Đề thi Học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 001 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Thuận (Có đáp án)

doc 11 trang xuanthu 27/08/2022 2900
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 001 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Thuận (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_mon_vat_li_lop_12_ma_de_001_nam_hoc_2019_202.doc

Nội dung text: Đề thi Học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 001 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Thuận (Có đáp án)

  1. 1 SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI Môn thi: VẬT LÝ – Năm học: 2019 – 2020 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 4 trang) Họ & Tên: Mã đề thi: 001 Số Báo Danh: Câu 1: Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc  , tần số f và chu kì T của một dao động điều hòa? 2 T 1  2 A.  2 f .B.  2 f .C. T . D.  2 T . T 2 f 2 f Câu 2: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí là A. vận tốc truyền âm.B. biên độ của âmC. cường độ của âm.D. tần số của âm. Câu 3: Cường độ dòng điện trong mạch RLC nối tiếp có phương trình i 2cos 100 t A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 2 2 A.B. 2 A.C. 2 A. D. 1 A. Câu 4: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài  tại nơi có gia tốc trọng trường g là 1   g 1 g A. T .B. T 2 . C. T 2 .D. T . 2 g g  2  Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k , vật có khối lượng m , dao động với tần số góc  , công thức nào sau đây sai khi biểu diễn mối liên hệ giữa m , k ,  ? k k m A.  .B. k m 2 .C.  2 . D.  . m m k Câu 6: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ vị trí cân bằng của một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch A. ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 2 D. trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 2 Câu 8: Điểm M nằm trong vùng giao thoa của hai sóng kết hợp cùng pha, có bước sóng  . Gọi d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ hai nguồn sóng S1 và S2 đến M . Lấy k 0; 1; 2; Điều kiện để M dao động với biên độ cực đại là    A. d d k .B. d d k .C. d d 2k 1 .D. d d 2k 1 . 2 1 2 2 1 2 1 4 2 1 2 Câu 9: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x 12cos 4 t cm. Biên độ dao động của vật là A. A 4 cm.B. A 6 cm.C. A 4 cm.D. A 12cm. Câu 10: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ v 200 m/s, có bước sóng  4 m. Chu kì dao động của sóng là A. T 1,25 s.B. T 0,20 s.C. T 0,02 s.D. T 50 s. Câu 11: Một dây đàn hồi có chiều dài  , hai đầu cố định. Khi có sóng dừng trên dây, gọi k là số bụng sóng, chiều dài dây thỏa mãn điều kiện là     A.  2k 1 .B.  k .C.  k . D.  2k 1 . 4 4 2 2 Câu 12: Sóng dọc là sóng có phương dao động
  2. 2 A. thẳng đứng. B. nằm ngang. C. trùng với phương truyền sóng.D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 13: Cơ năng của con lắc lò xo không được tính bằng công thức nào sau đây? 1 1 1 1 1 A. E kA2 .B. E m 2 A2 .C. E mv2 kx2 .D. E mv . 2 2 2 2 2 Câu 14: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 20 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là A. 100.B. 200.C. 400.D. 1020 . Câu 15: Dòng điện xoay chiều là A. dòng điện có chiều và cường độ thay đổi theo thời gian. B. dòng điện có cường độ biến thiên theo thời gian. C. dòng điện có cường độ không đổi theo thời gian. D. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 16: Chọn phát biểu sai. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi điện dung của tụ điện thay đổi 1 và thỏa mãn điều kiện C thì  2 L A. