Đề ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí mức độ dễ - Đề số 9 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí mức độ dễ - Đề số 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_luyen_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_muc_do_de_de_so_9_co_da.doc
Nội dung text: Đề ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí mức độ dễ - Đề số 9 (Có đáp án)
- ĐỀ ÔN LUYỆN THI THPT QG MỨC ĐỘ DỄ ĐỀ SỐ 9 Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m; vật có khối lượng 100 g. Lấy 2 10 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số A. 6 Hz.B. 3 Hz.C. 12 Hz.D. 1 Hz. Câu 2. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm, biên độ có thể nhận giá trị A. A = 5cm.B. A = 2cm.C. A = 21cm.D. A = 3cm. Câu 3. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. -9 -9 Câu 4. Hai điện tích q1 = 5.10 C, q2 = - 5.10 C đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là A. E = 18000 V/m.B. E = 36000 V/m.C. E = 1800 V/m.D. E = 0 V/m. Câu 5. Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo một vật có khối lượng 1 kg tại nơi có gia tốc trọng trường là 10 m/s 2. Giữ vật ở vị trí lò xo giãn 7 cm rồi cung cấp vận tốc 0,4 m/s theo phương thẳng đứng. Ở vị trí thấp nhất lò xo giãn là A. 5 cm.B. 25 cm.C. 15 cm.D. 10 cm. Câu 6. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,64 J.B. 3,2 mJ.C. 6,4 mJ.D. 0,32 J. Câu 7. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t , con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 114 cm.B. 60 cm.C. 80 cm.D. 100 cm. Câu 8. Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u 6cos(4 t 0,02 x) ; với u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 200 cm.B. 159 cm.C. 100 cm.D. 50 cm. Câu 9. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60 m/s.B. 10 m/s.C. 20 m/s.D. 600 m/s. Trang 1
- Câu 10. Một người áp tai vào đường ray tàu hỏa nghe tiếng búa gõ vào đường ray cách đó 1 km. Sau 2,83s người đó nghe tiếng búa gõ truyền qua không khí. Tính tốc độ truyền âm trong thép làm đường ray có giá trị gần nhất. Cho biết tốc độ âm trong không khí là 330 m/s. A. 4500 km/h.B. 5400 km/h.C. 1500 m/s.D. 4500 m/s. Câu 11. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là A. 9 cm.B. 12 cm.C. 6 cm.D. 3 cm. Câu 12. Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là A. E 4,5V;r 4,5 .B. E 4,5V;r 2,5 . C. E 4,5V;r 0,25 .D. E 9V;r 4,5 Câu 13. : Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp 1 với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường 4 độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u 150 2 cos 120 t (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. i 5 2 cos 120 t (A). B. i 5cos 120 t (A). 4 4 C. i 5 2 cos 120 t (A). D. i 5cos 120 t (A). 4 4 Câu 14. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể A. trễ pha .B. sớm pha .C. sớm pha .D. trễ pha . 2 4 2 4 Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos 100 t (V ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự 3 1 cảm L H . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn 2 cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. i 2 3 cos 100 t (A). B. i 2 3 cos 100 t (A). 6 6 Trang 2
