Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 13 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 13 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_13_nam_hoc_2019_2020.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 13 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
- Moon.vn ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ MINH HỌA SỐ 13 NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. 2kλ với k = 0, ±1, ±2, B. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2, C. kλ với k = 0, ±1, ±2, .D. (k + 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2, Câu 2. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng A. màu cam.B. màu chàm.C. màu đỏ.D. màu vàng. Câu 3. Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là A. năng lượng liên kết.B. năng lượng liên kết riêng. C. điện tích hạt nhân.D. khối lượng hạt nhân. Câu 4. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A 1 và A2. Biên độ dao động của hai dao động này là 2 2 2 2 A. A1 A2 B. A1 A2 C. A1 A2 D. A1 A2 Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. Lệch pha 90o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. B. Trễ pha 60o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. C. Cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. D. Sớm pha30o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. 2 t Câu 6. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i 4 cos A T 0 . Đại lượng T được gọi T là A. tần số góc của dòng điện.B. chu kì của dòng điện. C. tần số của dòng điện.D. pha ban đầu của dòng điện. Câu 7. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. tần số của sóng.B. tốc độ truyền sóng.C. biên độ của sóng.D. bước sóng. Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là Trang 1
- 1 1 A. F kx B. F kx C. F kx2 D. F kx 2 2 Câu 9. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là 1 LC 2 A. B. C. 2 LC D. 2 LC 2 LC Câu 10. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là A. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại.B. có khả năng đâm xuyên rất mạnh. C. có tác dụng nhiệt rất mạnh.D. không bị nước và thủy tinh hấp thụ. Câu 11. Khi một chùm sáng trắng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng A. giao thoa ánh sáng.B. tán sắc ánh sáng.C. nhiễu xạ ánh sáng.D. phản xạ ánh sáng. Câu 12. Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau đều đặn. 17 Câu 13. Hạt nhân 8 O có khối lượng 16,9947 u. Biết khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073u 17 và 1,0087 u. Độ hụt khối của 8 O là A. 0,1294 u.B. 0,1532 u.C. 0,1420 u.D. 0,1406 u. Câu 14. Vecto vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn A. hướng ra xa vị trí cân bằng.B. cùng hướng chuyển động. C. hướng về vị trí cân bằng.D. ngược hướng chuyển động. Câu 15. Gọi A và VM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm đang dao động điều hòa; Q0 và I0 lần lượt là diện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch V dao động LC đang hoạt động. Biểu thức M có cùng đơn vị với biểu thức A I0 2 Q0 2 A. B. Q0I0 C. D. I0Q0 Q0 I0 Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là R2 Z2 2 2 C R R Z R A. B. C. C D. R 2 2 R R2 Z2 R ZC C Trang 2
