Đề thi khảo sát chất lượng môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 201 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đồng Dậu (Có đáp án)

doc 19 trang xuanthu 27/08/2022 5720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 201 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đồng Dậu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_mon_vat_li_lop_12_ma_de_201_nam_h.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 201 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đồng Dậu (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ KSCL THI THPTQG NĂM 2020 TRƯỜNG THPT ĐỒNG DẬU NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ THI: 201 Câu 1 (VD): Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s ở nơi có gia tốc trọng trường g 2 m / s2 . Chiều dài con lắc là: A. 25 cm B. 100 cm C. 50 cm D. 75 cm Câu 2 (NB): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hoà. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là : 1 1 A. 2kx B. kx2 C. 2kx2 D. kx 2 2 Câu 3 (NB): Một con lắc có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x A.cost . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là: 1 1 A. W  2 A B. W m 2 A2 C. W m 2 A2 D. W  2 A2 2 2 Câu 4 (VD): Một ống dây điện hình trụ có chiều dài 62,8cm có 1000 vòng dây. Mỗi vòng dây có diện tích S = 50 cm2 đặt trong không khí. Độ tự cảm của ống dây là bao nhiêu ? A. 0,1H B. 0,01H C. 0,02H D. 0,2H Câu 5 (TH): Để chu kì con lắc đơn tăng gấp 2 lần, ta cần A. tăng chiều dài lên 2 lần B. tăng chiều dài lên 4 lần C. giảm chiều dài 2 lần D. giảm chiều dài 4 lần Câu 6 (VD): Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 5W / m2 . Biết cường độ âm 12 2 chuẩn là I0 10 W / m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 80 dB B. 70 dB C. 50 dB D. 60 dB Câu 7 (VD): Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là x1 5.cos 100 t cm và 2 x2 12.cos 100 t cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng: A. 8,5 cm. B. 17 cm. C. 13 cm. D. 7 cm. Câu 8 (VD): Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x 2.cos 2 t (x tính bằng 2 1 cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t s , chất điểm có li độ bằng 4 A. – 2 m B. 3cm C. 2cm D. 3cm Câu 9 (NB): Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng Trang 1
  2. A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ B. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương C. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau D. xuất phát từ hai nguồn bất kì Câu 10 (TH): Điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là u 100 2.cos100 t V thì số chỉ của vôn kế này là: A. 141V B. 70V C. 100V D. 50V Câu 11 (VD): Một sợi dây đàn hồi dài 130 cm, được rung với tần số f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định. Người ta đo được khoảng cách giữa một nút và một bụng ở cạnh nhau bằng 10cm. Sợi dây có A. hai đầu cố định. B. sóng dừng với 13 nút C. một đầu cố định và một đầu tự do D. sóng dừng với 13 bụng Câu 12 (TH): Đặt điện áp u U0.cost vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Điều chỉnh để  0 , thì trong mạch có cộng hưởng điện, tần số góc được tính theo công thức: 2 1 A. B. 2 LC C. D. LC LC LC Câu 13 (NB): Mắc một vôn kế nhiệt vào một đoạn mạch điện xoay chiều. Số chỉ của vôn kế mà ta nhìn thấy được cho biết giá trị của hiệu điện thế A. cực đại B. hiệu dụng C. tức thời D. trung bình Câu 14 (NB): Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện chạy qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch luôn: A. Lệch pha nhau 600 B. Lệch nhau 900 C. Cùng pha nhau D. Ngược pha nhau Câu 15 (TH): Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Biên độ sóng. B. Tần số của sóng. C. Bước sóng. D. Tốc độ truyền sóng. Câu 16 (VD): Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai ? A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiện điều hòa theo thời gian. B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 17 (NB): Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 18 (VD): Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là: A. 1,5 m B. 2,0 m. C. 0,5 m D. 1,0 m Trang 2
