Đề ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí mức độ dễ - Đề số 7 (Có đáp án)

doc 11 trang xuanthu 27/08/2022 6940
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí mức độ dễ - Đề số 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_luyen_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_muc_do_de_de_so_7_co_da.doc

Nội dung text: Đề ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí mức độ dễ - Đề số 7 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN LUYỆN THI THPT QG MỨC ĐỘ DỄ ĐỀ SỐ 7 Môn: Vật lí  Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong nguồn điện hóa học (pin, acquy), có sự chuyển hóa từ nội năng thành điện năng B. Trong nguồn điện hóa học (pin, acquy), có sự chuyển hóa từ cơ năng thành điện năng C. Trong nguồn điện hóa học (pin, acquy), có sự chuyển hóa từ hóa năng thành điện năng D. Trong nguồn điện hóa học (pin, acquy), có sự chuyển hóa từ quang năng thành điện năng Câu 2. Đặt điện áp u U0 cos 100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, 6 cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i I0 cos 100 t (A) . Hệ số công 6 suất của đoạn mạch bằng A. 0,5B. 0,71C. 1D. 0,86 Câu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số A. 8 HzB. 4 HzC. 2 HzD. 6 Hz Câu 4. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 5W / m2 . Biết cường độ âm chuẩn là 10 12W / m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 70 BB. 0,7 dBC. 0,7 BD. 70 dB Câu 5. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh Câu 6. Năng lượng tối thiểu để bứt electron ra khỏi một kim loại là 3,55 eV. Cho h 6,625.10 34 JS ; c 3.108 m / s ; e 1,6.10 19 C . Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,5 m B. 0,3 m C. 0,35 m D. 0,55 m Câu 7. Một người phát sóng điện tử có bước sóng bằng 250 m. Đây là loại sóng điện từ gì trong thang sóng điện từ? A. Sóng dàiB. Sóng trungC. Sóng ngắnD. Sóng cực ngắn Câu 8. Một con lắc đơn chiều dài dây treo 98 cm, khối lượng vật nặng là 90 g, dao động với biên độ góc 2 0 6 tại nơi có gia tốc trọng trường g 9,8m / s . Cơ năng dao động điều hòa của con lắc là A. 0,0047 JB. 1,58 JC. 0,09 JD. 1,62 J Trang 1
  2. Câu 9. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có m 400g,k 40N / m . Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc thả vật thì phương trình dao động của vật là (lấy g 10m / s2 ) A. x 10cos 10t (cm) B. x 5cos 10t (cm) C. x 5cos 10t (cm) D. x 10cos 10t (cm) 2 2 Câu 10. Một vật treo vào lò xo đặt thẳng đứng làm cho lò xo dãn 0,8 cm. Cho vật dao động. Tìm chu kỳ dao động ấy? Lấy g 10m / s2 A. 0,24 sB. 0,18 sC. 0,28 sD. 0,25 s Câu 11. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe hẹp cách nhau a. Màn quan sát cách hai khe hẹp D 2,5m . Một điểm M trên màn quan sát, lúc đầu là vị trí vân sáng bậc 3 của đơn sắc  . Muốn M trở thành vân tối thứ 3 thì phải di chuyển màn ra xa hay đến gần hai khe hẹp một đoạn bao nhiêu? A. dời lại gần hai khe 0,5 mB. dời ra xa hai khe 0,5 m C. dời lại gần hai khe 3 mD. dời ra xa hai khe 3 m Câu 12. Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây với tốc độ 40 cm/s. Biết phương trình sóng tại nguồn O là u0 2cos t (cm) . Phương trình sóng tại điểm M nằm trước O và cách O một đoạn 10 cm là A. uM 2cos t (cm) B. uM 2cos t (cm) 3 C. uM 2cos t (cm) D. uM 2cos t (cm) 4 4 Câu 13. Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóngB. một nửa bước sóng C. hai lần bước sóngD. một bước sóng Câu 14. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 cm và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q 5.10 10 C di chuyển từ tấm này đến tấm kia thì cần tốn một công A 2.10 9 J . Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là A. E 2 V/mB. E 40 V/mC. E 200 V/m D. E 400 V/m Câu 15. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R 200 có biểu thức u 200 2 cos 100 t (V ) . Biết biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. i 2 cos 100 t (A) B. i 2 2 cos 100 t (A) Trang 2
