Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 25 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 14 trang xuanthu 27/08/2022 6900
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 25 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_25_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 25 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. Moon.vn ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ MINH HỌA SỐ 25 NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x A cos t . Vận tốc của vật được tính bằng công thức A. v Asin t B. v Asin t C. v Asin t D. v Asin t Câu 2. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường D. bằng tốc độ quay của từ trường. Câu 3. Tia tử ngoại A. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. B. không truyền được trong chân không. C. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước. D. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. Câu 4. Trong các phản ứng hạt nhân dưới đây, đâu là phản ứng phân hạch? 2 3 4 1 1 235 95 138 1 A. 1 H 1 H 2 He 0 n B. 0 n 92 H 39 Y 53 I 30 n ∽ 2 2 4 14 14 0 0 C. 1 H 1 H 2 He D. 6 C 7 N 1 e 0  Câu 5. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. C. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động hai điểm đó cùng pha. D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 6. Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây? A. Mang năng lượng.B. Truyền được trong chân không. C. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc.D. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng. Câu 7. Phát biểu nào dưới đây về hiện tượng quang dẫn là sai A. hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở suất tăng mạnh khi được chiếu sáng. B. bước sóng giới hạn trong hiện tượng quang dẫn thường lớn hơn so với trong hiện tượng quang điện. C. quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm giảm điện trở suất của chất bán dẫn. Trang 1
  2. D. trong hiện tượng quang dẫn, xuất hiện thêm nhiều phần tử mang điện là electron và lỗ trống trong khối bán dẫn. Câu 8. Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số không đổi.B. bước sóng không đổi C. bước sóng giảmD. tốc độ truyền âm giảm Câu 9. Gọi f1 , f2 , f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại. Chọn đáp án đúng. A. f1 f2 f3 B. f3 f2 f1 C. f2 f3 f1 D. f2 f1 f3 Câu 10. Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A là: 2 2mA2 2mA2 4 2mA2 2mA2 A. W B. W C. W D. W T2 2T2 T2 4T2 Câu 11. Ở nước ta, mạng điện dân dụng xoay chiều một pha có tần số là A. 120 HzB. 100 HzC. 60 HzD. 50 Hz Câu 12. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,40m vào một tấm kim loại thì thấy có các electron quang điện bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại đó. Kim loại này có thể là A. Natri (Na)B. Bạc (Ag)C. Đồng (Cu)D. Kẽm (Zn) 20 20 Câu 13. Năng lượng liên kết của 10 Ne là 160,64MeV. Năng lượng liên kết riêng của 10 Ne là A. 8,032 MeV/nuclonB. 16,064 MeV/nuclonC. 5,535 MeV/nuclonD. 160,64 MeV/nuclon Câu 14. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung 5 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 5 H . Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải. A. sóng trungB. sóng cực ngắnC. sóng dàiD. sóng ngắn Câu 15. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương trình: x 12cos 4 t 2 2 . Quãng đường vật đi được trong thời gian 2s đầu là: A. 180 cmB. 140 cmC. 120 cmD. 192 cm Câu 16. Một tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp với điện trở R có giá trị bằng dung kháng thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều. Hệ số công suất của mạch là 2 3 1 A. B. C. D. 1 2 2 2 Câu 17. Công thoát electron của một kim loại là 4,14eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,6m B. 0,3m C. 0,4m D. 0,2m Câu 18. Hạt mang tải điện trong kim loại là: A. Electron và ion dươngB. Ion dương và ion âm C. Electron, ion dương và ion âm.D. Electron Trang 2
