Đề thi thử THPT Quốc gia Khoa học tự nhiên - Phần: Hóa học - Đề số 15 - Năm học 2021 (Có đáp án)

doc 10 trang xuanthu 26/08/2022 4700
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia Khoa học tự nhiên - Phần: Hóa học - Đề số 15 - Năm học 2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_khoa_hoc_tu_nhien_phan_hoa_hoc_de_s.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia Khoa học tự nhiên - Phần: Hóa học - Đề số 15 - Năm học 2021 (Có đáp án)

  1. ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN CHUẨN CẤU TRÚC Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 15 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại dẻo nhất, có thể kéo thành sợi mỏng là A. Au. B. Fe. C. Cr. D. Hg. Câu 42:(NB) X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y là A. Cu, Fe. B. Mg, Ag. C. Fe, Cu. D. Ag, Mg. Câu 43:(NB) Dãy các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Ni, Fe, Cu. B. K, Mg, Cu. C. Na, Mg, Fe. D. Zn, Al, Cu. Câu 44:(NB) Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? A. Cu, Fe. B. Zn, Mg. C. Ag, Ba. D. Cu, Mg. Câu 45:(NB) Kim loại X tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, sinh ra khí H2. Oxit của X bị H 2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao. Kim loại X là A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Câu 46:(NB) Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Fe. B. Cu. C. Cr. D. Al. Câu 47:(NB) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Al B. Al(NO 3)3 C. AlCl 3 D. Na 2CO3 Câu 48:(NB) Dãy các kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Be, Mg, Cs. B. Mg, Ca, Ba. C. K, Ca, Sr. D. Na, Ca, Ba. Câu 49:(NB) Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với Ba(HCO 3)2 vừa thu được kết tủa, vừa thu được chất khí thoát ra? A. HCl B. H 2SO4 C. Ca(OH)2 D. NaOH Câu 50:(NB) Sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây luôn giải phóng khí H2? A. H2SO4 loãng. B. HNO 3 đặc nóng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 đặc nóng. Câu 51:(NB) Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là A. P. B. Fe2O3. C. CrO3. D. Cu. Câu 52:(NB) Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO 4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra? A. H2S. B. NO2. C. SO2. D. CO2. Câu 53:(NB) Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Metyl axetat. B. Tristearin. C. Metyl axetat. D. Phenyl acrylat. Câu 54:(NB) Etyl propionat có mùi dứa, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp. Etyl propionat được điều chế từ axit và ancol nào sau đây? A. CH3COOH, CH3OH. B. CH3COOH, C2H5OH. C. C2H5COOH, C2H5OH. D. C2H5COOH, CH3OH. Câu 55:(NB) Trong y học, glucozơ là "biệt dược" có tên gọi là A. Huyết thanh ngọt B. Đường máu C. Huyết thanh D. Huyết tương Câu 56:(NB) Chất nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường? 1
  2. A. Etylamin. B. Tristearin. C. Glyxin. D. Saccarozơ. Câu 57:(NB) Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. Etylamin. B. Phenylamin. C. Đimetylamin. D. Isopropylamin. Câu 58:(NB) Loại polime nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ trong mạch polime? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ olon. C. Tơ lapsan. D. Protein. Câu 59:(NB) Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là A. than hoạt tính. B. cacbon oxit. C. thạch cao. D. lưu huỳnh. Câu 60:(NB) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. Propen. B. Etan. C. Toluen. D. Metan. Câu 61:(TH) Hợp kim nào sau đây Fe bị ăn mòn điện hoá học khi tiếp xúc với không khí ẩm? A. Fe-Mg. B. Fe-C. C. Fe-Zn. D. Fe-Al. Câu 62:(TH) Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH trong điều kiện thích hợp. Số trieste được tạo ra tối đa thu được là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 63:(VD) Cho 10 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Fe và Al tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra 6,72 lit khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 54%. B. 46%. C. 81%. D. 