Đề thi Học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 001 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Tây Ninh (Có đáp án)

doc 11 trang xuanthu 27/08/2022 4460
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 001 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Tây Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_mon_vat_li_lop_12_ma_de_001_nam_hoc_2019_202.doc

Nội dung text: Đề thi Học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 001 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Tây Ninh (Có đáp án)

  1. 1 SỞ GD & ĐT TÂY NINH ĐỀ KIỂM TRA HKI Môn thi: VẬT LÝ – Năm học: 2019 – 2020 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 4 trang) Họ & Tên: Mã đề thi: 001 Số Báo Danh: Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A , quãng đường mà chất điểm đi được trong một chu kỳ bằng A. 2A .B. A .C. 4A . D. 5A. Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động cùng pha theo một đường thẳng đứng với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp theo phương truyền sóng bằng bao nhiêu? A. 3,0 cm.B. 0,375 cm.C. 0,75 cm.D. 1,5 cm. Câu 3: Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng 200 g đang dao động điều hòa với phương trình x 5cos 20t cm, t được tính bằng giây. Độ cứng của lò xo bằng A. 80 N/m.B. 40 N/m.C. 10 N/m.D. 20 N/m. Câu 4: Một vật dao động điều hòa có thần số 5 Hz thì thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần là A. 4,0 s.B. 0,2 s.C. 5,0 s.D. 31,4 s. Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Khi chất điểm qua vị trí có li độ 4 cm thì có tốc độ 30 cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là A. 25 cm.B. 12 cm.C. 5 cm.D. 7 cm. Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 A1 cos t 1 và x2 A2 cos t 2 . Biết rằng x x1 x2 Acos t . Giá trị được tính theo công thức A sin A sin A cos A cos A. tan 1 1 2 2 .B. tan 1 1 2 2 . A1 cos 1 A2 cos 2 A1 sin 1 A2 sin 2 A sin A sin A sin A sin C. tan 1 1 1 2 .B. tan 1 1 2 2 . A1 cos 1 A2 cos 2 A1 cos 1 A2 cos 2 Câu 7: Bước sóng là A. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. B. quãng đường sóng truyền đi được trong một giây. C. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền. D. khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền. Câu 8: Một biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộng sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2 . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là U1 , ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 . Hệ thức đúng là U2 N1 U2 N2 A. U2U1 N2 N1 .B. .C. .D. U2 U1 N2 N1 . U1 N2 U1 N1 Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t V vào hai đầu đoạn mạch R , C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và ở hai đầu tụ điện lần lượt là 80 V và 60 V. Giá trị của U bằng A. 53 V.B. 20 V.C. 140 V.D. 100 V. Câu 10: Ở mạch điện RLC mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều với tần số góc  , đại lượng L được gọi là A. cảm kháng.B. dung kháng.C. tổng trở.D. điện trở. Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 4cos 5t cm, t được tính bằng giây. Tốc độ 3 cực đại của vật là A. 4 cm/s.B. 20 cm/s.C. 25 cm/s.D. 5 cm/s. Câu 12: Nếu phản xạ trên vật cản cố định thì tại điểm phản xạ, sóng phản xạ và sóng tới luôn luôn
