Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 18 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 12 trang xuanthu 27/08/2022 5780
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 18 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_18_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 18 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. Moon.vn ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ MINH HỌA SỐ 18 NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài  dây treo dao động điều hoà  với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động điều hoà với chu kì là 2 T T A. .B. 2T .C. 2T .D. . 2 2 Câu 2. Sóng điện từ A. là sóng dọc.B. không truyền được trong chân không. C. không mang năng lượng.D. là sóng ngang. Câu 3. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau. C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng ? a Da i ai A. i .B. i . C.  .D.  . D  aD D Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc vào thời gian theo quy luật x 4cos 2 t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tần số của dao động này là 6 A. 4 Hz.B. 1 Hz.C. Hz .D. 2 Hz . 6 Câu 6. Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là A. 0,25 m.B. 0,5 m.C. 2 m.D. 1 m. Câu 7. Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u 220 2 cos100 t V . Điện áp hiệu dụng bằng A. 100 V.B. 110 2 V . C. 220 V.D. 220 2 V . Câu 8. Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi. Trang 1
  2. B. bằng thế năng của vật khi tới vị trí biên. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật. D. bằng động năng của vật khi tới vị trí biên. Câu 9. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u U0 sin t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0 , I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây không đúng? u2 i2 u2 i2 U I U I A. 2 2 0 .B. 2 2 2 .C. 2 .D. 0 . U0 I0 U I U0 I0 U0 I0 Câu 10. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kỳ dao động riêng của mạch là A. T 2 LC .B. T LC .C. T LC .D. T 2 LC . Câu 11. Cho bốn bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là: 1 0,2 m, 2 0,3 m, 3 0,4 m , 4 0,6 m . Chiếu lần lượt bức xạ trên vào một tấm kẽm có công thoát A 3,55 eV . Số bức xạ gây ra hiệu ứng quang điện ngoài đối với tấm kẽm là: A. 1 bức xạ.B. 4 bức xạ.C. 3 bức xạ.D. 2 bức xạ. Câu 12. Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 , người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA uB 5cos 40 t (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm trên mặt chất lỏng cách đều hai nguồn S1S2 dao động với biên độ A. 0 mm.B. 5 2 mm .C. 10 mm. D. 5 mm. Câu 13. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử Hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng đó là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau là khác nhau. Câu 14. Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang điện trong.B. quang điện ngoài. C. tán sắc ánh sáng.D. phát quang của chất rắn. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát). B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài. Trang 2