- C. i 2 2 cos 100 t (A). D. i 2 2 cos 100 t (A). 6 6 Câu 16. Khi truyền đi một công suất 20 MW trên đường dây tải điện 500 kV mà đường dây tải điện có điện trở 20 thì công suất hao phí là A. 320 W.B. 32 kW.C. 500 W.D. 50 kW. Câu 17. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là A. 0.B. 105 V.C. 630 V.D. 70 V. Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là i1 I0 100 t (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ 4 dòng điện qua đoạn mạch là i2 I0 100 t (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là 12 A. u 60 2 cos 100 t (V ). B. u 60 2 cos 100 t (V ). 12 6 C. u 60 2 cos 100 t (V ). D. u 60 2 cos 100 t (V ). 12 6 Câu 19. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của rôto bằng A. 12.B. 4.C. 16.D. 8. Câu 20. Đặt điện áp u U 2 cos t (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R 1 = 20 và R2 = 80 của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là A. 400 V.B. 200 V.C. 100 V.D. 100 2 V. Câu 21. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là u 160 2 cos 100 t (V ) và cường 6 độ dòng điện chạy trong mạch là i 2 2 cos 100 t (A). Công suất tiêu thụ trong mạch là bao 6 nhiêu? A. 160 W.B. 280 W.C. 320 W.D. 640 W. Câu 22. Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện điện dung 2.10 4 C F mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u 200cos 100 t (V ) và 3 6 cường độ dòng điện i 2cos 100 t (A). Giá trị của L là 6 Trang 3
- 1 2 3 2 2 A. H. B. H. C. H. D. H. 2 Câu 23. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện dung 5 F . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là A. 5 .10 6 s. B. 2,5 .10 6 s. C. 10 .10 6 s. D. 10 6 s. Câu 24. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau.B. với cùng biên độ.C. luôn cùng pha nhau.D. với cùng tần số. Câu 25. Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số. B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha nhau . 2 D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm. Câu 26. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính có độ tụ - 2 điốp sát mắt thì nhìn rõ vật A. cách mắt 50 cm mà mắt không cần điều tiết.B. ở gần nhất cách mắt một đoạn 10 cm. C. ở xa vô cực nhưng mắt vẫn cần điều tiết.D. ở xa vô cực mà mắt không cần điều tiết. Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng . Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm. Số vân sáng là 2 A. 15.B. 17.C. 13.D. 11. Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 = 750nm; 2 = 675 nm và 3 = 600nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ A. 2;3 .B. 3 .C. 1 .D. 2 . Câu 29. Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 cm trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I1 = 2A và I2 = 5A. Lực từ tác dụng lên 20 cm chiều dài của mỗi dây là: A. lực hút có độ lớn 4.10-6 N.B. lực hút có độ lớn 4.10 -7 N. C. lực đẩy có độ lớn 4.10-7 N.D. lực đẩy có độ lớn 4.10 -6 N. Câu 30. Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là Trang 4
- A. tia tử ngoại.B. tia hồng ngoại.C. tia đơn sắc màu lục.D. tia Rơn-ghen. Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 450nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 4.B. 2.C. 5.D. 3. Câu 32. Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 m . Lấy h = 6,625.10-34 J.s, e = 1,6.10-19 C và c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn này là A. 1,21 eV.B. 11,2 eV.C. 12,1 eV.D. 121 eV. Câu 33. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 m và 0,243 m vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 m . Lấy h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s và m = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng A. 2,29.104 m/s.B. 9,24.10 3 m/s.C. 9,61.10 5 m/s.D. 1,34.10 6 m/s. Câu 34. Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5cm, đặt cách nhau 2 cm trong không khí. Điện trường đánh thủng đối với không khí là 3.105 V/m. Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là 3 5 A. Umax = 3000V.B. Umax = 6000V.C. Umax = 15.10 V.D. Umax = 6.10 V. Câu 35. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r 0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12r0.B. 4r 0. C. 9r0.D. 16r 0. 3 2 4 1 Câu 36. Cho phản ứng hạt nhân 1 H 1 H 2 He 0 n 17,6MeV . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khí heli xấp xỉ bằng A. 4,24.108 J.B. 4,24.10 5 J.C. 5,03.10 11 J.D. 4,24.10 11 J. 7 Câu 37. Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti ( 3 Li ) đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là A. 19,0 MeV.B. 15,8 MeV.C. 9,5 MeV.D. 7,9 MeV. Câu 38. Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện. C. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng. 4 D. Tia là dòng các hạt nhân heli ( 2 He ). Trang 5
- Câu 39. Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi như xuất phát từ một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 cm. Thấu kính đó là A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 cm. B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 cm. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 cm. D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 cm. 222 10 Câu 40. Một mẫu phóng xạ 86 Rn ban đầu có chứa 10 nguyên tử phóng xạ. Cho chu kỳ bán rã là T 3,8823 ngày đêm. Số nguyên tử đã phân rã sau 1 ngày đêm là A. 1,63.109.B. 1,67.10 9.C. 2,73.10 9.D. 4,67.10 9. Trang 6
- Đáp án 1-A 2-A 3-C 4-B 5-C 6-D 7-A 8-C 9-A 10-D 11-C 12-C 13-D 14-D 15-A 16-B 17-D 18-C 19-D 20-C 21-A 22-D 23-A 24-D 25-D 26-D 27-D 28-C 29-A 30-B 31-D 32-C 33-C 34-B 35-A 36-D 37-C 38-A 39-D 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Động năng biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động f’ = 2f = 6 Hz Câu 2: Đáp án A Ta có: A1 A2 A A1 A2 chỉ có đáp án A thỏa mãn. Câu 3: Đáp án C Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 4: Đáp án B q Độ lớn: E E k 18000 V/m 1 2 r 2 Hai vectơ cường độ điện trường này cùng hướng nên E = E1 + E2 = 36000 V/m. Câu 5: Đáp án C k Tần số góc: 10 rad/s m mg Vị trí cân bằng lò xo dãn 0,1m 10cm k v2 Khi x = -3 cm thì v = 0,4 m/s. Áp dụng công thức độc lập ta có: A2 x2 A 5cm 2 Vậy ở vị trí thấp nhất lò xo dãn 10 + 5 = 15 cm. Câu 6: Đáp án D Động năng của con lắc ở vị trí x = 0,06 m: 2 2 2 2 Wd W Wt 0,5kA 0,5kx 0,5.100.0,1 0,5.100.0,06 0,32 J Câu 7: Đáp án A t Chu kì dao động: T 2 g N N 60 Suy ra tỉ số: 1 1 144 cm N2 2 50 44 Vậy chiều dài ban đầu của con lắc là 144cm. Câu 8: Đáp án C Trang 7
- 2 x Đồng nhất phương trình đề bài cho với phương trình sóng tổng quát ta được: 0,02 x 100cm. Câu 9: Đáp án A v Chiều dài dây (hai đầu cố định) thỏa mãn điều kiện: L k 1,8 6 v 60 m/s 2 2 f Câu 10: Đáp án D Ta có độ chênh lệch thời gian truyền âm trong thép và trong không khí: S S 1000 1000 t 2,83 2,83 vthép 4992 m/s vkk vthép 330 vthép Câu 11: Đáp án C Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là . 2 Câu 12: Đáp án C Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện cũng bằng hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở ER E U IR r R r 1 R r Khi R rất lớn thì 0 U E 4,5V R Khi I = 2A thì U = 4V R 2 E 4,5 Và 2A 2 r 0,25 R r 2 r Câu 13: Đáp án D Đặt nguồn điện không đổi vào mạch điện thì chỉ có vai trò của R, không có vai trò của L 30 R 30 1 Khi đặt nguồn điện xoay chiều: ZL 30 R U Z R2 Z 2 30 2 I 0 5A L 0 Z Z Dòng điện chậm pha hơn điện áp tan L 1 R 4 Biểu thức dòng điện: i 5cos 120 t A. 4 Câu 14: Đáp án D Mạch chứa RL thì dòng điện chậm pha hơn điện áp một góc nhỏ hơn . 2 Câu 15: Đáp án A Cảm kháng: ZL = 50 Trang 8
- Mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì i chậm pha so với u. Áp dụng công thức độc lập thời gian: 2 2 2 2 i u 2 100 2 I 1 I 2 3A 0 I0 U0 I0 I0.50 Biểu thức dòng điện: i 2 3 cos 100 t A 6 Câu 16: Đáp án B P2R Công suất hao phí: P 32kW. U 2 cos2 Câu 17: Đáp án D U1 N1 210 2400 Áp dụng công thức máy biến áp: U2 70V U2 N2 U2 800 Câu 18: Đáp án C Vì dòng điện khi có tụ và không có tụ có giá trị cực đại bằng nhau nên: Z1 Z2 ZL ZC ZL ZC 2ZL Dòng điện trong hai trường hợp lệch pha nhau nên góc tạo bởi dòng điện với điện áp trong hai trường 3 hợp là 6 Khi mạch chỉ chứ RL thì dòng điện chậm pha hơn điện áp 6 Pha ban đầu của điện áp là 12 6 12 Vậy điện áp hai đầu đoạn mạch: u 60 2 cos 100 t V. 12 Câu 19: Đáp án D Đổi n = 375 vòng/phút = 6,25 vòng/s Ta có: f = np 50 = 6,25p p = 8 Câu 20: Đáp án C U 2R U 2R U 2 Công suất tiêu thụ của mạch: P I 2R Z 2 R2 Z 2 Z 2 L R L R U 2 U 2 Thay số ta được: 400 và 400 Z 2 Z 2 20 L 80 L 20 80 Giải hệ hai phương trình trên ta được U = 200 V. Câu 21: Đáp án A Trang 9
- U I Công suất tiêu thụ trong mạch: P UI cos 0 0 cos 160 W. 2 Câu 22: Đáp án D Ta có ZC 50 3 ZL ZC Độ lệch pha u và I thỏa mãn: tan 3 ZL 50 3 R 3 6 6 R U 2 Suy ra tổng trở: Z 100 R2 Z 50 3 1002 I L 3 Từ các phương trình trên ta được Z 100 3 L H L Câu 23: Đáp án A Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện tích trên một bản tụ có độ lớn cực đại là T 2 LC 5 .10 6 s 2 3 Câu 24: Đáp án D Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số. Câu 25: Đáp án D Trong mạch dao động LC lí tưởng thì nếu năng lượng từ trường tăng thì năng lượng điện trường giảm hoặc ngược lại sao cho tổng của chúng chính là năng lượng điện từ của mạch và là một hằng số không đổi. Câu 26: Đáp án D Kính cận dùng để đưa ảnh của vật ở xa vô cực về cực viễn của mắt nên khi đeo kính mắt có thể nhìn được vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết. Câu 27: Đáp án D D Khoảng vân i 2mm a Bề rộng giao thoa là L = 26 mm = 13i nên số vân sáng quan sát được là 14 vân Câu 28: Đáp án C Tại vị trí có vân sáng thì d1 d2 k 1,5m 21 Câu 29: Đáp án A Hai dòng điện cùng chiều nên chúng hút nhau với lực: I I 2.2.0,2 F 2.10 7 1 2 2.10 7. 4.10 6 N r 0,1 Câu 30: Đáp án B Câu 31: Đáp án D Trang 10
- Ta có i1 = 1,8 mm và i2 = 2,4 mm k1 i2 4 Tại vị trí vân sáng trùng nhau: k1i1 k2i2 k1 4 i12 4i1 7,2 mm k2 i1 3 Theo đề bài có: xM = 5,5 mm < i12, xN = 22 mm = 3,05i12 Vậy trong khoảng MN có 3 vân sáng trùng nhau của hai bức xạ Câu 32: Đáp án C hc Năng lượng của phôtôn: 12,1 eV. Câu 33: Đáp án C Electron có vận tốc cực đại ứng với kích thích có bước sóng ngắn nhất: 34 8 34 8 hc hc 1 2 6,625.10 .3.10 6,625.10 .3.10 1 31 2 5 mv 6 6 9,1.10 .v v 9,61.10 m/s min 0 2 0,243.10 0,5.10 2 Câu 34: Đáp án B 5 5 3 Từ giá trị điện trường lớn nhất: Emax = 3.10 V/m Umax =Emax.d = 3.10 .0,02 = 6.10 V Câu 35: Đáp án A 2 Bán kính quỹ đạo rn = n r0 Quỹ đạo N có bán kính 16r0 Quỹ đạo L có bán kính 4r0 Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính giảm 12r0 Câu 36: Đáp án D 1 g khí Heli = 0,25 mol He = 1,505.1023 hạt Nang lượng tỏa ra: 1,505.1023.17,6 = 2,6488.1024 MeV = 4,24.1011 J Câu 37: Đáp án C Áp dụng bảo toàn năng lượng có: 2 2 2 K p mpc KLi mLic 2KHe 2mHec 2 2 2 K p mpc mLic 2KHe 2mHec 2 2KHe K p mp mLi 2mHe c K p E 1,6 17,4 19MeV KHe 9,5MeV Câu 38: Đáp án A Tia di chuyển với tốc độ 2.107 m/s. Câu 39: Đáp án D Câu 40: Đáp án A t 1 Số nguyên tử bị phân rã cũng chính là số hạt nhận bị phân rã: N 1 2T 1010 1 23,8823 1,63.109 hạt 0 bị phân rã. Trang 11