Đề thi thử THPT Quốc gia Khoa học tự nhiên - Phần: Hóa học - Đề số 19 - Năm học 2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia Khoa học tự nhiên - Phần: Hóa học - Đề số 19 - Năm học 2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_khoa_hoc_tu_nhien_phan_hoa_hoc_de_s.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia Khoa học tự nhiên - Phần: Hóa học - Đề số 19 - Năm học 2021 (Có đáp án)
- ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN CHUẨN CẤU TRÚC Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 19 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, thường được dùng làm sợi dây tóc bóng đèn? A. Cr B. Ag C. W D. Fe Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây phản ứng chậm với nước ở nhiệt độ thường và phản ứng mạnh hơn trong nước nóng? A. Mg B. Fe C. Cu D. Ag Câu 43:(NB) Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là? A. Oxi hóa các kim loại. B. oxi hóa các cation kim loại. C. khử các kim loại. D. khử các cation kim loại. Câu 44:(NB) Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là A. Cu, Fe, MgO. B. Cu, FeO, MgO. C. CuO, Fe, MgO. D. Cu, Fe, Mg. Câu 45:(NB) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Ca. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 46:(NB) Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. 2Al + Fe2O3 → 2Fe + Al2O3 B. 2Mg + O 2 → 2MgO C. Zn + 2HCl (dung dịch) → ZnCl2 + H2 D. Ca + CuSO 4 → CaSO4 + Cu Câu 47:(NB) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Al(OH)3 B. BaCl 2 C. AlCl 3 D. Na 2CO3 Câu 48:(NB) Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là A. Li và Mg. B. Na và Al. C. K và Ba. D. Mg và Na. Câu 49:(NB) Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với Ba(HCO 3)2 vừa thu được kết tủa, vừa thu được chất khí thoát ra? A. HCl B. H 2SO4 C. Ca(OH) 2 D. NaOH Câu 50:(NB) Chất X có công thức Fe2O3. Tên gọi của X là A. sắt (III) hidroxit B. sắt (II) oxit C. sắt (II) hidroxit D. sắt (III) oxit Câu 51:(NB) Khi cho NaOH loãng vào dung dịch K2Cr2O7 sẽ có hiện tượng: A. Từ màu vàng sang mất màu. B. Từ màu vàng sang màu lục. C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam. D. Từ da cam chuyển sang màu vàng. Câu 52:(NB) Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? A. H2 B. O 3 C. N 2 D. CO Câu 53:(NB) Số đồng phân este đơn chức có công thức phân tử C3H6O2 là A. 4. B. 2. C. 3. D. 6. Câu 54:(NB) Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H 2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH=CH2. B. CH 2=CHCOOC2H5. 1
- C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5 Câu 55:(NB) Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là A. C6H12O6 B. (C 6H10O5)n C. C 12H22O11 D. C2H4O2 Câu 56:(NB) Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây được sản phẩm chứa N2? A. xenlulozơ B. Protein. C. Chất béo D. Tinh bột Câu 57:(NB) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Axit glutamic B. Metylamin C. Anilin D. Glyxin Câu 58:(NB) Poli(vinylclorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2 B. CH 2=CH-CH3 C. CH 2=CH-Cl D. CH3-CH2-Cl Câu 59:(NB) Chất nào sau đây là muối axit? A. CH3COONa B. K 2SO4 C. NaHSO 4 D. NaCl Câu 60:(NB) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện A. kết tủa màu trắng B. kết tủa đỏ nâu C. kết tủa vàng nhạt D. dung dịch màu xanh Câu 61:(TH) Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, MgSO4, BaCl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 62:(TH) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các este thường dễ tan trong nước. B. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. C. