Đề thi thử THPT Quốc gia Khoa học tự nhiên - Phần: Hóa học - Đề số 25 - Năm học 2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia Khoa học tự nhiên - Phần: Hóa học - Đề số 25 - Năm học 2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_khoa_hoc_tu_nhien_phan_hoa_hoc_de_s.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia Khoa học tự nhiên - Phần: Hóa học - Đề số 25 - Năm học 2021 (Có đáp án)
- ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN CHUẨN CẤU TRÚC Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 25 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là A. Sắt tây. B. Sắt. C. Đồng. D. Bạc. Câu 42:(NB) Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là A. Al, Mg, Cu. B. Zn, Mg, Ag. C. Mg, Zn, Fe. D. Al, Fe, Ag. Câu 43:(NB) Dãy gồm các ion kim loại có tính oxi hóa giảm dần là A. Fe3+, Fe2+, Cu2+. B. Cu2+, Fe3+, Fe2+. C. Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe2+, Cu2+, Fe3+. Câu 44:(NB) Kim loại phản ứng được với dung dịch FeSO4 là A. Cu. B. Pb. C. Mg. D. Ni Câu 45:(NB) Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ? A. K. B. Fe. C. Zn. D. Al. Câu 46:(NB)Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu? A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH. Câu 47:(NB) Cho biết số hiệu nguyên tử của Al là Z=13. Vị trí của Al trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IA C. chu kì 2, nhóm IIIA D. chu kì 3, nhóm IIIB Câu 48:(NB) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na là A. 2s1. B. 3s1.C. 4s 1.D. 3p 1. Câu 49:(NB) Để phân biệt dung dịch BaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. HNO3. B. Na2SO4. C. KNO3. D. NaNO3. Câu 50:(NB) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeSO 4 (không có không khí), sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất kết tủa có màu A. nâu đỏ. B. vàng. C. trắng hơi xanh. D. trắng. Câu 51:(NB) Chất nào sau đây mang tính lưỡng tính? A. Cr(OH)2. B. Cr(OH)3. C. CrO. D. CrO3. Câu 52:(NB) Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành. Quá trình này không những làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà còn cung cấp một lượng lớn khí ga sử dụng cho việc đun, nấu. Vậy thành phần chính của khí bioga là A. etan. B. propan. C. butan. D. metan. Câu 53:(NB) Este X có công thức phân tử C 4H6O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH=CH2. B. HCOOCH=CH-CH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 54:(NB) Thủy phân chất béo luôn thu được chất nào sau đây? A. Metanol. B. Glixerol. C. Etanol. D. Etilen glicol. Câu 55:(NB) Fructozơ không tác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây? o A. H2 (xúc tác Ni, t ). B. Cu(OH)2. o C. dung dịch AgNO3/NH3, t . D. dung dịch Br2. Câu 56:(NB) Chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) là A. alanin. B. trimetylamin. C. metyl acrylat. D. saccarozơ. 1
- Câu 57:(NB) Số amin có công thức phân tử C3H9N là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 58:(NB) Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trong, được sử dụng làm kính máy bay, kính ôtô, kính chống đạn, Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH-COO-C2H5. B. CH2=CH(CH3)-COO-CH3. C. CH3-COO-CH=CH2 D. CH2=CH-CN. Câu 59:(NB) Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào dưới đây? A. Nitơ. B. Kali. C. Photpho. D. Canxi. Câu 60:(NB) Hiđrocacbon X là đồng đẳng kế tiếp của etin. Công thức phân tử của X là A. C2H2. B. C2H4. C. C3H4. D. C3H6. Câu 