19%. Câu 64:(TH) Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe 2O3. D. Fe3O4 Câu 65:(VD) Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung địch Y và 6,72 lít khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng Fe trong X. A. 46,15%. B. 62,38%. C. 53,85%. D. 57,62%. Câu 66:(TH) Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng. X không tác dụng Na, NaHCO3. Tên gọi của X là A. metyl fomat. B. etyl axetat. C. ancol propylic. D. axit axetic. Câu 67:(TH) Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và sobitol. B. fructozơ và sobitol. C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 68:(VD) Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO 2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư, thu được 318 gam muối khan. Hiệu suất (%) phản ứng lên men là A. 75,00. B. 80,00. C. 62,50. D. 50.00. Câu 69:(VD) Cho 4,12 gam α-amino axit X phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,58 gam muối. Chất X là A. NH2-CH(CH3)-COOH. B. NH 2-CH(C2H5)-COOH. C. NH2-CH2-CH(CH3)-COOH. D. NH2-CH2-CH2-COOH. Câu 70:(TH) Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ sau: nilon-6, xenlulozơ axetat, visco, olon? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 71:(VD) Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC 2, Al4C3, Ca vào nước dư thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm 2 phần bằng nhau. + Phần 1: cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. + Phần 2: cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể tích O 2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là A. 8,96 lit. B. 8,40 lit. C. 16,80 lit. D. 5,60 lit. Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (e) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 2
  3. Câu 73:(VD) Đốt cháy hoàn toàn 11,64 gam hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal, axit axetic, metyl fomat, saccarozo, tinh bột) cần 8,96 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Lọc tách kết tủa, thấy khối lượng dung dịch thay đổi bao nhiêu gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu A. tăng 15,56 gam. B. giảm 40,0 gam. C. giảm 15,56 gam. D. tăng 24,44 gam. Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa. (b) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon. (c) Poliisopren là hiđrocacbon. (d) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala. (e) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic. (g) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 75:(VDC) Cho 6,13 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 23,491% về khối lượng) tan hết vào H2O thu được dung dịch Y và 1,456 lít H2 (đktc). Cho 1,6 lít dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,90 B. 3,12 C. 2,34 D. 1,56 Câu 76:(VD) Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): (1) X (C7H10O6) + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O (2) X1 + NaOH → C2H6 + Na2CO3 (3) X2 + H2SO4 → Y + Na2SO4 (4) Y + 2CH3OH → C4H6O4 + 2H2O Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở và X tác dụng được với Na. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tên gọi của X1 là natri propionat. B. Phân tử khối của Y là 90 C. X3 hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Có 2 cấu tạo thỏa mãn chất X. Câu 77:(VDC) Hòa tan hết 24,018 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl 3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,736 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,024 mol khí NO. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 115,738 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất +5 của N . Phần trăm số mol của FeCl3 trong X có giá trị gần nhất với: A. 15 B. 18 C. 22 D. 25 Câu 78:(VDC) Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO 2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 31,77. B. 57,74. C. 59,07. D. 55,76. Câu 79:(VDC) X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etylen glycol. Đốt chat hoàn toàn 9,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O 2, thu được 8,288 lít (đktc) khí CO2 và 6,12 gam H2O. Mặt khác cho 9,28 gam E tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 11,80 B. 14,22 C. 12,96 D. 12,91 Câu 80:(VD) Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau: Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi (65°C~70°C). Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chửa 3–4 ml nước lạnh. Cho các phát biểu sau: (1) Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiều. (2) Thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho hiệu suất điều chế este như nhau. (3) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp. (4) Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết. (5) Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 3
  4. HẾT ĐÁP ÁN 41-A 42-C 43-A 44-B 45-C 46-B 47-A 48-B 49-B 50-A 51-C 52-A 53-B 54-C 55-A 56-B 57-C 58-C 59-A 60-A 61-B 62-C 63-B 64-C 65-C 66-A 67-A 68-A 69-B 70-B 71-B 72-A 73-C 74-C 75-A 76-D 77-B 78-B 79-C 80-A MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận: Vận Nhận Thông Vận Tổng số STT Nội dung kiến thức dụng biết hiểu dụng câu cao Câu 59, 1. Kiến thức lớp 11 Câu 71 3 60 Câu 53, Câu 62, Câu 78, 2. Este – Lipit 6 54 66 79 3. Cacbohiđrat Câu 55 Câu 67 Câu 68 3 Amin – Amino axit - 4. Câu 57 Câu 69 2 Protein 5. Polime Câu 58 Câu 70 2 Câu 73, 6. Tổng hợp hóa hữu cơ Câu 56 Câu 74 4 76 Câu 41, 7. Đại cương về kim loại 42, 43, Câu 65 7 44, 45,46 Kim loại kiềm, kim loại Câu 48, 8. Câu 75 3 kiềm thổ 49 9. Nhôm và hợp chất nhôm Câu 47 Câu 63 2 Câu 61, 10. Sắt và hợp chất sắt Câu 50 3 64 11. Crom và hợp chất crom Câu 51 1 Nhận biết các chất vô cơ 12. Hóa học và vấn đề phát Câu 52 1 triển KT – XH - MT 4
  5. 13. Thí nghiệm hóa học Câu 80 1 14. Tổng hợp hóa học vô cơ Câu 72 Câu 77 2 Số câu – Số điểm 20 8 8 4 40 5,0đ 2,0 đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ % Các mức độ 50% 20% 20% 10% 100% 5
  6. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: A - Nhẹ nhất: Li (0,5g/cm3) - Nặng nhất Os (22,6g/cm3). - Nhiệt độ nc thấp nhất: Hg (−390C) - Nhiệt độ cao nhất W (34100C). - Kim loại mềm nhất là Cs (K, Rb) (dùng dao cắt được) - Kim loại cứng nhất là Cr (có thể cắt được kính). - Kim loại dẻo nhất là Au Câu 42: C X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe NO X là Fe, Y là Cu: 3 3 Fe H2SO4 FeSO4 H2 Cu Fe SO 2FeSO CuSO 2 4 3 4 4 Câu 43: A Nhiệt luyện điều chế các kim loại sau Al 2+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe Ag Hg Pt Au Câu 44: B Cặp Zn, Mg vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3. Các cặp còn lại chứa Cu, Ag không tác dụng với HCl. Câu 45: C Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra khí H2 Loại D. Oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao Loại A, B (Al2O3 và MgO không bị khử). Kim loại X là Fe. Câu 46: B Fe, Al và Cr bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội (không phản ứng). Câu 47: A Al2O3 là oxit lưỡng tính Câu 48: B Các kim loại kiềm thổ gồm: Be, Mg, Ca, Sr, Ba Câu 49: B Dung dịch Ba HCO khi tác dụng với dung dịch H SO vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa: 3 2 2 4 Ba HCO H SO BaSO 2CO 2H O 3 2 2 4 4 2 2 Câu 50: A Fe + H2SO4(loãng) FeSO4 + H2 Câu 51: C CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm và mang tính oxi hóa mạnh Câu 52: A H2S tác dụng với CuSO4 tạo kết tủa màu đen và CuS Câu 53: B Xà phòng hóa tristearin thu được glixerol. t0 PTHH: (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH  3C17H35COONa + C3H5(OH)3. Câu 54: C Etylpropionat là C2H5COOC2H5 Câu 55: A Glucozơ là chất thường dung để truyền vào cơ thể người khi cần phui5c hồi sức khỏe sau phẫu thuật, thường được gọi là huyết thanh ngọt Câu 56: B Tristearin là chất béo, không tan trong nước Câu 57: C Đimetylamin (CH3-NH-CH3) là amin bậc 2. Câu 58: C 6