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. D. Este metyl metacrylat được dùng sản xuất chất dẻo. Câu 63:(VD) Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ Vml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là A. 400. B. 200. C. 300. D. 100. Câu 64:(TH) Thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là A. Đốt dây sắt trong bình đựng đầy khí O2. B. Nhúng thanh gang (hợp kim sắt và cacbon) vào dung dịch HCl. C. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3. D. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng. Câu 65:(VD) Cho 2,24 gam Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 0,1M đến phản ứng hòa toàn. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng bằng bao nhiêu? A. 2,32 gam B. 2,16 gam C. 1,68 gam D. 2,98 gam Câu 66:(TH) Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai? A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2. B. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2. C. Phân tử X có 5 liên kết π. D. Công thức phân tử của X là C52H102O6. Câu 67:(TH) Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol B. X có phản ứng tráng bạc C. Phân tử khối của Y là 162 D. X dễ tan trong nước lạnh Câu 68:(VD) Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,6. B. 27,0. C. 30,0. D. 10,8. Câu 69:(VD) Cho 0,01 mol một chất hữu cơ X, mạch hở tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác, 1,5 gam X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dung dịch KOH 0,5M. Tên gọi của X là A. phenol. B. alanin. C. glyxin. D. axit axetic. Câu 70:(TH) Nhận xét nào sau đây không đúng về tơ (-NH-[CH2]5-CO-)n? A. Bền trong môi trường axit và kiềm. B. Không phải là tơ thiên nhiên C. Thuộc loại tơ poliamit và được gọi là tơ policaproamit. D. Dạng mạch không phân nhánh. 2
- Câu 71:(VD) Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H 2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H 2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hidrocacbon) có tỷ khối so với H 2 là 14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,06 B. 0,08 C. 0,04 D. 0,1 Câu 72:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 luôn tan hết trong dung dịch HCl dư (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy xuất hiện kết tủa (c) Ca(OH)2 bị nhiệt phân thành CaO (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2, thu được một chất kết tủa (e) Cho NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thấy xuất hiện kết tủa và sủi bọt khí Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 73:(VD) Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C 8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H 2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3. B. 1. C. 7. D. 6. Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Xà phòng hóa hoàn toàn phenyl axetat thu được muối và ancol (b) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím (c) Metylamoni clorua tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH (d) Nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa (e) Tinh bột bị thủy phân với xúc tác axit, bazơ hoặc enzim Trong các phát biêu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 75:(VDC) Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH) 2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al 2(SO4)3 0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là A. 4,6. B. 23. C. 2,3. D. 11,5. Câu 76:(VD) Hỗn hợp E gồm chất X (C mH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N) là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 0,58 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,84 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp 2 muối khan. Giá trị của a là A. 18,56 B. 23,76 C. 24,88 D. 22,64 Câu 77:(VDC) Hòa tan hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp X gồm FeO (0,02 mol); Fe(NO 3)2; FeCO3; Cu (a gam) bằng dung dịch HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa 18,88 gam hỗn hợp muối clorua của kim loại và hỗn hợp khí Y gồm NO; NO 2; CO2 (Tỉ khối hơi của Y so với H 2 là 64/3). Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 50,24 gam kết tủa. Mặt khác cho NaOH dư vào Y thu được m (gam) kết tủa. Giá trị của m gần nhất với A. 14,0. B. 10,5. C. 13,1. D. 12,9. Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 8,86 gam triglixerit X thu được 1,1 mol hỗn hợp Y gồm CO 2 và H2O. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,42 mol Ba(OH) 2 thu được kết tủa và dung dịch Z. Để thu được kết tủa lớn nhất từ Z cần cho thêm ít nhất 100 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M, NaOH 0,5M và Na2CO3 0,5 M vào Z. Mặt khác, 8,86 gam X tác dụng tối đa 0,02 mol Br2 trong dung dịch. Cho 8,86 gam X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10. B. 9. C. 11. D. 8. Câu 79:(VDC) X, Y là hai este mạch hở, M X < MY < 160. Đốt cháy hoàn toàn 105,8 gam hỗn hợp T chứa X, Y cần vừa đủ 86,24 lít O 2 (đktc). Mặt khác đun nóng 105,8 gam T với dung dịch NaOH (dư 20% so với lượng cần phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn E và hỗn hợp F gồm hai ancol no, đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn E thu được CO 2; 101,76 gam Na2CO3 và 2,88 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong T là A. 43,87%. B. 44,23%. C. 43,67%. D. 45,78%. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: 3
- - Bước 1: Cho 3-4 ml dung dịch AgNO3 2% vào hai ống nghiệm (1) và (2). Thêm vài giọt dung dịch NaOH loãng, cho amoniac loãng 3% cho tới khi kết tủa tan hết (vừa cho vừa lắc) - Bước 2: Rót 2ml dung dịch saccarozơ loãng 5% vào ống nghiệm (3) và rót tiếp vào đó 0,5ml dung dịch H2SO4 loãng. Đun nóng dung dịch trong 3-5 phút - Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO 3 tinh thể vào ống nghiệm (3) và khuấy đều bằng đũa thủy tinh cho đến khi ngừng thoát khí CO2 - Bước 4: Rót nhẹ tay 2ml dung dịch saccarozơ 5% theo thành ống nghiệm (1). Đặt ống nghiệm (1) vào cốc nước nóng ( khoảng 60-700C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (1) ra khỏi cốc - Bước 5: Rót nhẹ tay dung dịch trong ống nghiệm (3) vào ống nghiệm (2). Đặt ống nghiệm (2) vào cốc nước nóng (khoảng 60-700C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (2) ra khỏi cốc Cho các phát biểu sau: (a) Mục đích chính của việc dùng HaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 dư (b) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp (c) Ở bước 1 xảy ra phản ứng tạo phức bạc amoniacat (d) Sau bước 4, thành ống nghiệm (1) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào (e) Sau bước 5, thành ống nghiệm (2) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 HẾT 4
- ĐÁP ÁN 41-C 42-A 43-D 44-A 45-D 46-D 47-A 48-C 49-D 50-D 51-D 52-D 53-B 54-B 55-C 56-B 57-B 58-C 59-C 60-C 61-D 62-A 63-A 64-B 65-A 66-D 67-A 68-B 69-C 70-A 71-C 72-D 73-D 74-A 75-D 76-B 77-D 78-B 79-B 80-B MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận: Vận Nhận Thông Vận Tổng số STT Nội dung kiến thức dụng biết hiểu dụng câu cao Câu 59, 1. Kiến thức lớp 11 Câu 71 3 60 Câu 53, Câu 62, Câu 78, 2. Este – Lipit 6 54 66 79 3. Cacbohiđrat Câu 55 Câu 67 Câu 68 3 Amin – Amino axit - 4. Câu 57 Câu 69 2 Protein 5. Polime Câu 58 Câu 70 2 Câu 73, 6. Tổng hợp hóa hữu cơ Câu 56 Câu 74 4 76 Câu 41, 7. Đại cương về kim loại 42, 43, Câu 65 7 44, 45,46 Kim loại kiềm, kim loại Câu 48, 8. Câu 75 3 kiềm thổ 49 9. Nhôm và hợp chất nhôm Câu 47 Câu 63 2 Câu 61, 10. Sắt và hợp chất sắt Câu 50 3 64 11. Crom và hợp chất crom Câu 51 1 Nhận biết các chất vô cơ 12. Hóa học và vấn đề phát Câu 52 1 triển KT – XH - MT 5
