Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 3 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 3 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_3_nam_hoc_2019_2020_c.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 3 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
- Moon.vn ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ MINH HỌA SỐ 03 NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Chọn câu đúng. Khi sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng: A. Một bước sóng.B. Một phần tư bước sóng. C. Hai lần bước sóng.D. Nửa bước sóng. Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng có chiều dài quỹ đạo L. Biên độ của dao động là: A. 2L.B. L/2.C. L.D. L/4. Câu 3. Một vật dao động điều hòa với phương trình x 2cos 20t / 2 cm . Pha ban đầu của dao động là: A. / 2 rad .B. 2 rad/s. C. 20 rad .D. 20t / 2 rad . Câu 4. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có phương trình x 220 2 cos 100 t V . Điện 3 áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đó có giá trị là: A. 220 V.B. 220 2 V. C. 110 V.D. 110 2 V. Câu 5. Mạng lưới điện dân dụng có tần số là: A. 50 Hz.B. 60 Hz.C. 220 Hz.D. 0. Câu 6. Người nghe có thể phân biệt được âm La do đàn ghita và đàn piano phát ra là do hai âm đó: A. Mức cường độ âm khác nhau.B. Cường độ âm khác nhau. C. Âm sắc khác nhau.D. Tần số âm khác nhau. Câu 7. Đặt một điện áp xoay chiều u U0 cos t vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này được tính bằng: L 1 A. .B. L .C. .D. . L L Câu 8. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng: A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlectron dẫn. B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí. C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại. D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi. 60 210 Câu 9. So với hạt nhân 27 Co , hạt nhân 84 Po có nhiều hơn: A. 93 prôtôn và 57 nơtron.B. 57 prôtôn và 93 nơtron. Trang 1
- C. 93 nuclôn và 57 nơtron.D. 150 nuclôn và 93 prôtôn. Câu 10. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch: A. phát sóng điện từ cao tần.B. tách sóng. C. khuếch đại.D. biến điệu. Câu 11. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì: A. có năng lượng liên kết càng lớn.B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ. C. có năng lượng liên kết riêng càng lớn.D. hạt nhân đó càng bền vững. Câu 12. Tia tử ngoại được ứng dụng để: A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc.B. chụp điện, chuẩn đoán gãy xương. C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay.D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật. Câu 13. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô là r0 . Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo của nó là: A. rM 4r0 B. rM 16r0 C. rM 3r0 D. rM 9r0 Câu 14. Chọn câu sai: A. dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động. C. khi cộng hưởng dao động, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ. D. dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ: A. giảm đi khi tăng khoảng cách từ màn hình chứa 2 khe và màn quan sát. B. giảm đi khi tăng khoảng cách 2 khe. C. tăng lên khi tăng khoảng cách 2 khe. D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát. Câu 16. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì: A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần. C. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. Câu 17. Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều Trang 2