  2. 2 A. lệch pha .B. cùng pha.C. lệch pha . D. ngược pha 4 2 Câu 13: Dòng điện xoay chiều i 5 2 cos 100 t A chạy trong đoạn mạch RLC nối tiếp với điện 2 trở của mạch là 20 Ω. Tìm công suất tiêu thụ của mạch? A. 100 2 W.B. 1000 W. C. 100 W. D. 500 W. Câu 14: Ở mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp có điện trở R , cảm kháng ZL , dung kháng ZC và tổng trở Z . Hệ số công suất của đoạn mạch được tính bằng R Z Z R Z A. .B. L C .C. .D. . ZL ZC R Z R Câu 15: Gọi f1 là tần số của âm thanh, f2 là tần số của hạ âm, f3 là tần số của siêu âm. Thứ tự tần số giảm dần là A. f1 , f2 , f3 .B. f3 , f2 , f1 .C. f2 , f1 , f3 .D. f3 , f1 , f2 . Câu 16: Sóng dừng được tạo ra trên một sợi dây có bước sóng 40 cm. Khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là A.10 cm.B. 80 cm.C. 20 cm.D. 40 cm. Câu 17: Âm sắc là một đặc trưng cho A. cường độ âm. B. tần số âm. C. vật lí của âm. D. sinh lí của âm. Câu 18: Khi truyền tải điện năng có công suất không đổi đi xa với đường dây tải điện một pha có điện trở R xác định, nếu tăng điện áp hiệu dụng nơi phát điện lên 6 lần thì công suất hao phí trên dây tải điện A. giảm 36 lần.B. tăng 6 lần. C. giảm 6 lần. D. tăng 36 lần. Câu 19: Gọi I0 là cường độ âm chuẩn. Một âm có cường độ I thì mức cường độ L tính theo đơn vị dB (đề – xi – ben) là I I I I A. L 10lg 0 .B. L lg 0 . C. L 10lg . D. L 100lg . I I I0 I0 Câu 20: Con lắc đơn có chiều dài l , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Tần số dao động riêng của con lắc là 1 g g 1 l l A. f .B. f 2 .C. f . D. f 2 . 2 l l 2 g g Câu 21: Khi cộng hưởng điện xảy ra ở mạch RLC mắc nối tiếp với dòng điện xoay chiều có tần số góc  thì A. LC .B. LC 1.C.  2 LC .D.  2 LC 1. Câu 22: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha, những điểm tại đó dao động với biên độ cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới bằng một hằng số A. nửa nguyên lần bước sóng.C. chẵn lần bước sóng. C. lẻ lần bước sóng.D. nguyên lần bước sóng. Câu 23: Dòng điện xoay chiều có cường độ i I0 cos t chạy trong đoạn mạch RLC nối tiếp với điện trở của mạch là 20 Ω với I0 là hằng số dương. I0 được gọi là cường độ dòng điện A. cực đại.B. trung bình.C. tức thời.D. hiệu dụng. Câu 24: Cho dao động điều hòa có phương trình x Acos t . Pha ban đầu của dao động là A. t .B. .C.  .D. t . Câu 25: Ở mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, dòng điện qua tụ và điện áp ở hai đầu tụ điện có biểu thức lần lượt là i I 2 cos t 1 và u U 2 cos t 2 với I , U là các hằng số dương. Hiệu số 2 1 A. .B. .C. 0 . D. . 2 2