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau. Câu 17: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động có cùng A. tần số, cùng phương. B. tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. pha ban đầu và cùng biên độ. D. biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC . Tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. R ZL ZC .B. R ZL ZC .C. R ZL ZC .D. R ZL ZC . Câu 19: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức của một hệ dao động? A. Lực cản môi trường càng lớn thì biên độ dao động cưỡng bức khi xảy ra công hưởng càng nhỏ. B. Biên độ của dao động cưỡng bức ổn định không phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức. C. Biên độ dao động cưỡng bức ổn định không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức. D. Sự cộng hưởng xảy ra khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ. Câu 20: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x Acos t . Gia tốc cực đại của vật là A. A .B.  2 A2 .C.  2 A.D. A2 . Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k 100 N/m , vật có khối lượng m 250 g, chu kì dao động của con lắc xấp xỉ là A. 3,18 s.B. 0,31 s.C. 9,93 s.D. 3,97 s. Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 10 cm đến 18 cm. Động năng cực đại của vật nặng là A. 1,5 J.B. 0,08 J.C. 3,0 J.D. 0,36 J. Câu 23: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha S1,S2 cách nhau 8,2 cm, dao động với tần số 15Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 5.B. 8.C. 9.D. 11. Câu 24: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 4cos 4 t cm. Trong khoảng thời gian 1s, 3 quãng đường mà vật đi được là A. 32 cm.B. 16 cm.C. 8 m.D. 2 cm. Câu 25: Con lắc lò xo nằm ngang dao động diều hòa với biên độ 20 cm. Khi lò xo có chiều dài cực đại thì lực đàn hồi do lò xo tác dụng lên vật nặng có độ lớn bằng 4,8 N. Độ cứng lò xo bằng
  3. 3 A. 96 N/m.B. 960 N/m.C. 240 N/m.D. 24 N/m. Câu 26: Một chiếc xe máy chạy trên đường lát gạch, cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Để xe bị xóc mạnh nhất thì xe phải chạy với tốc độ là A. 6 m/s.B. 0,17 m/s.C. 9 m/s.D. 13,50 m/s. Câu 27: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương dọc theo trục Ox với các phương trình x1 12cos t 1 cm và x2 5cos t 2 cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật có thể nhận giá trị nào sau đây? A. A 4,3cm.B. A 6,5cm.C. A 12,4 cm.D. A 18,6cm. Câu 28: Con lắc đơn chiều dài  1,21 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g 2 m/s2. Thời gian con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần là A. 2,2 s.B. 44 s.C. 22 s.D. 4,4 s. Câu 29: Hai dao động trên cùng trục Ox theo các phương trình x1 3cos t cm và 2 x2 6cos t cm. Phương trình dao động tổng hợp hai dao động trên là 3 A. x 3 3 cos t cm.B. x 3 2 cos t cm. 2 3 C. x 3 2 cos t cm.D. x 3 3 cos t cm. 2 2 Câu 30: Cho hai nguồn kết hợp A , B dao động với các phương trình uA uB 2cos 10 t cm. Tốc độ truyền sóng là v 0,75 m/s. Biên độ sóng tại M cách A , B một khoảng lần lượt d1 15cm, d2 20 cm là A. 2 2 cm.B. 2 3 cm.C. 4 cm.D. 2 cm. Câu 31: Cho mach xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện lần lượt là U R 40 , U L 50 V và UC 80 V. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là A. 50 V.B. 70 V.C. 70 2 V.D. 50 2 V. Câu 32: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, có hai đầu A , B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với tần số 50 Hz, người ta đếm được có 5 nút sóng, kể cả hai nút A , B . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 30 m/s.B. 25 m/s.C. 20 m/s.D. 15 m/s. Câu 33: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u 20cos 200 t 20x cm, trong đó x là toạ độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị xấp xỉ là A. 33,4 m/s. B. 31,4 m/s.C. 10,0 m/s.D. 33,1 m/s. Câu 34: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x 6cos 10t cm. Tại vị trí x 3 3 cm, độ lớn vận tốc của vật là A. 60 cm/s.B. 30 cm/s.C. 30 3 cm/s. D. 30 2 cm/s. Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều u U 2 cos t V vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R , cuộn dây không thuần cảm L,r và tụ điện C , với R r . Gọi N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời uAM và uNB vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là 30 10 V. Giá trị của U là A. 60 V.B. 120 V.C. 120 2 V.D. 60 2 V. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos 100 t V vào hai đầu của cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 1 L H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 200 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
