Đề thi khảo sát chuyên đề môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn (Có đáp án)

doc 11 trang xuanthu 25/08/2022 7620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chuyên đề môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chuyen_de_mon_vat_li_lop_12_ma_de_132_nam_ho.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chuyên đề môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCĐ LỚP 12, LẦN 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN Tên mơn: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 50 phút khơng kể thời gian giao đề Mã đề thi: 132 (Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD Câu 1: Trên mặt nước cĩ hai nguồn sĩng giống nhau A và B cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao động vuơng gĩc với mặt nước tạo ra sĩng cĩ bước sĩng λ = 1,6 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là: A. 3. B. 5. C. 10. D. 6. Câu 2: Khi cĩ sĩng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sĩng liên tiếp bằng A. Một phần tư bước sĩng. B. Hai lần bước sĩng. C. Một nửa bước sĩng. D. Một bước sĩng. Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sĩng giống nhau tại A, B trên mặt nước. Khoảng cách hai nguồn là AB = 16 cm. Hai sĩng truyền đi cĩ bước sĩng λ = 4 cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx’ là A. 1,5 cm. B. 1,42 cm. C. 2,15 cm. D. 2,25 cm. Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang cĩ sĩng dừng với 6 bụng sĩng. Biết sĩng truyền trên dây cĩ tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sĩng trên dây là A. 600 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 60 m/s. Câu 5: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, khơng dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hịa tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc là A. 1 s. B. 2 s. C. 1,6 s. D. 0,5 s. 1 Câu 6: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L (H) một điện áp xoay chiều u = 141cos (100πt) V, cảm kháng của cuộn cảm là: A. ZL = 200 Ω. B. ZL = 100 Ω. C. ZL = 50 Ω. D. ZL = 25 Ω. Câu 7: Vật sáng AB = 2cm qua thấu kính hội tụ tiêu cự 12 cm cho ảnh thật A’B’ = 4 cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là : A. 18 cm B. 24 cm C. 36 cm D. 48 cm Câu 8: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lị xo nhẹ cĩ độ cứng 160 N/m. Vật dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. 4 m/s. B. 2 m/s. C. 0 m/s. D. 6,28 m/s. Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, cĩ sĩng dừng với hai bụng sĩng. Bước sĩng của sĩng truyền trên dây là A. 0,5 m. B. 1 m. C. 2 m. D. 0,25 m. Câu 10: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương với các phương trình: x1 A1 cos t 1 và x2 A2 cos t 2 . Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi Trang 1
  2. A. (2k 1) . 2 1 B. (2k 1) . 2 1 2 C. 2k . 2 1 D. . 2 1 4 -9 -9 Câu 11: Hai điện tích điểm q 1= 2.10 C; q2 = 4.10 C đặt cách nhau 3 cm trong khơng khí, lực tương tác giữa chúng cĩ độ lớn ? lấy k = 9.109(N.m2/C2). A. 9.10-5 N. B. 8.10-5 N. C. 8.10-9 N. D. 9.10-6 N. Câu 12: Một sĩng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, cĩ phương trình sĩng là u 6 cos(4t 0,02 x); trong đĩ u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sĩng này cĩ bước sĩng là A. 200 cm. B. 159 cm. C. 100 cm. D. 50 cm. Câu 13: Khi nĩi về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức cĩ tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức cĩ tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 14: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, cĩ các phương trình là x1 A cos t và 3 2 x2 A cos t là hai dao động 3 A. Lệch pha . B. Ngược pha. C. Cùng pha. D. Lệch pha . 