61:(TH) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng) sinh ra chất khí? A. Fe2O3.B. FeO.C. Fe 2(SO4)3.D. Fe(OH) 3. Câu 62:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đông lạnh chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn. B. Nhiệt độ nóng chảy của tripanmitin cao hơn triolein. C. Trong phân tử tristearin có 54 nguyên tử cacbon. D. Chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước. Câu 63:(VD) Hoà tan hoàn toàn 8,1 gam Al trong dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được dung dịch X chứa m gam muối và 1,344 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là A. 65,5. B. 66,9. C. 64,7. D. 63,9. Câu 64:(TH) a mol hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hết với a mol khí Cl 2, thu được chất rắn X, cho X vào nước (dư), thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất tan có trong dung dịch Y gồm A. FeCl2 và FeCl3. B. CuCl2 và FeCl3. C. CuCl2 và FeCl2. D. CuCl2, FeCl2 và FeCl3. Câu 65:(VD) Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp (X) gồm Mg và Al vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng Al có trong hỗn hợp (X) là: A. 2,7 gam. B. 1,2 gam. C. 1,35 gam. D. 0,81 gam. Câu 66:(TH) Cho các chất: HCOOCH 3 (A); CH3COOC2H5 (B); CH3COOCH=CH2 (X). Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất trên: A. dung dịch Br2/CCl4. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 67:(TH) Phát biểu đúng là A. Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ. B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. C. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ chỉ thu được một loại monosaccarit. D. Glucozơ và saccarozơ là những chất rắn kết tinh màu trắng. Câu 68:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam saccarozơ cần vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu được 26,4 gam CO2. Giá trị của V là A. 13,44. B. 14,00. C. 26,40. D. 12,32. Câu 69:(VD) Thủy phân 2,61 gam đipeptit X (tạo bởi các α-amino axit chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm NH2 trong phân tử) trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,54 gam muối. Đipeptit X là A. Gly-Ala. B. Gly-Val. C. Ala-Val. D. Ala-Ala. Câu 70:(TH) Kết luận nào sau đây không đúng? A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi. C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. D. Tơ nitron thuộc loại polime bán tổng hợp. Câu 71:(VD) Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau: - Cho từ từ đến hết phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). - Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 2 : 3. B. 2 : 5. C. 2 : 1. D. 1 : 2. Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. 2
- (2) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (3) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3. (4) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 73:(VD) Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit axetic, metyl axetat, metyl fomat. Cho m gam hỗn hợp E (oxi chiếm 41,2% khối lượng) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 37,396 gam muối khan và 8,384 gam ancol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 32,3. B. 30,2. C. 26,3. D. 22,6. Câu 74:(TH) Cho các nhận xét sau đây: (a) Trong phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°), glucozơ đóng vai trò là chất oxi hóa. (b) Tơ nilon-6,6 còn được gọi là poli peptit. (c) Đốt cháy este no, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Chất béo còn được dùng trong sản xuất một số thực phẩm như mì sợi, đồ hộp. (e) Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino. (g) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. Số nhận xét đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 75:(VDC) Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, trong đó số mol của Ba bằng một nửa số mol của hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tan hết trong nước dư thu được dung dịch Y và khí H2. Dẫn khí thu được qua ống đựng CuO dư đun nóng, phản ứng hoàn toàn, thấy khối lượng của CuO giảm 4,8 gam. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol HCl; 0,04 mol AlCl 3; 0,04 mol Al2(SO4)3 thu được a gam kết tủa. Giá trị gần nhất của a là A. 32. B. 34. C. 36. D. 31. Câu 76:(VD) Cho phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 + 2H 2O. Biết X có công thức phân tử là C 5H14O4N2; X1 và X2 là hai muối natri của hai axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX1 < MX2); X3 là amin bậc 1. Cho các phát biểu sau: (a) X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên. (b) X1 có phản ứng tráng gương. (c) X2 và X3 có cùng số nguyên tử cacbon. (d) X là muối của aminoaxit với amin bậc 1. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 77:(VDC) Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 725 ml dung dịch H2SO4 1M loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí, tỉ khối của Z so với He là 4,5. Phần trăm khối lượng của Mg có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây A. 20. B. 14. C. 12. D. 12,5. Câu 78:(VDC) Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C 17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO 2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br 2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 57,74. B. 59,07. C. 55,76. D. 31,77. Câu 79:(VDC) Cho 0,22 mol hỗn hợp E gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (M X < MY < MZ; Y no mạch hở) tác dụng tối đa với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 7,2 gam hai ancol cùng dãy đồng đẳng liên tiếp nhau và a gam hỗn hợp T chứa 4 muối; trong đó 3 muối của axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn b gam T cần vừa đủ 1,611 mol O 2, thu được Na2CO3; 56,628 gam CO2 và 14,742 gam H2O. Khối lượng (gam) của este Z là A. 7,884 gam. B. 4,380 gam. C. 4,440 gam. D. 4,500 gam. Câu 80:(VD) Cho các bước ở thí nghiệm sau: - Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. - Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. - Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng. 3
- Cho các phát biểu sau: (1) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu. (2) Ở bước 2 thì anilin tan dần. (3) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt. (4) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy. (5) Sau khi làm thí nghiệm, rửa ống nghiệm bằng dung dịch HCl, sau đó tráng lại bằng nước sạch. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. HẾT 4