- 13. Thí nghiệm hóa học Câu 80 1 14. Tổng hợp hóa học vô cơ Câu 72 Câu 77 2 Số câu – Số điểm 20 8 8 4 40 5,0đ 2,0 đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ % Các mức độ 50% 20% 20% 10% 100% 6
- HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: C Cần nắm một số tính chất vật lý riêng của một số kim loại: - Nhẹ nhất: Li (0,5g/cm3) - Nặng nhất Os (22,6g/cm3). - Nhiệt độ nc thấp nhất: Hg (−390C) - Nhiệt độ cao nhất W (34100C). - Kim loại mềm nhất là Cs (K, Rb) (dùng dao cắt được) - Kim loại cứng nhất là Cr (có thể cắt được kính). Câu 42: A Ở điều kiện thường Mg tác dụng rất chậm với H2O, nhưng sẽ tác dụng tốt hơn trong nước nóng Câu 43: D Nguyên tắc điều chế KL là khử các cation KL thành KL tự do Câu 44: A H2 khử được oxit KL sau Al Câu 45: D Nhiệt luyện điều chế các KL sau Al 2+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe Ag Hg Pt Au Câu 46: D D sai vì Ca là KL tác dụng được với H2O nên Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2 Ca(OH)2 + CuSO4 CaSO4 + Cu(OH)2 Câu 47: A Al(OH)3 mang tính chất lưỡng tính Câu 48: C Các kim loại K, Na, Ca, Ba dễ tham gia tác dụng với nước ở điều kiện thường Câu 49: D Dung dịch Ba HCO khi tác dụng với dung dịch H SO vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa 3 2 2 4 Ba HCO H SO BaSO 2CO 2H O 3 2 2 4 4 2 2 Câu 50: D Fe2O3 là sắt (III) oxit Câu 51: D K2Cr2O7 (da cam) gặp môi trường bazơ sẽ chuyển dần thành K2CrO4 (vàng) Câu 52: D CO là khí rất độc thường được sinh ra trong quá trình đốt cháy than trong điều kiện thiếu không khí Câu 53: B CT tính số đồng phân este no, đơn chức (n<=4) 2n-2 = 2 (đp) Câu 54: B H2SO4 CH2=CH-COOH + C2H5OH ‡ˆ ˆ ˆ ˆ†ˆ CH2=CH-COOC2H5 Câu 55: C Nhớ tên một số cacbohiđrat (sgk 12) Câu 56: B Trong protein có chứa liên kết –CONH- nên quá trình đốt cháy sẽ tạo N2 Câu 57: B Metylamin là bazơ hữu cơ có khả năng làm quí tím chuyển màu xanh Câu 58: C Polivinyl clorua được tạo thành từ vinyl clorua (CH2=CH-Cl) Câu 59: C Muối axit là muối còn H trong gốc axit có khả năng phân li ra ion H+ Câu 60: C C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 C2A2 (vàng) + 2NH4NO3 Câu 61: D 7
- 3 2 2 Dung dịch X chứa Fe ,Fe ,H ,SO4 . Có 4 chất NaOH,Cu,BaCl2 ,Al phản ứng được với X theo thứ tự: - + OH + H H2O Cu 2Fe3 2Fe2 Cu2 2 2 Ba SO4 BaSO4 2Al + 3Fe2+ 2Al3+ + 3Fe Câu 62: A Este là chất không tan trong nước và thường nhẹ hơn nước Câu 63: A 2Al + 2NaOH ¾ ¾® 2NaAlO2 + 3H2 0,2 0,2 VNaOH = 0,4(l)= 400(ml) Câu 64: B Gang là hợp kim giữa Fe-C (2 điện cực) được nhúng vào dung dịch HCl (dung dịch chất điện li) nên sẽ xuất hiện ăn mòn điện hóa Câu 65: A n 0,04;n 0,01 Fe CuSO4 Fe CuSO4 FeSO4 Cu 0,01 0,01 m rắn 2,24 0,01.56 0,01.64 2,32 Câu 66: D X là C H COO C H COO C H 15 31 17 33 2 3 5 A. Đúng, 2 đồng phân có gốc panmitat nằm ngoài và nằm giữa. B. Đúng, mỗi gốc oleic có 1C=C. C. Đúng, 2C=C và 3C=O D. Sai, X là C55H102O6. Câu 67: A Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp X là tinh bột C H O . 6 10 5 n Thủy phân X monosaccarit Y là glucozơ (C6H12O6). Phát biểu đúng: Y tác dụng với H2 tạo sorbitol. Câu 68: B Ba(OH) dư n n 0,18 2 CO2 BaCO3 C6H12O6 2C2H5OH 2CO2 0,09 0,18 0,09.180 H 60% m cần dùng 27 gam. C6H12O6 60% Câu 69: C nX : nNaOH 1:1 X có 1COOH. nX nKOH 0,02 MX 75 : X là Glyxin. Câu 70: A Tơ nilon thường dễ bị thủy phân (kém bền) trong môi trường kiềm và axit Câu 71: C n Br2 Y có dạng Cn H2n 2 2k với k 0,6 nY MY 14n 2 2k 14,4.2 n 2 Y là C2H4,8 8