3 2 Câu 15: Chu kì dao động điều hịa của một con lắc đơn cĩ chiều dài dây treo l tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g là 1 l g 1 g l A. B. 2 C. D. 2 2 g l 2 l g Câu 16: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ cĩ tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dịng điện A. sớm pha . B. sớm pha . C. trễ pha . D. trễ pha . 4 2 4 2 Câu 17: Một nguồn điện cĩ điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đĩ hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là: A. 12,25 (V). B. 11,75 (V). C. 14,50 (V). D. 12,00 (V). Câu 18: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lị xo cĩ độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lị xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 10 cm rồi buơng nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s 2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là A. 20 6 cm/s. B. 40 2 cm/s. C. 10 30 cm/s. D. 40 3 cm/s. Câu 19: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sĩng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đĩ, vuơng gĩc với phương truyền sĩng trong một đơn vị thời gian là A. Cường độ âm. B. Độ to của âm. C. Độ cao của âm. D. Mức cường độ âm. Câu 20: Phương trình sĩng trên phương ox cho bởi: u = 2cos(7,2πt - 0,02πx) cm. trong đĩ, t tính bằng s. Li độ sĩng tại một điểm cĩ tọa độ x vào lúc nào đĩ là 1,5 cm thì li độ sĩng cũng tại điểm đĩ sau 1,25 s là A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. - 1,5 cm. D. - 1 cm. Trang 2
  3. Câu 21: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang cĩ hai nguồn sĩng kết hợp dao động đồng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B biên độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a, biên độ dao động tổng hợp tại M là A. 0,5a B. a C. 0 D. 2a Câu 22: Hiện tượng giao thoa sĩng xảy ra khi cĩ sự gặp nhau của hai sĩng A. Xuất phát từ hai nguồn bất kì. B. Xuất phát từ hai nguồn sĩng kết hợp. C. Xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ. D. Xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau. Câu 23: Một con lắc đơn cĩ chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ cĩ khối lượng 0,01 kg mang điện tích q 5.10 6 C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hịa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường cĩ độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s 2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hịa của con lắc là A. 0,58 s. B. 1,15 s. C. 1,99 s. D. 1,40 s. Câu 24: Pha của dao động được dùng để xác định A. Trạng thái dao động. B. Tần số dao động. C. Biên độ dao động. D. Chu kì dao động. Câu 25: Biểu thức li độ của dao động điều hồ là x A cos(t ) vận tốc của vật cĩ giá trị cực đại là 2 2 A. vmax = Aω . B. vmax = A ω. C. vmax = Aω. D. vmax = 2Aω. Câu 26: Đối với dao động tuần hồn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đĩ trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. Chu kì dao động. B. Pha ban đầu. C. Tần số dao động. D. Tần số gĩc. Câu 27: Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u 220 2 cos100 t (V). Điện