Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 26 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 14 trang xuanthu 27/08/2022 6540
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 26 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_26_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 26 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. Moon.vn ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ MINH HỌA SỐ 26 NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Vật dao động điều hoà với phương trình: x 6cos 10 t cm. Biên độ dao động của vật là: 3 A. 10cmB. 3 cm C. 6 cmD. 5 cm Câu 2. Suất điện động xoay chiều e 220 2cos 100 t V có giá trị hiệu dụng là 12 A. 120 2 VB. 120 V C. 220 VD. 220 2 V Câu 3. Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím là A. ánh sáng tím.B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng đỏ.D. ánh sáng lam. Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha? 4 27 30 1 11 0 11 A. 2 He 13 Al 15 P 0 n B. 6 C 1e 5 B 14 0 14 210 4 206 C. 6 C 1e 7 N .D. 84 P0 2 He 82 Pb . Câu 5. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng: A. một số lẻ lần một phần tư bước sóngB. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 6. Sóng vô tuyến có khả năng xuyên qua tầng điện li là A. sóng dài.B. sóng cực ngắn. C. sóng trung.D. sóng ngắn. Câu 7. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau. B. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt, gọi là phôtôn. C. Không có phôtôn ở trạng thái đứng yên. D. Phôtôn luôn bay với tốc độ c 3.108 m/s dọc theo tia sáng. Câu 8. Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không thể giải thích được A. hiện tượng quang điện ngoài. B. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. C. hiện tượng quang – phát quang. Trang 1
  2. D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tần số quay của roto bằng tần số của dòng điện. B. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tần số quay của roto nhỏ hơn tần số quay của dòng điện. C. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, suất điện động trong các cuộn dây có pha lệch nhau 2π/3. D. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, người ta mắc nối tiếp các cuộn dây với nhau để tạo suất điện động lớn hơn. 12 14 Câu 10. Khi so sánh hạt nhân: 6 C và hạt nhân 6 C , phát biểu nào sau đây là đúng? 12 14 A. Số protôn của hạt nhân 6 C lớn hơn số protôn của hạt nhân 6 C 12 14 B. Số nơtron của hạt nhân 6 C nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân 6 C 12 14 C. Số nuclôn của hạt nhân 6 C bằng số nuclôn của hạt nhân 6 C 12 14 D. Điện tích của hạt nhân 6 C nhỏ hơn điện tích của hạt nhân 6 C Câu 11. Chọn đáp án sai khi nói về tia X? A. Tia X có bước sóng từ 380nm đến vài nanômét. B. Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia X là khả năng đâm xuyên. C. Tia X có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy. D. Tia X được dùng để chữa bệnh ung thư nông. Câu 12. Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ của các phần tử vật chất B. tốc độ trung bình của phần tử vật chất C. tốc độ lan truyền dao động D. tốc độ cực đại của phần tử vật chất Câu 13. Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.10 14 Hz. Biết công suất của nguồn là P = 2mW. Trong một giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng A. 3.1017 hạt.B. 6.10 18 hạt. C. 6.1015 hạt. D. 3.1020 hạt. Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở có R = 40Ω và tụ điện có dung kháng 40Ω. So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. sớm pha B. trễ pha 4 4 C. trễ pha D. sớm pha 2 2 Trang 2