- A. thẳng đứng hướng từ dưới lên.B. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới. C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.D. nằm ngang hướng từ phải sang trái. Câu 18. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng trong điện trường của các A. iôn dương trong dung dịch ngược chiều điện trường từ Catốt sang Anốt. B. iôn âm trong dung dịch theo chiều điện trường từ Anốt sang Catốt. C. iôn dương và các ion âm theo chiều điện trường từ Anốt sang Catốt. D. iôn dương từ Anốt sang Catốt và các iôn âm từ Catốt sang Anốt. Câu 19. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng: A. có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. B. có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. C. có cùng tần số, cùng phương truyền. D. có cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. Câu 20. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là: 2 2 2 2 A. A1 A2 B. A1 A2 C. A1 A2 D. A1 A2 Câu 21. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được từ 0,5 H đến 2 H và tụ điện có điện dung thay đổi được từ 20pF đến 80pF. Biết tốc độ truyền sóng điện từ c 3.108 m / s ; lấy 2 10 . Máy này có thể thu được các sóng vô tuyến có bước sóng nằm trong khoảng: A. từ 4 m đến 40 m.B. từ 6 m đến 40 m.C. từ 4 m đến 24 m.D. từ 6 m đến 24 m. Câu 22. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng dao động điều hòa. Gọi l1,s01,a1 và l2 ,s02 ,a 2 lần lượt là chiều dài, biên độ, gia tốc dao động điều hòa cực đại theo phương tiếp tuyến của con a 2 lắc đơn thứ nhất và con lắc đơn thứ hai. Biết 3l2 2l1, 2s02 3s01 . Tỉ số bằng: a1 A. 9/4.B. 2/3.C. 4/9.D. 3/2. Câu 23. Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F 20cos10 t N (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy 2 10 . Giá trị của m là: A. 0,4 kg.B. 1 kg.C. 250 g.D. 100 g. Trang 3
- Câu 24. Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ và vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh thật A’B’ cách thấu kính 60 cm, tiêu cự của thấu kính là f 30 cm . Vị trí đặt vật trước thấu kính là: A. 60 cm.B. 40 cm.C. 50 cm.D. 80 cm. Câu 25. Cho hai bức xạ có bước sóng 1 300 nm và 2 500 nm . Lấy 34 8 h 6,625.10 J; c 3.10 m / s . So với năng lượng mỗi phôtôn của bức xạ 1 thì năng lượng của mỗi photon của 2 sẽ: A. lớn hơn 2,48.10 19 J B. nhỏ hơn 2,48.10 19 J C. nhỏ hơn 2,65.10 19 J D. lớn hơn 2,65.10 19 J Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kì 0,5 s. Trong khoảng thời gian ngắn nhất đi từ vị trí x 6 cm đến vị trí x 3 cm , vật có tốc độ trung bình: A. 54 cm/s.B. 48 cm/s.C. 18 cm/s.D. 72 cm/s. Câu 27. Đặt điện áp u 200 2 cos 100 t V vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có 250 điện dung C F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L cho đến khi 3 điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại thì giá trị cực đại đó là 250 V. Giá trị R là: A. 192 .B. 96 . C. 150 .D. 160 . Câu 28. Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K là F. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron tăng thêm: 15 15 A. 12 F.B. F. C. 240 F.D. F . 16 256 Câu 29. Điện năng ở trạm điện một pha được truyền đi với công suất không đổi. Nếu điện áp hiệu dụng của trạm điện là 2 kV thì hiệu suất truyền tải là 85%. Muốn nâng hiệu suất truyền tải lên 95% thì phải thay đổi điện áp hiệu dụng của trạm bằng A. 1,2 kV.B. 3,5 kV.C. 0,7 kV.D. 6,0 kV. 214 Câu 30. Hạt nhân 82 Pb phóng xạ tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X có bao nhiêu nơtron? A. 131.B. 83.C. 81.D. 133. Câu 31. Một sóng truyền thẳng từ nguồn điểm O tạo ra bước sóng bằng 10 cm. Xét 3 điểm A, B, C cùng phía so với O trên cùng phương truyền sóng lần lượt cách O 5 cm, 8 cm và 25 cm. Xác định trên đoạn BC những điểm mà khi A lên độ cao cực đại thì những điểm đó qua vị trí cân bằng: A. 3.B. 5.C. 4.D. 6. Câu 32. Động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào li độ theo đồ thị như hình vẽ. Biên độ dao động của vật là: Trang 4