áp hiệu dụng bằng A. 220 V. B. 220 2 V. C. 110 2 V. D. 100 V. Câu 28: Vật dao động điều hịa cĩ vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30π (m/s2). Thời điểm ban đầu vật cĩ vận tốc 1,5 m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật cĩ gia tốc bằng 15π (m/s2)? A. 0,15 s. B. 0,05 s. C. 0,10 s. D. 0,20 s. Câu 29: Nguồn âm S phát ra một âm cĩ cơng suất P khơng đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại điểm A cách S một đoạn R A = 1m, mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử mơi trường khơng hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10 m là A. 30 dB B. 40 dB C. 60 dB D. 50 dB Câu 30: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm: A. Chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. Chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. C. Chỉ phụ thuộc vào tần số. D. Phụ thuộc vào tần số và biên độ. Câu 31: Một con lắc lị xo gồm lị xo cĩ độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức m 1 m k 1 k A. T 2 B. T C. T 2 D. T k 2 k m 2 m Câu 32: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện cĩ biểu thức là u = U 0cosωt. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là: U0. D. U =2U0 U0 U0 A. U = 2U0. B. U U0 2. C. U . U D. 2 2 Trang 3
  4. Câu 33: Gọi M, N, I là các điểm trên một lị xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lị xo cĩ chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lị xo và kích thích để vật dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lị xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy π2 = 10. Vật dao động với tần số là A. 1,7 Hz. B. 3,5 Hz. C. 2,5 Hz. D. 2,9 Hz. Câu 34: Dịng điện xoay chiều cĩ tần số f = 60 Hz, trong mỗi giây dịng điện đổi chiều A. 60 lần. B. 120 lần. C. 30 lần. D. 220 lần. Câu 35: Một sĩng cĩ chu kỳ 0,125 s thì tần số của sĩng này là A. 10 Hz. B. 4 Hz. C. 16 Hz. D. 8 Hz. Câu 36: Con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương ngang với biên độ A li độ của vật khi thế năng bằng động năng là A 2 A A A 2 A. x B. x C. x D. x 2 4 2 4 Câu 37: Một khung dây dẫn hình chữ nhật cĩ kích thước 3 (cm) x 4 (cm) được đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-4(T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một gĩc 300. Từ thơng qua khung dây dẫn đĩ là: A. 3.10-3 (Wb). B. 3.10-5 (Wb). C. 3.10-7 (Wb). D. 6.10-7 (Wb). Câu 38: Khi nĩi về sĩng cơ học phát biểu nào sau đây là sai ? A. Sĩng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong mơi trường vật chất. B. Sĩng âm truyền trong khơng khí là sĩng dọc. C. Sĩng cơ học lan truyền trên mặt nước là sĩng ngang. D. Sĩng cơ học truyền được trong tất cả các mơi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng. Câu 39: Chu kì dao động của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào A. Chiều dài dây treo. B. Gia tốc trọng trường. C. Vĩ độ địa lí. D. Khối lượng quả nặng. Câu 40: Hai dao động điều hịa cùng phương cĩ các phương trình lần lượt là x1 4 cos100 t (cm) và x2 3cos 100 t (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đĩ cĩ biên độ là 2 A. . 5 cm. B. 3,5 cm. C. 1 cm. D. 7 cm. HẾT Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm Trang 4
