Đề thi thử chuẩn cấu trúc minh họa kì thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Đề số 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử chuẩn cấu trúc minh họa kì thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Đề số 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_chuan_cau_truc_minh_hoa_ki_thi_tot_nghiep_thpt_mo.doc
Nội dung text: Đề thi thử chuẩn cấu trúc minh họa kì thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Đề số 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
- ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 TRÚC MINH HỌA Bài thi: TOÁN ĐỀ SỐ 05 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (Đề thi có 07 trang) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . Câu 1. Diện tích mặt cầu S tâm I đường kính bằng a là a2 A. a2 . B. 4 a2 . C. 2 a 2 . D. . 4 Câu 2. Nghiệm của phương trình 22x+1 = 32 bằng 3 5 A. x = 2 . B. x = 3. C. x = . D. x = . 2 2 Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x 1. B. x 0. C. x 5. D. x 2. Câu 4. Cho cấp số cộng un có u3 7; u4 8 . Hãy chọn mệnh đề đúng. A. d 15. B. d 3. C. d 15 . D. d 1. Câu 5. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là 8 2 2 2 A. A10 . B. A10 . C. C10 . D. 10 . Câu 6. Phần ảo của số phức z 2 3i là A. -3i. B. 3. C. -3. D. 3i. Câu 7. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình sau Hàm số y f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;0 . B. 2; . C. 0;2 . D. ;0 . Câu 8. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2a3 4a3 A. 2a3 . B. . C. 4a3 . D. . 3 3 Câu 9. Số phức z a bi a,b ¡ có điểm biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Tìm a và b . T r a n g 1 | 24 – Mã đề 003
- A. a 4, b 3. B. a 3, b 4 . C. a 3, b 4 . D. a 4, b 3. 3 Câu 10. Cho hàm số f x có đạo hàm trên ¡ , f 1 2 và f 3 2 . Tính I f x dx . 1 A. I 4 . B. I 3 . C. I 0 . D. I 4 . Câu 11. Tìm số phức liên hợp của số phức z 2 i 1 2i . A. z 4 3i . B. z 4 5i . C. z 4 3i . D. z 5i . x 1 Câu 12. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số f x trên 3; 1 . Khi đó x 1 M.m bằng 1 A. 0 . B. . C. 2. D. 4. 2 Câu 13. Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? A. y x4 2x2 3 . B. y x4 2x2 3 . C. y x4 2x2 3 . D. y x4 2x2 3 . Câu 14. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập ¡ ? A. y 2x 1. B. y x2 1. C. y x2 1. D. y 2x 1. 1 Câu 15. Rút gọn biểu thức P x5 .3 x với x 0. 16 3 8 1 A. P x15 . B. P x5 . C. P x15 . D. P x15 . 6 1 Câu 16. Tính tích phân dx bằng. 2 x 2 5 A. . B. ln 3. C. ln 4 . D. . 9 18 2 2 Câu 17. Cho I f (x)dx 3. Khi đó J 4 f x 3 dx bằng: 0 0 A. 2. B. 6. C. 8. D. 4. T r a n g 2 | 24 – Mã đề 003
- Câu 18. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên đoạn 1;3 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tập hợp T tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x m có 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;3 là: A. T 4;1 . B. T 4;1 . C. T 3;0. D. T 3;0 . Câu 19. Một khối trụ có thể tích bằng 6 . Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ đó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu? A. 18 . B. 54 . C. 27 . D. 162 . Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f x x sin 2x là. x2 1 x2 1 x2 1 A. cos 2x C . B. cos 2x C . C. x2 cos 2x C . D. cos 2x C . 2 2 2 2 2 2 Câu 21. Đạo hàm của hàm số y log x là 1 ln10 1 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x x x ln10 10ln x Câu 22.Gọi V là thể tích khối lập phương ABCD. A'B'C'D', V' là thể tích khối tứ diện A'.ABD. Hệ thức nào dưới đây là đúng. A. V = 4V'. B. V = 8V'. C. V = 6V'. D. V = 2V'. Câu 23. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 5 2 y 1 2 z 2 2 9 . Bán kính R của (S) là A. R 3. B. R 18. C. R 9. D. R 6. Câu 24. Nghiệm của bất phương trình log2 3x 1 3 là 1 10 A. x 3. B. x 3. C. x 3. D. x . 3 3 Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a 2;1;0 vàb 1;0; 2 . Khi đó cos a,b bằng 2 2 2 2 A. cos a,b . B. cos a,b . C. cos a,b . D. cos a,b . 25 5 25 5 x 1 y z 5 Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng 1 3 1 P :3x 3y 2z 6 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. d cắt và không vuông góc với P B. d vuông góc với P C. d song song với P D. d nằm trong P T r a n g 3 | 24 – Mã đề 003
- Câu 27. Tập nghiệm của phương trình log x2 1 log 2x 1 A. 2. B. 0 . C. 0;2. D. 3 . x- 3 y - 1 z + 7 Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng d : = = . Đường 2 1 - 2 thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có phương trình là: x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 2 2t A. y 2 t . B. y 2 t . C. y 3 t . D. y 1 t . z 3 2t z 3 2t z 2 2t z 3 2t Câu 29. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và A' D bằng A. 45. B. 30 . C. 60 . D. 90 Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm I 1;2; 1 và tiếp xúc với mặt phẳng P : x 2y 2z 8 0 ? A. x 1 2 y 2 2 z 1 2 3 B. x 1 2 y 2 2 z 1 2 3 C. x 1 2 y 2 2 z 1 2 9 D. x 1 2 y 2 2 z 1 2 9 Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hai mặt (SAB);(SAD)cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD); góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600 . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD . a3 6 a3 6 A. 3a3 . B. . C. 3 2a3 . D. . 9 3 Câu 32. Một vật chuyển động với vận tốc v t m / s có gia tốc a t 3t 2 t m / s2 . Vận tốc ban đầu của vật là 2 m / s . Hỏi vận tốc của vật sau 2s A. 10m / s B. 12m / s C. 16m / s D. 8m / s 2 Câu 33. Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x ex 1 ex 12 x 1 x 1 trên ¡ . Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 T r a n g 4 | 24 – Mã đề 003
- a 1 x 2 Câu 34. Đồ thị C của hàm số y nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng thì tổng a b là x b 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 1 Câu 35. Một nhóm học sinh gồm 6 bạn nam và 4 bạn nữ đứng ngẫu nhiên thành 1 hàng. Xác suất để có đúng 2 trong 4 bạn nữ đứng cạnh nhau là 1 1 2 1 A. B. C. D. 4 3 3 2 Câu 36. Tìm số phức z thỏa mãn z 2 3i 2z. A. z 2 i. B. z 2 i. C. z 3 2i. D. z 3 i. x x 1 Câu 37. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 2.3 m 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 1. A. m 3 B. m 1 C. m 6 D. m 3 Câu 38. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A , D , AB AD a , CD 2a . Cạnh bên SD vuông góc với đáy ABCD và SD a . Tính khoảng cách từ A đến SBC . a 6 a 6 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 6 12 2 Câu 39. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y m 1 x4 đạt cực đại tại x 0 là: A. m 1 C. Không tồn tại m D. m = 1 Câu 40. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P , tiếp tuyến với P tại điểm A 1; 1 và đường thẳng x 2 (như hình vẽ). Tính S. 4 1 2 A. S . B. S 1. C. S . D. S . 3 3 3 Câu 41. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1 2, z2 3 . Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn cho z1 và · 0 2 2 iz2 . Biết MON 30 . Tính S z1 4z2 A. 5 2 B. 3 3 C. 4 7 D. 5 Câu 42. Trong không gianOxyz , cho mặt phẳng P : x y z 3 0 và đường thẳng x y 1 z 2 d : . Hình chiếu vuông góc của d trên P có phương trình là 1 2 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 4 z 5 A. . B. .C. . D. . 1 4 5 3 2 1 1 4 5 1 1 1 x2 3 khi x 1 Câu 43. Cho hàm số y f x 5 x khi x 1 T r a n g 5 | 24 – Mã đề 003