  3. Câu 19 (TH): Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tốc độ của vật đạt cực đại A. Khi vật qua vị trí cân bằng B. Khi vật qua vị trí biên T C. Ở thời điểm t = 0 D. Ở thời điểm t 4 Câu 20 (VD): Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x 10.cos t (x tính bằng cm, t tính bằng 6 s). Lấy 2 10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 100cm / s2 B. 100 cm / s2 C. 10 cm / s2 D. 10cm / s2 Câu 21 (VD): Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u 6.cos 4 t 0,02 x . Trong đó u và x được tính bằng cm và t tính bằng giây. Hãy xác định vận tốc truyền sóng. A. 2 m/s. B. 3 m/s. C. 4 m/s. D. 1 m/s. Câu 22 (VD): Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân 2 bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ A thì động năng của vật là: 3 4 2 7 5 A. W B. W C. W D. W 9 9 9 9 Câu 23 (VD): Một điện tích – 1µC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là A. 9000 V/m, hướng ra xa nó. B. 9.109 V/m, hướng về phía nó. C. 9.109 V/m, hướng ra xa nó. D. 9000 V/m, hướng về phía nó. Câu 24 (VD): Ảnh thật cách vật 60 cm và cao gấp 2 lần vật. Thấu kính này 40 A. là thấu kính hội tụ có tiêu cự cm B. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm 3 40 C. là thấu kính phân kì có tiêu cự cm D. là thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm 3 Câu 25 (VD): Một nguồn O phát sóng cơ có tần số 10 Hz truyền theo mặt nước theo đường thẳng với v = 60cm/s. Gọi M và N là điểm trên phương truyền sóng cách O lần lượt 20cm và 45cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động lệch pha với nguồn O góc ? 3 A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 26 (VD): Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng A. 200V B. 220V C. 100V D. 110V Trang 3
  4. Câu 27 (VD): Đặt điện áp xoay chiều u 200 2.cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dụng kháng ZC 50 mắc nối tiếp với điện trở thuần R 50 . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: A. i 4.cos 100 t A B. i 2 2.cos 100 t A 2 4 C. i 4.cos 100 t A D. i 2 2.cos 100 t A 4 4 Câu 28 (VD): Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một nơi với chu kì là T, tích điện q cho con lắc rồi cho dao động trong một điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ là T’. Ta thấy T > T’ khi: A. điện trường hướng lên B. điện trường hướng xuống C. q < 0 và điện trường hướng xuống D. q < 0 và điện trường hướng lên Câu 29 (VD): Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, người ta đặt điện áp xoay chiều u 100 2.cos t V vào hai đầu mạch đó. Biết Z C = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là : A. 50V B. 50 3V C. 50V D. 50 3V Câu 30 (VD): Cho mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và r. Biết U 200V;U R 110V;Ucd 130V . Công suất tiêu thụ của mạch là 320W thì r bằng? A. 25Ω B. 50Ω C. 160Ω D. 80Ω Câu 31 (VD): Một mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R 20 5 , một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm 0,1 L H và một tụ điện có điện dung C thay đổi. Tần số dòng điện f = 50Hz. Để tổng trở của mạch là 60Ω thì điện dung C của tụ điện là: 10 5 10 2 10 4 10 3 A. F B. F C. F D. F 5 5 5 5 Câu 32 (VDC): Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và 2 cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H , đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C không đổi. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có biểu thức uAB 100 2.cos 100 t V . Vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu đoạn AN. Để số chỉ của vôn kế không đổi với mọi giá trị của biến trở R thì điện dung của tụ điện có giá trị bằng: 10 4 10 4 10 4 10 4 A. F B. F C. F D. F 2 4 3 Trang 4