  3. Câu 19. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có hàng số phóng xạ  , có N0 hạt phóng xạ, số hạt nguyên chất còn lại là N. Hình vẽ bên mô tả sự phụ thuộc t của lnN. Giá trị N0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,5s 1 B. 1,2s 1 C. 1,0s 1 D. 2,0s 1 Câu 20. Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều với tần số góc . Điện áp giữa hai bản tụ trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi 2 2 1 2 1 A. B. 2LC 1 C. 1 D. 2LC LC 2 LC 2 Câu 21. Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,6m . Năng lượng của photon ánh sáng này bằng A. 4,07eVB. 2,07eVC. 5,14eVD. 3,34eV Câu 22. Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron trong một nguyên tử là 5.10 9 cm. Coi prôton và êlectron là các điện tích điểm, lấy e 1,6.10 19 C . Lực tương tác điện giữa chúng là A. 9,216.10 8 N B. 9,216.10 11 N C. 9,216.10 9 N D. 9,216.10 10 N Câu 23. Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Sau 5 lần đo, xác định được khoảng thời gian t của môi dao động toàn phần như sau Lần đo 1 2 3 4 5 t s 2,12 2,13 2,09 2,14 2,09 Bỏ qua sai số của dụng cụ đo. Chu kì của con lắc là A. T 2,11 0,02 s B. T 2,11 0,20 s C. T 2,14 0,02 s D. T 2,14 0,20 s Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên gồm đoạn mạch điện AB và đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB phụ thuộc vào thời gian t. Biết công suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn MN. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây? Trang 3
  4. A. 35 VB. 33 VC. 29 VD. 31 V Câu 25. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4m/s. Xét tam giác ABC có AB 16cm , AC 12cm , BC 20cm . Trên đoạn AC có bao nhiêu điểm dao động vuông pha với hai nguồn? A. 4B. 3C. 5D. 6 Câu 26. Trong một điện trường đều có cường độ 1000V/m, một điện tích q 4.10 8 C di chuyển trên một đường sức, theo chiều điện trường từ điểm M đến điểm N. Biết MN 10cm . Công của lực điện tác dụng lên q là A. 4.10 6 J B. 5.10 6 J C. 2.10 6 J D. 3.10 6 J 37 37 1 Câu 27. Cho phản ứng hạt nhân 17 Cl p 18 Ar 0 n , khối lượng của các hạt nhân là mAr 36,956889u , 2 mCl 36,956563u , mn 1,008670u , mp 1,007276u ; 1u 931,5MeV / c . Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là A. Tỏa ra 1,60218MeV B. Thu vào 1,60218MeV C. Tỏa ra 2,562112.10 19 J D. Thu vào 2,562112.10 19 J Câu 28. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m . Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm 5,4 mm không có vân sáng của bức xạ có bước sóng nào sau đây? A. 0,675m B. 0,450m C. 0,725m D. 0,540m Câu 29. Đài phát thanh – truyền hình Vĩnh Phúc có trụ sở chính tại thành phố Vĩnh Yên. Xét một sóng điện từ truyền theo phương ngang từ đài về thị trấn Yên Lạc ở phía Nam. Gọi B 0 và E0 lần lượt là độ lớn cực đại của véc-tơ cảm ứng từ cực đại và véc-tơ cường độ điện trường trong sóng điện từ này. Vào thời điểm t nào đó, tại một điểm M trên phương truyền đang xét, véc-tơ cảm ứng từ hướng thẳng đứng lên trên B và có độ lớn là 0 . Khi đó véc-tơ cường độ điện trường có độ lớn là 2 E 3 E A. 0 và hướng sang phía Tây.B. 0 và hướng sang phía Đông. 2 2 Trang 4