  3. C. i 2 cos 100 t (A) D. i 2cos 100 t (A) 4 2 Câu 16. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ x 2 2cm , vật có động năng bằng thế năng. Biên độ dao động của vật là A. 6,0 cmB. 4,0 cmC. 2,5 cmD. 3,5 cm Câu 17. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là bao nhiêu? A. 1100 vòngB. 2200 vòngC. 2500 vòngD. 2000 vòng Câu 18. Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi, truyền tải điện đi xa với điện áp đưa lên đường dây là 200 kV thì tổn hao điện năng là 30%. Biết hệ số công suất đường dây bằng 1. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 500 kV thì tổn hao điện năng là A. 12%B. 75%C. 24%D. 4,8% Câu 19. . Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể. Nối hai cực máy phát với một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần, Khi roto của máy quay đều với tốc độ góc 3n vòng/s thì dòng điện đi qua điện trở có cường độ hiệu dụng 6 A và hệ số công suất của mạch bằng 0,5. Nếu roto quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện trong mạch là A. 4 3 AB. 2 2 AC. 2 AD. 2 3 A Câu 20. Hiện tượng chùm ánh sáng trắng khi đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng A. Phản xạ toàn phầnB. Giao thoa ánh sáng C. Tán sắc ánh sángD. Phản xạ ánh sáng Câu 21. Số chỉ của ampe kế xoay chiều lí tưởng khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị nào A. Cường độ dòng điện cực đạiB. Cường độ dòng điện hiệu dụng C. Cường độ dòng điện tức thờiD. Cường độ dòng điện trung bình Câu 22. Trong quang phổ hidro, bước sóng dài nhất ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo K là 121,6 nm; bước sóng ngắn nhất ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo L là 365,0 nm. Nguyên tử hidro có thể phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là A. 43,4 nmB. 91,2 nmC. 95,2 nmD. 81,4 nm Câu 23. Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. pha ban đầuB. chu kỳ dao độngC. tần số gócD. tần số dao động Trang 3
  4. Câu 24. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ T s , có biên 2 độ lần lượt là 3 cm và 7 cm. Vận tốc của vật đi qua vị trí cân bằng có thể nhận giá trị nào dưới đây? A. 15 cm/sB. 5 cm/sC. 30 cm/sD. 45 cm/s Câu 25. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng cùng một phương truyền sóng là thì tần số của sóng 2 bằng A. 1000 HzB. 2500 HzC. 5000 HzD. 1250 Hz Câu 26. Đặt điện áp u 100cos t (V ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần 6 và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i 2cos t (A) . Công suất tiêu thụ của đoạn 3 mạch là A. 100 3 WB. 50 WC. 50 3 WD. 100 W Câu 27. Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 mm, lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây có chiều dài l 40cm . Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là A. 936B. 1125C. 1250D. 1379 Câu 28. Đặt điện áp u U0 cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U U U A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 2L 2L L Câu 29. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy 2 10 . Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị A. từ 2.10 8 s đến 3,6.10 7 s B. từ 4.10 8 s đến 2,4.10 7 s C. từ 4.10 8 s đến 3,2.10 7 s D. từ 2.10 8 s đến 3.10 7 s Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c 3.108 m / s . Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 5,5.1014 Hz B. 4,5.1014 Hz C. 7,5.1014 Hz D. 6,5.1014 Hz Câu 31. Nito tự nhiên có khối lượng nguyên tử là m 14,0067u và gồm hai đồng vị chính là 14N có 15 khối lượng nguyên tử m14 14,00307u và N có khối lượng nguyên tử là m15 15,00011u . Tỉ lệ hai đồng vị trong nitơ là A. 98,26% 14N và 1,74% 15N B. 1,74% 14N và 98,26% 15N Trang 4
