Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 16 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 12 trang xuanthu 27/08/2022 6780
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 16 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_16_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 16 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. Moon.vn ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ MINH HỌA SỐ 16 NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Lực căng của đoạn dây treo con lắc đơn đang dao động có độ lớn như thế nào? A. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc. B. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và lớn hơn trọng lượng của con lắc. C. Như nhau tại mọi vị trí dao động. D. Nhỏ nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc. Câu 2. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 1 mH và tụ điện có điện dung C 0,1 μF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc A. 3.105 rad/s .B. 2.105 rad/s .C. 105 rad/s .D. 4.105 rad/s . Câu 3. Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron). B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau. D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. Câu 4. Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân A. có thể âm hoặc dương.B. càng nhỏ, thì càng bền vững. C. càng lớn, thì càng bền vững.D. càng lớn, thì càng kém bền vững. Câu 5. Sóng điện từ trong chân không có tần số f 150 kHz , bước sóng của sóng điện từ đó là A.  2000 m .B.  1000 km .C.  2000 km .D.  1000 m . Câu 6. Trong dao động cơ điều hòa A. Cơ năng không đổi và tỷ lệ với bình phương biên độ. B. Cơ năng tỷ lệ với biên độ. C. Thế năng không đổi. D. Động năng không đổi. Câu 7. Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc: A. giảm đi 4 lần.B. tăng lên 4 lần.C. giảm đi 2 lần.D. tăng lên 2 lần. Câu 8. Sóng siêu âm A. không truyền được trong chất khí.B. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt. C. truyền được trong chân không.D. không truyền được trong chân không. Câu 9. Chọn câu sai dưới đây. Trong máy phát điện xoay chiều một pha A. Hệ thống hai vành bán khuyên và chổi quét gọi là bộ góp. Trang 1
  2. B. Phần cảm là phần tạo ra từ trường. C. Phần quay gọi là roto và bộ phận đứng yên gọi là stato. D. Phần ứng là phần tạo ra dòng điện. Câu 10. Điện áp xoay chiều u 220cos 100 t ; trong đó u được tính bằng V; v tính bằng s. Giá trị hiệu dụng của điện áp này là A. 110 2 V .B. 220 V .C. 220 2 V .D. 110 V . A 9 12 1 A Câu 11. Cho phản ứng hạt nhân Z X 4Be 6 C 0n . Trong phản ứng này Z X là: A. electronB. PrôtonC. PôzitrônD. Hạt . Câu 12. Hạt tải điện trong kim loại là A. electron tự do.B. ion dương. C. ion dương và electron tự do.D. ion âm. Câu 13. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 14. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sang mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vệt sáng. A. Có màu sáng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. B. Có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc. C. Có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. D. Có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên. Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dung hai khe Iâng, biết khoảng cách giữa hai khe S1S2 0,35 mm , khoảng cách D 1,5 m và bước sóng  0,7 μm . Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là: A. 4 mm.B. 8 mm.C. 3 mm.D. 1,5 mm. Câu 16. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kỳ của sóng biển là: A. 2,54s.B. 2,7s.C. 2,8s.D. 3s. Câu 17. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. giảm.B. không thay đổi.C. tăng.D. bằng 1. Câu 18. Đặc điểm của quang phổ liên tục là A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. Trang 2
