Đề thi thử THPT Quốc gia Khoa học tự nhiên - Phần: Hóa học - Đề số 29 - Năm học 2021 (Có đáp án)

doc 10 trang xuanthu 26/08/2022 6740
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia Khoa học tự nhiên - Phần: Hóa học - Đề số 29 - Năm học 2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_khoa_hoc_tu_nhien_phan_hoa_hoc_de_s.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia Khoa học tự nhiên - Phần: Hóa học - Đề số 29 - Năm học 2021 (Có đáp án)

  1. BỘ ĐỀ BÁM SÁT,PHÁT TRIỂN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM 2021 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 29 Họ, tên thí sinh: . Số báo danh: . * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Nội dung đề Câu 1. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là A. Cs. B. Os. C. Ca. D. Li. Câu 2. Phản ứng xảy ra giữa 2 cặp Fe2+/Fe và Cu2+/Cu là A. Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+. B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe. C. Cu + Fe2+ → Cu2+ + Fe. D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+. Câu 3. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau đây để khử độc thủy ngân? A. Bột sắt.B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước. Câu 4. Điện phân KCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được A. Cl2. B. K. C. KOH. D. HCl. Câu 5. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic. Câu 6. Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? A. CaO. B. CaSO4. C. CaCl2. D. Ca(NO3)2. Câu 7. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. NaNO3. C. Al2O3. D. AlCl3. Câu 8. Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. KCl. B. KNO3. C. NaCl.D. Na 2CO3. Câu 9. Cấu hình electron của Cr là A. [Ar]3d44s2.B. [Ar]3d 54s1. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d5. Câu 10. Nhiệt phân Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được A. FeO. B. Fe.C. Fe 2O3. D. Fe3O4. Câu 11. Dung dịch nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl2? A. KOH. B. AgNO3. C. NaOH.D. MgCl 2. Câu 12. Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm không khí. Công thức của nitơ đioxit là A. NH3. B. NO. C. NO2. D. N2O. Câu 13. Chất nào sau đây là muối axit? A. KNO3.B. NaHSO 4. C. NaCl. D. Na2SO4. Câu 14. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 15. Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là A. natri oleat và glixerol. B. natri oleat và etylen glicol. C. natri stearat và glixerol. D. natri stearat và etylen glicol. Câu 16. Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được A. xenlulozơ.B. glucozơ. C. glixerol. D. etyl axetat. Câu 17. Chất có chứa nguyên tố nitơ là A. metylamin. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ. Câu 18. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. vàng. B. đen. C. đỏ.D. tím. Câu 19. Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ nitron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6.D. tơ tằm. Câu 20. Glixerol là ancol có số nhóm hydroxyl (-OH) là
  2. A. 2. B. 1.C. 3. D. 4. Câu 21. Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa? A. Kim loại Zn trong dung dịch HCl. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. C. Đốt dây sắt trong khí oxi. D. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3. Câu 22. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,68 gam. B. 88,20 gam.C. 101,48 gam. D. 97,80 gam. Câu 23. Để khử hoàn toàn 20 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột Al cần dùng là A. 3,50 gam. B. 10,125 gam. C. 3,375 gam.D. 6,75 gam Câu 24. Cho dãy các chất: Fe2O3, FeS, Fe(OH)2, Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư không tạo khí SO2 là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 25. Cặp este nào sau đây thủy phân trong dung dịch NaOH đều thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc? A. HCOOCH3 và CH3COOCH=CH2. B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7. D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5. Câu 26. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 1. B. 2. C. 3.D. 4. Câu 27. Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ. C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 28. Cho 360 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là A. 200.B. 320. C. 400. D. 160. Câu 29. Cho 5,34 gam hỗn hợp X chứa ba amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với HCl thu được 8,99 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng X trên thu được a mol khí N2. Giá trị của a là: A. 0,10.B. 0,05. C. 0,15. D. 0,20. Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Câu 31. Thực hiện các thí nghiệm sau (a)Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl (b) Cho bột nhôm vào bình chứa khí Clo (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (d) Nhỏ ancol etylic vào CrO3 (e) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím (f) Ngâm Si trong dung dịch NaOH Số thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 32. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H2SO4 (xúc tác) theo sơ đồ sau: Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau: Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na2CO3 đến khi quỳ tím chuyển màu xanh.