  3. C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ. D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra. Câu 16. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A. có thể dương hoặc âm.B. như nhau với mọi hạt nhân. C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững. Câu 17. Một người mắt bị tật cận thị có điểm cực viễn cách mắt một khoảng là OCV (O là quang tâm của thấu kính mắt). Người này đeo một kính sát mắt để sửa tật cận thị. Độ tụ của kính phải đeo là 1 1 A. D .B. D OCV .C. D OCV .D. D . OCV OCV 4 Câu 18. Cho chiết suất của nước là ; của benzen bằng 1,5; của thủy tinh flin là 1,8. Không thể xảy ra 3 hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ A. từ benzen vào nước.B. từ nước vào thủy tinh flin. C. từ thủy tinh flin vào benzen.D. từ nước vào chân không. Câu 19. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm? A. Âm sắc.B. Cường độ âm.C. Độ cao.D. Độ to. Câu 20. Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ phụ thuộc A. vào biên độ dao động thành phần thứ nhất. B. vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần. C. vào biên độ của dao động thành phần thứ hai. D. vào tần số của hai dao động thành phần. 2.10 4 Câu 21. Nếu đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C F một điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100 t V thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch bằng 4 A. 4 A.B. 4 2 A .C. 2 A .D. 2 2 A . Câu 22. Một lò xo có độ cứng k 20 N/m một đầu treo cố định, đầu còn lại gắn viên bi có khối lượng m tạo thành con lắc lò xo treo thẳng đứng. Người ta tác dụng vào viên bi một ngoại lực F F0 cos 2 ft (chỉ có f thay đổi được) làm cho viên bi dao động dọc theo trục của lò xo. Khi cho f thay đổi thì biên độ dao động của viên bi thay đổi, khi f 5 Hz thì biên độ của viên bi lớn nhất. Khối lượng của viên bi bằng? A. 30 g.B. 10 g.C. 40 g.D. 20 g. Câu 23. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng cân bằng lò xo giãn một đoạn 2,5 cm. Kích thích cho quả nặng của con lắc dao động điều hòa dọc theo trục lò xo thì thấy trong một chu kì khoảng thời gian lò xo bị giãn gấp 3 lần khoảng thời gian lò xo bị nén. Biên độ dao động của con lắc bằng Trang 3
  4. A. 2,5 2 cm .B. 5 2 cm .C. 5 cm .D. 2,5 3 cm . Câu 24. Một vật dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là 5 5 A. x 8cos t cm .B. x 8cos t cm . 5 6 5 6 3 3 3 3 C. x 8cos t cm . D. x 8cos t cm . 10 4 10 4 t x Câu 25. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u 8cos 2 mm trong đó x tính 0,1 50 bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là A.  0,1 m .B.  50 cm .C.  8 mm .D.  1 m . Câu 26. Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm. Khi đeo một kính có tiêu cụ f 100 cm sát mắt, người này nhìn được các vật từ 100 100 A. cm đến 100 cm.B. cm đến vô cùng. 9 9 100 100 C. cm đến vô cùng.D. cm đến 100 cm. 11 11 Câu 27. Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 0,45 μm và đánh dấu vị trí các vân sáng trên màn. Thay ánh sáng đó bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 0,72 μm và đánh dấu vị trí các vân tối trên màn thì thấy có những vị trí đánh dấu trùng nhau giữa hai lần. Tại vị trí đánh dấu trùng nhau lần thứ 2 kể từ vân trung tâm, thì bức xạ 1 cho vân sáng A. bậc 8.B. bậc 24.C. bậc 16.D. bậc 12. Câu 28. Một mạch dao động điện từ tự do gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Từ thông cực đại qua cuộn cảm là A. 3,75 2.10 7 Wb .B. 3,75.10 7 Wb .C. 7,5 2.10 6 Wb .D. 7,5.10 6 Wb . Trang 4
  5. Câu 29. Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Thời điểm t t0 , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0 . Đến thời điểm t t0 0,25T , cảm ứng từ tại M có độ lớn là 2B 2B 3B 3B A. 0 .B. 0 .C. 0 .D. 0 . 2 4 4 2 Câu 30. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; 1 và 2 . Hiệu năng lượng của hai photon tương ứng với hai bức xạ này là A. 1,5 MeV.B. 1,0 MeV.C. 0,85 MeV.D. 3,4 MeV. Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc trong chân không, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Người ta đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4 mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,7 μm.B. 0,6 μm.C. 0,5 μm.D. 0,4 μm. Câu 32. Mạch LC lí tưởng có chu kì dao động riêng bằng 10 4 s . Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 0,02 A. Tụ có điện dung bằng A. 69,1 nF.B. 31,8 nF.C. 24,2 mF.D. 50 mF. Câu 33. Cho nguồn laze phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất 1,2 W. Trong mỗi giây, số photon do chùm sáng phát ra là A. 4,42.1012 photon/s .B. 2,72.1018 photon/s .C. 2,72.1012 photon/s .D. 4,42.1012 photon/s . Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u 220 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R 50  , cuộn cảm thuần L và hộp kín X mắc nối tiếp. Khi đó, dòng điện qua mạch là i 2 cos 100 t A . 3 Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X có giá trị A. 60 W.B. 120 W.C. 340 W.D. 170 W. Câu 35. Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u u 2 cos 2 ft V với U không đổi nhưng f có thể thay đổi được. Ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch theo R là đường liền nét khi f f1 và là đường đứt nét khi f f2 . Giá trị của Pmax gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 280 W.B. 140 W. C. 130 W.D. 260 W. Câu 36. Trong một thí nghiệm sóng dừng, ba điểm A, B, C theo thứ tự thuộc cùng một bó sóng, trong đó B là bụng sóng. Người ta đo được biên độ dao động tại A gấp 2 lần biên độ dao động tại C và khoảng thời Trang 5
  6. gian ngắn nhất để li độ của B giảm từ giá trị cực đại đến giá trị bằng với biên độ của A và của C lần lượt là 0,01 s và 0,02 s. Chu kì dao động của điểm A trong thí nghiệm trên có giá trị gần nhất với các giá trị nào sau đây? A. 0,25 s.B. 0,15 s.C. 0,20 s.D. 0,10 s. Câu 37. Trên trục x có hai vật tham gia hai dao động điều hoà cùng tần số với các li độ x1 và x2 có đồ thị biến thiên theo thời gian như hình vẽ C. Vận tốc tương đối giữa hai vật có giá trị cực đại gần nhất với các giá trị nào sau đây? A. 39 cm/s.B. 22 cm/s. C. 38 cm/s.D. 23 cm/s. Câu 38. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết R không đổi, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện dung của tụ điện thay đổi được. Khi điện dung C C1 và C C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị, khi C C1 thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc . Khi C C thì điện áp u ở hai đầu đoạn mạch 6 2 5 trễ pha hơn i một góc . Khi C C thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là 12 0 UC max 186 V , đồng thời khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 200 V.B. 100 V.C. 180 V.D. 150 V. Câu 39. Một lò xo nhẹ làm bằng vật liệu cách điện có độ cứng k 50 N/m , một đầu được gắn cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q 5 μC , khối lượng m 50 g . Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t 0 kéo vật tới vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t 0,1 s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,1 s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có độ lớn E 105 V/m . Lấy g 10 m/s2 , 2 10 . Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được gần nhất giá trị nào sau đây? A. 80 cm/s.B. 160 cm/s.C. 190 cm/s.D. 95 cm/s. Câu 40. Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu t 0 , có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t1 và t2 , tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểm t3 2t1 3t2 , tỉ số đó là A. 17.B. 575.C. 107.D. 72. Trang 6