  7. Tơ lapsan xt, to, p nHOOC C6H4 COOH + nHO CH2 CH2 OH axit terephtalic etylen glicol CO C6H4 CO O CH2 CH2 O n + 2nH2O poli(etylen terephtalat) (lapsan) Câu 59: A Chất bột là than hoạt tính Câu 60: A Propen là anken có khả năng tác dụng với dd Br2 và làm mất màu dd Br2 Câu 61: B Hợp kim Fe-C: Fe có tính khử mạnh hơn C nên Fe bị ăn mòn điện hoá học khi tiếp xúc với không khí ẩm. Câu 62: C Số axit béo có thể tạo nên trieste là 2. n2.(n 1) 22.(2 1) Số loại trieste được tạo = 6 2 2 Số trieste được tạo ra tối đa thu được là 6. Câu 63: B 2Al  3H 2 0,2 0,3 mAl 5,4 %mAl 54% %mFe 46% Câu 64: C Các hợp chất của sắt khi nung trong không khí đến khối lượng không đổi sẽ tạo thành Fe2O3 Câu 65: C Đặt a, b là số mol Mg, Fe. mX 24a 56b 10,4 n a b 0,3 H2 a 0,2;b 0,1 56b %Fe 53,85% . 10,4 Câu 66: A Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng. X không tác dụng Na, NaHCO3 X là este. MX = 60 X là este đơn chức. Gọi công thức của X là RCOOR’ MR + MR’ = 60 – 12 – 16.2 = 16 MR = 1 (H) và MR’ = 15 (CH3) → thỏa mãn. Vậy CTCT của X là HCOOCH3 (metyl fomat). Câu 67: A X là glucozơ (đường nho) và Y là sobitol. t0 , p,xt PTHH: C6H12O6 + H2  C6H14O6. Câu 68: A C6H12O6 2CO2 2Na 2CO3 180 2.106 m 318 318.180 m phản ứng 270 C6H12O6 2.106 270 H 75% 360 7
  8. Câu 69: B m m n n muoi X 0,04 X HCl 36,5 MX 103: X là NH2-CH(C2H5)-COOH. Câu 70: B Có 2 tơ tổng hợp trong các tơ trên là nilon-6 và tơ olon. Còn lại các tơ xenlulozơ axetat, visco là tơ bán tổng hợp (nhân tạo). Câu 71: B nX trong mỗi phần = 0,2 n n 0,1 Hai khí còn lại có số mol bằng nhau C2H2 C2Ag2 Mỗi phần X gồm C2H2 (0,1), CH4 (0,05) và H2 (0,05) Đốt Y cũng giống đốt X nên: n 0,1.2 0,05.1 0,25 CO2 n 0,1.1 0,05.2 0,05.1 0,25 H2O Bảo toàn O: 2n 2n n O2 CO2 H2O n 0,375 O2 V 8,4 lít. Câu 72: A (a) BaCl2 KHSO4 BaSO4 KCl HCl (b) NaOH Ca HCO CaCO Na CO H O 3 2 3 2 3 2 (c) NH H O Fe NO Fe OH NH NO 3 2 3 3 3 4 3 (d) NaOH dư AlCl3 NaCl NaAlO2 H2O (e) Cu + FeCl3 dư CuCl2 FeCl2 Câu 73: C Quy đổi X thành C và H2O. n n 0,4 C O2 n 0,38 H2O m m m m 15,56 CO2 H2O CaCO3 Giảm 15,56 gam. Câu 74: C (a) đúng. (b) đúng, vì este không tạo được liên kết H giữa các phân tử như axit và ancol có cùng số nguyên tử C. (c) đúng, vì poliisopren là chất hữu cơ có thành phần C, H. (d) đúng, vì Ala-Ala không tạo hợp chất màu tím; Ala-Ala-Ala tạo được hợp chất màu tím. (e) sai, tơ nilon-6,6 được trùng ngưng bởi hexametylenđiamin và axit ađipic. (g) đúng, vì chất béo lỏng có các liên kết đôi C=C nên dễ bị oxi hóa bởi không khí hơn so với các chất béo rắn. Câu 75: A n 0,065 n 0,13 H2 OH 6,13.23,491% n 0,09 n 0,03 O 16 Al2O3 2OH Al2O3 2AlO2 H2O 0,06 0,03 0,06 Dung dịch Y chứa AlO2 0,06 ,OH 0,13 0,06 0,07 và các cation kim loại. n 0,16 n n nên Al OH đã tan trở lại một phần. H OH AlO2 3 n 4n n 3n H AlO2 OH Al OH 3 8
  9. n 0,05 Al OH 3 m 3,9 Al OH 3 Câu 76: D 2 X1 là C2H5COONa 3 4 X2 là (COONa)2, Y là (COOH)2. (1) tạo H2O nên X có 1COOH. X là: C2H5 COO CH2 CH2 OOC COOH X là C H OH 3 2 4 2 Phát biểu D sai. Câu 77: B n 4n 2n n 0,32 n 0,08 H NO O O Fe3O4 Dung dịch Y chứa FeCl2 ,FeCl3 và CuCl2. Đặt a, b, c là số mol FeCl ,Cu NO ,Fe NO . 3 3 2 3 2 mX 162,5a 188b 180c 232.0,08 24,018 1 Bảo toàn N: n N 2b 2c 0,024 2 Bảo toàn electron: c 0,08 0,024.3 nAg nAg c 0,008 m  143,5 3a 0,736 108 c 0,008 115,738 3 Giải hệ 1 2 3 : a 0,02 b 0,006 c 0,006 nX 0,112 → %nFeCl3 = 17,86% Câu 78: B Các axit béo gọi chung là A. Các muối đều 18C nên X có 57C và A có 18C. n CO2 369 Số C nX : nA 3:11 nE 14 Trong phản ứng xà phòng hóa: nX 3e và nA 11e n NaOH 3.3e 11e 0,2 e 0,01 Quy đổi E thành C H COO C H 3e ,C H COOH 11e và H 0,1 17 35 3 3 5 17 35 2 mE 57,74 Câu 79: C Quy đổi E thành HCOOH a ,C H OH b ,CH c và H O 2b 2 4 2 2 2 mE 46a 62b 14c 18.2b 9,28 n a 2b c 0,37 CO2 n a 3b c 2b 0,34 H2O a 0,13;b 0,03;c 0,18 n 0,1;n 0,05 n 0,15 0,13 nên n dư 0,15 0,13 0,02 NaOH KOH OH OH Chất rắn gồm HCOO 0,13 ,CH2 0,18 , Na 0,1 ,K 0,05 ,OH 0,02 m rắn = 12,96 Câu 80: A (1) Sai, là phản ứng thuận nghịch. 9
  10. (2) Sai, HCl đặc có tính háo nước kém H2SO4 đặc nên ít có tác dụng trong phản ứng este hóa. (3) Sai, tách thành 2 lớp, este không tan nổi lên trên, phần còn lại nằm dưới. (4) Đúng (5) Đúng 10