  3. 3 Câu 26: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox có phương trình li độ tại M là x uM 6cos 5 t cm, x được tính bằng cm. Bước sóng có giá trị 40 A. 6 cm.B. 0,8 m.C. 1,25 m.D. 1,5 cm. Câu 27: Trong dao động tắt dần, đại lượng nào giảm dần theo thời gian? A. Biên độ.B. Gia tốc.C. Li độ.D. Vận tốc. Câu 28: Trong dao động điều hòa, lực kéo về luôn A. không đổi theo thời gian.C. hướng về vị trí cân bằng. C. hướng về biên dương.D. cùng chiều chuyển động. 20 Câu 29: Một vật dao động điều hòa có phương trình x 8cos t cm, t được tính bằng giây. Kể 3 2 từ lúc t 0 , thời điểm vật qua vị trí có li độ x 4 cm lần thứ 2019 là A. 302,850 s.B. 302,700 s.C. 302,725 s.D. 302,750 s. Câu 30: Một con lắc lò xo với lò xo có độ cứng 20 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nặng qua vị trí có li độ 2 cm thì động năng của nó bằng A. 0,042 J.B. 0,029 J.C. 0,021 J.D. 210 J. Câu 31: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp được sử dụng ở điện áp hiệu dụng 220V và cường độ hiệu dụng trong mạch là 3 A. Trong thời gian 8 giờ sử dụng điện liên tục, mạch tiêu thụ một lượng điên năng 4,4 kWh. Hệ số công suất của mạch gần bằng giá trị nào nhất sau đây? A. 0,83.B. 0,80.C. 0,55.D. 0,05. Câu 32: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một đoạn thẳng xung quanh vị trí cân bằng bằng O . Gọi M , 1 N là hai điểm trên đoạn thẳng đó và cùng cách đều O . Biết rằng cứ sau s thì chất điểm lại đi qua một 30 trong các điểm M , O , N và tốc độ khi đi qua M , N là v 20 cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là A. 6 cm.B. 3 cm.C. 4 cm.D. 5 cm. Câu 33: Hai con lắc lò xo đặt đồng trục trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ. Mỗi lò xo có một đầu cố định và đầu còn lại gắn với vật nặng khối lượng m . Ban đầu, hai vật nặng ở các vị trí cân bằng O1 , O2 cách nhau 10 cm. Độ cứng các lò xo lần lượt là k1 100 N/m, k2 400 N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật m của con lắc 1 về bên trái, kéo vật m của con lắc 2 k k về bên phải rồi buông nhẹ đồng thời hai vật để chúng 1 2 (1) (2) dao động điều hòa trên trục O1O2 với cùng cơ năng 0,125 J (gốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân O1 O2 bằng của nó). Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật là A. 6,25 cm.B. 5,62 cm.C. 7,50 cm.D. 2,50 cm. Câu 34: Một sóng hình sin lan truyền theo trục Ox với tốc độ 0,8 m/s và tần số nằm trong khoảng từ 25 Hz đến 35 Hz. Gọi A và B là hai điểm thuộc Ox , ở cùng một phía đối với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng là A. 34 Hz.B. 28 Hz.C. 32 Hz.D. 30 Hz. Câu 35: Xét một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây D và tụ điện C . Điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây D và điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện C được u(V) biểu diễn bởi các đồ thị uD , uC như hình vẽ. Trên trục thời gian 120 u t , khoảng cách giữa các điểm a – b, b – c, c – d, d – e là đều D uC nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gần bằng với giá trị nào nhất sau đây? O a b c d e t(s) A. 40 V.B. 200 V. C. 140 V. D. 80 V. 160 Câu 36: Xét một sợi dây đàn hồi, có một đầu cố định, một đầu tự do. Với tần số 24 Hz thì trên dây có sóng dừng. Theo lí thuyết sóng dừng, trong các tần số f1 16 Hz, f2 36 Hz, f3 48 Hz, f4 56 Hz, f5 80 Hz, f6 96 Hz thì có tất cả bao nhiêu tần số có thể tạo được sóng dừng trên dây? A.1.B. 2.C. 6.D. 5.