  3. Câu 15. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương và lệch pha nhau và 2 có biên độ tương ứng là 9 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. 21 cm.B. 15 cm C. 3 cm.D. 10,5 cm Câu 16. Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng 60cm. Trên dây có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là: A. 120 cmB. 15 cm C. 30 cmD. 60 cm Câu 17. Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản của một tụ điện có điện dung C 2F thì khi ổn định độ lớn điện tích trên mỗi bản của tụ điện bằng Q 0,2mC . Giá trị U là A. 10 VB. 40 V C. 100 VD. 0,4 V 23 1 235 Câu 18. Lấy N A 6,02.10 mol . Số notron có trong 1,5 mol 92U là A. 1,29.1026 B. 8,31.1025 . C. 2,12.1026 D. 2,95.1026 Câu 19. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 90 và tụ điện có điện dung 26,526 μF mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện cực đại chạy qua mạch A. 0,5 AB. 0,5 2A C. 2A D. 1 A Câu 20. Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái thứ n là 13,6 E (eV ) . Mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái kích thích thứ 2 là n n2 A. 1,51 eV.B. 4,53 eV. C. 4,53eV D. 1,51eV Câu 21. Một điện tích điểm q đặt tại điểm O thì sinh ra điện trường tại điểm A với cường độ điện trường có độ lớn 4000 V/m. Cường độ điện trường tại điểm B là trung điểm của đoạn OA có độ lớn là A. 2000 V/mB. 1000 V/m C. 8000 V/mD. 16000 V/m Câu 22. Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm và khoảng cách từ màn đến 2 khe là 1,5 m. Vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng A. 9,00 mm.B. 2,00 mm. C. 2,25 mm.D. 7,5 mm. Trang 3
  4. Câu 23. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là 5 A. v cos t cm / s B. v cos tcm / s 2 2 2 2 2 5 C. v cos t cm / s D. v cos t cm / s 2 2 2 2 2 2 Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều u U0cos2 ft (U0, f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc hệ số công suất theo R. Hệ số công suất 4 3 của mạch khi R  là? 3 A. 0,5B. 0,87. C. 0,59D. 0,71 226 226 4 222 Câu 25. Hạt nhân 88 Ra đứng yên, phân rã α theo phương trình 88 Ra 2 He 86 Rn . Hạt α bay ra với động năng Kα = 4,78 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Năng 226 lượng tỏa ra khi một hạt phân 88 Ra rã là A. 4,87 MeV.B. 3,14 MeV C. 6,23 MeV.D. 5,58 MeV. Câu 26. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I 0,4 5 t ; I tính bằng ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây. A. 0,001 V.B. 0,002 V. C. 0,003 V.D. 0,004 V. Câu 27. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện có điện dung thay đổi được từ 50 pF đến 50 nF. Biết rằng trong không khí, tốc độ truyền Trang 4
  5. sóng điện từ là 3.108 m/s. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng từ 30 m đến 1200 m. Hỏi độ tự cảm của cuộn dây biến thiên trong khoảng nào? Lấy π2 = 10. A. 5 µH đến 8 µH.B. 5 nH đến 8 µH. C. 5 mH đến 8 mH.D. 5 nH đến 8 nH. Câu 28. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 2,5 Hz và cách nhau 30 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm của OB. Xét tia My nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên My dao động với biên độ cực đại gần M nhất và xa M nhất cách nhau một khoảng A. 34,03 cmB. 43,42 cm C. 53,73 cmD. 10,31 cm Câu 29. Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là x1 và x2 . Giá trị cực M đại của tích x x là M, giá trị cực tiểu của x x là . Độ lệch pha giữa x và x có độ lớn gần nhất với 1 2 1 2 3 1 2 giá trị nào sau đây? A. 1,58 rad B. 1,05 rad C. 2,1 radD. 0,79 rad Câu 30. Trong một thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380nm đến 760nm, M là một điểm trên màn, ứng với vị trí vân sáng bậc 5 của bước sóng 600nm. Bước sóng ngắn nhất cho vân tối tại M là A. 400nmB. 428nm C. 414nmD. 387nm Câu 31. Bắn hạt α vào hạt nhân nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: 27 30 1 13 Al 2,70MeV 15 P 0 n . Biết phản ứng không kèm theo bức xạ γ và hai hạt nhân tạo thành bay cùng phương và cùng tốc độ. Lấy khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là A. 1,55 MeV.B. 2,70 MeV. C. 3,10 MeV.D. 1,35 MeV. Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u 220 2cos 100 t V (t tính bằng s) vào hai đầu mạch điện gồm 6 1 điện trở thuần R 100 , cuộn thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Tại thời điểm t s điện áp hai đầu 600 bên tụ có giá trị bằng không. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 363 WB. 242 W C. 484 WD. 121 W Câu 33. Cho mạch điện như hình bên với E = 18 V; r = 2 Ω; R1 = 15 Ω; R2 =10 Ω và V là vôn kế có điện trở rất lớn. Bỏ qua điện trở dây nối. Số chỉ của vôn kế là Trang 5
  6. A. 4,5 V .B. 13,5 V. C. 1,33 V.D. 16,7 V. Câu 34. Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K là v. Để tốc độ của êlectron là v/3 thì nó chuyển động trên quỹ đạo nào sau đây? A. NB. LC. MD. O Câu 35. Con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2 và trong một điện trường đều có phương nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc chưa mang điện tích thì chu kì dao động là T. Khi vật nhỏ có điện tích q = 1,6.10 −6 C thì chu kì dao động bằng 0,95T. Biết khối lượng của vật nhỏ bằng 0,1 kg. Độ lớn của cường độ điện trường là A. 5.105 V/m.B. 6.10 5 V/m. C. 7.105 V/m. D. 3.105 V/m. Câu 36. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, với R là một biến trở. Đặt vào hai đầu lần lượt các điện áp u1 U01.cos1t và u2 U02.cos2t thì công suất tiêu thụ trên mạch tương ứng là P 1 và P2 phụ thuộc vào giá trị biến trở R như hình vẽ. Hỏi khi P2 đạt cực đại thì P1 có giá trị là A. 120,5 W.B. 114,9 W. C. 130,5 W.D. 126,3 W. Câu 37. Quỹ đạo địa tĩnh là quỹ đạo tròn bao quanh Trái Đất, ngay phía trên đường xích đạo. Vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh quay trên quỹ đạo địa tĩnh với vận tốc góc bằng vận tốc góc của sự tự quay của Trái Đất. Trang 6
  7. Biết vận tốc dài của vệ tinh trên quỹ đạo là 3,07 km/s. Bán kính trái đất bằng 6378 km. Chu kỳ sự tự quay của Trái Đất là 24 giờ. Sóng điện từ truyền thẳng từ vệ tinh đến điểm xa nhất trên trái đất mất thời gian A. 0,119 sB. 0,162 s C. 0,280 sD. 0,142 s Câu 38. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm A và B. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  và AB 6,6.C là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB so cho trên đoạn CA (không tính C) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất giữa C với đoạn AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,15 B. 1,45 . C. 1,35 . D. 1,25 . Câu 39. Cho hai con lắc lò xo nằm ngang (k 1, m) và (k2, m) như hình vẽ. Trục dao động M và N cách nhau 9 cm. Lò xo k1 có độ cứng 100 N/m ; chiều dài tự nhiên l1 35cm . Lò xo k2 có độ cứng 25 N/m, chiều dài tự nhiên l2 26cm . Hai vật có khối lượng cùng bằng m. Thời điểm ban đầu (t = 0), giữ lò xo k 1 dãn một đoạn 3 cm, lò xo k 2 nén một đoạn 6 cm rồi đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hoà. Bỏ qua mọi ma sát. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật trong quá trình dao động xấp xỉ bằng A. 11 cm. B. 10 cm. C. 9 cm.D. 13 cm. Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện dung C của tụ có thể thay đổi được. Khi C = C 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 40 3 (V) và trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc φ1. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 40 3 (V) và trễ pha hơn so với điện áp hai đầu đoạn mạch một góc   . Khi C = C3 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt cực đại và 2 1 3 công suất bằng 50% công suất cực đại của mạch. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị A. 40 V.B. 80 2 V. C. 40 2 V.D. 80 V. Trang 7
  8. Đáp án 1-C 2-C 3-C 4-D 5-A 6-B 7-D 8-B 9-A 10-B 11-A 12-C 13-C 14-B 15-B 16-C 17-C 18-A 19-C 20-D 21-C 22-C 23-B 24-A 25-A 26-B 27-A 28-B 29-B 30-A 31-C 32-D 33-D 34-C 35-D 36-B 37-D 38-C 39-B 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Phương trình dao động của vật: x 6cos 10 t 3 Biên độ dao động là A = 6 cm. Câu 2: Đáp án C + Giá trị hiệu dụng của suất điện động E = 220 V. Câu 3: Đáp án C Câu 4: Đáp án D Phóng xạ anpha phải có hạt nhân anpha xuất hiện ở sản phẩm của phản ứng Câu 5: Đáp án A Câu 6: Đáp án B + Sóng cực ngắn có khả năng xuyên qua tầng điện ly Câu 7: Đáp án D + Chỉ trong chân không các photon mới bay dọc theo tia sáng với vận tốc c=3.108 m/s. Câu 8: Đáp án B Câu 9: Đáp án A Phát biểu sai là: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tần số ba pha, tần số quay của roto bằng tần số của dòng điện. Câu 10: Đáp án B Câu 11: Đáp án A Câu 12: Đáp án C Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động. Câu 13: Đáp án C Công suất của nguồn P 2.10 3 P nhf n 6.1015 hf 6,625.10 34.5.1014 Câu 14: Đáp án B Trang 8
  9. Z Z Z 40 Ta có : tan L C C 1 R R 40 4 u i 4 So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha 4 Câu 15: Đáp án B Biên độ dao động tổng hợp của vật là A A2 A2 2.A .A .cos 92 122 15cm 1 2 1 2 2 Câu 16: Đáp án C  60 Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là 30cm 2 2 Câu 17: Đáp án C Q 0,2.10 3 + Ta có U 100V C 2.10 6 Câu 18: Đáp án A Số hạt nhân U235 chứa trong 1,5 mol U235 là: 23 23 n n.N A 1,5.6,02.10 9,03.10 Số notron có trong 1 hạt nhân U235 là : N1 hạt 235 92 143 hạt Số notron chứa trong 1,5 mol U235 là : 23 26 n1,5mol 9,03.10 .143 1,29.10 Câu 19: Đáp án C + Dung kháng của tụ điện ZC 120 U 150 2 Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch I 0 2A 0 2 2 2 2 R ZC 90 120 Câu 20: Đáp án D Trạng thái kích thích thứ 2 ứng với n = 3 Mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái kích thích thứ 2 là: 13,6 E (eV ) 1,51eV 3 32 Câu 21: Đáp án C + Ta có cường độ điện trường do diện tích điểm q gây ra tại A và tại B là: Trang 9
  10. q EA k 2 OA q EA k 2 q 4.OB EB k EB 4.EA 4.2000 8000V / m OB2 q E k OA 2.OB B OB2 Câu 22: Đáp án C Vân sáng bậc 3 ứng với k = 3 Vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng: D 3.0,5.1,5 x 3. 2,25mm 3 a 1 Câu 23: Đáp án B x1, x2 dao động điều hòa cùng chu kỳ T = 4 s → ω = π/2 rad/s. Ta có: x x1 x2 3 2 1 2 2 2 v A 1. max 2 2 v cos t cm / s 2 2 0 v x 2 2 2 Câu 24: Đáp án A 2 + Từ đồ thị, ta có khi R 4 thì cos Z Z R 4 2 L C 4 3 4 3 R Hệ số công suất của mạch khi R  là cos 3 0,5 3 2 2 2 R (ZL ZC ) 4 3 42 2 Câu 25: Đáp án A Năng lượng phản ánh tỏa ra bằng tổng động năng của các hạt sau phản ứng + Động lượng của hệ được bảo toàn nên ta có:   2 2 mHe pHe pRn pHe pRn 2mHe KHe 2mRn KRn KRn KHe 0,086MeV mRn Vậy năng lượng tỏa ra là: E K KRn 4,78 0,086 4,86MeV Câu 26: Đáp án B  i e K 0,005.0,4 0,002(V ) c t t Câu 27: Đáp án A Trang 10