  7. Đáp án 1-D 2-D 3-A 4-D 5-B 6-D 7-C 8-B 9-A 10-A 11-D 12-C 13-B 14-A 15-B 16-C 17-D 18-B 19-B 20-D 21-A 22-D 23-A 24-D 25-B 26-B 27-D 28-D 29-D 30-C 31-C 32-B 33-B 34-A 35-C 36-D 37-D 38-B 39-C 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Câu 2: Đáp án D Câu 3: Đáp án A Câu 4: Đáp án D Câu 5: Đáp án B Câu 6: Đáp án D Câu 7: Đáp án C Câu 8: Đáp án B 1 W m2 A2 W W . 2 t max tbiên Câu 9: Đáp án A 2 2 u i 2 2 Ta có: 2 2 sin t cos t 0 . U0 I0 Câu 10: Đáp án A Chu kì dao động riêng của mạch là T 2 LC . Câu 11: Đáp án D hc A 3,55 eV 5,68.10 19 J  3,5.10 7 m 0,35 μm 0 A có 2 bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là 1 và 2 . Câu 12: Đáp án C Điểm M cách đều 2 nguồn sẽ dao động với biên độ cực đại AM 2a 2.5 10 mm. Câu 13: Đáp án B Quang phổ vạch phát xạ do chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra. Câu 14: Đáp án A Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong. Câu 15: Đáp án B Hiện tượng phóng xạ là một hiện tượng tự nhiên, diễn ra một cách tự phát không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. Câu 16: Đáp án C Trang 7
  8. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. Câu 17: Đáp án D Để khắc phục tật cận thị thì phải đeo thấu kính phân kì. Khi đó vật ở ở vô cùng sẽ cho ảnh tại điểm CV 1 1 f OCV (do thấu kính phân kì có tiêu cự âm) Độ tụ D . f OCV Câu 18: Đáp án B Câu 19: Đáp án B +Cường độ âm không phải là đặc trưng sinh lý của âm. Câu 20: Đáp án D + Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào tần số dao động chung của hai dao động thành phần D sai. Câu 21: Đáp án A + Dung kháng của đoạn mạch ZC 50  U 200 Dòng điện hiệu dụng trong mạch I 4 A . Z 50 Câu 22: Đáp án D 1 k k + Biên độ dao động của viên bi cực đại khi xảy ra cộng hưởng f m 20 g . 2 m 2 f 2 Câu 23: Đáp án A + Khoảng thời gian lò xo giãn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén, vậy 3T t g 4 2 l0 A 2,5 A 2,5 2 cm . T 2 t n 4 Câu 24: Đáp án D 25 5 20 3 + Từ đồ thị, ta có T 3  rad/s . 6 6 3 10 + Biên độ dao động của vật A 8 cm . 5 + Thời điểm t s , vật đi qua vị trí biên âm, thời điểm t 0 tương 6 ứng với góc lùi  t 0,25 rad . 3 3 Vậy x 8cos t cm . 10 4 Câu 25: Đáp án B 2 2 + Từ phương trình sóng ta có  50 cm .  50 Trang 8
  9. Câu 26: Đáp án B + Để các người có quan sát được các vật thì ảnh của vật phải nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn 1 1 1 100 của mắt ứng với ảnh tại cực cận d cm . d 10 100 9 1 1 1 ứng với ảnh tại cực viễn d cm . d 100 100 Câu 27: Đáp án D + Những vị trí trùng nhau chính là vị trí trùng của vân sáng bức xạ thứ nhất và vân tối bức xạ thứ hai k1 2 8 4 12 k1i1 k1i2 ( k1 là số nguyên, k2 là số bán nguyên) k2 1 5 2,5 7,5 vị trí trùng nhau thứ hai kể từ vân trung tâm ta có k1 12; k2 7,5 vân sáng bậc 12 của bức xạ 1 . Nhận xét: + Thực ra bài này chính là bài toán giao thoa 2 bức xạ, cần tìm các vị trí vân sáng của 1 và là tối của 2. Bài toán chỉ thỏa mãn nếu tỉ số k khi đưa về nguyên tối giản có tử và mẫu dạng 1 chẵn – 1 lẻ. + Một số bán nguyên khi nhân với 1 số lẻ ra 1 số bán nguyên chính vì thế ứng với vị trí đầu k1 4; k2 2,5 ta nhân cả tử và mẫu với 3 được vị trí thứ hai. Muốn tìm vị trí tiếp ta lần lượt nhân tử và mẫu với 5, 7, 9, Câu 28: Đáp án D Câu 29: Đáp án D Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn cùng pha nhau. B + Vậy tại thời điểm t cảm ứng từ đang có giá trị 0 . 0 2 3 + Ta để ý rằng hai thời điểm này vuông pha nhau vậy, tại thời điểm t ta có B B . 2 0 Câu 30: Đáp án C k  490 2 + Các vị trí mà hai bước sóng  735 nm và  490 nm trùng nhau thỏa mãn . k  735 3 + Điều kiện để bước sóng  bất kì cho vân sáng trùng với bước sóng  :  k k  735k  với k 2,4,6,8,  k k k + Với khoảng giá trị của  là: 380 nm  760 nm , kết hợp với Mode 7 trên Casio ta tìm được. 1 1 Với k 4 thì 1 588 nm và 2 420 nm  hc 0,85 MeV . 2 2 Câu 31: Đáp án C + Khoảng cách 5 vân sáng liên tiếp 4i 4 mm i 1 mm . Trang 9