  5. E 3 E C. 0 và hướng sang phía Đông.D. 0 và hướng sang phía Tây 2 2 Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có u U0c t V ( U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Biết biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là i1 5 cos t A . Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện trong mạch là 3 i2 5 cos t A . Nếu ngắt bỏ cuộn cảm thì cường độ dòng điện trong mạch là 6 5 A. i 2 cos t 1,107 A B. i cos t 1,107 A 3 3 2 5 C. i cos t 1,37 A D. i 2 cos t 1,37 A 3 2 3 Câu 31. Dao động tổng hợp của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1 3cos 10t và x2 A2 cos 10t ( A2 0 , t tính bằng giây). Tại t 0 , gia tốc của 2 6 vật có độ lớn là 150 3 cm / s2 . Biên độ dao động là A. 6 cmB. 3 2 cm C. 3 3 cmD. 3cm Câu 32. Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo. Giả sử êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân đứng yên nhờ lực hút tĩnh điện giữa chúng. Gọi vL và vM là tốc độ chuyển động của êlectron trên các quỹ đạo dừng L và M. Tỉ số vM / vL bằng A. 9/4B. 3/2C. 4/9D. 2/3 Câu 33. Trong không khí, hai dòng điện thẳng dài vô hạn song song với nhau và cách nhau một khoảng 35 cm có cường độ I1 8A và I2 6A , cùng chiều. M là điểm mà cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại đó có độ lớn bằng 0. M cách I1 và I2 những khoảng tương ứng là A. 22,4cm và 12,6cmB. 20cm và 15cmC. 15cm và 20cmD. 12,6cm và 22,4cm Câu 34. Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc phát ra bức xạ có bước sóng  . Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm là một vân sáng bậc 5. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 0,6 m thì thấy M lúc này lại là một vân tối và trong quá trình di chuyển có quan sát được 1 lần M là vân sáng. Giá trị của  là A. 700 nmB. 500 nmC. 600 nmD. 400 nm Câu 35. Một sợi dây cao su nhẹ, đủ dài, một đầu gắn vào giá cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng 100g đặt trên mặt sàn nằm ngang như hình vẽ. Hệ số ma sát giữa vật với mặt sàn là 0,25. Độ cứng của dây cao su là 50N/m. Lấy g 10m / s2 . Ban đầu giữ vật sao cho dây cao su giãn 5cm rồi thả nhẹ. Thời gian kể từ lúc thả cho đến khi vật dừng hẳn là Trang 5
  6. A. 0,350 sB. 0,475 sC. 0,532 sD. 0,453 s Câu 36. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R 52 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 0,6H , tụ điện có điện dung C 126F và một ampe kế lí tưởng. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto của máy phát có hai cặp cực. Để số chỉ của ampe kế đạt giá trị cực đại, rôto của máy phát phải quay với tốc độ gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 328 vòng/phútB. 528 vòng/phútC. 650 vòng/phútD. 465 vòng/phút Câu 37. Trong thí nghiệm của Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát lúc đầu là 2m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 750nm. Truyền cho màn vận tốc ban đầu hướng lại gần mặt phẳng hai khe để màn dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe với biên độ 40 cm và chu kì 4,5 s. Thời gian kể từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 8 bằng A. 4,875sB. 2,250sC. 3,375sD. 2,625s Câu 38. Một sợi dây dài 40cm đang có sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 3 điểm khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 25Hz. Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi dây duỗi thẳng thì tốc độ của điểm bụng khi đó là 1,5 m / s . Gọi x, y lần lượt là khoảng cách lớn nhất và x nhỏ nhất giữa hai phần tử dây tại hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số bằng y A. 1,04B. 1,56C. 1,42D. 1,17 Câu 39. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t 0,15s lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là A. 4,43 NB. 4,83 NC. 5,83 ND. 3,43 N Câu 40. Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất của nhà máy điện không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Ban đầu điện áp truyền đi bằng U thì công suất hao phí trên đường dây bằng 20% công suất ở nơi tiêu thụ. Vào giờ cao điểm công suất tiêu thụ tăng thêm 10% thì phải tăng điện áp hiệu dụng nơi phát lên Trang 6
  7. A. 1,41 lầnB. 2,13 lầnC. 1,73 lầnD. 4,03 lần Trang 7