  11. 2 + Áp dụng công thức  cT 2 c LC L 4 2c2C 2 2 1 30 6 Do đó, L1 2 2 2 2 12 5.10 H 4 c C1 4 c 50.10 2 2 2 1200 6 L2 2 2 2 2 9 8,1.10 H 4 c C2 4 c 50.10 Câu 28: Đáp án B v Bước sóng của sóng  4cm f Khi xảy ra giao thoa sóng cơ, điểm Q xa M nhất là cực đại ứng với k = 1 OM 7,5 + Xét tỉ số 3,75 P là cực đại gần M nhất ứng 0,5 0,5.4 với k = 3 + Với điểm Q là cực đại xa M nhất, ta có : 2 2 2 d1 22,5 h với d d 4 22,52 h2 7,52 h2 4 cm 2 2 2 1 2 d2 7,5 h h MQ 53,73cm + Với điểm P là cực đại gần M nhất, tương tự như thế, ta cũng có 22,52 h2 7,52 h2 12 cm h MP 10,31cm PQ 43,42cm Câu 29: Đáp án B + Để đơn giản, ta chọn phương trình dao động của hai vật có dạng A A (x x ) 1 2 (1 cos ) M x A cos t 1 2 max 1 1  A1 A2 2 x1x2 cos(2t ) cos  x A cos(t ) 2 A A M 2 2 (x x ) 1 2 ( 1 cos ) 1 2 min 2 3 1 Lập tỉ số cos 1,05 2 Câu 30: Đáp án A Phương pháp giải: Khoảng vân i D / a Vị trí vân sáng bậc k là x ki Vị trí cho vân tối thứ k’ là x ' (k 0,5)i Cách giải: Trang 11
  12. D Khoảng vân i a Vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng  600nm 0,6.10 6 m là: D D x 5i 5. 3.10 6 3.10 6 A a a Tại đó cho vân tối nên x (k 0,5)i' Ta có: (k 0,5) ' 3.10 6 Do 380nm  ' 760nm nên 4 k 8 Vậy  ' min ứng với k max = 8  ' 4.10 7 m 400nm Câu 31: Đáp án C 27 30 1 Phương trình phản ứng : 13 Al 2,70MeV 15 P 0 n Phản ứng thu năng lượng : E K KP Kn 2,7MeV (1) KP mP Hai hạt nhân tạo thành bay ra cùng tốc độ nên : 30 KP 30Kn Kn mn    Theo định luật bảo toàn động lượng ta có : p pp pn Do hai hạt nhân bay ra cùng phương nên 2 2 p pp pn p pp pn 2m K 2mP KP 2mn Kn 2 2mP KP . 2mn Kn 4K 30KP Kn 2. 30.KP .Kn 4K 30.30Kn Kn 2. 30.30.Kn .Kn 4 4K 900K K 60K K K (2) n n n n 961 4 120 K 30.K 30. K K (3) P n 961 961 120 4 Từ (1), (2) và (3) K K K 2,7 K 3,1MeV 961 961 Câu 32: Đáp án D 1 1 +) Tại t s ta có u 0 . Tương ứng với thời điểm này 100 600 C uC 2 u 600 6 3 5 u sớm pha hơn u một góc u sớm pha hơn i một góc C 3 2 6 3 U 2 +) Công suất tiêu thụ của mạch P cos2 121W R Câu 33: Đáp án D Cường độ dòng điện chạy trong mạch : E E 18 2 I A r RN r R1 R2 2 15 10 3 Trang 12
  13. 2 Số chỉ của vôn kế là: U I.(R R ) .(15 10) 16,7V 1 2 3 Câu 34: Đáp án C Câu 35: Đáp án D T ' g 102 + 0,95 0,954 E 298261,6715 3.105 (V / m) T 2 6 2 2 qE 2 1,6.10 E g 10 m 0,1 Câu 36: Đáp án B Câu 37: Đáp án D Chu kì quay ra trái đất là T 24h 86400s T 2 / T / 43200(rad / s) Tốc độ góc của vệ tinh bằng tốc độ góc của trái đất V / 43200(rad / s) Vận tốc dài của vệ sinh là vV 3070m / s V .RV RV 42215,53km (bán kính quay của vệ tinh so với tâm trái đất) 2 2 quãng đường sóng điện từ truyền đến điểm xa nhất trên trái đất là S RV RT 41731km S 41731 thời gian truyền đi là: t 0,14s c 3.105 Câu 38: Đáp án C + Để đơn giản, ta chọn  1 AB 6,6 Để một điểm trên AC cực đại và cùng pha với nguồn thì d1 d2 k Trong đó n và k có độ lớn cùng chẵn hoặc lẻ d1 d2 n AB 6,6 + Mặt khác để khoảng cách AC là ngắn nhất thì AB2 d 2 d 2 cos 1 2 phải lớn nhất. 2ABd1 Ta để ý rằng khi xảy ra cực đại thì mỗi bên trung trực của AB có 6 dãy cực đại ứng với k 1; 2 6 . Với mỗi giá trị của k ta tìm được cặp giá trị d1,d2 d1 3 Thử các giá trị của k, nhận thấy cos lớn nhất khi k 1và d2 4 AB h tan 1,3757 min 2 Câu 39: Đáp án B Câu 40: Đáp án B Trang 13
  14. Giả sử điểm M trên AB dao động cực đại. Ta có: AB MA MB k AB 17 3k 17 5 k 5 Tính từ đường trung trực của AB về phía A có 5 đường hypebol dao động cực đại Số điểm dao động cực đại trên là 10 điểm. Trang 14