  5. C. 99,64% 14N và 0,36% 15N D. 0,36% 14N và 99,64% 15N Câu 32. Một thanh dẫn điện dài 40 cm, chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4T. Vecto vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 30 , độ lớn v 5m / s . Suất điện động giữa hai đầu thanh là A. 0,4 VB. 0,8 VC. 40 VD. 80 V 12 4 Câu 33. Để phản ứng 6 C  3 2 He có thể xảy ra, lượng tử  phải có năng lượng tối thiểu là bao 2 nhiêu? Cho biết mc 11,9967u;m 4,0015u;1u.1c 931MeV , hạt Cacbon ban đầu đứng yên A. 7,50 MeVB. 7,44 MeVC. 7,26 MeVD. 8,26 MeV Câu 34. Sóng điện tử A. là sóng dọc hoặc sóng ngang B. là điện từ trường lan truyền trong không gian C. có điện trường và từ trường tại một điểm dao động cùng phương D. không truyền được trong chân không Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới B. Phản xạ toàn phần chủ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết quang hơn C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới Câu 36. Đặt vật AB 2cm trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f 12cm , cách thấu kính một khoảng d 12cm thì ta thu được A. Ảnh thật A B , ngược chiều với vật, vô cùng lớn B. Ảnh ảo A B , cùng chiều với vật, vô cùng lớn C. Ảnh ảo A B , cùng chiều với vật, cao 1 cm D. Ảnh thật A B , ngược chiều với vật, cao 4 cm Câu 37. Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u 100cos 100 t (V ) . Số chỉ của vôn kế này là A. 100 VB. 141 VC. 50 2 VD. 50 V Câu 38. Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này A. là âm nghe đượcB. là siêu âm C. truyền được trong chân khôngD. là hạ âm Câu 39. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức B. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức Trang 5
  6. D. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động Câu 40. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là 106 t 106 t A. q 3cos (C) B. q 3cos (C) 6 3 6 3 106 t 106 t C. q 3cos (C) D. q 3cos (C) 3 3 3 3 Trang 6
  7. Đáp án 1-C 2-C 3-D 4-D 5-A 6-C 7-B 8-A 9-A 10-B 11-B 12-D 13-B 14-C 15-B 16-B 17-B 18-D 19-D 20-C 21-B 22-B 23-B 24-C 25-D 26-C 27-C 28-D 29-C 30-C 31-C 32-A 33-C 34-B 35-D 36-C 37-C 38-D 39-B 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Trong nguồn điện hóa học (pin, acquy), có sự chuyển hóa từ hóa năng thành điện năng Câu 2: Đáp án C Vì u và i cùng pha nên hệ số công suất bằng 1 Câu 3: Đáp án D Động năng biến thiên tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số dao động của vật Câu 4: Đáp án D I 10 5 Mức cường độ âm: L 10lg 10lg 12 70dB I0 10 Câu 5: Đáp án A Trong dao động tắt dần thì biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian Câu 6: Đáp án C hc hc 6,625.10 34.3.108 Ta có: A  0,35m  A 3,55.1,6.10 19 Câu 7: Đáp án B Sóng trung là sóng có bước sóng từ 100m – 1000m Câu 8: Đáp án A 2 1 2 1 6 Cơ năng con lắc đơn dao động điều hòa: W mgl 0 .0,09.9,8.0,98. 0,0047J 2 2 180 Câu 9: Đáp án A mg Ở VTCB lò xo dãn l 0,1m 10cm k Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ nên biên độ dao động A 10cm k Tần số góc  10rad / s m Gốc thời gian lúc thả vật là ở biên âm pha ban đầu bằng Vậy phương trình dao động x 10cos 10t cm Câu 10: Đáp án B Trang 7