- 2 1 Tính I 2 f sin x cos xdx 3 f 3 2x dx 0 0 32 71 A. I B. I 31 C. I D. I 32 2 6 Câu 44. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên ¡ và f 1 1. Đồ thị hàm số y f x như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y 4 f sin x cos 2x a nghịch biến trên 0; ? 2 A. 2. B. 3. C. Vô số. D. 5. Câu 45. Có một khối gỗ là khối lăng trụ đứng ABC.A B C có AB 30 cm , BC 40 cm , CA 50 cm và chiều cao AA 100 cm . Từ khối gỗ này người ta tiện để thu được một khối trụ có cùng chiều cao với khối gỗ ban đầu. Thể tích lớn nhất của khối trụ gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 62500 cm3 . B. 60000 cm3 . C. 31416 cm3 . D. 6702 cm3 . y 3 Câu 46. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 x 3000 và 3 9 2y x log3 x 1 2 ? A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 . 4 Câu 47. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên 4 ; 4 , có các điểm cực trị trên 4 ; 4 là 3 ; ; 0 ; 3 3 2 và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số y g(x) f (x 3x) m với m là tham số. Gọi m1 là giá trị của m để max g(x) 4 , m2 là giá trị của m để min g(x) 2 . Giá trị của m1 m2 bằng. 0 ;1 1; 0 y 4 3 2 1 - 4 3 -4 -3 O 1 2 4 x -1 y= f(x) -3 A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên dương y để tập nghiệm của bất phương trình log2 x 2 log2 x y 0 chứa tối đa 1000 số nguyên. A. 9 B. 10 C. 8 D. 11 T r a n g 6 | 24 – Mã đề 003
- Câu 49. Cho hàm số y f x nhận giá trị dương và có đạo hàm f x liên tục trên ¡ thỏa mãn x 2 2 f 2 t f t dt f x 2018 . Tính f 1 0 A. 2018e B. 2018 C. 2018 D. 2018e Câu 50. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;1;3 , mặt phẳng ( ) : 2x 2y z 3 0 và mặt cầu (S) : x2 y2 z2 6x 4y 10z 2 0 . Gọi là đường thẳng đi qua A , nằm trong mặt phẳng ( ) và cắt (S) tại hai điểm M , N . Độ dài đoạn MN nhỏ nhất là: 30 3 30 A. 2 30 . B. 30 . C. . D. . 2 2 HẾT T r a n g 7 | 24 – Mã đề 003
- A. MA TRẬN ĐỀ MỨC ĐỘ LỚP CHƯƠNG CHỦ ĐỀ TỔNG NB TH VD VDC Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số 1 1 1 CHƯƠNG 1. ỨNG Cực trị của hàm số 1 1 1 DỤNG ĐẠO HÀM GTLN, GTNN của hàm số 1 1 11 ĐỂ KS VÀ VẼ Tiệm cận 1 ĐTHS Nhận diện và vẽ đồ thị hàm số 1 Tương giao 1 CHƯƠNG 2. HÀM Lũy thừa. Hàm số lũy thừa 1 SỐ LŨY THỪA. Logarit. Hàm số mũ. Hàm số logarit 1 1 8 HÀM SỐ MŨ. HÀM PT mũ. PT loga 1 1 1 SỐ LOGARIT BPT mũ. BPT loga 1 1 CHƯƠNG 3. Nguyên hàm 1 NGUYÊN HÀM – Tích phân 3 1 1 8 12 TÍCH PHÂN VÀ UD Ứng dụng tích phân 1 1 Số phức 2 2 CHƯƠNG 4. SỐ Phép toán trên tập số phức 1 5 PHỨC Phương trình phức CHƯƠNG 1. KHỐI Khối đa diện 3 ĐA DIỆN Thể tích khối đa diện 1 1 1 CHƯƠNG 2. KHỐI Khối nón TRÒN XOAY Khối trụ 1 1 3 Khối cầu 1 CHƯƠNG 3. Tọa độ trong không gian 1 PHƯƠNG PHÁP Phương trình mặt cầu 1 1 1 7 TỌA ĐỘ TRONG Phương trình mặt phẳng 1 KHÔNG GIAN Phương trình đường thẳng 1 1 TỔ HỢP – XÁC SUẤT 1 1 11 CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN 1 5 GÓC – KHOẢNG CÁCH 1 1 TỔNG 20 13 11 6 50 Đề thi gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm nội dung chính của đề vẫn xoay quanh chương trình Toán 12 ( chiếm 90%), ngoài ra có một số các bài toán thuộc nội dung Toán lớp 11 (Chiếm 10%). Đề thi được biên soạn dựa theo cấu trúc đề minh họa môn Toán 2021 mà Bộ Giáo dục và Đào tại đã công bố vào cuối tháng 3. Trong đó Mức độ VD - VDC (Chiếm 34%) – Đề thi ở mức độ khá . Đề thi sẽ giúp HS biết được mức độ của mình để có kế hoạch ôn tập một cách hiệu quả nhất. B. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.D 4.C 5.C 6.C 7.C 8.A 9.C 10.A 11.A 12.A 13.A 14.A 15.C 16.B 17.B 18.D 19.B 20.A 21.C 22.C 23.A 24.A 25.B 26.A 27.A 28.A 29.C 30.C 31.D 32.B 33.B 34.A 35.D 36.A 37.A 38.B 39.A 40.C 41.C 42.C 43.B 44.B 45.C 46.A 47.B 48.A 49.D 50.A C. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Diện tích mặt cầu S tâm I đường kính bằng a là a2 A. a2 . B. 4 a2 . C. 2 a 2 . D. . 4 Chọn A T r a n g 8 | 24 – Mã đề 003