  4. 4 Câu 37: Một sợi dây đàn hồi căng ngang có chiều dài 0,8 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng, tần số sóng là 60 Hz. Tính tốc độ truyền sóng trên dây? A. 12 m/s.B. 24 m/s.C. 32 m/s.D. 19 m/s. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u 220 2 cos 100 t V vào hai đầu tụ điện thì có dòng điện qua tụ có cường độ hiệu dụng 2,75 A. Điện dung của tụ điện có giá trị gần bằng A. 360,1.10 3 F.B. 4,0.10 5 F.C. 2,8.10 5 F.D. 254,6.10 5 F. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch, và điện áp 3 hiệu dụng ở hai đầu tụ điện gấp 3 lần điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở. Cảm kháng của mạch bằng 1 1 A. 3 R .B. 3 3 R . C. 3 R . D. 3 3 R . 3 3 Câu 40: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t như hình vẽ. Ở thời điểm t 0 , gia tốc của chất điểm là 2 A. 2,5 2 3 m/s2. a (m/s ) 25 2 B. 12,5 2 m/s2. C. 12,5 2 3 m/s2. O 2 D. 12,5 2 3 m/s2. t(10 s) 25 2 8 20  HẾT  BẢNG ĐÁP ÁN 1 – C 2 – C 3 – A 4 – B 5 – C 6 – C 7 – A 8 – C 9 – D 10 – D 11 – B 12 – D 13 – D 14 – C 15 – D 16 – C 17 – D 18 – A 19 – C 20 – A 21 – D 22 – D 23 – A 24 – B 25 – D 26 – B 27 – A 28 – C 29 – C 30 – C 31 – A 32 – C 33 – A 34 – B 35 – D 36 – A 37 – B 38 – B 39 – B 40 – D
  5. 5 ĐÁP ÁN CHI TIẾT PHẦN A – TRẮC NGHIỆM Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A , quãng đường mà chất điểm đi được trong một chu kỳ bằng A. 2A .B. A .C. 4A . D. 5A.  Hướng dẫn Quãng đường mà chất điểm dao động điều hòa đi được trong một chu kì luôn là S 4A → Đáp án C Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động cùng pha theo một đường thẳng đứng với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp theo phương truyền sóng bằng bao nhiêu? A. 3,0 cm.B. 0,375 cm.C. 0,75 cm.D. 1,5 cm.  Hướng dẫn Khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp trên đoạn thẳng nối hai nguồn, theo phương truyền sóng là  v 30 d 0,75cm → Đáp án C 2 2 f 2.20 Câu 3: Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng 200 g đang dao động điều hòa với phương trình x 5cos 20t cm, t được tính bằng giây. Độ cứng của lò xo bằng A. 80 N/m.B. 40 N/m.C. 10 N/m.D. 20 N/m.  Hướng dẫn Độ cứng của lò xo k m 2 0,2.202 80 N/m → Đáp án A Câu 4: Một vật dao động điều hòa có thần số 5 Hz thì thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần là A. 4,0 s.B. 0,2 s.C. 5,0 s.D. 31,4 s.  Hướng dẫn 1 1 Thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần là một chu kì T 0,2 s → Đáp án B f 5 Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Khi chất điểm qua vị trí có li độ 4 cm thì có tốc độ 30 cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là A. 25 cm.B. 12 cm.C. 5 cm.D. 7 cm.  Hướng dẫn Biên độ dao động của chất điểm 2 2 2 v 2 40 A x 3 5 cm → Đáp án C  10 Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 A1 cos t 1 và x2 A2 cos t 2 . Biết rằng x x1 x2 Acos t . Giá trị được tính theo công thức A sin A sin A cos A cos A. tan 1 1 2 2 .B. tan 1 1 2 2 . A1 cos 1 A2 cos 2 A1 sin 1 A2 sin 2 A sin A sin A sin A sin C. tan 1 1 1 2 .B. tan 1 1 2 2 . A1 cos 1 A2 cos 2 A1 cos 1 A2 cos 2  Hướng dẫn A sin A sin Giá trị được tính bằng biểu thức tan 1 1 1 2 → Đáp án C A1 cos 1 A2 cos 2 Câu 7: Bước sóng là A. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. B. quãng đường sóng truyền đi được trong một giây. C. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền. D. khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền.  Hướng dẫn Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì → Đáp án A