  3. Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới. Bước 3: Thêm CaCl2 khan vào, sau đó tiếp tục bỏ đi rắn phía dưới thì thu được etyl axetat. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo môi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi. B. Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y. C. Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H2SO4 98%. D. CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat. Câu 33. Hỗn hợp E chứa 1 axit cacboxylic X, 1 ancol no Y và 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chức, mạch hở). Đun nóng 10,26 gam E với 700ml dung dịch NaOH 0,1M vừa đủ thu được 6,44 gam 1 muối và hỗn hợp 2 ancol cùng dãy đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy toàn bộ lượng ancol trên cần dùng 0,285 mol O2. Phần trăm số mol của Y có trong E là? A. 25,03%B. 46,78% C. 35,15% D. 40,50% Câu 34. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4. (2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2. (3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic. (4) Cho fructozo tác dụng với Cu(OH)2. (5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 1,792 lít hỗn hợp X gồm etylmetylamin và 2 hiđrocacbon mạch hở đồng đẳng kế tiếp (có số liên kết π < 3) bằng lượng oxi vừa đủ thu được 12,992 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình chứa dung dịch H2SO4 đặc dư thấy thể tích giảm 6,944 lít. Các khí đều đo đktc. % khối lượng của hiđrocacbon có khối lượng phân tử nhỏ là A. 13,40%.B. 30,14%. C. 40,19%. D. 35,17%. Câu 36. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA<MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 5). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 38,4 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 87,584 lít CO2 và 63,54 gam H2O. Giá trị của x+y là: A. 41,52. B. 32,26.C. 51,54. D. 23,124. Câu 37. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 2M và NaHCO3 2M, sau phản ứng thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 39,4.B. 59,1. C. 29,55. D. 19,7. Câu 38. Cho 14,95 gam hỗn hợp A gồm kim loại kiềm M, oxit và muối cacbonat tương ứng của M. Hòa tan hoàn toàn A vào nước thu được dung dịch B. Cho B tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch HCl 1M thu được khí C. Hấp thụ toàn bộ khí C trong 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,35M thu được 2 gam kết tủa trắng và dung dịch D. Đun nóng dung dịch D lại thấy xuất hiện kết tủa. Phần trăm về khối lượng của M2O trong A gần nhất với A. 39%.B. 41%.C. 42%.D. 50%. Câu 39. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp F là: A. 5,44 gam. B. 8,64 gam. C. 14,96 gam. D. 9,72 gam. Câu 40. Cho a mol hỗn hợp rắn X chứa Fe3O4, FeCO3, Al (trong đó số mol của Fe3O4 là a/ 3 mol) tác dụng với 0,224 lít(đktc) khí O2 đun nóng, kết thúc phản ứng chỉ thu được hỗn hợp rắn Y và 0,224 lít khí CO2.Cho Y phản ứng với HCl vừa đủ thu được 1,344 lít hỗn hợp khí Z và dung dịch T. Cho AgNO3 dư vào dung dịch T, phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 101,59 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị của a gần nhất là: A. 0,14. B. 0,22. C. 0,32.D. 0,44. Hết
  4. BỘ ĐỀ BÁM SÁT,PHÁT TRIỂN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM 2021 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 29 MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021 STT Nội dung Loại bài Mức độ Tổng tập LT BT NB TH VD VDC 1 Este - lipit 4 2 2 1 2 1 6 2 Cacbohidrat 2 1 1 2 3 3 Amin – Amino axit – Protein 2 1 2 1 3 4 Polime 3 1 2 3 5 Tổng hợp hữu cơ 1 2 3 3 6 Đại cương kim loại 5 1 4 2 6 7 Kim loại kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 4 3 4 1 2 7 8 Sắt – Crom 4 3 1 4 9 Nhận biết – Hóa học với KT-XH-MT 1 1 1 10 Tổng hợp vô cơ 1 1 1 1 2 11 Sự điện li + Phi kim 11 1 1 1 12 Đại cương hóa hữu cơ và hidrocacbon + 1 1 1 Ancol – andehit – axit cacboxylic Tổng 29 11 20 10 8 2 40 Điểm 7,25 2,75 5,0 2,5 2,0 0,5 10 Nhận xét: Tỉ lệ Số lượng câu hỏi Điểm Mức độ NB : TH : VD : VDC 20 : 10 : 8 : 2 5,0 : 2,5 : 2 : 0,5 Lí thuyết : Bài tập 29 : 11 7,25 : 2,75 Hóa 12 : Hóa 11 38 : 2 9,5 : 0,5 Vô cơ : Hữu cơ 21 : 19 5,25: 4,75