  5. Câu 33 (VD): Một chất điểm có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x 4.cos 2t cm . Động năng cực đại của chất điểm bằng A. 0,32mJ B. 0,32J C. 3,2J D. 3200J Câu 34 (VD): Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s theo phương Oy, trên phương này có hai điểm P và Q với PQ = 15cm. Biên độ sóng bằng a = 1cm và không thay đổi khi lan truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là: A. 2cm B. 0cm C. – 1cm D. 1cm Câu 35 (VD): Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 1 0C bằng cách cho dòng điện 2A đi qua một điện trở 6Ω. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết là A. 17,5s B. 17,5 phút. C. 175 phút. D. 175s Câu 36 (VD): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 25g và lò xo có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần toàn F F0.cost N . Khi ω lần lượt là 10rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của vật tương ứng là A 1 và A2. So sánh ta thấy: A. A1 A2 B. A1 A2 C. A1 A2 D. A1 1,5A2 Câu 37 (VDC): Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M). Sau đó hệ m và M dao động với biên độ: A. 2 5cm B. 4,25cm C. 3 2cm D. 2 2cm Câu 38 (VD): Đặt điện áp u 220 2.cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá 2 trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng: 3 220 A. 110V B. V C. 220 2V D. 220V 3 Câu 39 (VDC): Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m và vật nhỏ có khối lượng 100g mang điện tích 2.10-5C. Treo con lắc đơn này vào trong điện trường đều cường độ điện trường hướng theo hương ngang và có độ lớn 5.10 4 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vecto cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường một góc 540 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hoà. Lấy g = 10m/s2. Tốc độ của vật khi sợi dây lệch góc 400 so với phương thẳng đứng theo chiều của vectơ cường độ điện trường là: A. 0,59m/s B. 3,41m/s C. 2,78 m/s D. 0,49m/s Trang 5
  6. Câu 40 (VDC): Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u U 2.cost V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp mà tụ điện có điện dung thay đổi được. Mắc lần lượt các vôn kế V 1, V2, V3 có điện trở vô cùng lớn vào hai đầu điện trở thuần, hai đầu cuộn cảm và giữa hai bản của tụ điện. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho số chỉ của vôn kế V 1,V2,V3 lần lượt chỉ giá trị lớn nhất và người ta thấy: số chỉ lớn nhất của V3 bằng 3 lần số chỉ lớn nhất của V2. Tỉ số giữa chỉ số lớn nhất của V3 so với số chỉ lớn nhất của V1 là: 3 9 3 4 A. B. C. D. 2 8 2 2 3 Đáp án 1-A 2-B 3-C 4-B 5-B 6-B 7-C 8-A 9-B 10-C 11-C 12-C 13-B 14-C 15-B 16-D 17-C 18-D 19-A 20-A 21-A 22-D 23-D 24-A 25-D 26-A 27-C 28-D 29-B 30-A 31-D 32-C 33-A 34-B 35-D 36-B 37-A 38-D 39-D 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Phương pháp giải: l T 2.g Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn : T 2 l g 4 2 Giải chi tiết: l T 2.g 12. 2 Ta có : T 2 l 25cm g 4 2 4 2 Câu 2: Đáp án B 1 Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là : W kx2 t 2 Câu 3: Đáp án C 1 Biểu thức cơ năng của con lắc : W m 2 A2 2 Câu 4: Đáp án B Phương pháp giải: N 2 Độ tự cảm của ống dây điện chiều dài l, tiết diện S; gồm N vòng dây: L 4 .10 7. .S l Giải chi tiết: N 2 10002 Độ tự cảm của ống dây là: L 4 .10 7. .S 4 .10 7. .50.10 4 0,01H l 62,8.10 2 Câu 5: Đáp án B Trang 6