  6. 6 Câu 8: Một biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộng sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2 . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là U1 , ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 . Hệ thức đúng là U2 N1 U2 N2 A. U2U1 N2 N1 .B. .C. .D. U2 U1 N2 N1 . U1 N2 U1 N1  Hướng dẫn U N Công thức máy biến áp 2 2 → Đáp án C U1 N1 Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t V vào hai đầu đoạn mạch R , C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và ở hai đầu tụ điện lần lượt là 80 V và 60 V. Giá trị của U bằng A. 53 V.B. 20 V.C. 140 V.D. 100 V.  Hướng dẫn Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC 2 2 2 2 U RC U R UC 80 60 100 V → Đáp án D Câu 10: Ở mạch điện RLC mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều với tần số góc  , đại lượng L được gọi là A. cảm kháng.B. dung kháng.C. tổng trở.D. điện trở.  Hướng dẫn Đại lượng L gọi là cảm kháng của cuộn dây → Đáp án A Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 4cos 5t cm, t được tính bằng giây. Tốc độ 3 cực đại của vật là A. 4 cm/s.B. 20 cm/s.C. 25 cm/s.D. 5 cm/s.  Hướng dẫn Tốc độ cực đại của vật vmax A 5.4 20 cm/s → Đáp án B Câu 12: Nếu phản xạ trên vật cản cố định thì tại điểm phản xạ, sóng phản xạ và sóng tới luôn luôn A. lệch pha .B. cùng pha.C. lệch pha . D. ngược pha. 4 2  Hướng dẫn Phản xạ sóng tại điểm phản xạ là đầu cố định thì sóng tới và sóng phản xạ luôn ngược pha nhau. → Đáp án D Câu 13: Dòng điện xoay chiều i 5 2 cos 100 t A chạy trong đoạn mạch RLC nối tiếp với điện 2 trở của mạch là 20 Ω. Tìm công suất tiêu thụ của mạch? A. 100 2 W.B. 1000 W. C. 100 W. D. 500 W.  Hướng dẫn Công suất tiêu thụ của mạch P I 2 R 52.20 500 W → Đáp án D Câu 14: Ở mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp có điện trở R , cảm kháng ZL , dung kháng ZC và tổng trở Z . Hệ số công suất của đoạn mạch được tính bằng R Z Z R Z A. .B. L C .C. .D. . ZL ZC R Z R  Hướng dẫn R Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều cos → Đáp án C Z Câu 15: Gọi f1 là tần số của âm thanh, f2 là tần số của hạ âm, f3 là tần số của siêu âm. Thứ tự tần số giảm dần là A. f1 , f2 , f3 .B. f3 , f2 , f1 .C. f2 , f1 , f3 .D. f3 , f1 , f2 .  Hướng dẫn Siêu âm có tần số trên 20000 Hz, hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz còn âm nghe thấy có khoảng giới hạn nằm giữa hạ âm và siêu âm.