  5. BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A B B B A C D B C D C B B A B A D D C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C D B A D A B B D C B B A B C B B C A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (NB) Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là A. Cs. B. Os. C. Ca. D. Li. Đáp án B Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là Os (SGK Hóa học 12 - trang 84) Câu 2. (NB) Phản ứng xảy ra giữa 2 cặp Fe2+/Fe và Cu2+/Cu là A. Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+. B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe. C. Cu + Fe2+ → Cu2+ + Fe.D. Cu + Fe → Cu 2+ + Fe2+. Câu 3. (NB) Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau đây để khử độc thủy ngân? A. Bột sắt.B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước. Đáp án B Hg tác dụng với S ở nhiệt độ thường tạo HgS bền, không độc: Hg + S → HgS Câu 4. (NB) Điện phân KCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được A. Cl2. B. K. C. KOH.D. HCl. Câu 5. (NB) Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn.D. Ancol etylic. Câu 6. (NB) Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? A. CaO. B. CaSO4.C. CaCl 2.D. Ca(NO 3)2. Câu 7. (NB) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Na2CO3.B. NaNO 3. C. Al2O3. D. AlCl3. Câu 8. (NB) Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. KCl.B. KNO 3. C. NaCl.D. Na 2CO3. Câu 9. (NB) Cấu hình electron của Cr là A. [Ar]3d44s2.B. [Ar]3d 54s1. C. [Ar]3d4.D. [Ar]3d 5. Câu 10. (NB) Nhiệt phân Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được A. FeO.B. Fe.C. Fe 2O3. D. Fe3O4. Câu 11. (NB) Dung dịch nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl2? A. KOH.B. AgNO 3. C. NaOH.D. MgCl 2. Câu 12. (NB) Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm không khí. Công thức của nitơ đioxit là A. NH3. B. NO. C. NO2. D. N2O. Câu 13. (NB) Chất nào sau đây là muối axit? A. KNO3.B. NaHSO 4. C. NaCl.D. Na 2SO4. Câu 14. (NB) Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 15. (NB) Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là
  6. A. natri oleat và glixerol. B. natri oleat và etylen glicol. C. natri stearat và glixerol. D. natri stearat và etylen glicol. Câu 16. (NB) Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được A. xenlulozơ.B. glucozơ. C. glixerol.D. etyl axetat. Câu 17. (NB) Chất có chứa nguyên tố nitơ là A. metylamin. B. saccarozơ.C. xenlulozơ.D. glucozơ. Câu 18. (NB) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. vàng.B. đen. C. đỏ.D. tím. Câu 19. (NB) Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ nitron.B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6.D. tơ tằm. Câu 20. (NB) Glixerol là ancol có số nhóm hydroxyl (-OH) là A. 2.B. 1.C. 3. D. 4. Câu 21. (TH) Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa? A. Kim loại Zn trong dung dịch HCl. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. C. Đốt dây sắt trong khí oxi. D. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3. Câu 22. (TH) Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,68 gam.B. 88,20 gam.C. 101,48 gam. D. 97,80 gam. Đáp án C 0,1.98 Ta có: n 0,1 n 0,1 naxit 98 gam H2 axit dd 0,1 BTKL sau phan ung  mdd 98 3,68 0,1.2 101,48 Câu 23. (TH) Để khử hoàn toàn 20 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột Al cần dùng là A. 3,50 gam. B. 10,125 gam. C. 3,375 gam.D. 6,75 gam Đáp án D Ta có: n 2n n 0,25mol m 6,75gam Al Fe2O3 Al Al 0,125 Câu 24. (TH) Cho dãy các chất: Fe2O3, FeS, Fe(OH)2, Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư không tạo khí SO2 là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 25. (TH) Cặp este nào sau đây thủy phân trong dung dịch NaOH đều thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc? A. HCOOCH3 và CH3COOCH=CH2. B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.D. HCOOC 2H5 và CH3COOC2H5. Câu 26. (TH) Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 1.B. 2. C. 3.D. 4. Câu 27. (TH) Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ. C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 28. (TH) Cho 360 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là A. 200.B. 320. C. 400.D. 160. Đáp án B