  7. Phương pháp giải: l Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn : T 2 g Giải chi tiết: l Ta có: T 2 T ~ l g → Để tăng chu kì con lắc đơn tăng gấp 2 lần ta cần tăng chiều dài lên 4 lần. Câu 6: Đáp án B Phương pháp giải: I Công thức xác định mức cường độ âm: L 10log dB I0 Giải chi tiết: I 10 5 Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: L 10log dB 10.log 12 70dB I0 10 Câu 7: Đáp án C Phương pháp giải: Biên độ dao động tổng hợp được xác định bởi công thức: 2 2 A A1 A2 2.A1 A2.cos Giải chi tiết: Hai dao động thành phần vuông pha nên biên độ của dao động tổng hợp là: 2 2 2 2 A A1 A2 5 12 13cm Câu 8: Đáp án A Phương pháp giải: Thay t vào phương trình li độ x Giải chi tiết: 1 1 Tại thời điểm t s chất điểm có li độ bằng: x 2.cos 2 . 2cm 4 4 2 Câu 9: Đáp án B Phương pháp giải: + Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương cùng chu kì (hay tần số) và có hiếu số pha không đổi theo thời gian. + Hiện tượng giao thoa sóng là hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn luôn tăng cường lẫn nhau; có những điểm ở đó chúng luôn luôn triệt tiêu nhau. Giải chi tiết: Trang 7
  8. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương. Câu 10: Đáp án C Phương pháp giải: + Vôn kế đo giá trị điện áp hiệu dụng. U + Công thức liên hệ giữa điện áp hiệu dụng và cực đại : U 0 2 Giải chi tiết: U 100 2 Số chỉ của vôn kế là : U 0 100V 2 2 Câu 11: Đáp án C Phương pháp giải:  Khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh nhau bằng : 4  Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định : l k 2  Điều kiện có sóng dừng trên dây một đầu cố định, một đầu tự do : l 2k 1 4 Giải chi tiết:  Khoảng cách giữa một nút và một bụng ở cạnh nhau bằng 10cm, suy ra : 10cm  40cm 4 l 130 6,5 Z  20 2 l 130 13 Z  10 4 Vậy có sóng dừng trên dây một đầu cố định một đầu tự do. Câu 12: Đáp án C Phương pháp giải: Điều kiện để có cộng hưởng điện : ZL ZC Giải chi tiết: 1 1 Khi trong mạch có cộng hưởng điện : ZL ZC 0 L 0 0C LC Câu 13: Đáp án B Mắc một vôn kế nhiệt vào một đoạn mạch điện xoay chiều. Số chỉ của vôn kế mà ta nhìn thấy được cho biết giá trị của hiệu điện thế hiệu dụng. Câu 14: Đáp án C Trang 8
  9. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở: u, i cùng pha Câu 15: Đáp án B Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì tần số của sóng không đổi. Câu 16: Đáp án D Phương pháp giải: Vật dao động điều hoà có: + Lực kéo về tác dụng lên vật, vận tốc biến thiên điều hoà theo thời gian. + Động năng, thế năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. + Cơ năng của vật là một đại lượng bảo toàn. Giải chi tiết: Cơ năng của vật dao động đi Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 17: Đáp án C Phương pháp giải: Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Giải chi tiết: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng. Câu 18: Đáp án D Phương pháp giải:  Khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng liên tiếp là 2  Khoảng cách ngắn nhất giữa 1 nút sóng và 1 bụng sóng liên tiếp là 4 Giải chi tiết: Khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m, suy ra :  0,25m  1m 4 Câu 19: Đáp án A Tốc độ của vật đạt cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. Câu 20: Đáp án A Phương pháp giải: 2 Độ lớn gia tốc cực đại: amax  A Giải chi tiết: 2 2 2 Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là: amax  A 10 100 cm / s Câu 21: Đáp án A Phương pháp giải: Trang 9