- Câu 17. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo bởi các hạt A. notron.B. photon.C. proton.D. electron. Câu 18. Biết cường độ âm chuẩn là 10 -12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10 -4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 8 dB.B. 50 dB.C. 60 dB.D. 70 dB. Câu 19. Gọi i là góc tới, r là góc khúc xạ, n21 là chiết suất tỷ đối của môi trường chứa tia khúc xạ đối với môi trường chứa tia tới. Chọn đáp án đúng về biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng : sin i sin 2i sin i sinr A. n B. n C. n D. n sin 2r 21 sin r 21 sin r 21 sini 21 Câu 20. Mắt cận thị khi không điều tiết có A. độ tụ nhỏ hơn độ tụ mắt bình thường.B. điểm cực cận xa mắt hơn mắt bình thường. C. điểm cực viễn xa mắt hơn mắt bình thường.D. độ tụ lớn hơn độ tụ mắt bình thường. Câu 21. Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50 J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí 2 biên một đoạn bằng biên độ là 5 A. 32 JB. 42 JC. 20 JD. 30 J Câu 22. Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Biết cường độ điện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15 T. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc theo phương nằm ngang, ở một thời điểm nào đó khi cường độ điện trường có giá trị 4 V/m và đang có hướng Đông thì cảm ứng từ có A. độ lớn 0,06 T, hướng lênB. độ lớn 0,075 T, hướng lên C. độ lớn 0,075 T, hướng xuốngD. độ lớn 0,06 T, hướng xuống Câu 23. Đoạn mạch AB chỉ có một trong ba phần tử điện trở, cuộn dây thuần hoặc tụ. Biết ở thời điểm t 1 thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch i 1 = 1A và uAB 50 3V ở thời điểm t 2 thì cường độ dòng điện tức thời i2 3A,uAB 50V . Điện áp cực đại có giá trị A. 40 VB. 100 VC. 50 VD. 150 V Câu 24. Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 9 mm có A. vân tối thứ 4B. vân sáng bậc 5C. vân tối thứ 5D. vân sáng bậc 4 Câu 25. Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút . Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng. A. 20 HzB. 25 HzC. 18 HzD. 23 Hz Câu 26. Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.1014 Hz. Biết công suất của nguồn là Trang 3
- P = 2mW. Trong một giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng A. 3.1017 hạtB. 6.10 18 hạtC. 6.10 15 hạtD. 3.10 20 hạt Câu 27. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u= U 0cosωt (V), ω có thể thay đổi. Đồ thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng vào ω như hình vẽ. Trong đó ω 2 - ω1 = 400/π (rad/s), L=3π/4 H. Điện trở R có giá trị là A. 150 ΩB. 160 ΩC. 75 2 D. 100 Ω Câu 28. Một điện trường đều E = 300V/m. Tính công của lực điện trường trên di chuyển điện tích q 10nC trên quỹ đạo ABC với ABC là tam giác đều cạnh a = 10cm như hình vẽ: A. 4,5.10 7 J B. 3.10 7 J C. 1,5.10 7 J D. 1,5.10 7 J Câu 29. Khi mắc điện trở R1 = 4Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ I1 = 0,5A. Khi mắc điện trở R 2 = 10Ω thì dòng điện trong mạch là I 2 = 0,25A. Tính suất điện động E và điện trở trong r. A. 3V,2 B. 2V,3 C. 1V,2 D. 2V,1 Câu 30. Trong dao động điều hòa của một vật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng 3 lần thế năng là 0,09s. Giả sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là Wd , thế năng là Wt . Sau đó một khoảng thời gian vật có động năng là 3Wd và thế năng là Wt / 3. Giá trị nhỏ nhất của t bằng: A. 0,03sB. 0,045sC. 0,12sD. 0,06s Câu 31. Tính chu kỳ bán rã T của một chất phóng xạ, cho biết tại thời điểm t 1, tỷ số giữa hạt nhân con và hạt mẹ là 7, tại thời điểm t 2 sau t1 414 ngày, tỷ số đó là 63 A. 126 ngàyB. 138 ngàyC. 207 ngàyD. 552 ngày Câu 32. Mạch dao động LC lí tưởng có chu kỳ T. Tại thời điểm t 0 điện tích trên tụ bằng 0,9 μC, sau đó 3T/4 cường độ dòng điện trong mạch bằng 3,6π mA. Giá trị của T bằng A. 0,25 msB. 0,50 msC. 2 msD. 1 ms Câu 33. Electron của khối khí Hidro được kích thích lên quỹ đạo dừng thứ n từ trạng thái cơ bản. Tỉ số bước sóng dài nhất và ngắn nhất trong vạch phổ thu được là? Trang 4
