Đề thi học sinh giỏi Hóa học Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng giáo dục và đào tạo huyện Kim Sơn (Có đáp án)

doc 4 trang xuanthu 24/08/2022 6920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi Hóa học Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng giáo dục và đào tạo huyện Kim Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_gioi_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2016_2017_phong_g.doc

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi Hóa học Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng giáo dục và đào tạo huyện Kim Sơn (Có đáp án)

  1. PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 HUYỆN KIM SƠN NĂM HỌC 2016 - 2017 MễN: HểA HỌC 8 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 05 cõu, trong 01 trang Thời gian làm bài: 150 phỳt) Cõu 1 (4,5 điểm): Cho cỏc chất sau: Na2O, CaO, CuO, BaO, Fe2O3, Al2O3, Na, Ca, Zn, K, SO3, P2O5. Viết phương trỡnh húa học của cỏc chất với nước và gọi tờn chất sản phẩm ở mỗi phản ứng. Cõu 2 (4,5 điểm): 1. Trỡnh bày phương phỏp húa học nhận biết cỏc chất rắn ở dạng bột đựng trong cỏc lọ mất nhón: MgCO3, CaO, P2O5, K2O. 2. Chọn cỏc chất thớch hợp điền vào chỗ trống và hoàn thành cỏc phản ứng húa học sau: a) Ca + H2O  + b) Fe3O4 + H2SO4(loóng)  + + H2O c) MxOy + HCl  + H2 d) Al + HNO3  + NaOb + Cõu 3 (4 điểm): Cho natri vào dung dịch CuSO 4. Tớnh nồng độ phần trăm cỏc chất tan sau phản ứng nếu dựng 5,75 gam natri cho vào 200 gam dung dịch CuSO4 20%. Cõu 4 (5 điểm): 1. Nhúng một thanh Al có khối lượng 5,00gam vào 200,0 ml dung dịch CuSO4 0,3M. Sau một thời gian lấy cẩn thận thanh kim loại ra rửa sạch, sấy khô cân được 6,38 gam. (Giả sử Cu thoát ra bám hết vào thanh kim loại). Tính nồng độ mol dung dịch sau phản ứng và khối lượng Cu bám vào thanh kim loại. 2. Dựng khớ CO để khử hoàn toàn 20 gam một hỗn hợp (hỗn hợp Y) gồm CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, thu được chất rắn chỉ là cỏc kim loại, lượng kim loại này được cho phản ứng với dd H2SO4 loóng (lấy dư), thỡ thấy cú 3,2 gam một kim loại màu đỏ khụng tan. a) Tớnh % khối lượng cỏc chất cú trong hỗn hợp Y? b) Nếu dựng khớ sản phẩm ở cỏc phản ứng khử Y, cho đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thỡ thu được bao nhiờu gam kết tủa. Biết hiệu suất của phản ứng này chỉ đạt 80%? Cõu 5 (2 điểm): Trong một bỡnh người ta trộn 2 lit khớ SO 2 và SO3. Khi phõn tớch thỡ thấy cú 2,4 gam S và 2,8 gam O. Tớnh tỉ số mol SO2 và số mol SO3. Hết
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2017 - 2018 MễN: HểA HỌC 8 (Hướng dẫn gồm 03 trang; 5 cõu) Cõu Nội dung Điểm * Những chất tỏc dụng được với nước: Na2O, CaO, BaO, Na, Ca, K, 0.5 SO3, P2O5. * Phương trỡnh húa học: 0.5 Na2O + H2O → 2NaOH (Natri hidroxit) 0.5 CaO + H2O → Ca(OH)2 (Canxi hidroxit) 0.5 Cõu 1 BaO + H2O → Ba(OH)2 (Bari hidroxit) 2Na + 2H O → 2NaOH + H (4.5 2 2 0.5 (Natri hidroxit) điểm) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 0.5 (Canxi hidroxit) 2K + 2H2O → 2KOH + H2 0.5 (Kali hidroxit) SO3 + H2O → H2SO4 (Axit sunfuric) 0.5 P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 (Axit photphoric) 0.5 1. (2,0đ) Mỗi chất nhận biết đỳng được 0,5 điểm Trớch mẫu thử, đỏnh số thứ tự -Hũa tan từng mẫu thử vào nước .Mẫu thử khụng tan là MgCO3 CaO + H2O Ca(OH)2 ớt tan tạo dung dịch đục 0,5 K2O + H2O 2KOH 0,5 P2O5 + 3H2O 2H3PO4 Cõu 2 0,5 (4.5 - Nhỳng quỳ tớm vào hai dung