Đề thi thử kì thi THPT Quốc gia Khoa học tự nhiên - Phần: Vật lí - Đề số 13 - Năm học 2021 (Có đáp án)

doc 10 trang xuanthu 25/08/2022 4700
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử kì thi THPT Quốc gia Khoa học tự nhiên - Phần: Vật lí - Đề số 13 - Năm học 2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_ki_thi_thpt_quoc_gia_khoa_hoc_tu_nhien_phan_vat_l.doc

Nội dung text: Đề thi thử kì thi THPT Quốc gia Khoa học tự nhiên - Phần: Vật lí - Đề số 13 - Năm học 2021 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 TRÚC MINH HỌA Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ 13 Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: MA TRẬN ĐỀ Lớp Chuyên đề Cấp độ câu hỏi Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng số câu thấp cao hỏi 12 Dao động cơ 2 3 1 1 7 Sóng cơ 2 2 1 1 6 Điện xoay chiều 2 2 3 1 8 Dao động và 0 1 2 0 3 sóng điện từ Sóng ánh sáng 1 2 1 1 5 Lượng tử ánh 0 2 2 0 4 sáng Hạt nhân 2 0 1 0 3 nguyên tử 11 Điện tích, điện 1 0 0 0 1 trường Dòng điện 1 0 0 0 1 không đổi Dòng điện trong 1 0 0 0 1 các môi trường Từ trường 0 0 0 0 0 Cảm ứng điện 0 0 0 0 0 từ Khúc xạ ánh 0 0 0 0 0 sáng Mắt và các dụng 1 0 0 0 1 cụ quang học Tổng số câu 13 12 11 4 40 Tỉ lệ 32,5 % 30 % 27,5 % 10 % 100 % Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s 2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 −19 C; tốc độ ánh sáng 8 23 2 trong chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c . Câu 1 (NB). Hiện tượng siêu dẫn là: A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ T C nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ T C nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị khác không
  2. C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ T C nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ T C nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không Câu 2 (NB). Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O với tần số góc , biên độ A. Lấy gốc thế năng tại O. Khi ly độ là x thì thế năng Wt tính bằng biểu thức: 1 1 1 1 A. W m2A2 B. W m2x2 C. W mA2 D. W mx2 t 2 t 2 t 2 t 2 Câu 3 (NB). Cường độ dòng điện được xác định bằng A. công dịch chuyển điện tích trong dây dẫn. B. lượng điện tích chạy qua dây dẫn trong một khoảng thời gian. C. thương số giữa điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó. D. tích số giữa điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó. Câu 4 (NB). Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gây ra hai dao động hình sin theo phương thẳng đứng cóphương trình dao động uA uB acos(t) . Bước sóng là . Điểm M trên mặt nước cách A một khoảng d1 và B một khoảng d2. Biên độ sóng a M tại M có biểu thức: (d d ) (d d ) A. a 2a cos 1 2 B. a 2a sin 1 2 M  M  (d d ) (d d ) C. a a cos 1 2 D. a a sin 1 2 M  M  Câu 5 (NB). Cho cuộn cảm có độ tự cảm L mắc trong mạch điện xoay chiều với tần số góc là . Cảm kháng ZL của cuộn dây được tính bằng biểu thức 1 1 A. ZL L B. ZL C. Z D. ZL L L L L Câu 6 (TH). Thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến? A. bếp từB. điều khiển ti vi C. điện thoại di độngD. màn hình máy tính Câu 7 (NB). Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A 1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. A2 A2 B. A A C. A2 A2 . D. A A . 1 2 1 2 1 2 1 2 Câu 8 (TH). Tác dụng của lăng kính trong máy phân tích quang phổ là A. làm lệch các tia sáng về phía đáy B. làm tán sắc chùm sáng song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song song C. tổng hợp các chùm sáng đơn sắc song song thành chùm sáng trắng D. chuyển chùm sáng song song thành chùm sáng phân kì Câu 9 (NB). Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:Đ f1  Đ Đ A. G B. G k1.G2 C.G D. G f2 f1 f2 f Câu 10 (NB). Sóng dọc là sóng A. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng C. là sóng truyền dọc theo sợi dây