  8. Đáp án 1-B 2-A 3-A 4-B 5-C 6-C 7-A 8-A 9-A 10-A 11-D 12-A 13-A 14-A 15-D 16-A 17-B 18-D 19-C 20-B 21-B 22-A 23-A 24-C 25-B 26-A 27-B 28-C 29-B 30-D 31-D 32-D 33-B 34-C 35-B 36-C 37-D 38-D 39-B 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Câu 2: Đáp án A Trong động cơ không đồng bộ ba pha tốc độ quay của roto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường Câu 3: Đáp án A Câu 4: Đáp án B 1 235 95 138 1 Phản ứng phân hạch là: 0 n 92 H 39 Y 53 I 30 n Câu 5: Đáp án C + Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại đó cùng pha nhau. Câu 6: Đáp án C + Sóng điện từ là sóng ngang Câu 7: Đáp án A Phương pháp giải: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở suất của bán dẫn giảm đi khi được chiếu sáng. Cách giải: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở suất của bán dẫn giảm đi khi được chiếu sáng. Câu 8: Đáp án A + Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì tần số không đổi Câu 9: Đáp án A Thứ tự đúng là: f1 f2 f3 Câu 10: Đáp án A 2 2 2 1 2 2 1 2 2 2 mA + Cơ năng của vật dao động điều hòa E m A m A 2 . 2 2 T T Câu 11: Đáp án D + Mạng điện dân dụng ở nước ta có tần số f 50Hz Câu 12: Đáp án A Trang 8
  9. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào lớn hơn giới hạn quang điện của Natri và nhỏ hơn giới hạn quang điện của các kim loại khác. Câu 13: Đáp án A W 160,64 Năng lượng liên kết riêng của Ne là:  lk 8,032 MeV / nuclon A 20 Câu 14: Đáp án A Bước sóng của sóng vô tuyến mà mạch có thể bắt được là:  cT c.2 LC 298 m Sóng trung Câu 15: Đáp án D 2 2 + Chu kì dao động của con lắc T 0,5 s .  4 Khoảng thời gian t 2s tương ứng với 4 chu kì, vậy quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian này là S4T 4.4.12 192cm Câu 16: Đáp án A 2 + Hệ công suất của mạch cos 2 Câu 17: Đáp án B Phương pháp giải: hc Công thoát electron của kim loại là: A với 0 là giới hạn quang điện của kim loại. 0 Đổi 1eV 1,6.10 19 J Cách giải: 34 8 hc hc 6,625.10 .3.10 7 Công thoát electron của kim loại là: A 0 19 3.10 m 0,3m 0 A 4,14.1,6.10 Câu 18: Đáp án D + Hạt tải điện trong kim loại là electron Câu 19: Đáp án C Sử dụng công thức ln 2  ; N N .e t T 0 t t ln N ln N0.e ln N0 ln e ln N0 t 3 Tại t 0 thì N N0 ln N0 3 N0 e Tại t 60s ta có ln N 0 ln N0 .60 0 Suy ra 3 .60 0  1/ 20 Trang 9
  10. 1 Vậy: N . e3. 1,0043s 1 0 20 Câu 20: Đáp án B + Điện áp ở hai bản tụ trễ pha với điện áp hai đầu đoạn mạch một góc khi mạch xảy ra hiện tượng 2 cộng hưởng 2LC 1. Câu 21: Đáp án B Phương pháp giải: Năng lượng photon ánh sáng là E hc /  Cách giải: hc 6,625.10 34.3.108 Nặng lượng của photon ánh sáng là: E 3,312.10 19 J 2,07eV  0,6.10 6 Câu 22: Đáp án A Câu 23: Đáp án A Giá trị trung bình của phép đo chu kì: t t t t t 2,12 2,13 2,09 2,14 2,09 T 1 2 3 4 5 2,11s 5 5 T1 0,01 T2 0,02 Sai số tuyệt đối của mỗi phép đo Tn tn T T3 0,02s . T 0,03 4 T5 0,05 T T T T T Sai số tuyệt đối của phép đo T 1 2 3 4 5 0,02 s 5 Viết kết quả T 2,11 0,02 s . Câu 24: Đáp án C + Từ đồ thị, ta có uAN vuông pha với uMB và UAN 30V và UMB 20V . 2 2 2 2 UR Ur Ur cos AN cos MB 1 1, mặt khác PAM PMN R r UR Ur 12V 30 20 + Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch 2 2 2 U UR Ur UMB Ur 28,8V Câu 25: Đáp án B Phương pháp giải: Bước sóng  v / f . Trang 10
  11. MB MA MA MB Phương trình giao thoa ánh sáng: uM 2.A cos .cos 2 ft   Hai điểm dao động vuông pha khi k 2 Cách giải: Bước sóng  v / f 5cm Giả sử hai nguồn sóng tại A và B có pha ban đầu bằng 0 Xét tại điểm M trên AC có phương trình dao động: MB MA MA MB uM 2.A cos .cos 2 ft   MA MB Độ lệch pha sóng tại M so với nguồn là:  MA MB  Tại M dao động vuông pha với nguồn nên k MA MB k  2 2 Đặt MA x ta có: x x2 162 2,5 5k Vì M nằm trên AC nên 0 x 12cm 2,7 k 5,9 Có 3 giá trị k nguyên ứng với 3 điểm dao động vuông pha với hai nguồn. Câu 26: Đáp án A Câu 27: Đáp án B Áp dụng công thức năng lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng hạt nhân 2 W mtr ms .c 