  3. C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng lớn của quang phổ liên tục. Câu 19. Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây? A. tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần. B. tia hồng ngoại có thể làm phát quang một số chất. C. tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. D. tia hồng ngoại có tác dụng lên phim hồng ngoại. Câu 20. Một photon đơn sắc trong chân không có bước sóng 0,6 μm . Cho hằng số Plang là h 6,625.10 34 Js . Năng lượng của photon này bằng A. 2,51 eV.B. 3,31 eV.C. 2,07 eV.D. 1,81 eV. Câu 21. Một vật đang dao động điều hòa với tần số góc  10 rad/s . Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thì gia tốc của nó bằng 2 3 m/s2 . Biên độ dao động của vật là: A. 1cm.B. 0,4 cm.C. 2 cm.D. 4 cm. Câu 22. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Sau thời gian t 3T kể từ thời điển ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân bị phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác với số hạt nhân của chất phóng xạ còn lại 1 1 A. 7.B. 3.C. .D. . 3 7 Câu 23. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 120 V thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 270 W. Biết R 30  . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,75.B. 0,82.C. 0,56.D. 0,45. Câu 24. Một nguồn điện 9V 1  được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu hai điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1 9 A. A .B. 2,5 A.C. 3 A. D. A . 3 4 Câu 25. Một vật sáng đặt trước thấu kính cho ảnh thật. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính lại gần thấu kính một đoạn 5 cm thì ảnh dịch đi 10 cm dọc theo trục chính. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính ra xa thấu kính một đoạn 40 cm thì ảnh dịch đi 8 cm dọc theo trục chính. Tiêu cự của thấu kính là A. 10 cm.B. 12 cm.C. 8 cm.D. 20 cm. Câu 26. Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và theo thứ tự xa có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là a dB , mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là: 3a dB . Biết 2 OA OA OB . Tỉ số là: 3 OC Trang 3
  4. 9 4 81 16 A. .B. . C. .D. . 4 9 16 81 Câu 27. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở VTCB lò xo giãn 6cm. Kích thích cho vật dao động 2T điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kỳ là (T là chu kỳ dao động của vật). Biên độ 3 dao động của vật là: A. 6 cm.B. 12 cm.C. 8 cm.D. 10 cm. Câu 28. Đặt điện áp u U 2 cost V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đoạn MB chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. 1 Đặt  . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R thì tần số góc 1 2 LC  bằng   A. 1 .B. 2 .C. 2 2 .D. 1 . 2 1 1 2 Câu 29. Theo mẫu nguyên tử B, khi nguyên tử hiđrô chuyển trạng thái dừng thì tốc độ của êlectron chuyển động trên các quỹ đạo đó tăng lên 4 lần. Êlectron có thể đã chuyển từ quỹ đạo: A. N về M.B. N về L.C. N về K.D. M về L. Câu 30. Một học sinh thực hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a 1,2 0,03 mm ; khoảng cách từ hai khe đến màn D 1,6 0,05 mm . Và bước sóng dùng cho thí nghiệm là  0,68 0,007 μm . Sai số tương đối của phép đo là A. 1,28%.B. 6,65%.C. 4,59%.D. 1,17%. Câu 31. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa theo trục thẳng đứng, chiều dương 3 2 2 hướng lên. Phương trình dao động của con lắc là x 8cos 5 t cm . Lấy g 10 m/s , 10 . 4 Lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu lần thứ nhất vào thời điểm: x 13 1 1 7 A. s .B. s .C. s .D. s . 60 12 60 60 Câu 32. Một vật nhỏ tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số góc bằng 10 rad/s, có phương 2 2 có li độ x1 và x2 thỏa mãn 28,8x1 5x2 720 (với x1 và x2 tính bằng cm). Lúc đó li độ của dao động thứ nhất là x1 3 cm và li độ của vật đang dương thì tốc độ của vật bằng A. 96 cm/s.B. 63 cm/s.C. 32 cm/s.D. 45 cm/s. Câu 33. Cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng được nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Lúc mới sử dụng tỷ số điện áp hiệu dụng của cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2. Sau một thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có n vòng dây ở cuộn thứ cấp bị nối tắt, tỷ số điện áp nói trên lúc này Trang 4