  3. D. là sóng truyền theo phương ngang Câu 11 (NB). Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.B. cường độ của điện trường. C. hình dạng của đường đi.D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. Câu 12 (NB). Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng điện áp trước khi truyền tải. B. giảm tiết diện dây. C. tăng chiều dài đường dây. D. giảm công suất truyền tải. Câu 13 (TH). Cho vật dao động điều hòa.Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí A. biên B. cân bằng C. cân bằng theo chiều dương D. cân bằng theo chiều âm Câu 14 (TH). Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm A. độ caoB. độ toC. Âm sắcD. cường độ âm Câu 15 (NB). Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân D. đều không phải là phản ứng hạt nhân Câu 16 (TH). Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng: A. tạo ra từ trường. B. tạo ra dòng điện xoay chiều. C. tạo ra lực quay máy.D. tạo ra suất điện động xoay chiều. Câu 17 (TH). Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn. B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng. C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau. Câu 18 (TH). Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 19 (TH). Xét hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước sóng thì hai điểm đó sẽ dao động A. vuông pha. B. ngược pha. C. cùng pha. D. lệch pha góc bất kỳ. Câu 20 (TH). Gọi f là tần số ánh sáng kích thích chiếu tới chất phát quang, f ’ là tần số ánh sáng do chất phát quang phát ra sau khi bị kích thích. Kết luận nào sau đây là đúng A. f ’ fC. f ’ = fD. f ’ = 2f Câu 21 (TH). Đặt điện áp u = U 2 cos ωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là u2 i2 1 u2 i2 u2 i2 u2 i2 1 A. B. 1 C. 2 D. U 2 I 2 4 U 2 I 2 U 2 I 2 U 2 I 2 2 60 60 Câu 22 (NB). Cho đồng vị hạt nhân 27 Co . Gọi e là điện tích nguyên tố. Điện tích của hạt nhân 27 Co là
  4. A. 60eB. 60eC. 27eD. 27e Câu 23 (TH). Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f. C. màu cam và tần số f.D. màu tím và tần số 1,5f. Câu 24 (TH). Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là: A. x > 0 và v > 0B. x 0 C. x 0 và v < 0 Câu 25 (VDT). Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với bước sóng là: A. 3m B. 6m C. 60m D. 30m Câu 26 (VDT). Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt vào hai đầu một điện trở thuần R = 110V thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng: A.220 2 V B. 220VC. 110V D. 110 2 V Câu 27 (VDT). Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của êlectron có bán kính là r 0 = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng N có bán kính là A. 132,5.10-11 m.B. 84,8.10 -11 m.C. 21,2.10 -11 m.D. 47,7.10 -11 m. Câu 28 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là A. 6. B. 3. C. 8. D. 2. Câu 29 (VDT). Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 10 = 2 (m/s2), chiều dài dây treo là 64 cm. Kích thích cho con lắc dao động nhỏ. Chu kỳ dao động là A. 16 sB. 8 sC. 1,6 sD. 0,8 s 235 Câu 30 (VDT). Hạt nhân 92 U có năng lượng liên kết là 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là A. 5,45 MeV/nuclônB. 12,47 MeV/nuclôn C. 7,59 MeV/nuclôn D. 19,39 MeV/nuclôn Câu 31 (VDT). Đặt điện áp u = 100 2 cost(V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i 2 2 cos(t )(A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 3 A. 200 3 W.B. 200 W. C. 400 W.D. 100 W. Câu 32 (VDT). Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 1,2 m/s.B. 2,9 m/s.C. 2,4 m/s.D. 2,6 m/s. Câu 33 (VDT). Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,6µmB. 0,3 µmC. 0,4µmD. 0,2µm Câu 34 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng A. 0,4 mm. B. 0,9 mm. C. 0,45 mm. D. 0,8 mm. Câu 35 (VDT). Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là A. 60 Hz.B. 100 Hz. C. 120 Hz.D. 50 Hz.