- 2 2 3 2 3n2 n 1 4 n 1 n 1 n 1 4 n 1 A. max B. max C. max D. max 2 2 min 4 2n 1 min 3n min 2n 1 min 3n 234 230 Câu 34. Trong sự phóng xạ 92 U 90Th tỏa ra năng lượng 14MeV. Cho biết năng lượng liên kết 234 230 riêng của hạt α là 7,1MeV, của hạt 92 U là 7,63MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt 90Th xấp xỉ bằng A. 7,7 MeVB. 7,5 MeVC. 8,2 MeVD. 7,2 MeV Câu 35. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn, cách điện gồm vật nặng khối lượng 50g, tích điện q = 20μC và lò xo có độ cứng k = 20N/m. Khi vật đang nằm cân bằng thì người ta tạo một điện trường đều E = 105V/m trong không gian bao quanh con lắc có hướng dọc theo trục lò xo trong khoảng thời gian nhỏ Δt = 0,01s và coi rằng trong thời gian này vật chưa kịp dịch chuyển. Sau đó con lắc dao động với biên độ bằng A. 4 cmB. 10 cmC. 2 cmD. 5 cm Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + φ0) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm, R2 = 1,5R1. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2 A. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch AN và MB được cho như ở hình vẽ bên. Tổng trở của toàn mạch gần giá trị nào nhất sau đây A. 130 ΩB. 115 ΩC. 100 ΩD. 90 Ω Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: màu đỏ (bước sóng λ1 = 720 nm) và màu lục (bước sóng λ 2 = 560 nm). Cho khoảng cách giữa hai khe không đổi và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thời gian với quy luật t D 2 cos m (t tính bằng s). Trong vùng giao thoa quan sát được trên màn, ở thời điểm t = 0, 2 2 tại M có một vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và giữa M với vân trung tâm còn có thêm một vân sáng cùng màu như vậy nữa. Trong 4s kể từ lúc t = 0, số lần một vân sáng đơn sắc (màu đỏ hoặc màu lục) xuất hiện tại M là A. 80B. 75C. 76D. 84 Trang 5
- Câu 38. Cho đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u = U 0cos(ω.t) thì hệ số công suất của đoạn mạch chỉ có cuộn dây là cosφd ≤ 0,5. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R m thì công suất tiêu thụ trên nó đạt giá trị cực đại P m, khi đó hệ số công suất của mạch chính gần nhất với giá trị nào dưới đây ? A. 0,62B. 0,95C. 0,79D. 0,50 Câu 39. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình 5 sau: x1 A1 cos 5 t (cm), x2 A2 cos 5 t (cm), x3 A3 cos 5 t (cm) thì dao động 3 6 6 tổng hợp có phương trình là x A cos 5 t (cm). Khi thay đổi để biên độ A 3 = 4cm hoặc A3 = 8cm thì thấy tương ứng với đó là và . Tính biên độ A1? 6 2 A. 2 cmB. 2 2cm C. 2 3cm D. 4 cm Câu 40. Hai hệ dao động con lắc lò xo (1) và (2) giống hệt nhau cùng dao động theo phương ngang trên hai đường thẳng song song. Ban đầu đưa 2 vật đến vị trí mà 2 lò xo nén một đoạn lần lượt là A 1 và A2. Biết A2 = 1,5A1. Thả nhẹ cho vật (1) dao động, đến khi vật (1) đi qua vị trí cân bằng thì thả nhẹ vật (2). Tổng cơ năng của 2 vật là 26J. Khi động năng của vật (1) là 2 J thì động năng của vật 2 là A. 16 JB. 13,5 JC. 12 JD. 10,5 J Trang 6
- Đáp án 1-D 2-B 3-B 4-A 5-C 6-B 7-A 8-B 9-C 10-C 11-B 12-C 13-C 14-B 15-A 16-D 17-B 18-A 19-C 20-D 21-A 22-D 23-B 24-C 25-A 26-C 27-A 28-D 29-A 30-B 31-B 32-B 33-C 34-A 35-C 36-D 37-B 38-C 39-C 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Câu 2: Đáp án B Câu 3: Đáp án B Câu 4: Đáp án A Câu 5: Đáp án C Câu 6: Đáp án B Câu 7: Đáp án A Câu 8: Đáp án B Câu 9: Đáp án C Câu 10: Đáp án C Câu 11: Đáp án B Câu 12: Đáp án C Nguồn phát của quang phổ vạch thường là chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp. Do đó chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp sẽ thu được các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Chọn C. Câu 13: Đáp án C HD: m 8mp (17 8)mn mO 8.1,0073u 9.1,0087u 16,9947u 0,1420u Câu 14: Đáp án B Câu 15: Đáp án A Câu 16: Đáp án D Câu 17: Đáp án B Câu 18: Đáp án A Câu 19: Đáp án C sin i + Biểu thức đúng n sin r 21 Câu 20: Đáp án D + Mắt cận khi không điều tiết có độ tụ lớn hơn mắt bình thường. Câu 21: Đáp án A Động năng của vật dao động điều hòa Trang 7