- ĐÁP ÁN 41-D 42-C 43-C 44-C 45-A 46-B 47-A 48-B 49-B 50-C 51-B 52-D 53-C 54-B 55-D 56-C 57-C 58-B 59-A 60-C 61-B 62-B 63-B 64-C 65-A 66-C 67-A 68-A 69-B 70-D 71-A 72-B 73-A 74-B 75-B 76-A 77-D 78-A 79-A 80-B MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận: Vận Nhận Thông Vận Tổng số STT Nội dung kiến thức dụng biết hiểu dụng câu cao Câu 59, 1. Kiến thức lớp 11 Câu 71 3 60 Câu 53, Câu 62, Câu 78, 2. Este – Lipit 6 54 66 79 3. Cacbohiđrat Câu 55 Câu 67 Câu 68 3 Amin – Amino axit - 4. Câu 57 Câu 69 2 Protein 5. Polime Câu 58 Câu 70 2 Câu 73, 6. Tổng hợp hóa hữu cơ Câu 56 Câu 74 4 76 Câu 41, 7. Đại cương về kim loại 42, 43, Câu 65 7 44, 45,46 Kim loại kiềm, kim loại Câu 48, 8. Câu 75 3 kiềm thổ 49 9. Nhôm và hợp chất nhôm Câu 47 Câu 63 2 Câu 61, 10. Sắt và hợp chất sắt Câu 50 3 64 11. Crom và hợp chất crom Câu 51 1 Nhận biết các chất vô cơ 12. Hóa học và vấn đề phát Câu 52 1 triển KT – XH - MT 5
- 13. Thí nghiệm hóa học Câu 80 1 14. Tổng hợp hóa học vô cơ Câu 72 Câu 77 2 Số câu – Số điểm 20 8 8 4 40 5,0đ 2,0 đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ % Các mức độ 50% 20% 20% 10% 100% 6
- HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: D Ag thường dùng làm đồ trang sức và có tác dụng bảo vệ sức khỏe Câu 42: C KL tác dụng với H2SO4 loãng phải đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học Câu 43: C + + 2+ 3+ 2+ 2+ 2+ 2+ 2+ + 2+ 3+ + 2+ 2+ 3+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe Ag Hg Pt Au Tính oxi hóa tăng dần Câu 44: C Mg có tính khử mạnh hơn Fe nên tác dụng được với FeSO4 Câu 45: A 2K + 2H2O → 2KOH + H2 Câu 46: B 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Câu 47: A Vị trí Al trong BTH là CK3, nhóm IIIA Câu 48: B Cấu hình của Na là [Ne]3s1 Câu 49: B BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓(trắng) + 2NaCl Câu 50: C Fe(OH)2 là kết tủa màu trắng xanh Câu 51: B Cr(OH)3 mang tính lưỡng tính Câu 52: D Thánh phần chính của khí biogas là CH4(metan) Câu 53: C CH3COOCH=CH2 tạo anđehit CH3CHO (anđehit axetic) Câu 54: B Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được glixerol (C3H5(OH)3) Câu 55: D Fructozơ không tác dụng với dung dịch Br2 Câu 56: C CH2=CH-COOCH3 có liên kết đôi nên tham gia phản ứng cộng với H2 Câu 57: C CT tính đồng phân amin là 2n-1 = 22= 4 đồng phân Câu 58: B Thủy tinh hữu cơ được tạo thành từ CH2=C(CH3)-COOCH3 (Metyl metacrylat) Câu 59: A Phân đạm cung cấp cho cây trồng hàm lượng N trong các hợp chất Câu 60: C Etin là C2H2 (ankin) nên đồng đẳng kế tiếp là C3H4 Câu 61: B FeO trong đó sắt có số oxi hóa +2 sẽ bị HNO 3 đặc, nóng oxi hóa tiếp lên +3 và giải phóng sản phẩm khí NO2 Câu 62: B Tripamitin là chất béo trạng thái rắn nên nhiệt độ nóng chảy cao hơn triolein trạng thái lỏng Câu 63: B n 0,3 và n 0,06 Al N2 Bảo toàn electron: 3nAl 10n N 8n 2 NH4 n 0,0375 NH4 m muối = m m 66,9 gam. Al(NO3 )3 NH4NO3 Câu 64: C 7
- BTc 2n = 2(n + n ) Fe chỉ bị oxi hóa thành Fe(II). Dung dịch Y chứa CuCl2 và FeCl2. Cl2 Fe Cu Câu 65: A Đặt a, b là số mol Mg, Al mX 24a 27b 3,9 n a 1,5b 0,2 H2 a 0,05;b 0,1 mAl 2,7gam Câu 66: C Dùng dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3. + Mất màu dung dịch Br2 là A và X, không mất màu là B. + Cho 2 chất (A và X) thực hiện phản ứng tráng gương, có kết tủa Ag là A, còn lại là X. Câu 67: A B sai vì tinh bột và xenlulozơ không là đồng phân của nhau C sai vì thủy phân saccarozơ tạo được glucozơ và fructozơ D sai vì glucozơ và saccarozơ là chất kết tinh không màu Câu 68: A Khi đốt cháy cacbohiđrat nO2 = nCO2 = 0,6 VO2 = 13,44(l) Câu 69: B n x n 2x và n x X NaOH H2O Bảo toàn khối lương: 2,61 + 40.2x = 3,54 + 18x x 0,015 MX 174 X là Gly-Val Câu 70: D Tơ nitron là tơ tổng hợp Câu 71: A n 2n 2 n 0,12 n 0,06 mol n HCO3 CO3 H HCO3 HCO Khi cho X vào HCl thì: 3 2 n n 2 0,09 n 2 0,03 mol n 2 HCO3 CO3 CO3 CO3 n 0,1 mol HCO3 Khi cho X