  10. 2 x 2 x Phương trình sóng tổng quát: u A.cos t A.cos t  v.T Đồng nhất phương trình bài cho với phương trình sóng tổng quát. Giải chi tiết: Đồng nhất phương trình sóng bài cho với phương trình sóng tổng quát ta có:  4 rad / s T 0,5s  2 x v 200cm / s 2m / s 0,02 x  100cm T  Câu 22: Đáp án D Phương pháp giải: Động năng: Wd W Wt Giải chi tiết: 1 1 Động năng của vật là: W W W m 2 A2 m 2 x2 d t 2 2 1 2 2 4 2 5 1 2 2 5 Wd m A A . m A W 2 9 9 2 9 Câu 23: Đáp án D Phương pháp giải: Véctơ cường độ điện trường do một điện tích điểm q gây ra tại một điểm cách điện tích khoảng r: + Điểm đặt: tại điểm ta xét + Phương: là đường thẳng nối điểm ta xét với điện tích + Chiều: ra xa điện tích nếu q > 0, hướng vào nếu q < 0 q + Độ lớn: E k r 2 Giải chi tiết: q 10 6 Vecto cường độ điện trường có độ lớn: E k 9.109. 9000V / m r 2 12 Và hướng về phía điện tích. Câu 24: Đáp án A Phương pháp giải: Sử dụng lí thuyết về sự tạo ảnh qua TKHT và TKPK. 1 1 1 f d d Công thức thấu kính: d k d Giải chi tiết: Ảnh tạo bởi thấu kính là ảnh thật nên thấu kính đã cho là TKHT. Trang 10
  11. Khoảng cách giữa ảnh và vật là: d d 60cm 1 Ảnh thật ngược chiều vật và cao gấp 2 lần vật nên: d 2 d 2d 2 d d 20cm Từ (1) và (2) suy ra: d 40cm 1 1 1 1 1 3 40 Tiêu cự của thấu kính: f cm f d d 20 40 40 3 Câu 25: Đáp án D Phương pháp giải: 2 d 2 d. f Công thức tính độ lệch pha: k2 d  v 3 Cho: OM d ON Giải chi tiết: 2 d 2 d. f Theo bài ra ta có: k2  v 3 2.d.10 1 2.k d 1 6k k Z 60 3 Số điểm dao động lệch pha với nguồn O góc trên đoạn MN bằng số giá trị k nguyên thoả mãn : 3 OM d ON 20 1 6k 45 3,2 k 7,3 k 4;5;6;7 Có 4 giá trị k nguyên nên có 4 điểm thoã mãn yêu cầu đề bài. Câu 26: Đáp án A Phương pháp giải: U N Công thức máy biến áp: 1 1 U2 N2 Giải chi tiết: U N 1 1 1 100 N 2 U1 N1 2 U N2 n Theo bài ra ta có: U N 1 1 3 2U N n 2 U N 1 1 4 x N2 3n Trang 11
  12. 2 N2 n 2 N2 3n 3 N2 n Lấy: 1 x N 3n 2 4 100 N2 x 3n 3n 2 x 200V 100 3n Câu 27: Đáp án C Phương pháp giải: U Cường độ dòng điện cực đại: I 0 0 2 2 R ZC Z Độ lệch pha giữa u và i: tan C R Giải chi tiết: U 200 2 Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch: I 0 4A 0 2 2 2 2 R ZC 50 50 Z 50 Độ lệch pha giữa u và i: tan C 1 R 50 u i 4 i u 4 4 Biểu thức của cường độ dòng điện: i 4.cos 100 t A 4 Câu 28: Đáp án D Phương pháp giải: l + Chu kì của con lắc đơn chỉ chịu tác dụng của trọng lực: T 2 g l l + Chu kì của con lắc đơn chịu thêm tác dụng của lực điện: T 2 2 g q E g m q E  g g Fd  P m Trong đó: q E  g g F  P m d   q 0 Fd  E + Lực điện: Fd qE  q 0 Fd  E Giải chi tiết: Trang 12
  13. l + Khi chỉ chịu tác dụng của trọng lực: T 2 1 g   + Khi q T’ Câu 29: Đáp án B Phương pháp giải: 2 2 uC uR uR sớm pha hơn uC góc nên: 2 2 1 2 U0C U0R 2 2 Điện áp cực đại đặt vào hai đầu đoạn mạch: U0 U0R U0C Sử dụng VTLG xác định giá trị của điện áp tức thời trên tụ. Giải chi tiết: 2 2 U0R U0C 100 2 Ta có: U0R U0C 100V ZC R U0R U0C 2 2 uC uR 2 2 2 2 Do uR và uC vuông pha nên: 2 2 1 uC U0C uR 100 50 50 3V U0C U0R Biểu diễn trên VTLG ta có: Từ VTLG ta có tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là 50 3V Câu 30: Đáp án A Phương pháp giải: 2 2 U U R Ur U L U L Điện áp hiệu dụng: 2 2 Ur Ucd Ur U L U U Hệ số công suất: cos r R U Trang 13
  14. U 2 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P .cos2 r R r Giải chi tiết: 2 2 U R Ur U L 200 U L 120V Ta có: 2 2 Ur 50V Ur U L 130 U U 50 110 Hệ số công suất: cos r R 0,8 U 200 U R 110 Lại có: R R 2,2.r Ur r 50 U 2 2002.0,82 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P .cos2 320 r 25 R r 2,2.r r Câu 31: Đáp án D Phương pháp giải: Z L L Cảm kháng và dung kháng: 1 Z C C 2 2 Tổng trở: Z R ZL ZC Giải chi tiết: 0,1 Cảm kháng: Z L 100 . 10 L 2 2 2 2 2 Tổng trở: Z R ZL ZC 20 5 10 ZC 60 3 2 10 10 Z 402 Z 50 C F C C 5 Câu 32: Đáp án C Phương pháp giải: 2 2 U R ZL Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn AN: U AN 2 2 R ZL ZC Giải chi tiết: 2 2 U R ZL Số chỉ của vôn kế: U AN 2 2 R ZL ZC Để U AN R thì: 2 2 ZL ZL ZC ZL ZL ZC ZL ZC ZL Trang 14