- 2 3A 1 x A A 16 16 E E E k(A2 x2 ) 5 5 E E 50 32J d t 2 d 25 25 Câu 22: Đáp án D + Trong quá trình làn truyền sóng điện từ thì E và B luôn cùng pha với nhau. Do vậy khi E B 0,15 E 0 2,5V / m thì B 0 0,06T 2,5 2,5 2,5 + Các vecto E , B và v tạo thành một tam diện thuận. Câu 23: Đáp án B Xét tỉ số i 1 50 3 1 3 đoạn mạch không thể chứa R mà chỉ có thể chứa L hoặc C do vậy điện áp i2 3 50 luôn vuông pha với dòng điện. Áp dụng công thức độc lập thời gian giữa hai đại lượng vuông pha. 2 2 2 2 i u Z 50 3 1 1 1 1 2 I0 U0 U0 U0 50 3 1 2 2 2 2 U0 i2 u2 3Z 50 1 1 I U U U 0 0 0 0 2 1 1 50 U0 100V 3 3 U0 Câu 24: Đáp án C D 2.0,5.10 6 Khoảng vân giao thoa i 2.10 3 m a 0,5.10 3 x 9 Xét tỉ số 4,5 vân tối bậc 5 i 2 Câu 25: Đáp án A Câu 26: Đáp án C Công suất của nguồn P 2.10 3 P nhf n 6.1015 hf 6,625.10 34.5.1014 Câu 27: Đáp án A + Từ đồ thị ta thấy với hai giá trị ω1 và ω2 cho cùng dòng điện hiệu dụng trong mạch thì 1 12 ZC ZL LC 2 1 Mặt khác: Trang 8
- 2 Imax U U 2 I2 R ZL2 ZC2 5R 5 2 2 5R R ZL2 ZC2 Z Z L2 L1 Từ giả thuyết của bài toán 3 L 400 4 2 1 ZL ZL 300 2 1 Thay vào biểu thức trên ta tìm được R = 150Ω Câu 28: Đáp án D Công lực điện trường của q trên quỹ đạo ABC a A qEAC qE 1,5.10 7 J ABC 2 Câu 29: Đáp án A Ta có: E I1 R1 r I2 R2 r 0,5 4 r 0,25 10 r r 2 E 0,5 4 2 3V Câu 30: Đáp án B T Thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng 3 lần thế năng là 0,09s nên 0,09s T 0,54s 6 W W W 3W t W 3W d t d 3 t d t 0,045s Câu 31: Đáp án B Ta có: t 1 T N1 1 2 7 t t 1 N 1 T 2 T 0,125 2 T 138 ngày t 414 t 414 1 1 N 1 2 T 2 T 0,015625 1 63 t 414 N 1 0 2 T Câu 32: Đáp án B Câu 33: Đáp án C Bước sóng dài nhất phát ra khi electron chuyển từ trạng thái n về trạng thái n-1 Bước sóng ngắn nhất phát ra khi electron chuyển từ trạng thái n về trạng thái 1 1 1 3 E E E 2 n 1 n 1 max max n 1 n min Emin En En 1 1 1 2n 1 2 2 n 1 n Trang 9
- Câu 34: Đáp án A Câu 35: Đáp án C Câu 36: Đáp án D Dùng đường tròn xử lý đồ thị ta có uAN nhanh pha hơn uMB 1 góc 105 độ 2 OQ U . 120V 0MB 5 2 QP 1202 120 2 2.120.120 2.cos105 OP.OQ.sin105 OH U 60 2V U 60 6V 0R1 PQ 0LC 258 U0R1 U0R2 150 2 U0 258V Z 91,24 2 2 Câu 37: Đáp án B Điều kiện để hai hệ vân trùng nhau: k1 2 560 7 x1 x2 k2 1 720 9 Tại M là vân sáng trùng màu với vân trung tâm, giữa M và vân trung tâm còn một vân sáng nữa có màu như vậy M là vân sáng bậc 14 của bức xạ 1 và là vân sáng bậc 18 của bức xạ 2 + Tại vị trí ban đầu D = 2m, sau một phần tư chu kì màn dao động đến vị trí D’ = 1m, vì tọa độ M là không đổi, D giảm một nửa nên bậc của vân sáng tăng lên gấp đôi, vậy tại M bây giờ là vị trí vân sáng bậc 28 của 1 và bậc 36 của 2 . + Khi vật dịch chuyển từ vị trí ban đầu D = 2m đến vị trí D = 2 + 1 = 3m, tương tự ta cũng xác định được tại M bây giờ là vị trí vân sáng bậc 10 của 1 và vân sáng bậc 12 của 2 Với thời gian 4s là một chu kì thì số vân sáng đơn sắc dịch chuyển qua M là: N 2. 4 12 6 16 1 75 Ta trừ 1 ở đây là do điểm 12 nằm ở biên nên khi màn dao động chỉ qua 1 lần Trang 10
- Câu 38: Đáp án C Rm thì công suất tiêu thụ trên nó đạt giá trị cực đại Pm thì ta có: 2 2 Rm r ZL Zd UM Ud (Mấu chốt) Khi đó vẽ giản đồ ta có: U là tia phân giác của Ud và UR d Do uR cùng pha với i nên 2 cos 0,5 d 3 d 2 6 4 0,707 cos 0,866 Đáp án gần đúng nhất là 0,79 Câu 39: Đáp án C Câu 40: Đáp án B Trang 11