- a Bán kính mặt cầu S là R . 2 2 2 a 2 Diện tích mặt cầu S là S 4 R 4 a . 2 Câu 2. Nghiệm của phương trình 22x+1 = 32 bằng 3 5 A. x = 2 . B. x = 3. C. x = . D. x = . 2 2 Chọn A Ta có 22x+1 = 32 Û 22x+1 = 25 Û 2x + 1= 5 Û x = 2. Với a 0 ta có log2 2a log2 2 log2 a 1 log2 a . Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x 1. B. x 0. C. x 5. D. x 2. Đáp án D Qua bảng biến thiên ta có hàm số đại cực đại tại điểm x 2. Câu 4. Cho cấp số cộng un có u3 7; u4 8 . Hãy chọn mệnh đề đúng. A. d 15. B. d 3. C. d 15 . D. d 1. Chọn C d u4 u3 15 . Câu 5. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là 8 2 2 2 A. A10 . B. A10 . C. C10 . D. 10 . Đáp án C Số tập con gồm 2 phần tử của M là số cách chọn 2 phần tử bất kì trong 10 phần tử của M . Do đó 2 số tập con gồm 2 phần tử của M là C10 . Câu 6. Phần ảo của số phức z 2 3i là A. -3i. B. 3. C. -3. D. 3i. Đáp án C Phần ảo của số phức z 2 3i là 3 . Câu 7. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình sau T r a n g 9 | 24 – Mã đề 003
- Hàm số y f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;0 . B. 2; . C. 0;2 . D. ;0 . Chọn C Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có hàm số đồng biến trên các khoảng ; 2 và 0;2 . Câu 8. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2a3 4a3 A. 2a3 . B. . C. 4a3 . D. . 3 3 Chọn A Thể tích khối lăng trụ: V S.h a2.2a 2a3 . Câu 9. Số phức z a bi a,b ¡ có điểm biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Tìm a và b . A. a 4, b 3. B. a 3, b 4 . C. a 3, b 4 . D. a 4, b 3. Chọn C 3 Câu 10. Cho hàm số f x có đạo hàm trên ¡ , f 1 2 và f 3 2 . Tính I f x dx . 1 A. I 4 . B. I 3 . C. I 0 . D. I 4 . Đáp án A 3 3 Có I f x dx f x f 3 f 1 4 . 1 1 Câu 11. Tìm số phức liên hợp của số phức z 2 i 1 2i . A. z 4 3i . B. z 4 5i . C. z 4 3i . D. z 5i . Chọn A Ta có: z 2 i 1 2i 2 4i i 2 4 3i z 4 3i . x 1 Câu 12. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số f x trên 3; 1 . Khi đó x 1 M.m bằng 1 A. 0 . B. . C. 2. D. 4. 2 Chọn A 2 Trên 3; 1 ta có f x 2 f x 0,x 3; 1 x 1 1 Hàm số nghịch biến trên 3; 1 . Do đó M f 3 và m f 1 0 . 2 T r a n g 10 | 24 – Mã đề 003
- Vậy M.m 0 . Câu 13. Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? A. y x4 2x2 3 . B. y x4 2x2 3 . C. y x4 2x2 3 . D. y x4 2x2 3. Chọn A Nhìn dạng đồ thì a 0 nên loại đáp án D Khi x 0 y 3 nên loại đáp án C Khi x 1 y 4 nên loại đáp án B. đáp án chọn là A. Câu 14. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập ¡ ? A. y 2x 1. B. y x2 1. C. y x2 1. D. y 2x 1. Đáp án A Hàm số bậc nhất a 0 nên có đạo hàm y f x 0 1 Câu 15. Rút gọn biểu thức P x5 .3 x với x 0. 16 3 8 1 A. P x15 . B. P x5 . C. P x15 . D. P x15 . Lời giải Chọn C 1 1 1 1 1 8 P x5 .3 x x5 .x3 x5 3 x15 . 6 1 Câu 16. Tính tích phân dx bằng. 2 x 2 5 A. . B. ln 3. C. ln 4 . D. . 9 18 Đáp án B 6 1 6 6 I dx ln x ln 6 ln 2 ln ln 3 2 2 x 2 2 2 Câu 17. Cho I f (x)dx 3. Khi đó J 4 f x 3 dx bằng: 0 0 A. 2. B. 6. C. 8. D. 4. Đáp án B 2 2 2 Ta có: 4 f (x) 3dx 4 f (x)dx 3 dx 6. 0 0 0 Câu 18. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên đoạn 1;3 và có đồ thị là đường cong trong hình T r a n g 11 | 24 – Mã đề 003