  4. 4 A. i 2 2 cos 100 t A.B. i 2 2 cos 100 t A. 3 3 C. i 2cos 100 t A.D. i 2cos 100 t A. 3 3 0,6 10 3 Câu 37: Cho mạch RLC mắc nối tiếp có R 20 3 Ω, L H, C F. Đặt vào hai đầu mạch điện 4 một điện áp u 200 2 cos 100 t V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i 5cos 100 t A.B. i 5 2 cos 100 t A. 6 6 C. i 5 2 cos 100 t A.D. i 5cos 100 t A. 6 6 Câu 38: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Lấy 2 10 . Vận tốc cực đại của vật là x(cm) A. 1,5 cm/s. 4 x B. 3 cm/s. 1 C. 2,5 cm/s. D. 2 cm/s. O t(s) x2 4 2 4 6 Câu 39: Trên mặt nước tại hai điểm S1 , S2 cách nhau 8 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn thẳng S1S2 (không kể S1S2 ) và cùng pha với hai nguồn là A. 3.B. 4.C. 7.D. 9. Câu 40: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10 W. Cho rằng, cứ truyền trên khoảng cách 1m, năng lượng âm bị giảm 5% do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết cường độ âm 12 2 chuẩn I0 10 W/m . Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m xấp xỉ là A. 102 dB.B. 98 dB.C. 89 dB.D. 112 dB.  HẾT  BẢNG ĐÁP ÁN 01. C 02. D 03. C 04. B 05. D 06. A 07. C 08. B 09. D 10. C 11. C 12. C 13. D 14. A 15. D 16. A 17. B 18. D 19. B 20. C 21. B 22. B 23. C 24. A 25. C 26. A 27. B 28. B 29. D 30. D 31. D 32. B 33. B 34. B 35. B 36. A 37. C 38. C 39. A
  5. 5 ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc  , tần số f và chu kì T của một dao động điều hòa? 2 T 1  2 A.  2 f .B.  2 f .C. T .D.  2 T . T 2 f 2 f  Hướng dẫn 1 2 Mối liên hệ giữa chu kì, tần số và tần số góc trong dao động cơ T → Đáp án C f  Câu 2: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí là A. vận tốc truyền âm.B. biên độ của âmC. cường độ của âm.D. tần số của âm.  Hướng dẫn Độ cao là đặc trưng sinh lí gắn liền với đặc trưng vật lí tần số → Đáp án D Câu 3: Cường độ dòng điện trong mạch RLC nối tiếp có phương trình i 2cos 100 t A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 2 2 A.B. 2 A.C. 2 A. D. 1 A.  Hướng dẫn + Ta có: o I0 2 A. I 2 o Cường độ dòng điện hiệu dụng I 0 2 A → Đáp án C 2 2 Câu 4: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài  tại nơi có gia tốc trọng trường g là 1   g 1 g A. T .B. T 2 . C. T 2 .D. T . 2 g g  2   Hướng dẫn l Chu kì dao động của con lắc đơn T 2 → Đáp án B g Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k , vật có khối lượng m , dao động với tần số góc  , công thức nào sau đây sai khi biểu diễn mối liên hệ giữa m , k ,  ? k k m A.  .B. k m 2 .C.  2 . D.  . m m k  Hướng dẫn k Tần số góc của con lắc lò xo  → D sai → Đáp án D m Câu 6: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ vị trí cân bằng của một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng.  Hướng dẫn Khoảng cách từ vị trí cân bằng của bụng đến nút gần nhất là một phần tư bước sóng → Đáp án A Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch A. ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 2 D. trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 2  Hướng dẫn