  7. 7 → thứ tự đúng sẽ là f3 , f1, f2 → Đáp án D Câu 16: Sóng dừng được tạo ra trên một sợi dây có bước sóng 40 cm. Khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là A.10 cm.B. 80 cm.C. 20 cm.D. 40 cm.  Hướng dẫn  40 Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là nửa bước sóng d 20 cm → Đáp án C 2 2 Câu 17: Âm sắc là một đặc trưng cho A. cường độ âm. B. tần số âm. C. vật lí của âm. D. sinh lí của âm.  Hướng dẫn Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm → Đáp án D Câu 18: Khi truyền tải điện năng có công suất không đổi đi xa với đường dây tải điện một pha có điện trở R xác định, nếu tăng điện áp hiệu dụng nơi phát điện lên 6 lần thì công suất hao phí trên dây tải điện A. giảm 36 lần.B. tăng 6 lần. C. giảm 6 lần. D. tăng 36 lần.  Hướng dẫn Khi điện áp truyền đi tăng lên 6 lần thì hao phí giảm đi 36 lần → Đáp án A Câu 19: Gọi I0 là cường độ âm chuẩn. Một âm có cường độ I thì mức cường độ L tính theo đơn vị dB (đề – xi – ben) là I I I I A. L 10lg 0 .B. L lg 0 . C. L 10lg . D. L 100lg . I I I0 I0  Hướng dẫn I Mức cường độ âm được xác định bởi L 10lg → Đáp án C I0 Câu 20: Con lắc đơn có chiều dài l , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Tần số dao động riêng của con lắc là 1 g g 1 l l A. f .B. f 2 .C. f . D. f 2 . 2 l l 2 g g  Hướng dẫn 1 g Tần số dao động riêng của con lắc đơn f → Đáp án A 2 l Câu 21: Khi cộng hưởng điện xảy ra ở mạch RLC mắc nối tiếp với dòng điện xoay chiều có tần số góc  thì A. LC .B. LC 1.C.  2 LC .D.  2 LC 1.  Hướng dẫn Điều kiện xảy ra cộng hưởng  2 LC 1 → Đáp án D Câu 22: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha, những điểm tại đó dao động với biên độ cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới bằng một hằng số A. nửa nguyên lần bước sóng.C. chẵn lần bước sóng. C. lẻ lần bước sóng.D. nguyên lần bước sóng.  Hướng dẫn Điểm cực đại giao thoa sẽ có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên là bước sóng. → Đáp án D Câu 23: Dòng điện xoay chiều có cường độ i I0 cos t chạy trong đoạn mạch RLC nối tiếp với điện trở của mạch là 20 Ω với I0 là hằng số dương. I0 được gọi là cường độ dòng điện A. cực đại.B. trung bình.C. tức thời.D. hiệu dụng.  Hướng dẫn I0 là cường độ dòng điện cực đại → Đáp án A Câu 24: Cho dao động điều hòa có phương trình x Acos t . Pha ban đầu của dao động là A. t .B. .C.  .D. t .
  8. 8  Hướng dẫn Pha ban đầu của dao động là → Đáp án B Câu 25: Ở mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, dòng điện qua tụ và điện áp ở hai đầu tụ điện có biểu thức lần lượt là i I 2 cos t 1 và u U 2 cos t 2 với I , U là các hằng số dương. Hiệu số 2 1 A. .B. .C. 0 . D. . 2 2  Hướng dẫn Mạch chứa tụ thì i sớm pha hơn u góc → → Đáp án D 2 2 1 2 Câu 26: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox có phương trình li độ tại M là x uM 6cos 5 t cm, x được tính bằng cm. Bước sóng có giá trị 40 A. 6 cm.B. 0,8 m.C. 1,25 m.D. 1,5 cm.  Hướng dẫn Bước sóng của sóng  0,8m → Đáp án B Câu 27: Trong dao động tắt dần, đại lượng nào giảm dần theo thời gian? A. Biên độ.B. Gia tốc.C. Li độ.D. Vận tốc.  Hướng dẫn Dao động tắt dần là dao đông có biên độ giảm dần theo thời gian → Đáp án A Câu 28: Trong dao động điều hòa, lực kéo về luôn A. không đổi theo thời gian.C. hướng về vị trí cân bằng. C. hướng về biên dương.D. cùng chiều chuyển động.  Hướng dẫn Trong dao động điều hòa, lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng → Đáp án C 20 Câu 29: Một vật dao động điều hòa có phương trình x 8cos t cm, t được tính bằng giây. Kể 3 2 từ lúc t 0 , thời điểm vật qua vị trí có li độ x 4 cm lần thứ 2019 là A. 302,850 s.B. 302,700 s.C. 302,725 s.D. 302,750 s.  