  5. là 2,5. Để xác định n, một học sinh quấn thêm vào cuộn thứ cấp 320 vòng dây cùng chiều quấn ban đầu thì số điện áp đo được là 1,5. Giá trị n bằng A. 96 vòng.B. 120 vòng.C. 80 vòng.D. 192 vòng. Câu 34. Trên một sợi dây có sóng dừng tấn số góc  20 rad/s . A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB 9 cm và AB 3AC . Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là A. 160 3 cm/s .B. 80 3 cm/s .C. 160 cm/s .D. 80 cm/s . Câu 35. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa x1, x2 cùng phương, cùng tần số 2,5 Hz, x trễ pha hơn x góc ; dao động tổng hợp là x . Tại thời điểm t : x 0 . Tại thời điểm 1 2 6 1 1 1 1 t2 t1 s , x2 4 cm; x 9 cm . Vào thời điểm t3 t1 s , tốc độ của dao động tổng hợp 15 5 là A. 74,2 cm/s.B. 145,1 cm/s.C. 104,9 cm/s.D. 148,5 cm/s. Câu 36. Thực hiện giao thoa Y-âng với 3 ánh sáng đơn sắc 1 0,4 μm; 2 0,5 μm; 3 0,6 μm . D 2m; a 2mm . Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng không đơn sắc (không kể hai vân có màu của vân trung tâm)? A. 7.B. 20.C. 27.D. 34. Câu 37. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 22 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng  4 cm . Gọi C là hình tròn nằm ở mặt nước có đường kính là AB. Số vị trí trong C mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của các nguồn và xa A nhất là: A. 3.B. 2.C. 6.D. 4. Câu 38. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ không dẫn điện có độ cứng K 40 N/m , quả cầu nhỏ có khối lượng m 160g . Bỏ qua mọi ma sát, lấy g 10 m/s2 , 2 10 . Quả cầu tích điện q 8.10 5 C . Hệ đang đứng yên thì người ta thiết lập một điện trường đều hướng dọc theo trục lò xo theo chiều giãn của lò xo, véc tơ cường độ điện trường với độ lớn E có đặt điểm là cứ sau 1s nó lại tăng đột ngột cường độ lên thành 2E, 3E, 4E với E 2.104 V/m . Sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đi được quãng đường S gần giá trị nào nhất sau đây? A. 125 cm.B. 165 cm.C. 195 cm.D. 245 cm. Câu 39. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện mắc theo thứ tự như hình vẽ. Ký hiệu uL , uC , uAN , uMB lần lượt là điện áp tức thời hai đầu cuộn dây, hai Trang 5
  6. đầu tụ điện, hai đầu AN và hai đầu MB. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi thì biểu thức điện áp uAN 180 2 cos 100 t 1 V và uMB 100 6 cos 100 t 2 V . Tại thời điểm nào đó uAN uMB 100 V và uAN đang tăng còn uMB đang giảm. Giá trị lớn nhất của uL uC có gần giá nào nhất sau đây? A. 380 V.B. 496 V.C. 468 V.D. 457 V. Câu 40. Hai con lắc lò xo giống nhau gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng 500 g, dao động điều hòa 3A với phương trình lần lượt là x1 Acos t cm và x2 cos t cm trên hai trục tọa độ song 3 4 6 song cùng chiều gần nhau cùng gốc tọa độ. Biết trong quá trình dao động, khoảng cách giữa hai vật lớn nhất bằng 10 cm và vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng 1 m/s. Để hai con lắc trên dừng lại thì phải thực hiện lên hệ hai con lắc một công cơ học có tổng độ lớn bằng A. 0,25 J.B. 0,50 J.C. 0,15 J.D. 0,1 J. Trang 6
  7. Đáp án 1-B 2-C 3-C 4-C 5-A 6-A 7-C 8-D 9-A 10-A 11-D 12-A 13-D 14-B 15-C 16-D 17-A 18-B 19-B 20-C 21-D 22-A 23-A 24-C 25-A 26-D 27-B 28-C 29-C 30-B 31-B 32-C 33-B 34-B 35-B 36-A 37-D 38-A 39-D 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B T mg 3cos 2cos 0 B đúng. Câu 2: Đáp án C 1  105 rad/s . LC Câu 3: Đáp án C A sai. B sai vì năng lượng của photon phụ thuộc vào tần số. D sai vì năng lượng của photon tỉ lệ nghịch với bước sóng. Câu 4: Đáp án C Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân càng lớn, thì càng bền vững. Câu 5: Đáp án A c = 2000 m . f Câu 6: Đáp án A 1 W kA2 . 2 Câu 7: Đáp án C 1 g f , vậy tần số tỷ lệ nghịch với căn bậc 2 của chiều dài con lắc. 2 l Câu 8: Đáp án D Sóng siêu âm là sóng cơ nên không truyền được trong chân không. Câu 9: Đáp án A Hệ thống hai vành khuyên và chổi quét gọi là bộ góp. Câu 10: Đáp án A U Giá trị hiệu dụng của điện áp là U 0 110 2 V 2 Câu 11: Đáp án D X là hạt . Trang 7