- vẽ bên. Tập hợp T tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x m có 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;3 là: A. T 4;1 . B. T 4;1 . C. T 3;0. D. T 3;0 . Chọn D Số nghiệm của phương trình f x m là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y m trên đoạn 1;3 Do đó để phương trình f x m có 3 nghiệm phân biệt thì đường thẳng y m phải cắt đồ thì hàm số y f x tại 3 điểm trên đoạn 1;3 Suy ra 3 m 0 . Vậy T 3;0 . Câu 19. Một khối trụ có thể tích bằng 6 . Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ đó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu? A. 18 . B. 54 . C. 27 . D. 162 . Chọn B 2 Gọi V1 là thể tích khối trụ ban đầu, ta có V1 h R1 6 . Gọi V2 là thể tích khối trụ sau khi giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy gấp 3 lần. 2 2 Ta có V2 h 3R1 9h R1 9.6 54 . Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f x x sin 2x là. T r a n g 12 | 24 – Mã đề 003
- x2 1 x2 1 x2 1 A. cos 2x C . B. cos 2x C . C. x2 cos 2x C . D. cos 2x C . 2 2 2 2 2 2 Chọn A x2 1 Ta có: x sin 2x dx xdx sin 2xdx cos 2x C . 2 2 Câu 21. Đạo hàm của hàm số y log x là 1 ln10 1 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x x x ln10 10ln x Đáp án C 1 Ta có: log x . x ln10 Câu 22.Gọi V là thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D', V' là thể tích khối tứ diện A'.ABD. Hệ thức nào dưới đây là đúng. A. V = 4V'. B. V = 8V'. C. V = 6V'. D. V = 2V'. Đáp án C 1 AB.AD.AA' V ' 1 Ta có: 6 V 6V ' V AB3 6 Câu 23. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 5 2 y 1 2 z 2 2 9 . Bán kính R của (S) là A. R 3. B. R 18. C. R 9. D. R 6. Đáp án A Phương trình mặt cầu tổng quát: x a 2 y b 2 z c 2 R2 R 3 Câu 24. Nghiệm của bất phương trình log2 3x 1 3 là 1 10 A. x 3. B. x 3. C. x 3. D. x . 3 3 Đáp án A 1 log 3x 1 3. Điều kiện : 3x 1 0 x . 2 3 Phương trình 3x 1 23 3x 9 x 3. Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a 2;1;0 vàb 1;0; 2 . Khi đó cos a,b bằng 2 2 2 2 A. cos a,b . B. cos a,b . C. cos a,b . D. cos a,b . 25 5 25 5 Đáp án B a.b 2 2 Ta có: cos a,b . a . b 5. 5 5 x 1 y z 5 Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng 1 3 1 P :3x 3y 2z 6 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? T r a n g 13 | 24 – Mã đề 003
- A. d cắt và không vuông góc với P B. d vuông góc với P C. d song song với P D. d nằm trong P Đáp án A Ta có đường thẳng d đi qua M 1;0;5 có vtcp u 1; 3; 1 và mặt phẳng P có vtpt n 3; 3;2 M P loại đáp án D n , u không cùng phương loại đáp án B n.u 10 n,u không vuông góc loại đáp án C Câu 27. Tập nghiệm của phương trình log x2 1 log 2x 1 A. 2. B. 0 . C. 0;2. D. 3 . Chọn A 2x 1 0 x 1 Điều kiện 2 x 1 0 2 x 0 Phương trình ban đầu x 1 2x 1 x 2 . x 2 tmdk Vậy tập nghiệm của phương trình là S 2 . x- 3 y - 1 z + 7 Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng d : = = . Đường 2 1 - 2 thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có phương trình là: x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 2 2t A. y 2 t . B. y 2 t . C. y 3 t . D. y 1 t . z 3 2t z 3 2t z 2 2t z 3 2t Chọn A r Đường thẳng đi qua A và song song với d nên có một vectơ chỉ phương là u = (2;1;- 2). x 1 2t Phương trình đường thẳng cần tìm: y 2 t z 3 2t Câu 29. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và A' D bằng A. 45. B. 30 . C. 60 . D. 90 Chọn C T r a n g 14 | 24 – Mã đề 003