Hướng dẫn Điểm có li độ x 4 cm được biểu diễn tương ứng bằng M , N trên M đường tròn. Nhận thấy: o trong mỗi chu kì có 2 lần vật đi qua x . 8 4 8 → tách 2019 2018 1. x T o lần đầu tiên tương ứng t . 12 T Tổng thời gian t 1009T 302,725 s → Đáp án C N 12 Câu 30: Một con lắc lò xo với lò xo có độ cứng 20 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nặng qua vị trí có li độ 2 cm thì động năng của nó bằng A. 0,042 J.B. 0,029 J.C. 0,021 J.D. 210 J.  Hướng dẫn 1 2 2 1 2 2 Động năng của con lắc Ed k A x .20 0,05 0,02 0,021J → Đáp án C 2 2 Câu 31: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp được sử dụng ở điện áp hiệu dụng 220V và cường độ hiệu dụng trong mạch là 3 A. Trong thời gian 8 giờ sử dụng điện liên tục, mạch tiêu thụ một lượng điên năng 4,4 kWh. Hệ số công suất của mạch gần bằng giá trị nào nhất sau đây? A. 0,83.B. 0,80.C. 0,55.D. 0,05.  Hướng dẫn Điện năng đoạn mạch tiêu thụ A 4,4.103 5 A Pt UI cos t → cos 0,83 → Đáp án A UIt 220.3.8 6
  9. 9 Câu 32: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một đoạn thẳng xung quanh vị trí cân bằng bằng O . Gọi M , 1 N là hai điểm trên đoạn thẳng đó và cùng cách đều O . Biết rằng cứ sau s thì chất điểm lại đi qua một 30 trong các điểm M , O , N và tốc độ khi đi qua M , N là v 20 cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là A. 6 cm.B. 3 cm.C. 4 cm.D. 5 cm.  Hướng dẫn O Mỗi điểm M , O và N trên Ox được biễu diễn tương ứng bằng hai 1 điểm trên đường tròn. N1 M1 → Để khoảng thời gian mà vật đi qua các điểm trên là đều nhau thì O1O2 , M1M 2 và N1N2 chia đường tròn thành sáu phần bằng nhau → A A T 1 600 → t s →  10 rad/s. x 6 30 Vậy: N M 3 2 2 o xN xM A. 2 O2 1 o v v A 20 cm/s → A 4 cm N M 2 → Đáp án C Câu 33: Hai con lắc lò xo đặt đồng trục trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ. Mỗi lò xo có một đầu cố định và đầu còn lại gắn với vật nặng khối lượng m . Ban đầu, hai vật nặng ở các vị trí cân bằng O1 , O2 cách nhau 10 cm. Độ cứng các lò xo lần lượt là k1 100 N/m, k2 400 N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật m của con lắc 1 về bên trái, kéo vật m của con lắc 2 k k về bên phải rồi buông nhẹ đồng thời hai vật để chúng 1 2 (1) (2) dao động điều hòa trên trục O1O2 với cùng cơ năng 0,125 J (gốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân O1 O2 bằng của nó). Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật là A. 6,25 cm.B. 5,62 cm.C. 7,50 cm.D. 2,50 cm.  Hướng dẫn k1 k2 (1) (2) x O1 O2 Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Gốc tọa độ tại O1 , chiều hướng sang phải. Ta có: o A1 5 cm, A2 2,5 cm. o k2 4k1 → 2 21 2 . Phương trình dao động của hai con lắc: o x1 5cos t cm. o x2 2,5cos 2t cm. → Khoảng cách giữa hai dao động D O1O2 x2 x1 10 2,5cos 2t 5cos t cm. Với cos t cos t và cos 2t 2cos2 t 1 → D 5cos2 t 5cos t 7,5 cm 1 Tam thức bậc hai này cực tiểu tại cos t → D 6,25 cm. 2 min → Đáp án A Câu 34: Một sóng hình sin lan truyền theo trục Ox với tốc độ 0,8 m/s và tần số nằm trong khoảng từ 25 Hz đến 35 Hz. Gọi A và B là hai điểm thuộc Ox , ở cùng một phía đối với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng là A. 34 Hz.B. 28 Hz.C. 32 Hz.D. 30 Hz.