  8. mg m m l 0,8cm 0,008m 8.10 4 T 2 0,18s k k k Câu 11: Đáp án B D Ban đầu M là vân sáng bậc 3 nên có: x 3 M a D  Lúc sau M là vân tối thứ 3: x 2 0,5 M a D D  Ta có: x 3 2 0,5 D 3m M a a Vậy dời ra xa hai khe 0,5 m Câu 12: Đáp án D Vì M nằm trước O nên dao động tại M sớm pha hơn dao động tại O: 2 d uM 2cos t uM 2cos t  4 Câu 13: Đáp án B Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng một nửa bước sóng Câu 14: Đáp án C Công di chuyển điện tích q: A qEd 2.10 9 5.10 10.E.0,02 E 200V / m Câu 15: Đáp án B Mạch chỉ có điện trở thuần thì u và i cùng pha: U0 I0 R I0 2A vậy phương trình i: i 2 cos 100 t A 4 Câu 16: Đáp án B 2 2 Động năng bằng thế năng: Wd Wt W 2Wt A 2x 16 A 4cm Câu 17: Đáp án B U1 N1 220 1000 Áp dụng công thức máy biến áp: N2 2200 vòng U2 N2 484 N2 Câu 18: Đáp án D P2 R P2 R Năng lượng hao phí: P xP U 2 cos2 U 2 P2 R Ban đầu: P 0,3P 2000002 P2 R Lúc sau: P xP 5000002 0,3 5000002 Chia vế cho vế: x 0,048 4,8% x 2000002 Trang 8
  9. Câu 19: Đáp án D Suất điện động E  E tỉ lệ với tốc độ quay của roto R R Ban đầu roto quay với tốc độ 3n vòng/s, hệ số công suất: cos 0,5 ZL R 3 Z 2 2 R ZL E E Cường độ dòng điện hiệu dụng: 6 2 2 2R R ZL E E Khi roto quay với tốc độ n vòng/s thì: I 3 2 3A 2 2 2 R Z 2 ZL L R 9 Câu 20: Đáp án C Hiện tượng chùm ánh sáng trắng khi đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng tán sắc ánh sáng Câu 21: Đáp án B Số chỉ của ampa kế xoay chiều lí tưởng khi mắc nối tiếp vào một đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng Câu 22: Đáp án B hc Bước sóng dài nhất khi chuyển từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo K: 1 121,6nm EL EK 1 hc Bước sóng ngắn nhất khi chuyển từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo L: 2 365nm EP EL 2 hc hc hc hc Bức xạ có bước sóng ngắn nhất có thể phát ra: EP EK  91,2nm  1 2  Câu 23: Đáp án B Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là chu kỳ dao động Câu 24: Đáp án C Biên độ dao động tổng hợp 4cm A 10cm Vận tốc qua vị trí cân bằng: vmax A 4A 16cm / s vmax 40cm / s Vậy vận tốc có thể nhận giá trị 30 cm/s Câu 25: Đáp án D 2 d 2 .1 Ta có độ lệch pha:  4m  2  v Tần số sóng: f 1250Hz  Câu 26: Đáp án C Trang 9
  10. 100.2 Công suất của mạch: P UI cos .cos 50 3W 2 6 3 Câu 27: Đáp án C L N 1 1 Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống: n d 1250 vòng L L d 0,8.10 3 Câu 28: Đáp án D Mạch chứa cuộn cảm thuần có u và i vuông pha nhau nên khi Umax thì I 0 Câu 29: Đáp án C Chu kì dao động của mạch: T 2 LC 8 7 Do Cmin C Cmax 2 LCmin T 2 LCmax 4.10 s T 3,2.10 s Câu 30: Đáp án C D Dc 2,3.108 Bước sóng ánh sáng: i 0,8.10 3 f 7,5.1014 Hz a af 10 3. f Câu 31: Đáp án C Gọi x là số phần trăm 14N . Ta có 14,0067 x.14,00307 1 x 15,00011 x 0,9964 Vậy có 99,64% 14N và 0,36% 15N Câu 32: Đáp án A Suất điện động giữa hai đầu thanh: E Blvsin 0,4.0,4.5.sin 30 0,4V Câu 33: Đáp án C Năng lượng tối thiểu của hạt  bằng năng lượng phản ứng thu vào: E 3m 3mC .931 7,26MeV Câu 34: Đáp án B Sóng điện từ là điện từ lan truyền trong không gian Câu 35: Đáp án D Câu 36: Đáp án C 1 1 1 1 1 1 d 6cm f d d 12 12 d Áp dụng các công thức thấu kính: d h k 0,5 h 1cm d h Vậy ảnh thu được là ảnh ảo, cùng chiều vật và cao 1 cm Câu 37: Đáp án C Số chỉ vôn kế là điện áp hiệu dụng Câu 38: Đáp án D Trang 10
  11. 1 Tần số sóng âm: f 12,5Hz 16Hz là sóng hạ âm T Câu 39: Đáp án B Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức nên B sai Câu 40: Đáp án B Từ đồ thị q0 3C Thời điểm t 0 thì q 1,5C theo chiều âm nên pha ban đầu bằng 3 Từ thời điểm t 0 đến t 7s điện tích thay đổi đến giá trị q 0 theo chiều dương nên: 7T 106 7s T 12s  rad / s 12 6 106 t Vậy phương trình dao động của điện tích là q 3cos C 6 3 Trang 11