- Do ABCD.A' B 'C ' D ' là hình lập phương nên A' D song song với B 'C . · ACB ' đều ACB ' 60 . Suy ra AC, A' D AC,CB ' ·ACB ' 60 . Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm I 1;2; 1 và tiếp xúc với mặt phẳng P : x 2y 2z 8 0 ? A. x 1 2 y 2 2 z 1 2 3 B. x 1 2 y 2 2 z 1 2 3 C. x 1 2 y 2 2 z 1 2 9 D. x 1 2 y 2 2 z 1 2 9 Đáp án C Gọi mặt cầu cần tìm là S Ta có S là mặt cầu có tâm I 1;2; 1 và bán kính R Vì S tiếp xúc với mặt phẳng P : x 2y 2z 8 0 nên 1 2.2 2. 1 8 R d I; P 3 12 2 2 2 2 Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: x 1 2 y 2 2 z 1 2 9 Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hai mặt (SAB);(SAD)cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD); góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600 . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD . 3 3 a 6 3 a 6 A. 3a3 . B. . C. 3 2a . D. . 9 3 Chọn D Ta có AC a 2 Vì (SAB) ^ (ABCD);(SAD) ^ (ABCD) nên SA ABCD Þ Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD)là góc giữa SC và AC . · 0 0 Þ SCA = 60 Þ SA = a 2.tan 60 = a 6 1 a3 6 Vậy thể tích khối chóp là V = .a2.a 6 = 3 3 Câu 32. Một vật chuyển động với vận tốc v t m / s có gia tốc a t 3t 2 t m / s2 . Vận tốc ban đầu của vật là 2 m / s . Hỏi vận tốc của vật sau 2s A. 10m / s B. 12m / s C. 16m / s D. 8m / s Chọn B T r a n g 15 | 24 – Mã đề 003
- t 2 Ta có v t a t dt 3t 2 t dt t3 C 2 Vận tốc ban đầu của vật là 2m / s v 0 2 C 2 Vậy vận tốc của vận sau 2s là: v 2 12 2 Câu 33. Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x ex 1 ex 12 x 1 x 1 trên ¡ . Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Đáp án B Các điểm x x0 được gọi là điểm cực trị của hàm số y f x x x0 là nghiệm bội lẻ của phương trình y ' 0 ex 1 0 x ln12 x 2 e 12 0 Ta có: f ' x 0 ex 1 ex 12 x 1 x 1 0 x 1 x 1 x 1 x 1 Trong đó ta thấy x 1 là nghiệm bội hai của phương trình suy ra x 1 không là điểm cực trị của hàm số. Vậy hàm số có 2 điểm cực trị. a 1 x 2 Câu 34. Đồ thị C của hàm số y nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng thì tổng a b là x b 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 1 Đáp án A C có tiệm cận đứng là x b 1; tiệm cận ngang là y a 1 Tâm đối xứng của C là giao điểm của hai đường tiệm cận I b 1;a 1 O là tâm đối xứng của C I O b 1;a 1 a b 0 Câu 35. Một nhóm học sinh gồm 6 bạn nam và 4 bạn nữ đứng ngẫu nhiên thành 1 hàng. Xác suất để có đúng 2 trong 4 bạn nữ đứng cạnh nhau là 1 1 2 1 A. B. C. D. 4 3 3 2 Chọn D 2 Chọn 2 bạn nữ trong 4 bạn thì có C4 cách. Ta “buộc” hai bạn này vào nhau coi như một bạn nữ thông thường. Có 2 cách để “buộc” như thế ( vì có thể là ab hoặc ba). Lúc này nhóm học sinh gồm có 6 bạn nam và 3 bạn nữ ( trong đó có 1 bạn nữ “đặc biệt”). Ta xếp vị trí cho các bạn nam trước thì có 6! Cách. Giữa các bạn nam có 5 vị trí xen kẽ với 2 vị trí đầu hàng và cuối hàng bây 3 giờ ta xếp 3 bạn nữ vào 3 trong 7 vị trí kia thì có A7 cách. Vậy xác xuất cần tìm bằng 2C 4 6!A3 1 6 7 . 10! 2 Câu 36. Tìm số phức z thỏa mãn z 2 3i 2z. A. z 2 i. B. z 2 i. C. z 3 2i. D. z 3 i. Đáp án A Đặt z x yi x, y ¡ , suy ra z x yi. T r a n g 16 | 24 – Mã đề 003
- Ta có z 2 3i 2z x 2 y 3 i 2x 2yi. x 2 2x x 2 Đồng nhất hệ số ta có . y 3 2y y 1 Vậy số phức z 2 i. x x 1 Câu 37. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 2.3 m 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 1. A. m 3 B. m 1 C. m 6 D. m 3 Chọn A Ta có 9x 2.3x 1 m 0 32x 6.3x m 0. 9 m 0 x1 x2 Phương trình có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 1 3 3 6 0 m 3. x x 3 1 2 3 m Câu 38. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A , D , AB AD a , CD 2a . Cạnh bên SD vuông góc với đáy ABCD và SD a . Tính khoảng cách từ A đến SBC . a 6 a 6 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 6 12 2 Chọn B S H I D C A B Gọi I là trung điểm CD , suy ra ABID là hình vuông BI CI DI BD BC . Mà SD ABCD SD BC nên BC SDB SBC SDB . Ta có SBC SDB SB , kẻ DH SB H SB DH SBC DH d D, SBC . 1 1 1 1 1 3 a 6 Trong tam giác vuông SDB: 2 2 2 2 2 2 DH . DH SD DB a a 2 2a 3 a 6 Vậy d D, SBC . 3 d I, SBC IC 1 Vì DI SBC C . d D, SBC DC 2 Do AI song song với BC nên AI song song với mặt phẳng SBC T r a n g 17 | 24 – Mã đề 003