dịch thu được trong suốt. + Dung dịch làm quỳ tớm chuyển sang màu đỏ là dung dịch H3PO4, do điểm) 0,5 đú chất rắn ban đầu hũa tan vào nước là P2O5 + Dung dịch làm quỳ tớm chuyển sang màu xanh là dung dịch KOH, do 0,5 đú chất rắn ban đầu hũa tan vào nước là K2O 2. (2,0đ) a) Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2  0,5 b) Fe3O4 + 4H2SO4(loóng)  FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O 0,5 0,5 c) MxOy + 2yHCl  x MCl2y + yH2O x d) (5a–2b)Al + (18a–6b)HNO3  (5a–2b)Al(NO3)3+ 3NaOb + (9a-3b)H2O 0,5
  3. Tớnh nồng độ phần trăm cỏc chất sau phản ứng: Lượng CuSO4 cú trong 200 gam dung dịch CuSO4 20% là: 20.200 0.5 = 40 gam 100 Lượng nước trong dung dịch: 200 – 40 = 160 gam. Cỏc phương trỡnh xảy ra khi cho Na vào dung dịch CuSO4 lần lượt xảy 0.5 ra cỏc phản ứng: 2Na + 2H2O → 2 NaOH + H2 2.23gam 2.18gam 2.40gam 5,75gam xgam ygam x = 4,5 gam; y = 10 gam 2 NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2 0.5 80gam 160 gam 142gam Cõu 3 10gam z gam t gam (4 điểm) z = 20 gam; t = 17,75 gam 0.5 Lượng CuSO4 dư là: 40 - 20 = 20 gam Lượng nước cũn lại sau phản ứng: 160 – 4,5 = 155,5 gam 0.25 Khối lượng dung dịch tạo thành: 155,5 + 17,75 + 20 = 193, 25 gam. 0.25 20 0.5 C% dd CuSO4 = . 100% = 10,34% 193,25 0.5 17,75 C% dd Na2SO4 = . 100% = 9,18% 193,25 0.5 1. (2,0đ) Phương trình phản ứng: 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu 0,25 - Gọi số mol Al đã phản ứng là 2x mol thì số mol CuSO 4 phản ứng và số mol Cu sinh ra là 3x mol. 0,25 - Theo định luật bảo toàn khối lương: mthanh kim loại = mAl + mCu - mAl pu = 5 + 64.3x - 27.2x = 6,38 gam 0,25 Cõu 4 => x = 0,01 mol (5 điểm) - Số mol CuSO cú trong dung dịch ban đầu: n = 0,3.0,2 = 0,06 mol 4 CuSO4 0,25 Số mol CuSO cũn dư: n = 0,06 - 3. 0,01 = 0,03 mol 0,25 4 CuSO4 Số mol Al2(SO4)3 trong dung dịch sau phản ứng n =0,01mol Al2 (SO4 )3 0,25 Nồng độ mol dung dịch sau phản ứng là: 0,03 0,01 C 0,15M C 0,05M 0,25 M(CuSO4d) 0,2 M(Al2 (SO4 )3 ) 0,2 - Khối lượng Cu bám vào thanh kim loại:m Cu = 64.3x = 1,92 gam 0,25 2. (3,0đ) t 0 a(1,5 đ) PTHH: CO + CuO  Cu + CO2 (1) 0,25 0 0,25 3CO + Fe O t 2Fe + 3CO (2) 2 3 2 0,25 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (3) - Chất rắn màu đỏ khụng tan đú chớnh là Cu, khối lượng là 3,2 gam. 0,25
  4. 3,2 nCu = = 0,05 mol, theo PTHH(1) => nCuO= 0,05 mol, 64 mCuO = 0,05.80 = 4 gam => Khối lượng Fe2O3 là: 20 – 4 = 16 gam 0,25 - Phầm trăm khối lượng cỏc kim loại: 4 16 %m = .100% = 20% ;%m = .100% = 80% CuO 20 Fe2O3 20 0,25 b/ (1,5đ)Khớ sản phẩm phản ứng được với Ca(OH)2 là: CO2 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (4) 0,25 16 0,25 nFe O = = 0,1 mol, 2 3 160 - Theo PTHH (1),(2) => số mol CO là: 0,05 + 3.0,1 = 0,35 mol 0,25 2 0,25 - Theo PTHH(4) => số mol CaCO3 là: 0,35 mol. Khối lượng tớnh theo lý thuyết: 0,35.100 = 35 gam 0,25 Khối lượng tớnh theo hiệu suất: 35.0,8 = 28 gam 0,25 Gọi a là số mol của SO2 0.25 →số mol của S trong SO2 là a và số mol của O là 2a 0.25 Gọi b là số mol của SO3 0.25 Cõu 5 →số mol của S trong SO3 là b và số mol của O là 3b 0.25 (2 điểm) Theo bài ra ta cú: 32( a + b) = 2,4 và 16( 2a + 3b) = 2,8 0.5 Giải: a= 0.05, b = 0.025 nSO2 a 0.05 2 0.25 → = = = nSO3 b 0.025 1 0.25 Chỳ ý: - Học sinh làm theo cỏch khỏc, mà cho kết quả đỳng thỡ vẫn cho điểm - Viết phương trỡnh húa học mà khụng cõn bằng thỡ khụng cho điểm - Viết phương trỡnh húa học cõn bằng nhưng thiếu điều kiện thỡ cho ẵ số điểm.