vào Ba(OH)2 dư thì: n n 2 nBaCO 0,15 HCO3 CO3 3 n 2 0,05 mol CO3 2– – + Trong 250ml dung dịch Y chứa CO3 (0,1 mol), HCO3 (0,2 mol), Na (a + 2b mol). BT: C 0,15 b 0,3 b 0,15 BTDT (Y) a 0,1 a : b 2 : 3 Câu 72: B (1) BaCl2 + KHSO4 KCl + HCl + BaSO4 (2) NaOH + Ca(HCO3)2 CaCO3 + Na2CO3 + H2O (3) NH3 + H2O + Al(NO3)3 Al(OH)3 + NH4NO3 (4) NaOH dư + AlCl3 NaAlO2 + NaCl + H2O (5) CO2 dư + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 Câu 73: A Hỗn hợp E gồm 2 axit (a mol) và 2 este (b mol) với b = nCH3OH 0,262 mol 16.2.(a 0,262) Theo BTKL: m 40.(a 0,262) 37,396 8,384 18a (1) và %O .100 41,2 (2) m Từ (1), (2) suy ra: m = 32 (g). Câu 74: B (a) Đúng (b) Sai, nilon 6-6 không thuộc loại peptit (c) Sai, còn tùy số nhóm chức. (d) Đúng 8
- (e) Sai, có 1 hoặc nhiều nhóm amino. (f) Đúng Câu 75: B Ta có: m rắn giảm = mO = 4,8 (g) nO = 0,3 mol n H2 pư = 0,3 mol n Na n K 2n Ba 2n H2 0,6 Xét hỗn hợp Na, K, Ba có n Ba 0,2 mol n Na n K n Ba Cho Y H : 0,2 mol 2 Ba : 0,2 mol n BaSO4 nSO 2 0,12mol Al3 : 0,12 mol 4 a 34,2(g) n 4n 3 (n n ) 0,08 mol OH : 0,6 mol 2 Al(OH)3 Al OH H SO4 : 0,12 mol Câu 76: A X1 và X2 là hai muối natri của hai axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (M X1 < MX2); X3 là amin bậc 1 nên X là: HCOO-NH3-CH2-CH2-NH3-OOC-CH3 Hoặc HCOO-NH3-CH(CH3)-NH3-OOC-CH3 X1 là HCOONa; X2 là CH3COONa X3 là NH2-CH2-CH2-NH2 hoặc CH3-CH(NH2)2 (a) Đúng (b) Đúng (c) Đúng (d) Sai, X là muối của axit cacboxylic với amin bậc 1. Câu 77: D Trong khí Z: n 0,1 và n 0,075 NO H2 Bảo toàn khối lượng n 0,55 H2O Bảo toàn H n 0,05 NH4 Bảo toàn N n 0,075 Fe(NO3 )2 n 4n NO 10n 2nH 2nO trong oxit H NH4 2 nO trong oxit = 0,2 n ZnO 0,2 Đặt a, b là số mol Mg và Al mX 24a 27b 0,2.81 0,075.180 38,55 ne 2a 3b 0,1.3 0,075.2 0,05.8 a 0,2 và b = 0,15 →%mMg = 12,45% Câu 78: A Triglixerit X có 57 nguyên tử C và Axit béo có 18 nguyên tử C. 3a b 0,2 X : a mol a 0,03 a b 0,07 . Số mol trong m (g) X gấp đôi với 0,07 mol E. Axit : b mol b 0,11 57a 18b 1,845 Khi cho X tác dụng với Br2 thì: nCO2 n H2O (k1 3 1).0,03 (k 2 1 1).0,11 3,69 n H2O (k1.0,03 k 2.0,11) 0,06 3,69 n H2O n Br2 0,06 n H2O 3,53 mol Vậy m 12nCO2 2n H2O 16.(6a 2b) 57,74 (g) Câu 79: A Nhận thấy: n NaOH neste Trong E có chứa este của phenol (A) Đặt a là số mol của các este còn lại và b là số mol của A với b = 0,25 – 0,22 = 0,03 mol và a = 0,22 – 0,03 = 0,19 mol 7,2 Ta có: Mancol 37,89 ⇒ CH3OH (0,11 mol) và C2H5OH (0,08 mol) 0,19 9
- Hỗn hợp b gam muối gồm RCOONa (0,22k mol) và R’C6H4ONa (0,03k mol) 0,25 BT: O Khi đốt cháy T có: n Na CO k 0,125k mol 0,47k 3,222 0,375k 3,393 k 1,8 2 3 2 BT:C 0,396.C1 0,054.C2 1,512 C1 3; C2 6 Vì 3 muối có cùng C C2H5COONa, CH2=CHCOONa, HC≡C-COONa và C6H5ONa. Do Y no và MY > MX nên Y là C2H5COOC2H5 (0,08 mol). Giả sử X là HC≡C-COOCH3 (0,11 mol) và Z là CH2=CHCOOC6H5 (0,03 mol) ⇒ BTNT(H): nH2O/a(g) muối = 0,75 mol 0,455 (loại). Vậy Z là HC≡C-COOC6H5 có m = 4,38 gam. Câu 80: B - Cho nước cất vào anilin lắc đều sau đó để yên một chút sẽ thấy tách làm 2 lớp nước ở trên, anilin ở dưới (do anilin nặng hơn nước và rất ít tan trong nước trong nước). - Cho HCl vào thu được dung dịch đồng nhất (do anilin tan được trong HCl, tạo muối tan) C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl - Cho NaOH vào dung dịch thu được vẫn đục, lại chia làm 2 lớp, lớp dưới là do anilin tạo ra, lớp trên là dung dịch nước muối ăn. C6H5NH3Cl + NaOH C6H5NH2 + NaCl + H2O Các phát biểu đúng là (1), (2), (4), (5). 10