- 1 a 6 d A, SBC d I, SBC d D, SBC . 2 6 a 6 Vậy d A, SBC . 6 Câu 39. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y m 1 x4 đạt cực đại tại x 0 là: A. m 1 C. Không tồn tại m D. m = 1 Đáp án A TH 1: Nếu m = 1 y = 0 suy ra hàm số không có cực trị. Vậy m = 1 không thỏa mãn. TH 2: nếu m ≠ 1 Ta có: y' 4 m 1 x3 y' 0 x 0 Để hàm số đạt cực đại tại x = 0 thì y' phải đổi dấu từ + sang - qua x = 0. Khi đó 4 m 1 0 m 1. Vậy m < 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 40. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P , tiếp tuyến với P tại điểm A 1; 1 và đường thẳng x 2 (như hình vẽ). Tính S. 4 1 2 A. S . B. S 1. C. S . D. S . 3 3 3 Đáp án C Phương trình P : y ax2 , P qua A 1; 1 a 1 Phương trình tiếp tuyến của P tại A là y f 1 x 1 1 2 x 1 1 2x 1 2 2 P : y x 2 1 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị: là S 2x 1 x dx . : y 2x 1 1 3 Câu 41. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1 2, z2 3 . Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn cho z1 và · 0 2 2 iz2 . Biết MON 30 . Tính S z1 4z2 T r a n g 18 | 24 – Mã đề 003
- A. 5 2 B. 3 3 C. 4 7 D. 5 Đáp án C 2 2 2 2 Ta có S z1 4z2 z1 2iz2 z1 2iz2 . z1 2iz2 Gọi P là điểm biểu diễn của số phức 2iz2 . Khi đó ta có z1 2iz2 . z1 2iz2 OM OP . OM OP PM . 2OI 2PM.OI Do M· ON 30 nên áp dụng định lí cosin ta tính ra được MN = 1. Khi đó OMP có MN đồng thời là đường cao và đường trung tuyến, suy ra OMP cân tại M PM OM 2 Áp dụng định lí đường trung tuyến cho OMP ta có OM 2 OP2 MP2 OI 2 7 2 4 Vậy S 2PM.OI 2.2 7 4 7 Câu 42. Trong không gianOxyz , cho mặt phẳng P : x y z 3 0 và đường thẳng x y 1 z 2 d : . Hình chiếu vuông góc của d trên P có phương trình là 1 2 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 4 z 5 A. . B. .C. . D. . 1 4 5 3 2 1 1 4 5 1 1 1 Đáp án C x t Phương trình của tham số của đường thẳng d là: y 1 2t. z 2 t Gọi A là giao điểm của (P) và d . Khi đó tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình: x t y 1 2t Suy ra A 1;1;1 . Đường thẳng d có vec-tơ chỉ phương là ud 1;2; 1 , mặt z 2 t x y z 3 0 phẳng (P) có vec-tơ pháp tuyến là n P 1;1;1 . Gọi (Q) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với (P) . Khi đó (Q) có vec-tơ pháp tuyến n u ,n 3; 2; 1 . Đường thẳng Q d P là hình chiếu vuông góc của d lên (P) chính là giao tuyến của (P) và (Q) . Suy ra vec-tơ chỉ phương của làu n ,n 1;4; 5 . (P) (Q) x 1 y 1 z 1 Vậy hình chiếu vuông góc của d trên (P) có phương trình là . 1 4 5 x2 3 khi x 1 Câu 43. Cho hàm số y f x 5 x khi x 1 T r a n g 19 | 24 – Mã đề 003
- 2 1 Tính I 2 f sin x cos xdx 3 f 3 2x dx 0 0 32 71 A. I B. I 31 C. I D. I 32 2 6 Đáp án B x 0 t 0 2 + Tính f sin x cos xdx . Đặt sin x t cos xdx dt . Đổi cận x t 1 0 2 2 1 1 t 2 1 9 Do đó f sin x cos xdx f t dt 5 t dt 5t 0 0 0 2 0 2 1 dt + Tính f 3 2x dx . Đặt t 3 2x dt 2dx dx 0 2 x 0 t 3 Đổi cận x 1 t 1 1 1 3 3 3 3 dt 1 1 2 1 x 22 Do đó f 3 2x dx f t . f t dt x 3 dt 3x 0 3 2 2 1 2 1 2 3 1 3 9 22 Vậy I 2. 3. 31 2 3 Câu 44. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên ¡ và f 1 1. Đồ thị hàm số y f x như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y 4 f sin x cos 2x a nghịch biến trên 0; ? 2 A. 2. B. 3. C. Vô số. D. 5. Chọn B Xét hàm số y 4 f sin x cos2x a y cos x 4 f sin x 4sin x . Ta thấy, cos x 0 , x 0; 2 Đồ thị của hàm số y f x và y x vẽ trên cùng hệ trục tọa độ như sau: T r a n g 20 | 24 – Mã đề 003