  6. 6 Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn 2 mạch → Đáp án C Câu 8: Điểm M nằm trong vùng giao thoa của hai sóng kết hợp cùng pha, có bước sóng  . Gọi d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ hai nguồn sóng S1 và S2 đến M . Lấy k 0; 1; 2; Điều kiện để M dao động với biên độ cực đại là    A. d d k .B. d d k .C. d d 2k 1 .D. d d 2k 1 . 2 1 2 2 1 2 1 4 2 1 2  Hướng dẫn Để M là cực đại giao thoa thì d2 d1 k → Đáp án B Câu 9: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x 12cos 4 t cm. Biên độ dao động của vật là A. A 4 cm.B. A 6 cm.C. A 4 cm.D. A 12cm.  Hướng dẫn Biên độ dao động của vật A 12cm → Đáp án D Câu 10: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ v 200 m/s, có bước sóng  4 m. Chu kì dao động của sóng là A. T 1,25 s.B. T 0,20 s.C. T 0,02 s.D. T 50 s.  Hướng dẫn  4 Chu kì của sóng T 0,02 s → Đáp án C v 200 Câu 11: Một dây đàn hồi có chiều dài  , hai đầu cố định. Khi có sóng dừng trên dây, gọi k là số bụng sóng, chiều dài dây thỏa mãn điều kiện là     A.  2k 1 .B.  k .C.  k . D.  2k 1 . 4 4 2 2  Hướng dẫn  Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l k → Đáp án C 2 Câu 12: Sóng dọc là sóng có phương dao động A. thẳng đứng. B. nằm ngang. C. trùng với phương truyền sóng.D. vuông góc với phương truyền sóng.  Hướng dẫn Sóng dọc có phương dao động của các phần tử cùng với phương truyền sóng → Đáp án C Câu 13: Cơ năng của con lắc lò xo không được tính bằng công thức nào sau đây? 1 1 1 1 1 A. E kA2 .B. E m 2 A2 .C. E mv2 kx2 .D. E mv . 2 2 2 2 2  Hướng dẫn 1 E mv2 là biểu thức của động năng → Đáp án D 2 Câu 14: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 20 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là A. 100.B. 200.C. 400.D. 1020 .  Hướng dẫn: Ta có: I o L 10log . I0 I L2 L1 20 o 2 10 10 1010 100 → Đáp án A I1 Câu 15: Dòng điện xoay chiều là A. dòng điện có chiều và cường độ thay đổi theo thời gian. B. dòng điện có cường độ biến thiên theo thời gian. C. dòng điện có cường độ không đổi theo thời gian.
  7. 7 D. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.  Hướng dẫn Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến thiên điều theo thời gian → Đáp án D Câu 16: Chọn phát biểu sai. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi điện dung của tụ điện thay đổi 1 và thỏa mãn điều kiện C thì  2 L A. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.  Hướng dẫn Ta có: 1 o C → mạch xảy ra cộng hưởng.  2 L → Z Zmin → A sai → Đáp án A Câu 17: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động có cùng A. tần số, cùng phương. B. tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. pha ban đầu và cùng biên độ. D. biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.  Hướng dẫn Để hai sóng gặp nhau và giao thoa được với nhau thì hai sóng phải có: o cùng phương, tần số. o độ lệch pha không đổi theo thời gian → Đáp án B Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC . Tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. R ZL ZC .B. R ZL ZC .C. R ZL ZC .D. R ZL ZC .  Hướng dẫn 2 2 Tổng trở của mạch RLC là Z R ZL ZC → Đáp án D Câu 19: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức của một hệ dao động? A. Lực cản môi trường càng lớn thì biên độ dao động cưỡng bức khi xảy ra công hưởng càng nhỏ. B. Biên độ của dao động cưỡng bức ổn định không phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức. C. Biên độ dao động cưỡng bức ổn định không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức. D. Sự cộng hưởng xảy ra khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.  Hướng dẫn Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức → Đáp án B Câu 20: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x Acos t . Gia tốc cực đại của vật là A. A .B.  2 A2 .C.  2 A.D. A2 .  Hướng dẫn 2 Gia tốc cực đại của vật dao động điều hòa amax  A → Đáp án C Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k 100 N/m , vật có khối lượng m 250 g, chu kì dao động của con lắc xấp xỉ là A. 3,18 s.B. 0,31 s.C. 9,93 s.D. 3,97 s.  Hướng dẫn m 0,25 Chu kì dao động con lắc lò xo T 2 2 0,314 s → Đáp án B m 100 Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 10 cm đến 18 cm. Động năng cực đại của vật nặng là A. 1,5 J.B. 0,08 J.C. 3,0 J.D. 0,36 J.