  5. Câu 36 (VDT). Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Phương trình điện tích trên tụ là A. q 8cos( .10 4 t )(C) 2 B. q 8cos( .10 4 t )(C) 2 C. q 8cos(2 .10 4 t )(C) 2 D. q 8cos(2 .10 4 t )(C) 2 Câu 37 (VDC). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, hai khe cách nhau a 0,5mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn D 2m . Nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 0,4m ; 2 0,5m ; 3 0,6m chiếu vào hai khe S1,S2 .Trên màn, ta thu được một giao thoa trường có bề rộng 20 cm (vân sáng trung tâm ở chính giữa giao thoa trường). Hỏi trên màn quan sát có tổng cộng bao nhiêu vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa của trường giao thoa (kể cả vân sáng chính giữa)? A. 7B. 9 C. 11 D. 13 Câu 38 (VDC). Một thợ điện dân dụng quấn một máy biến áp với dự định hệ số áp là k = 2. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, người thợ này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = const, rồi dùng vôn kế lí tưởng xác định tỉ số X giữa điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu x = 43%. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 26 vòng thì x = 45%. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định thì người thợ điện phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp: A. 65 vòng dâyB. 56 vòng dâyC. 36 vòng dâyD. 91 vòng dây Câu 39 (VDC). Có hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao động lần lượt là u s1 = 2cos(10 t - ) (mm) và us2 = 2cos(10 t + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt 4 4 nước là 10cm/s. Xem biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách S 1 khoảng S1M=10cm và S2 khoảng S2M = 6cm. Điểm dao động cực đại trên S2M xa S2 nhất là A. 3,07cm. B. 2,33cm. C. 3,57cm. D. 6cm. Câu 40 (VDC). Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo có khối lượng không đáng kể m1 có độ cứng k = 50N/m, vật m1 = 200g vật m2 = 300g. Khi m2 đang cân bằng h m2 ta thả m1 rơi tự do từ độ cao h (so với m2). Sau va chạm m1 dính chặt với m2, 2 cả hai cùng dao động với biên độ A = 7cm, lấy g = 10 m/s . Độ cao h là k A. 6,25cm. B. 10,31cm.C. 26,25cm D. 32,81cm HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
  6. ĐÁP ÁN 1-A 2-B 3-C 4-B 5-A 6-C 7-B 8-B 9-D 10-B 11-C 12-A 13-D 14-D 15-A 16-A 17-A 18-A 19-B 20-A 21-C 22-C 23-C 24-B 25-D 26-B 27-B 28-A 29-C 30-C 31-D 32-C 33-B 34-D 35-A 36-B 37-B 38-D 39-C 40-B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.A Hiện tượng siêu dẫn là: Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ T C nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không Câu 2.B 1 Biểu thức thế năng W m2x2 t 2 Câu 3.C Cường độ dòng điện được xác định bằng thương số giữa điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó. Câu 4.B (d d ) Biểu thức xác định biên độ sóng tại một điểm a 2a sin 1 2 M  Câu 5.A Cảm kháng ZL L Câu 6.C Điện thoại di động có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến. Câu 7.B Tổng hợp 2 dao động cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau thì biên độ tổng hợp A = Câu 8.B Tác dụng của lăng kính trong máy phân tích quang phổ là làm tán sắc chùm sáng song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song song Câu 9.D Đ Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là G f Câu 10.B Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng Câu 11.C Công của lực điện không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu và điểm cuối. Câu 12.A Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là tăng điện áp trước khi truyền tải.