36,956563 1,007276 36,956889 1,008670 .931,5 1,60218MeV Vậy phản ứng thu năng lượng Câu 28: Đáp án C D ax 0,5.10 3.5,4.10 3 2,7 + Điều kiện để M là một vân sáng x k  m a kD k k Với khoảng giá trị của bước sóng, lập bảng ta thấy rằng  0,725 không cho vân sáng tại M Câu 29: Đáp án B B Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền đang xét, độ lớn của véc-tơ cảm ứng từ là B 0 do đó 2 E độ lớn của vec-tơ cường độ điện trường là E 0 2 Và hướng của vec-tơ cường độ điện trường được xác định như sau: Ngửa bàn tay phải theo hướng truyền   sóng (hướng thẳng đứng từ dưới lên), ngón cái hướng theo E thì bốn ngón tay hướng theo B . Trang 11
  12. Vec-tơ cường độ điện trường hướng sang phía Đông. Câu 30: Đáp án D Câu 31: Đáp án D Câu 32: Đáp án D Câu 33: Đáp án B + Để cảm ứng từ tại điểm M bằng 0 thì cảm ứng từ thành phần do hai dòng điện gây ra tại M phải cùng phương, ngược chiều và cùng độ lớn. M nằm giữa hai dòng điện và nằm trong mặt phẳng tạo bởi hai dòng điện. Ta có hệ d1 d2 35 d1 20 d I 4 cm 1 1 d2 15 d2 I2 3 Câu 34: Đáp án C - Khi khoảng cách giữa màn quan sát và hai khe là D, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm là một vân kD D sáng bậc 5. Ta có: x 5 4,2mm (1) M a a - Di chuyển màn quan sát ra hai khe thì D tăng khoảng vân i tăng mà xM không đổi k giảm. Do đó trong quá trình di chuyển có quan sát được 1 lần M là vân sáng thì vân sáng này ứng với k 4 . - Tiếp tục di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 0,6m thì i tiếp tục tăng mà xM không đổi nên khi M là vân tối thì M lúc này là vân tối thứ 2 (ứng với k 3 ). 1  D 0,6 Khi đó: xM 3 4,2mm (2) 2 a - Khoảng cách giữa hai khe là 1mm (3) - Từ (1), (2) và (3)  0,6m 600nm Câu 35: Đáp án B Trang 12
  13. k 50 2 5 + Tần số dao động riêng của hệ  10 5 rad / s T s m 0,1 50 Để đơn giản, ta có thể chia chuyển động của vật thành hai giai đoạn như sau: + Giai đoạn 1: Dao động điều hòa từ vị trí ban đầu M đến vị trí lò xo không biến dạng O Ở giai đoạn này ta có thể xem dao động của vật và dao động điều hòa chịu tác dụng thêm của ngoại lực  không đổi Fms , ngược chiều với chiều chuyển động. Vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới O cách vị trí cân bằng cũ O về phía chiều dãn của dây mg 0,25.0,1.10 một đoạn OO 0,5 cm . Biên k 50 độ của dao động A 5 0,5 4,5cm . Thời gian để vật chuyển động trong giai đoạn này là: T T OO 0,5 tM O 0,075s , với ar sin ar sin 6,4 . 4 360 A 4,5 Tốc độ của vật khi vật đến O là v0 A cos 10 5.0,045.cos 6,4 1 m / s . + Giai đoạn 2; Chuyển động chậm dần đều dưới tác dụng của lực ma sát từ vị trí O đến khi dừng lại. Khi vật đến O, dây bị chùng không còn lực đàn hồi tác dụng lên vật chuyển động của vật là chậm dần đều với gia tốc a g . v 1 thời gian chuyển động của vật trong giai đoạn này là t 0 0,4s O N a 0,25.10 + Tổng thời gian chuyển động của vật từ lúc ban đầu cho đến khi dừng lại là t tM O tO N 0,475s Câu 36: Đáp án C + Dòng điện hiệu dụng trong mạch   I 2 1 1 L 2 1 2 2 1 2 R L R L 2 4 2 C C  C  Trang 13
  14. 1 R 2C2 1 1 + Để I I thì LC  136rad / s max 2 2 2 2  2 R C 522. 126.10 6 LC 0,6.126.10 6 2 2  136 Máy có hai cặp cực n 10,8 vòng/s n 648 vòng/phút 2 p 4 Câu 37: Đáp án D Câu 38: Đáp án D + Sóng dừng trên dây với 4 bó sóng  20cm . v 150 Tốc độ cực đại của phần tử trong bụng sóng v A2 f A max 3cm . max 2 f 50 + Hai bụng gần nhau nằm trên hai bó sóng liên tiếp nên luôn dao động ngược pha, khoảng cách giữa chúng là nhỏ nhất khi chúng cùng đi qua vị trí cân bằng, lớn nhất khi chúng đi đến biên 2 2 2 2 y 0,5 2A 0,5.20 2.3 1,17 x 0,5 0,5.20 Câu 39: Đáp án B Câu 40: Đáp án A + Khi chưa tăng công suất nơi tiêu thụ, ta có P P Ptt , với P 0,2Ptt P 1,2Ptt Khi tăng công suất nơi tiêu thụ lên 10%, ta có P P 1 0,1 Ptt P 1,2Ptt 1,1Ptt 0,1Ptt U P Lập tỉ số 2 1,41. U1 P Trang 14