  8. 8  Hướng dẫn Ta có: l l 0,18 0,1 o l 0,1m, l 0,18m → A max min 0,04 m. min max 2 2 1 1 o E E kA2 .100.0,042 0,08 J → Đáp án B dmax 2 2 Câu 23: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha S1,S2 cách nhau 8,2 cm, dao động với tần số 15 Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 5.B. 8.C. 9.D. 11.  Hướng dẫn Ta có: v 30 o v 30 cm/s, f 15 Hz →  2 cm. f 15 S S S S o 1 2 k 1 2 → 4,1 k 4,1 → có 9 điểm dao động với biên độ cực đại   trên S1S2 . → Đáp án C Câu 24: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 4cos 4 t cm. Trong khoảng thời gian 1s, 3 quãng đường mà vật đi được là A. 32 cm.B. 16 cm.C. 8 m.D. 2 cm.  Hướng dẫn Ta có: 2 2 o  4 rad/s → T 0,5s.  4 o t 2T 1s → S t 8A 8.4 32 cm → Đáp án A Câu 25: Con lắc lò xo nằm ngang dao động diều hòa với biên độ 20 cm. Khi lò xo có chiều dài cực đại thì lực đàn hồi do lò xo tác dụng lên vật nặng có độ lớn bằng 4,8 N. Độ cứng lò xo bằng A. 96 N/m.B. 960 N/m.C. 240 N/m.D. 24 N/m.  Hướng dẫn Ta có: o A 0,2 m, Fdhmax 4,8 N. F 4,8 o F k x → F kA → k dhmax 240 N/m → Đáp án C dh dhmax A 0,2 Câu 26: Một chiếc xe máy chạy trên đường lát gạch, cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Để xe bị xóc mạnh nhất thì xe phải chạy với tốc độ là A. 6 m/s.B. 0,17 m/s.C. 9 m/s.D. 13,50 m/s.  Hướng dẫn Để xe xóc mạnh nhất → dao động cưỡng bức của xe xảy ra cộng hưởng → T0 T 1,5 s. L 9 → v 6 m/s → Đáp án A T0 1,5 Câu 27: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương dọc theo trục Ox với các phương trình x1 12cos t 1 cm và x2 5cos t 2 cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật có thể nhận giá trị nào sau đây? A. A 4,3cm.B. A 6,5cm.C. A 12,4 cm.D. A 18,6cm.  Hướng dẫn Ta có: o A1 12 cm, A2 5cm.
  9. 9 o Amax A1 A2 12 5 17 cm, Amin A1 A2 12 5 7 cm → Đáp án B Câu 28: Con lắc đơn chiều dài  1,21 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g 2 m/s2. Thời gian con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần là A. 2,2 s.B. 44 s.C. 22 s.D. 4,4 s.  Hướng dẫn Ta có: l 1,21 o T 2 2 2,2 s. g 2 o thời gian thực hiện 20 dao động toàn phần là t 20T 44 s → Đáp án B Câu 29: Hai dao động trên cùng trục Ox theo các phương trình x1 3cos t cm và 2 x2 6cos t cm. Phương trình dao động tổng hợp hai dao động trên là 3 A. x 3 3 cos t cm.B. x 3 2 cos t cm. 2 3 C. x 3 2 cos t cm.D. x 3 3 cos t cm. 2 2  Hướng dẫn x x1 x2 x 3 3 cos t cm → Đáp án D 2 Câu 30: Cho hai nguồn kết hợp A , B dao động với các phương trình uA uB 2cos 10 t cm. Tốc độ truyền sóng là v 0,75 m/s. Biên độ sóng tại M cách A , B một khoảng lần lượt d1 15cm, d2 20 cm là A. 2 2 cm.B. 2 3 cm.C. 4 cm.D. 2 cm.  Hướng dẫn Ta có: 2 v 2 .75 o  10 rad/s, v 75 cm/s →  15 cm.  10 d1 d2 15 20 o aM 2a cos 2.2 cos 2 cm → Đáp án D  15 Câu 31: Cho mach xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện lần lượt là U R 40 , U L 50 V và UC 80 V. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là A. 50 V.B. 70 V.C. 70 2 V.D. 50 2 V.  Hướng dẫn Ta có: 2 2 2 2 o U U R U L UC 40 50 80 50 V. o U0 2U 50 2 V→ Đáp án D Câu 32: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, có hai đầu A , B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với tần số 50 Hz, người ta đếm được có 5 nút sóng, kể cả hai nút A , B . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 30 m/s.B. 25 m/s.C. 20 m/s.D. 15 m/s.  Hướng dẫn o trên dây có 5 nút sóng → n 4 . 2lf 2.1.50 o v 25 m/s → Đáp án B n 4 Câu 33: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u 20cos 200 t 20x cm, trong đó x là toạ độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị xấp xỉ là A. 33,4 m/s. B. 31,4 m/s.C. 10,0 m/s.D. 33,1 m/s.  Hướng dẫn