  5. ĐÁP ÁN 1-D 2-C 3-B 4-D 5-C 6-B 7-A 8-B 9-B 10-C 11-B 12-C 13-C 14-B 15-D 16-D 17-A 18-B 19-A 20-C 21-D 22-B 23-B 24-A 25-C 26-A 27-A 28-A 29-D 30-D 31-A 32-C 33-C 34-B 35-D 36-A 37-C 38-D 39-D 40-A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Hướng dẫn giải: Gọi M là điểm nằm trên CD dao động cùng pha với hai nguồn 2 d UAM UBM A cos t  2 d UM UAM UBM 2A cos t  2 d U dao động cùng pha với A, B 2k . M  d k. - Xét số điểm dao động cùng pha với A, B trên BC AB d k AC 2 3,75 k 6,25 NOC 3 NCD 6 Đáp án D Câu 2. Hướng dẫn giải:  Đặt điểm sĩng dừng, khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp là 2 Đáp án C Câu 3 Hướng dẫn giải: Gọi M là cực tiểu gần C nhất kM 0  MA MA 2 2 2 2 AB 2 AB h x h x 2 2 2 Ta cĩ h = 8 Giải phương trình → x = 1,42 (cm) Đáp án B Câu 4 Trang 5
  6. Hướng dẫn giải:  l 6 1,8  0,6 (m) 2 v . 60 (m/s) Đáp án D Câu 5. Hướng dẫn giải: l 0,64 T 2 2 1,6 (s) g 10 Đáp án C Câu 6. Hướng dẫn giải: ZL L. 100 () Đáp án B Câu 7. Hướng dẫn giải: d ' k 2 d df 2 d 18 (cm) (d f).d Đáp án A Câu 8. Hướng dẫn giải: k  20 (rad/s) m vmax A. 200 (cm/s) = 2 (m/s) Đáp án B Câu 9. Hướng dẫn giải:  l 2 1,8  1(m) 2 Đáp án B Câu 10. Hướng dẫn giải: Amax khi 2 dao động cùng pha 2k . Đáp án C Câu 11. Hướng dẫn giải: k q .q Fd 1 2 8.10 5 (N) .r2 Đáp án B Câu 12. Hướng dẫn giải: Trang 6
  7. u 6 cos 4 t 0,02 x  4 T 0,5 (s) 2 0,02  100 (cm)  Đáp án C Câu 13. Hướng dẫn giải: Đặc điểm của dao động cưỡng bức cĩ tần số bằng tầ số của ngoại lực cưỡng bức Đáp án C Câu 14. Hướng dẫn giải: 2 3 3 → Hai dao động ngược pha Đáp án B Câu 15. Hướng dẫn giải: l T 2 g Đáp án D Câu 16. Hướng dẫn giải: Đặc điểm mạch chỉ cĩ C: Uc trễ pha so với i 2 Đáp án D Câu 17. Hướng dẫn giải: E U E I N E 12,25 (V) R r R R r Đáp án A Câu 18. Hướng dẫn giải: Gọi O’ là vị trí cân bằng mới khi m đi từ -A → A F .mg OO' ms 0,02 (m) = 2 (cm) k k k v A'. (A OO') max m 40 2 (cm/s) Đáp án B Trang 7
  8. Câu 19. Hướng dẫn giải: P I 4 R2 Đáp án A Câu 20. Hướng dẫn giải: = 9 Tại tđ t1 → t2 chuyển động trịn đều đi được = 9 x1 = 1,5 (cm) → x2 = -1,5 (cm) vì là hai tđ ngược pha Đáp án C Câu 21. Hướng dẫn giải: sd AM 2A cos 2A  Đáp án D Câu 22. Hướng dẫn giải: Điều kiện giao thoa Đáp án B Câu 23. Hướng dẫn giải: qE g' g 15 (m/s2) m l T 2 1,15 (s) g' Đáp án B Câu 24. Hướng dẫn giải: Pha dao động: t giúp xác định trạng thái dao động Đáp án A Câu 25. Hướng dẫn giải: vmax A Đáp án C Câu 26. Hướng dẫn giải: Theo khái niệm chu kì Đáp án A Câu 27. Hướng dẫn giải: U U 0 220 (V) 2 Đáp án A Câu 28. Trang 8
  9. Hướng dẫn giải:  10 A 3 x Tại t = 0 → 2 x A cos 10 t 6 6 V0 0 A 2 Tại t → x A cos 10 t 10 t 2k 2 6 6 3 1 k t 12 5 t 0,15 (s) 1 k t 20 5 Đáp án A Câu 29. Hướng dẫn giải: P L 10 lg 2 4 R .I0 2 RB LA LB 10 lg RA 2 70 LB 10 lg10 LB 50 (dB) Đáp án D Câu 30. Hướng dẫn giải: Âm sắc phụ thuộc vào đồ thị dao động âm Đáp án D Câu 31. Hướng dẫn giải: m T 2 k Đáp án A Câu 32. Hướng dẫn giải: U U 0 2 Đáp án C Câu 33. Trang 9
  10. Hướng dẫn giải: lmax = 36; lCI = 30 A 6 lC l A A 2 (cm) O 3 lO A lO 4 (cm) l 0,04 T 2 O 2 g 10 f 2,5 (Hz) Đáp án C Câu 34. Hướng dẫn giải: N 2f 120 lần Đáp án B Câu 35. Hướng dẫn giải: 1 f 8 (Hz) T Đáp án D Câu 36. Hướng dẫn giải: Wđ = Wt 2.Wt W 1 1 2. kx2 kA2 2 2 A 2 x 2 Đáp án A Câu 37. Hướng dẫn giải:   NBScos ( = n, B) 1.5.10 4.3.4.10 4.cos600 3.10 7 (wb) Đáp án C Trang 10
  11. Câu 38. Hướng dẫn giải: Sĩng cơ khơng truyền trong chân khơng Đáp án D Câu 39. Hướng dẫn giải: l T 2 khơng phụ thuộc vào khối lượng g Đáp án D Câu 40. Hướng dẫn giải: 2 2 A A1 A2 2A1A2 cos = 5 (cm) Đáp án A Trang 11