  10. 10  Hướng dẫn Độ lệch pha của sóng xf 2k 1 v 2k 1 .0,8 2 2k 1 → f 4 2k 1 Hz. v 2 x 2.0,1 + Với khoảng giá trị của tần số sóng, ta có f 28 Hz → Đáp án B Câu 35: Xét một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây D và tụ điện C . Điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây D và điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện C được u(V) biểu diễn bởi các đồ thị uD , uC như hình vẽ. Trên trục thời gian 120 u t , khoảng cách giữa các điểm a – b, b – c, c – d, d – e là đều D uC nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gần bằng với giá trị nào nhất sau đây? O a b c d e t(s) A. 40 V.B. 200 V. C. 140 V. D. 80 V. 160  Hướng dẫn Ta gọi các khoảng thời gian a – b, b – c, c – d, d – e là t . Từ đồ thị ta thấy: o các điện áp biển đổi với chu kì T 8t . o khoảng thời gian kể từ khi uDmin đến uC min gần nhất là t 3t . t → Độ lệch pha giữa hai dao động 3600 1350 . T U 2 U 2 2U U cos + Mặc khác U 120 V và U 160V → U 0D 0C 0D 0C 80 V → Đáp án D 0C 0D 2 Câu 36: Xét một sợi dây đàn hồi, có một đầu cố định, một đầu tự do. Với tần số 24 Hz thì trên dây có sóng dừng. Theo lí thuyết sóng dừng, trong các tần số f1 16 Hz, f2 36 Hz, f3 48 Hz, f4 56 Hz, f5 80 Hz, f6 96 Hz thì có tất cả bao nhiêu tần số có thể tạo được sóng dừng trên dây? A.1.B. 2.C. 6.D. 5.  Hướng dẫn Nhận thấy, để có sóng dừng trên dây (một đầu cố định, một đầu từ do) thì tần số của sóng phải là một số lẻ lần tần số cơ bản fn nf0 . Nếu fm là một tần số khác cũng cho sóng dừng trên dây thì fm mf0 f n → n với n , m là các số lẻ. fm m Chỉ có f5 56 Hz thõa mãn → Đáp án A Câu 37: Một sợi dây đàn hồi căng ngang có chiều dài 0,8 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng, tần số sóng là 60 Hz. Tính tốc độ truyền sóng trên dây? A. 12 m/s.B. 24 m/s.C. 32 m/s.D. 19 m/s.  Hướng dẫn Trên dây có 4 bụng sóng → n 4 . v 2lf 2.0,8.60 l n → v 24 m/s → Đáp án B 2 f n 4 Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u 220 2 cos 100 t V vào hai đầu tụ điện thì có dòng điện qua tụ có cường độ hiệu dụng 2,75 A. Điện dung của tụ điện có giá trị gần bằng A. 360,1.10 3 F.B. 4,0.10 5 F.C. 2,8.10 5 F.D. 254,6.10 5 F.  Hướng dẫn U 220 1 1 5 Dung kháng của tụ ZC 80 Ω → C 4,0.10 F → Đáp án B I 2,75 ZC 80.100
  11. 11 Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch, và điện áp 3 hiệu dụng ở hai đầu tụ điện gấp 3 lần điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở. Cảm kháng của mạch bằng 1 1 A. 3 R .B. 3 3 R . C. 3 R . D. 3 3 R . 3 3  Hướng dẫn + Ta có: o i sớm pha hơn u một góc . 3 ZL ZC → tan 3 . 3 R Z 3R o U 3U → Z 3R → L 3 → Z 3 3 R → Đáp án B C R C R L Câu 40: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t như hình vẽ. Ở thời điểm t 0 , gia tốc của chất điểm là 2 A. 2,5 2 3 m/s2. a (m/s ) 2 B. 12,5 2 m/s2. 25 C. 12,5 2 3 m/s2. D. 12,5 2 3 m/s2. O t(10 2 s) 25 2 8 20  Hướng dẫn Từ đồ thị, ta có: o T 0,24 s. o tại t 2s thì a amin → tại t 0 thì 0,02 0 2 2 a Acos 2 12,5 3 m/s . 0,24 → Đáp án D