  10. 10 a 200 Tốc độ truyền sóng v t 31,4 m/s → Đáp án B ax 20 Câu 34: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x 6cos 10t cm. Tại vị trí x 3 3 cm, độ lớn vận tốc của vật là A. 60 cm/s.B. 30 cm/s.C. 30 3 cm/s. D. 30 2 cm/s.  Hướng dẫn Ta có: o A 6 cm,  10 rad/s, x 3 3 cm. 2 2 x 3 3 o v A 1 10.6 1 30 cm/s → Đáp án B A 6 Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều u U 2 cos t V vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R , cuộn dây không thuần cảm L,r và tụ điện C , với R r . Gọi N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời uAM và uNB vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là 30 10 V. Giá trị của U là A. 60 V.B. 120 V.C. 120 2 V.D. 60 2 V.  Hướng dẫn Ta có: M o AHM BHN → NH MH và AH BH . 1 tan µA o trong AHM , → H 2 A N AH AM cos µA 84,85V. o AHB vuông, cân → AB 2AH 120 V → Đáp án B B Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos 100 t V vào hai đầu của cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 1 L H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 200 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. i 2 2 cos 100 t A.B. i 2 2 cos 100 t A. 3 3 C. i 2cos 100 t A.D. i 2cos 100 t A. 3 3  Hướng dẫn Ta có: 2 2 2 u 2 200 o ZL 100Ω, I0 i 2 2 2 A. ZL 100 o i 2 2 cos 100 t A → Đáp án A 3
  11. 11 0,6 10 3 Câu 37: Cho mạch RLC mắc nối tiếp có R 20 3 Ω, L H, C F. Đặt vào hai đầu mạch điện 4 một điện áp u 200 2 cos 100 t V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i 5cos 100 t A.B. i 5 2 cos 100 t A. 6 6 C. i 5 2 cos 100 t A.D. i 5cos 100 t A. 6 6  Hướng dẫn: Ta có: o R 20 3 Ω, ZL 60 Ω, ZC 40Ω. o phức hóa → i 5 2 cos 100 t A → Đáp án C 6 Câu 38: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Lấy 2 10 . Vận tốc cực đại của vật là x(cm) A. 1,5 cm/s. 4 x B. 3 cm/s. 1 C. 2,5 cm/s. D. 2 cm/s. O t(s) x2 4  Hướng dẫn 2 4 6 Ta có: o A 4 cm, A 3cm, → A A2 A2 32 42 5cm. 1 2 2 1 2 2 2 o T 4s→ v A 5. 2,5 cm/s → Đáp án C max T 4 Câu 39: Trên mặt nước tại hai điểm S1 , S2 cách nhau 8 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn thẳng S1S2 (không kể S1S2 ) và cùng pha với hai nguồn là A. 3.B. 4.C. 7.D. 9.  Hướng dẫn Ta có: v 30 o f 15 Hz, v 30 cm →  2 cm. f 15 S S S S o 1 2 k 1 2 → 4 k 4 → có 7 cực đại trên đoạn S S . Chỉ có cự đại   1 2 k 0, 2 là cùng pha với nguồn → Đáp án A Câu 40: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10 W. Cho rằng, cứ truyền trên khoảng cách 1m, năng lượng âm bị giảm 5% do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết cường độ âm 12 2 chuẩn I0 10 W/m . Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m xấp xỉ là A. 102 dB.B. 98 dB.C. 89 dB.D. 112 dB.  Hướng dẫn Ta có: 6 o P6 P0 0,95 . 6 P6 10.0,95 o L 10log 2 10log 12 2 102 dB → Đáp án A I0 4 r 10 .4 .6