  8. Câu 12: Đáp án A + Hạt tải điện trong kim loại là các electron tự do. Câu 13: Đáp án D + Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 14: Đáp án B Khi chiều vuông góc thì không xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng nên ánh nên ánh sáng được giữ nguyên hay có màu trắng, còn khi chiếu xiên thì ánh sáng sẽ bị khúc xạ mà các góc khúc xạ với mỗi lại ánh sáng đơn sắc khau nên đáy bể sẽ phân ra nhiều màu. Vậy ta chọn B. Câu 15: Đáp án C D Khoảng vân: i 3 mm . a Câu 16: Đáp án D Nhô cao trong 10 lần thì vật thực hiện được 10 – 9 dao động toàn phần. 27 T 3s . 9 Câu 17: Đáp án A 2 Mạch có tính cảm kháng ZL ZC . Tăng tần số của mạch thì ZL tăng còn ZC giảm hay ZL ZC tăng, khi đó Z tăng thì K sẽ giảm. Câu 18: Đáp án B Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát sáng, không phụ thuộc vào cấu tạo chất của vật. Nhiệt độ càng cao, quang phổ liên tục càng mở rộng dần về phía tím. Câu 19: Đáp án B Theo định luật Xtốc trong hiện tượng quang phát quang thì ánh sáng kích thích có bước sóng ngắn hơn ánh sáng phát quang khi kích thích bằng tia hồng ngoại không thể phát ra ánh sáng khả kiến tia hồng ngoại không thể làm phát quang 1 số chất. Câu 20: Đáp án C hc Năng lượng của photon này là 3,3125.10 19 2,07 eV .  Câu 21: Đáp án D Do gia tốc và vận tốc vuông pha nhau nên: 2 2 2 2 a v a v 1 2 1 amax Vmax A. A Trang 8
  9. 2 2 2 a v 1 A 2 A 0,04 m 4 cm .   625 Câu 22: Đáp án A N 23 1 7 . N 1 Câu 23: Đáp án A U 2 Áp dụng công thức P cos2 cos 0,75 . R Câu 24: Đáp án C + Với hai điện trở mắc nối tiếp Rnt 2R , ta có:  9 I 1 R 4 . Rnt r 2R 1 + Với hai điện trở mắc song song thì Rss 2 . Khi đó:  I 3A . Rnt r Câu 25: Đáp án A + Từ giả thuyết bài toán, ta có: 1 1 1 d d f 1 1 1 2 2 d 5 d 10 f 2 d 5d d 10d d d 20 cm . 2 2 1 1 1 d 40d 5d 40d d d f 1 1 1 d 40 d 8 f Vậy ta có f 10 cm . Câu 26: Đáp án D OB L L 20lg a a 3,52 . A B OA OC OC 27 OA 16 L L 20lg 3a . B C OB OB 8 OC 81 Câu 27: Đáp án B Trang 9
  10. 2T T 2 Thời gian lò xo nén là T 3 3 3 A Khi đó IO 6 A 12 cm . 2 Lưu ý: Để khỏi nhầm lẫn, trong mọi bài toán ta luôn kí hiệu l là là vị trí lò xo tự nhiên, O là vị trí cân bằng của con lắc Câu 28: Đáp án C R2 Z 2 1 U U. C U AM 2 2 R ZL Zc ZL ZL 2ZC 1 2 2 R ZC 2 2 U không phụ thuộc R Z 2Z L  2 2 . AM L C C LC 1 Lưu ý: Mẹo cứ có bài toán R thay đổi để U X không đổi thì lấy U X U sau đấy vẽ giản đồ ra để tìm các đại lượng còn lại. Câu 29: Đáp án C v Ta có, tốc độ của e trên các quỹ đạo dừng v K Vậy có thể e chuyển từ N về K. n n Ghi chú: Bài toán xác định tốc độ chuyển động cuae electron trên các quỹ đạo dừng. Khi các electron chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron đóng vai trò là lực hướng tâm. 2 2 kq vn 2 2 m với rn n n0 . rn rn Vậy tốc độ chuyển động của các electron là: 2 1 kq vK vn . n mr0 n Trong đó vK là tốc độ của electron khi nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản. Câu 30: Đáp án B Trang 10
  11. Sai số tương đối của phép đo i D a  0,05 0,03 0,007  6,65% . i D a  1,6 1,2 0,68 Câu 31: Đáp án B g + Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l 4 cm . 0 2 + Lực đàn hồi của lò xo sẽ triệt tiêu tại vị trí lò xo không biến dạng, ứng với vị trí có li độ x 4 cm . 45 30 1 Từ hình vẽ ta có: t T s . 360 12 Câu 32: Đáp án C Câu 33: Đáp án B Câu 34: Đáp án B Câu 35: Đáp án B A + Tại thời điểm t : x 0 6 A . 1 1 2 2 + Thời điểm t2 tương ứng với góc quét 3 10 x x1 x2 9 x A 5 A1 cm 1 2 1 3 3 x2 A2 4 x2 A2 4 A2 4 cm + Ta để ý rằng thời điểm t3 và t1 ngược pha nhau, do vậy tốc độ của vật tại thời điểm t3 là 2 2 v  A x1 x2 t1 Với biên độ dao động tổng hợp được xác định bởi 2 2 A A1 A2 2A1 A2 cos thay vào biểu thức trên ta tìm được v 145 cm/s . Câu 36: Đáp án A Vị trí trùng màu với vân trung tâm là vị trí trùng nhau của vân sáng 3 bức xạ: x1 x2 x3 4k1 5k2 6k3 Vị trí trùng nhau gần vân trung tâm nhất ứng với k1 15, k2 12 và k3 10. + Sự trùng nhau của hai bức xạ 1 và 2 trong khoảng này k1 2 5 x1 x2 có 2 vị trí trùng nhau của hai hệ vân ứng với k1 5 và k1 10 . k2 1 4 + Sự trùng nhau của hai bức xạ 1 và 3 trong khoảng này k1 3 3 x1 x3 có 4 vị trí trùng nhau của hai hệ vân ứng với k1 3, k1 6, k1 9 và k1 12 . k3 1 2 Trang 11
  12. + Sự trùng nhau của hai bức xạ 2 và 3 trong khoảng này k2 3 6 x2 x3 có 4 vị trí trùng nhau của hai hệ vân ứng với k1 6 . k3 2 5 Vậy số vị trí cho vân không đơn sắc là 7. Câu 37: Đáp án D Câu 38: Đáp án A Câu 39: Đáp án D Câu 40: Đáp án A Trang 12