- Phản ứng cộng H2 không làm thay đổi số C nên các hiđrocacbon trong X có dạng C2H4. C2H4 0,4H2 C2H4,8 n 0,4n 0,04 H2 Y Câu 72: D (a) Sai, có thể không tan hết nếu n n Cu Fe2O3 (b) Đúng: Ca HCO NaOH CaCO Na CO H O 3 2 3 2 3 2 (c) Sai (d) Sai, thu được 2 kết tủa (AgCl và Ag) (e) Đúng: NaHSO Ba HCO BaSO Na SO CO H O . 4 3 2 4 2 4 2 2 Câu 73: D X là C8H10O2 k 4 nên X không còn liên kết pi nào khác ngoài vòng benzene. nX n NaOH X có 10H phenol. X tách H2O tạo C=C để trùng hợp nên X có cấu tạo: HO C6H4 CH2 CH2OH o,m,p . HO C6H4 CHOH CH3 o,m,p Câu 74: A (a) Sai, thu được 2 muối: CH3COOC6H5 2NaOH CH3COONa C6H5ONa H2O (b) Đúng, khoai lang chứa nhiều tinh bột. (c) Sai, CH3NH3Cl tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với HCl. (d) Đúng, kết tủa vàng. (e) Sai, tinh bột không bị thủy phân trong bazơ. Câu 75: D BaSO4 : 0,1 Ta có: 31,1 → Na lớn nhất khi kết tủa bị tan một phần. Al(OH)3 : 0,1 2 SO4 : 0,2 Cl : 0,2 Dung dịch cuối cùng chứa: BTNT.Na m 0,5.23 11,5(gam) AlO2 : 0,1 BTDT Na : 0,7 Câu 76: B E gồm Cn H2n 3O2 N u mol và CmH2m 4O4 N2 v mol nE u v 0,2 n u 1,5n 0,25 v 1,5m 1 0,58 O2 n u n 1,5 v m 2 0,84 H2O u 0,08;v 0,12;nu mv 0,48 2n 3m 12 Do n 1 và m 2 nên n 3 và m 2 là nghiệm duy nhất. Sản phẩm chỉ có 1 khí duy nhất nên: Y là C2H5COONH4 0,08 mol X là COONH 0,12 mol 4 2 Muối gồm C2H5COONa (0,08) và (COONa)2 (0,12) m muối = 23,76. Câu 77: D Đặt x, y, z là số mol NO; NO2; CO2 9
- 2.64 x y z mY 30x 46y 44z 1 3 x y n ;n z Fe NO FeCO3 3 2 2 180 x y mX 0,02.72 116z a 15,2 2 2 nHCl 4a 2y 2z 0,02.2 56 x y m muối 0,02.56 56z a 35,5 4x 2y 2z 0,02.2 18,88 3 2 Bảo toàn electron: x y 2a 0,02 z 3x y n 2 64 Ag a n 2,5x 0,5y z 0,02 Ag 32 a m 143,5 4x 2y 2z 0,02.2 108 2,5x 0,5y z 0,02 50,24 4 32 1 2 3 4 x 0,02;y 0,06;z 0,04;a 1,92 56 x y m 0,02.56 56z a 17 4x 2y 2z 0,02.2 12,96 2 m a 14,88 Câu 78: B Z chứa Ba HCO z mol . 3 2 n n n 0,05 NaOH KOH Na2CO3 2 OH HCO3 CO3 H2O n 2 n 2 z 0,15 Ba CO3 Bảo toàn Ba n 0,42 0,15 0,27 BaCO3 Bảo toàn C n 2z 0,27 0,57 CO2 n 0,53 H2O m m m n X C H 0,06 n 0,01 O 16 X nNaOH 0,03 và nC H OH 0,01 3 5 3 Bảo toàn khối lượng m muối = 9,14. Câu 79: B n 0,96 n đã dùng = 1,92 Na2CO3 NaOH n NaOH phản ứng = 1,6 và n NaOH dư = 0,32 n du n 0,16 NaOH nên các muối đều không chứa H Muối 2 chức Ancol đơn chức. H2O 2 nO T 2n NaOH phản ứng = 3,2 Đốt T n u và n v CO2 H2O Bảo toàn khối lượng: 44u 18v 105,8 3,85.32 Bảo toàn O: 2u v 3,2 3,85.2 u 4,1 và v 2,7 10
- nAncol n NaOH phản ứng = 1,6 nH ancol 2v 1,6 7 Số H của ancol = 4,375 Hai ancol kế tiếp tiếp nên hơn kém nhau 2H. Ancol là CH3OH (1,3) và C2H5OH (0,3) nC (muối) u nC ancol 2,2 1,6 2,2 n muối 0,8 Số C 2,75 2 0,8 Muối gồm (COONa)2 (0,5 mol) và C2(COONa)2 (0,3 mol) X là (COOCH3)2: 0,5 mol Y là C2(COOCH3)(COOC2H5): 0,3 mol %Y 44,23% . Câu 80: B Nội dung các bước: + Bước 1: Chuẩn bị dung dịch AgNO3/NH3 trong ống (1) và (2). + Bước 2: Thủy phân saccarozơ trong ống (3). + Bước 3: Loại bỏ H2SO4 trong ống (3) bằng NaHCO3. + Bước 4: Thực hiện phản ứng tráng gương của saccarozơ với ống (1) + Bước 5: Thực hiện phản ứng tráng gương của dung dịch sau thủy phân saccarozơ với ống (2). (a) Đúng (b) Sai, dung dịch đồng nhất do tất cả các chất đều tan tốt. (c) Đúng. (d) Sai, saccarozơ không tráng gương. (e) Đúng, sản phẩm thủy phân (glucozơ, fructozơ) có tráng gương. 11