- Từ đồ thị ta có f x x,x 0;1 f sin x sin x,x 0; 2 Suy ra y 0,x 0; . 2 Ta có bảng biến thiên Dựa vào bảng biến thiên thì ycbt 4 f 1 1 a 0 a 4 f 1 1 3. Vì a là số nguyên dương nên a 1;2;3 . Câu 45. Có một khối gỗ là khối lăng trụ đứng ABC.A B C có AB 30 cm , BC 40 cm , CA 50 cm và chiều cao AA 100 cm . Từ khối gỗ này người ta tiện để thu được một khối trụ có cùng chiều cao với khối gỗ ban đầu. Thể tích lớn nhất của khối trụ gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 62500 cm3 . B. 60000 cm3 . C. 31416 cm3 . D. 6702 cm3 . Chọn C Khi ta tiện khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A B C để được một khối trụ có cùng chiều cao với khối lăng trụ thì khối trụ đó có hai đáy là đường tròn nội tiếp hai tam giác ABC và A B C . Gọi p, r lần lượt là nửa chu vi và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . AB BC CA Ta có p 60 cm , 2 2 S ABC p p AB p BC p AC 60.30.20.10 600 cm S 600 2 Mà S pr r ABC 10 cm . ABC p 60 Thể tích khối trụ là V r 2h .102.100 10000 31416 cm3 . y 3 Câu 46. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 x 3000 và 3 9 2y x log3 x 1 2 ? A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 . Chọn A t Đặt log3 x 1 t x 3 1. Phương trình trở thành: 3 32 y 2y 3t 1 3t 2 32 y 2y 3t 1 t 1 . T r a n g 21 | 24 – Mã đề 003
- Xét hàm số f u 3u u f u 3u.ln 3 1 0 nên hàm số luôn đồng biến. Vậy để f 2y f t 1 2y t 1 2y 1 t log3 x 1 0 2y 1 log3 3001 0 2y 1 6 y 0;1;2 Với mỗi nghiệm y ta tìm được một nghiệm x tương ứng. 4 Câu 47. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên 4 ; 4 , có các điểm cực trị trên 4 ; 4 là 3 ; ; 0 ; 3 3 2 và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số y g(x) f (x 3x) m với m là tham số. Gọi m1 là giá trị của m để max g(x) 4 , m2 là giá trị của m để min g(x) 2 . Giá trị của m1 m2 bằng. 0 ;1 1; 0 y 4 3 2 1 - 4 3 -4 -3 O 1 2 4 x -1 y= f(x) -3 A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Chọn B Ta có y g(x) f (x3 3x) m . g '(x) (3x2 3) f '(x3 3x) . x3 3x 3 1 4 x3 3x 2 g '(x) 0 f '(x3 3x) 0 3 . 3 x 3x 0 3 3 x 3x 2 4 Ta có bảng biến thiên của hàm số y x3 3x như sau: Từ bảng biến thiên trên, ta có: Phương trình 1 có nghiệm duy nhất x1 1; 0 T r a n g 22 | 24 – Mã đề 003
- Phương trình 2 có nghiệm duy nhất x2 1; 0 , x2 x1 . Phương trình 2 có nghiệm duy nhất x 0. Phương trình 4 có nghiệm duy nhất x3 0;1 . Bảng biến thiên hàm số y g(x) : max g(x) 3 m 4 m 1. Suy ra m1 1. 0 ;1 min g(x) 1 m 2 m 1. Suy ra m2 1. 1; 0 Vậy m1 m2 0. Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên dương y để tập nghiệm của bất phương trình log2 x 2 log2 x y 0 chứa tối đa 1000 số nguyên. A. 9 B. 10 C. 8 D. 11 Hướng dẫn giải Chọn A TH1. Nếu y 2 ¢ 2 y TH2. Nếu y 2 log2 x 2 log2 x y 2 x 2 . Tập nghiệm của BPT chứa tối đa y 1000 số nguyên 3;4; ;1002 2 1003 y log2 1003 9,97 y 2; ;9 2 TH3. Nếu y 2 y 1 log2 x 2 log2 x y 0 1 log2 x 2 2 x 2 . Tập nghiệm không chứa số nguyên nào Câu 49. Cho hàm số y f x nhận giá trị dương và có đạo hàm f x liên tục trên ¡ thỏa mãn x 2 2 f 2 t f t dt f x 2018 . Tính f 1 0 A. 2018e B. 2018 C. 2018 D. 2018e Chọn D Lấy đạo hàm hai vế ta được 2 2 2 f x . f x f 2 x f x f x f x 0 f x f x f x k.ex x Thử lại vào đẳng thức đã cho suy ra k 2e2x 2k 2e2xdx 2018 k 2018 f x 2018ex 0 Vậy f 1 2018e T r a n g 23 | 24 – Mã đề 003