  15. 1 1 1 10 4 Z 2Z 2L C F C L 2 2 C 2 L 2.1002. 2. 4 Câu 33: Đáp án A Phương pháp giải: 1 1 Động năng cực đại: W mv m 2 A2 d max 2 max2 2 Giải chi tiết: 1 1 Động năng cực đại của chất điểm là: W m 2 A2 .0,1.22.0,042 0,32mJ d max 2 2 Câu 34: Đáp án B Phương pháp giải: 2 .d 2 .d. f Sử dụng công thức tính độ lệch pha:  v Sử dụng VTLG Giải chi tiết: 2 .d. f 2 .15.10 15 3 Độ lệch pha giữa P và Q: 6 v 40 2 2 Biểu diễn vị trí của hai điểm P và Q trên VTLG ta có: Từ VTLG ta thấy li độ tại Q là 0. Câu 35: Đáp án D Phương pháp giải: Nhiệt lượng nước thu vào : Q m.c. t Điện năng tiêu thụ của dòng điện : A I 2 Rt Ta có : A Q t Giải chi tiết: Nhiệt lượng mà 1kg nước thu vào để tăng thêm 10C là : Q m.c. t 1.4200.1 4200J Điện năng dòng điện tiêu thụ : A I 2 Rt 22.6.t 24.t J Trang 15
  16. Ta có : A Q 24.t 4200 t 175s Câu 36: Đáp án B Phương pháp giải: k + Tần số góc của dao động riêng :  0 m + Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số góc của ngoại lực có giá trị càng gần giá trị của tần số góc của dao động riêng. Giải chi tiết: k 100 Tần số góc của dao động riêng :  63,25rad / s 0 m 0,025 Đồ thị mô tả sự phụ thuộc của biên độ vào tần số của dao động cưỡng bức : Ta có : 1 2 A1 A2 Câu 37: Đáp án A Phương pháp giải: k Tần số góc :  m Tốc độ của vật khi qua VTCB: v vmax A   Áp dụng định luật bảo toàn động lượng tính được tốc độ của hệ vật (M; m) khi qua VTCB: ptr ps Giải chi tiết: k 40 + Tần số góc của con lắc M:  10rad / s m 0,4 + Tốc độ của M khi qua VTCB: v A 10.5 50cm / s M.v 0,4.50 + Tốc độ của (M; m) khi qua VTVB: M.v M m v v 40cm / s M m 0,4 0,1 k 40 + Tần số góc của hệ con lắc (M; m) là:  4 5rad / s M m 0,4 0,1 v 40 + Biên độ dao động của hệ (M; m) là: A 2 5cm  4 5 Câu 38: Đáp án D Trang 16
  17. Phương pháp giải: Sử dụng giản đồ vecto và các kiến thức hình học Giải chi tiết:    Ta có: U AB U AM U MB Ta có giản đồ vecto: U U AM MB Mà   2 U ;U AM MB 3 Suy ra tứ giác OU AMU ABU MB là hình thoi U AM U AB U MB 220V Câu 39: Đáp án D Phương pháp giải: 2 2 qE Gia tốc trọng trường hiệu dụng: g g m Tốc độ của vật: v 2g .l. cos cos 0 Giải chi tiết: Do E có phương ngang nên F cũng có phương ngang và F  P Tại VTCB góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là: F qE 2.10 5.5.104 tan 1 450 P mg 0,1.10 Kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường một góc 540 rồi buông nhẹ Trang 17
  18. 0 0 0 0 → Biên độ góc là: 0 54 54 45 9 2 5 4 2 2 qE 2 2.10 .5.10 2 Gia tốc trong trường hiệu dụng là: g g 10 10 2m / s m 0,1 Tại vị trí sợi dây lệch góc 400 so với phương thẳng đứng theo chiều của vectơ cường độ điện trường có li độ góc là: 40 40 45 50 Tốc độ của vật tại đó là: v 2g .l. cos cos 0 v 2.10 2.1. cos5 cos9 0,49m / s Câu 40: Đáp án C Phương pháp giải: U.R U R R2 Z Z 2 L C U.ZL Điện áp hiệu dụng: U L 2 2 R ZL ZC U.Z U C C 2 R2 Z Z L C U 2 2 C thay đổi để UCmax: U . R Z C max R L Giải chi tiết: U.R V1 U R R2 Z Z 2 L C U.ZL Số chỉ của các vôn kế: V2 U L 2 2 R ZL ZC U.Z V U C 3 C 2 R2 Z Z L C V U 1max U.ZL Mạch điện chỉ có C thay đổi nên ta có: V2max R U. R2 Z 2 V L 3max R U. R2 Z 2 U.Z Theo bài ra ta có: V V L 3. L 3max 2max R R 2 2 2 R ZL 9ZL R 2 2ZL Trang 18
  19. Tỉ số giữa chỉ số lớn nhất của V3 so với số chỉ lớn nhất của V1 là : 2 2 U. R ZL V R2 Z 2 3Z 3 3max R L L V1max U R 2 2.ZL 2 2 Trang 19