  7. Câu 13.D Vật tốc đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương và đạt giá trị cực tiểu khi vật qua VTCB theo chiều âm. Câu 14.D Cường độ âm là đặc trưng vật lý của âm. Câu 15.A Phóng xạ và phân hạch hạt nhân đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng Câu 16.A Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra dòng điện. Câu 17.A Năng lượng photon ɛ = hf => Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn. Câu 18.A Thế năng của dao động tắt dần giảm dần. Câu 19.B Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước sóng thì hai điểm đó sẽ dao động ngược pha. Câu 20.A Ánh sáng phát quang có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng kích thích. Câu 21.C HD: Mạch chỉ có tụ điện nên điện áp vuông pha với cường độ dòng điện. u2 i2 u2 i2 Ta có 2 2 1 2 2 2 U0 I0 U I Câu 22.C 60 Hạt nhân 27 Co có điện tích là 27e Câu 23.C Ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì không bị đổi màu và tần số. Câu 24.B Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì x 0 Câu 25.D c 3.108 HD: Bước sóng  30m f 10.106 Câu 26.B HD: Mạch chỉ chứa R nên U = I R = 110.2 = 220 V Câu 27.B HD: Quỹ đạo dừng N ứng với n = 4 => Bán kính quỹ đạo N là 2 2 -11 -11 r = n r0 = 4 .5,3.10 = 84,8.10 m Câu 28.A D HD: Khoảng vân i = 1,8 mm a Xét điểm M: Số vân sáng trên khoảng OM là các giá trị k thỏa mãn 0 0 Có 3 giá trị k thỏa mãn. Vậy trên khoảng OM có 3 vân sáng Xét điểm N: Số vân sáng trên khoảng ON là các giá trị k thỏa mãn 0 0 Có 2 giá trị k thỏa mãn. Vậy trên khoảng ON có 2 vân sáng Vậy trên đoạn MN có 3 + 2 + 1 = 6 vân sáng
  8. Câu 29.C l 0,64 HD: Chu kì dao động của con lắc đơn T = 2 2 = 1,6 s g 2 Câu 30.C E 1784 HD: Năng lượng liên kết riêng E lk 7,59MwV/ nuclon lkr A 235 Câu 31.D HD: Công suất tiêu thụ 퓟 = UI cos φ = 100.2.cos = 100 W 3 Câu 32.C  HD: Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây 1 đầu cố định là l (2k 1) 4 4.90 Với k là số bụng sóng = số nút = 8 =>  24 cm 15 T Khoảng thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng là 2 T =>Khoảng thời gian liên tiếp giữa 6 lần sợi dây duỗi thẳng là 5 = 0,25 s => T = 0,1 s 2  24 =>Tốc độ truyền sóng v = = = 240 cm/s = 2,4 m/s T 0,1 Câu 33.B HD: Công thoát A = 4,14 eV = 4,14.1,6.10-19 J = 6,624.10-19 J hc Giới hạn quang điện  = 3.10-7 m = 0,3 µm 0 A Câu 34.D D HD: Khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 0,8 mm i Câu 35.A np 4.900 HD: f = 60 Hz 60 60 Câu 36.B T -4 -4 2 -4 HD: Từ đồ thị ta thấy Q0 = 8 µC; = 10 s => T = 2.10 s => ω = = π.10 s 2 T Tại thời điểm ban đầu, q = 0 và theo chiều + => Pha ban đầu φ = 2 Câu 37. B HD: Vị trí cùng màu vân trung tâm: xs1 xs2 xs3 k1.i1 k2.i2 k3.i3 k11 k22 k33 Ta có: k  5 k  3 k  6 1 2 ; 1 3 ; 2 3 k2 1 3 k3 1 2 k3 2 5 Bội chung nhỏ nhất của k1 : BCNN k1 k1 15 k  5 k  3 k  6 1 2 .3; 1 3 .5; 2 3 .2 k2 1 3 k3 1 2 k3 2 5 Vị trí mà 3 vân sáng trùng nhau của 3 vân sáng cách vân trung tâm:
  9. 0,4.2 x i 15. 24(mm) trùng trùng 5 L 200 Ta có 8,3 Số vân sáng trùng nhau là 9 vân trùng itrùng 24 Câu 38.D N HD: Dự định: k 2 0,5 N1 U N Lúc đầu: 2 0,43 (1) U2 N1 U N 26 Lần 2: 2 0,45 (2) U2 N1 N2 0,45 Từ (1) và (2): N2 559 vòng N1 1300 vòng N2 26 0,43 N2 1 Theo dự định: N2 650 vòng N1 2 Số vòng cần quấn thêm là 91 vòng Câu 39.C Giải: M Bước sóng λ = v/f = 2cm Xét điểm C trên BN N S1N = d1; S2N = d2 ( 0≤ d2 ≤ 6 cm) d2 Tam giác S1S2M là tam giác vuông tại S2 d1 S1 S2 Sóng truyền từ S1; S2 đến N: 2 d1 u1N = 2cos(10 t - - ) (mm) 4  2 d 2 u2N = 2cos(10 t + - ) (mm) 4  (d1 d 2 ) (d1 d 2 ) uN = 4 cos[ - ] cos[10πt - ]  4  (d d ) (d d ) N là điểm có biên độ cực đại: cos[ 1 2 - ] = ± 1 >[ 1 2 - ] = kπ  4  4 d1 d 2 1 4k 1 - = k > d1 – d2 = (1) 2 4 2 2 2 2 64 128 d1 – d2 = S1S2 = 64 > d1 + d2 = (2) d1 d 2 4k 1 64 4k 1 256 (4k 1) 2 (2) – (1) Suy ra d2 = = k nguyên dương 4k 1 4 4(4k 1) 256 (4k 1) 2 0 ≤ d2 ≤ 6 0 ≤ d2 = ≤ 6 4(4k 1) đặt X = 4k-1 > 256 X 2 0 ≤ ≤ 6 > X ≥ 8 > 4k – 1 ≥ 8 > k ≥3 4X
  10. Điểm N có biên độ cực đại xa S2 nhất ứng với giá trị nhỏ nhất của k: kmin = 3 256 (4k 1) 2 256 112 Khi đó d2 = 3,068 3,07 (cm) 4(4k 1) 44 Câu 40.B HD: k A2 2 m1g 2 2 2 l1 l1 0,04m;kA m1 m2 v1 k l1 v1 k m m 1 2 2 2 k A2 2 m m m m v m m k A l1 l1 1 2 m v m m v v 1 2 1 1 2 1 1 2 1 m m m m m 1 1 1 2 1 2 2 2 v k A l1 m1 m2 h 2g 2gm2 1 h = 10,31cm