  10. D + Áp dụng công thức tính khoảng vân i  0,5 μm . a Câu 32: Đáp án B 1 2 1 2 4 CU0 LIo T I 10 0,02 + Ta có: 2 2 C 0 31,8 nF . 2 U0 2 10 T 2 LC Câu 33: Đáp án B hc P 1,2.0,45.10 6 + Công suất của nguồn laze P n n 2,72.1018 photon/s .  hc 6,625.10 34.3.108 Câu 34: Đáp án A + Công suất tiêu thụ của toàn mạch: P UI cos 110 W . 2 + Công suất tiêu thụ của hộp kín X là: PX P PR 110 I R 110 50 60 W . Câu 35: Đáp án C + f f1 : công suất cực đại của mạch khi R0 120 ZL1 ZC1 . U 2 U 2 Khi đó: Pmax1 100 U 40 15 V . 2 ZL1 ZC1 2.120 + f f2 : khi R 200  thì công suất tiêu thụ của mạch là 100 W 2 40 15 100 .200 Z Z 40 5 . 2 2 L2 C 2 200 ZL2 ZC 2 U 2 Khi đó: Pmax Pmax 2 60 5 134,16 W . 2 ZL2 ZC 2 Câu 36: Đáp án D + Sử dụng đường tròn biểu diễn cho dao động của điểm bụng B. + Từ giả thiết bài toán ta có: góc quét khi li độ của B giảm từ cực đại đến bằng biên độ của A sẽ bằng 1 nửa góc quét khi li độ của B giảm từ cực đại đến bằng biên độ của C (do góc quét tỉ lệ thuận với thời gian) Đặt các góc như hình vẽ. AA cos AB 2 1 33 cos 2cos 2 cos 2 2cos 1 cos A 8 cos 2 C AB 32,534 0,01 .T T 0,11 s . 360 Câu 37: Đáp án D Trang 10
  11. Dựa vào đồ thị viết phương trình 2 dao động 2 + T 2s  rad/s . T + t 0 : vật 1 qua vị trí biên dương Phương trình dao động của vật thứ nhất là: x1 8cos t cm . 2 T + t : vật 2 qua vị trí biên âm lần đầu tiên Biểu diễn 3 3 bằng điểm M trên đường tròn t 0 : vị trí chất điểm chuyển động tròn đều sẽ quay ngược lại 2 2 t 0 tại chất điểm chuyển động tròn đều ở M Phương trình dao động 3 0 0 3 3 của vật 2 là: x2 6cos t cm . 3 v1 8 cos t cm / s 2 v v1 v2 22,65.cos t 0,766 5 v2 6 cos t cm / s 6 Vận tốc tương đối cực đại của 2 dao động là vmax 22,65 cm/s . Nhận xét: + Nếu tinh tế các em có thể nhận ra bài này chỉ cần tìm được độ lệch pha của 2 dao động là đã có thể giải quyết được bài toán. Sau đó dùng bài toán khoảng cách để xử lý tiếp. Vận tốc cực tương đối cực đại vmax dmax . 2 + Tìm độ lệch pha 2 dao động có thể làm như sau. Nhìn đồ thị ta có thời điểm vật (2) qua biên âm là s 3 2 2 1 T còn thời điểm vật (1) qua biên âm là 1 s Vật (1) qua biên âm sau vật (2) t 1 . 2 3 3 6 2 Vật (1) sẽ chậm pha hơn vật (2) là 6 3 2 2 dmax A1 A2 2A1 A2 cos 2 13 vmax dmax . 22,65 cm/s . Câu 38: Đáp án B + Với 1, 2 và 0 là độ lệch pha giữa u và i ứng với C1,C2 ,C0 . Ta có: 1 2 2 0 0 52,5 . + Khi C C0 điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì uRL vuông pha với u. + Từ hình vẽ, ta có: Trang 11
  12. U U sin C max 0 UC max 186 U R sin 2 0 sin 2 52,5 89 V . 2 2 U R U cos 0 Câu 39: Đáp án C k 50 + Tần số góc của dao động  10 rad/s T 0,2 s . m 50.10 3 + Tại t 0 kéo vật đến vị trí lò xo giãn 4 cm rồi thả nhẹ vật dao động với biên độ A1 4 cm quanh vị trí lò xo không biến dạng. Sau khoảng thời gian t 0,5T 0,1 s con lắc đến biên âm (lò xo bị nén 4 cm). Ta thiết lập điện trường, dưới tác dụng của điện trường, vị trí cân bằng của con lắc dịch chuyển ra xa điểm cố định của lò qE 5.10 6.105 xo, cách vị trí lò xo không biến dạng một đoạn l 1 cm . o k 50 Biên độ dao động của con lắc sau đó là A2 4 1 5 cm . + Sau khoảng thời gian t 0,5T 0,1 s con lắc đến vị trí biên dương (lò xo giãn 6 cm), điện trường bị mất đi vị trí cân bằng của con lắc lại trở về vị trí lò xo không biến dạng con lắc sẽ dao động với biên độ A3 6 cm . vmax A 10 .6 60 cm/s 188,5 cm/s . Câu 40: Đáp án B + Theo giả thuyết bài toán, ta có: t 1 T N 1 2 t 1 1 t 2 T 1 N 1 2 1 2 T 3 t t 2 2 1 N 1 2 T 2 T 2 t 3 4 N 2 2 2 T + Tương tự như thế cho thời điểm t3 ta cũng có: t 2 t 3 1 2 2t 3t T T 1 2 1 2 2 N 1 2 T 3 575 . 2t1 3t2 2 3 t1 t2 N3 T 2 2 T 2T Trang 12