  7. n 2  n 2.2.0,8 3,2  m 3,2.100 320 gam Glu CO2 Câu 29. (TH) Cho 5,34 gam hỗn hợp X chứa ba amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với HCl thu được 8,99 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng X trên thu được a mol khí N2. Giá trị của a là: A. 0,10.B. 0,05. C. 0,15.D. 0,20. Đáp án B 8,99 5,34 1 BTKL n 0,1 mol  n .0,1 0,05 HCl 36,5 N2 2 Câu 30. (TH) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Đáp án D A sai vì tơ visco là tơ bán tổng hợp B sai vì trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. C sai trùng hợp stiren thu được poli stiren. Câu 31. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau (a)Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl (b) Cho bột nhôm vào bình chứa khí Clo (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (d) Nhỏ ancol etylic vào CrO3 (e) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím (f) Ngâm Si trong dung dịch NaOH Số thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường A. 6.B. 4. C. 5. D. 3. Đáp án C Thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường là: a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl: c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 d) Nhỏ ancol etylic vào CrO3 e) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím f) Ngâm Si trong dung dịch NaOH Câu 32. (VD) Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H2SO4 (xúc tác) theo sơ đồ sau: Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau: Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na2CO3 đến khi quỳ tím chuyển màu xanh. Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới. Bước 3: Thêm CaCl2 khan vào, sau đó tiếp tục bỏ đi rắn phía dưới thì thu được etyl axetat. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo môi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi. B. Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y. C. Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H2SO4 98%. D. CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat. Đáp án B B sai vì trong Y không có axit sunfuric (Na2CO3 được thêm vào để để trung hòa axit axetic)
  8. Câu 33. (VD) Hỗn hợp E chứa 1 axit cacboxylic X, 1 ancol no Y và 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chức, mạch hở). Đun nóng 10,26 gam E với 700ml dung dịch NaOH 0,1M vừa đủ thu được 6,44 gam 1 muối và hỗn hợp 2 ancol cùng dãy đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy toàn bộ lượng ancol trên cần dùng 0,285 mol O 2. Phần trăm số mol của Y có trong E là? A. 25,03%B. 46,78% C. 35,15%D. 40,50% Đáp án B Ta có: nNaOH 0,07 M RCOONa 92 CH  C COONa H2O Ancol cháy Quy đổi ancol CH2 : 0,19 COO : 0,07 Quy đổi E 10,26 0,07.2 H O n 0,15 2 H2O CH2 : 0,33 CE 1,81 %CH3OH : 46,78% Câu 34. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4. (2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2. (3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic. (4) Cho fructozo tác dụng với Cu(OH)2. (5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn? A. 2. B. 4.C. 1. D. 3. Đáp án A 1) 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH2OH-CH2OH + 2MnO2↓ + 2KOH 2) C17H35COONa + Ca(OH)2 → (C17H35COO)2Ca ↓+ NaOH 3) C2H5NH2 + CH3COOH → CH3COONH3C2H5 4) C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu (dd xanh lam) + H2O t 5) C2H5OH + CuO  CH3CHO + Cu↓+ H2O => có 2 phản ứng KHÔNG thu được chất rắn Câu 35. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 1,792 lít hỗn hợp X gồm etylmetylamin và 2 hiđrocacbon mạch hở đồng đẳng kế tiếp (có số liên kết π < 3) bằng lượng oxi vừa đủ thu được 12,992 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO 2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình chứa dung dịch H 2SO4 đặc dư thấy thể tích giảm 6,944 lít. Các khí đều đo đktc. % khối lượng của hiđrocacbon có khối lượng phân tử nhỏ là A. 13,40%.B. 30,14%. C. 40,19%.D. 35,17%. Đáp án B đốt 0,08 mol X → 0,31 mol H2O và 0,27 mol hỗn hợp {CO2; N2}. Tương quan: ∑nH2O – ∑(nCO2 + nN2) = 0,04 mol < 0,08 mol → 2 hidrocacbon không phải là ankan. ♦ TH1: 2 hiđrocacbon là anken. → từ tương quan có 0,04 mol C3H9N và 0,04 mol hai anken. → số Htrung bình hai anken = (0,31 × 2 – 0,04 × 9) ÷ 0,04 = 6,5 → là 0,03 mol C3H6 và 0,01 mol C4H8 (số mol suy ra được luôn từ số Htrung bình và tổng mol). Theo đó %mC3H6 trong X = 0,03 × 42 ÷ (0,25 × 14 + 0,04 × 17) ≈ 30,14%. ♦ TH2: 2 hiđrocacbon là ankin thì namin – nankin = 0,04 mol, từ tổng mol 0,08 → namin = 0,06 mol và nankin = 0,02 mol → số Htrung bình hai ankin = 4 → không có 2 ankin liên tiếp thỏa mãn → loại TH này Câu 36. (VD) Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (M A<MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 5). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 38,4 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 87,584 lít CO2 và 63,54 gam H2O. Giá trị của x+y là: A. 41,52.B. 32,26.C. 51,54. D. 23,124. Đáp án C
  9. CO :3,91 Ta có: n 0,24  2 Xem như hidro hóa X rồi đốt cháy Br2 H2O :3,53 nA 0,02  3,91 3,52 0,24 2nX  nX 0,07  nB 0,05 C15H31COONa : a a b c 0,21 a 0,04  C17H33COONa : b  b 2c 0,24  b 0,1  x y 51,54 gam C17H31COONa : c 16a 18b 18c 3,91 0,07.3 c 0,07 Câu 37. (VD) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3 2M và NaHCO3 2M, sau phản ứng thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 39,4.B. 59,1. C. 29,55.D. 19,7. Đáp án B Ba(OH)2 t¸c dông víi X t¹o kÕt tña X chøa HCO3 d­ nCO n n 2 0,3 0,2 0,1 mol 2 H CO3 BTNT.C n n n n n 0,2 0,2 0,1 0,3 mol Na2CO3 KHCO3 CO2 BaCO3 BaCO3 m 197.0,3 59,1 gam §¸p ¸n B Câu 38. (VD) Cho 14,95 gam hỗn hợp A gồm kim loại kiềm M, oxit và muối cacbonat tương ứng của M. Hòa tan hoàn toàn A vào nước thu được dung dịch B. Cho B tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch HCl 1M thu được khí C. Hấp thụ toàn bộ khí C trong 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,35M thu được 2 gam kết tủa trắng và dung dịch D. Đun nóng dung dịch D lại thấy xuất hiện kết tủa. Phần trăm về khối lượng của M2O trong A gần nhất với A. 39%.B. 41%. C. 42%.D. 50%. Đáp án B M x mol M OH CaCO : 0,02 Ca(OH)2 :0,035 3 (x 2y) CO2  H2O HCl:0,45 mol A M2O   Ca(HCO3 )2 M2CO3 y mol  BTNT.Cl 0,05 MCl  nMCl 0,45 M CO 23 0,05 mol BTNT.C n n n 2.0,035 0,02 0,05 mol;  n 0,05 mol CO2 OH CaCO3 M2CO3 BTNT.M  nM (x 2y) 2.0,05 0,45 x 2y 0,35 (1) y 0,175 0,5x 0 y 0,175 (2) m m m m 0,45M 16y 60.0,05 14,95 (3) A M O(M2O) CO3 (M2CO3 ) 11,95 16y M = (4) 0,45 11,95 16.0,175 11,95 16.0 Tõ (2) vµ (4) M 0,45 0,45 20,33 M 26,55 kim lo¹i kiÒm M lµ Na x 2y 0,35 x 0,15 Tõ (1) vµ (3) 0,45.23 16y 60.0,05 14,95 y 0,1 62.0,1 %m .100% 41,47% gÇn nhÊt §¸p ¸n B Na2O 14,95 Câu 39. (VDC) X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản
  10. ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp F là: A. 5,44 gam.B. 8,64 gam. C. 14,96 gam. D. 9,72 gam. Đáp án C Vì este đơn chức nên ta có: nNaOH → neste 0,3 mol M 72,06 HCOOCH3 C : a O CO2 : a 12a 2b 12,02 a 0,87 mol 21,62gam.E H : 2b 2 H2O : b 56a 18b 34,5 b 0,79mol O : 0,6 Cn H2n 2O2 : 0,08 0,08n 0,22.2 0,87 n 5,375 HCOOCH3 : 0,22 CH3 CH CH COOCH3 CH3 CH CH COONa : 0,08 CH3 CH CH COOC2H5 HCOONa : 0,22 mHCOONa = 14,96 Câu 40. (VDC) Cho a mol hỗn hợp rắn X chứa Fe3O4, FeCO3, Al (trong đó số mol của Fe3O4 là a/3 mol) tác dụng với 0,224 lít(đktc) khí O 2 đun nóng, kết thúc phản ứng chỉ thu được hỗn hợp rắn Y và 0,224 lít khí CO2.Cho Y phản ứng với HCl vừa đủ thu được 1,344 lít hỗn hợp khí Z và dung dịch T. Cho AgNO 3 dư vào dung dịch T, phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 101,59 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị của a gần nhất là: A. 0,14. B. 0,22.C. 0,32.D. 0,44. Đáp án A 3+ Chú ý: Vì Z có H2 nên trong Z không có muối Fe . a 2a Fe O : (mol) b c 3 4 3 3 BTNT.Fe Gọi X gồm FeCO3 : b(mol)   FeCl2 : a b (mol) Al : c(mol) BTNT.Al  AlCl3 : c(mol) BTE BTNT.Clo Ag : a b  101,59 AgCl : 2a 2b 3c BTNT.C  CO2 : b 0,01 Lại có nZ 0,06(mol)  H2 : 0,06 b 0,01 0,07 b (mol) BTE 2a  .1 0,01.4 (0,07 b).2 3 c 3 Al O2 H2 Fe3 2a 3b 3c 0 a 0,15(mol)  395a 395b 430,5c 101,59  b 0,02(mol) 2a 6b 9c 0,54 c 0,08(mol)