- A. 6 cm.B. 7 cm.C. 5 cm.D. 6,5 cm. Câu 33. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo quả nặng có khối lượng 80g. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 4,5 Hz. Trong quá trình dao động độ dài ngắn nhất của lò xo là 40 cm và dài nhất là 56 cm. Lấy g 9,8 m / s2 . Chiều dài tự nhiên của lò xo có giá trị gần nhất nào sau đây? A. 46,8 cm.B. 46 cm.C. 45 cm.D. 48 cm. Câu 34. Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng: A. 5 .B. 6 . C. 4 .D. 3 . Câu 35. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên đường thẳng d vuông góc với AB. Cách trung trực của AB là 7 cm, điểm dao động cực đại trên d gần A nhất cách A là: A. 14,46 cm.B. 5,67 cm.C. 10,64 cm.D. 8,75 cm. Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos 2 t V (trong đó U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng f1 f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 120 W, khi tần số bằng f2 2f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 192 W. Khi tần số bằng f3 3f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần giá trị nào nhất? A. 210 W.B. 150 W.C. 180 W.D. 250 W. Câu 37. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L L1 và L L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Biết L1 L2 0,8 H . Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng U L vào L như hình vẽ. Tổng giá trị L3 L4 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,57 H.B. 0,98 H.C. 1,45 H.D. 0,64 H. Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ Trang 5
- 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,7 mm.B. 6,3 mm.C. 5,5 mm.D. 5,9 mm. Câu 39. Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng biên độ 5 nm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 0,12.B. 0,41.C. 0,21.D. 0,14. 210 Câu 40. Một chất phóng xạ 84 Po chu kỳ bán rã là 138 ngày, ban đầu mẫu chất phóng xạ nguyên chất. Sau thời gian t ngày thì số proton có trong mẫu phóng xạ còn lại là N1 . Tiếp sau đó t ngày thì số nơtron có trong mẫu phóng xạ còn lại là N2 , biết N1 1,158.N2 . Giá trị của t gần đúng bằng: A. 140 ngày.B. 130 ngày.C. 120 ngày.D. 110 ngày. Trang 6
- Đáp án 1-D 2-B 3-A 4-A 5-A 6-C 7-B 8-A 9-B 10-B 11-A 12-D 13-D 14-B 15-B 16-C 17-D 18-D 19-D 20-B 21-D 22-A 23-D 24-A 25-C 26-A 27-B 28-D 29-B 30-A 31-A 32-C 33-A 34-C 35-B 36-A 37-C 38-D 39-A 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Khoảng cách giữa 2 nút sóng liên tiếp là một nửa bước sóng. Câu 2: Đáp án B Câu 3: Đáp án A Câu 4: Đáp án A U Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U 0 220 V . 2 Câu 5: Đáp án A Mạng điện dân dụng ở nước ta 220 V – 50 Hz. Câu 6: Đáp án C Ta có thể phân biệt hai âm cùng tần số do hai nhạc cụ phát ra là do hai âm đó có âm sắc khác nhau. Câu 7: Đáp án B Cảm kháng cuộn dây được xác định theo công thức ZL L . Câu 8: Đáp án A Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng các electron liên kết được giải phóng trở thành các electron dẫn. Câu 9: Đáp án B Nhiều hơn 57 proton và 93 nơtron. Câu 10: Đáp án B SƠ ĐỒ KHỐI CỦA MỘT MÁY PHÁT THANH VÔ TUYẾN ĐƠN GIẢN: (1) Micro. (2) Mạch phát sóng điện từ cao tần. (3) Mạch biến điệu. (4) Mạch khuếch đại. (5) Anten phát. Câu 11: Đáp án A Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có năng lượng liên kết càng lớn. Câu 12: Đáp án D Trang 7
- Tia tử ngoại được ứng dụng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật. Câu 13: Đáp án D 2 n 3 Bán kính quỹ đạo dừng của electron rn n r0 rM 9r0 . Câu 14: Đáp án B Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động của ngoại lực cưỡng bức. Câu 15: Đáp án B D i . a a giảm thì i tăng. Câu 16: Đáp án C Câu 17: Đáp án D Lực từ tác dụng lên dòng điện có chiều nằm ngang, hướng từ phải sang trái. Câu 18: Đáp án D + Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng trong điện trường của các ion dương từ Anốt (cực dương) sang Catốt (cực âm) và các ion âm theo chiều ngược lại. Mẹo nhớ: trong hiện tượng điện phân catốt là nơi cation (điện tích dương) đi về, còn anốt là nơi anion (điện tích âm) đi về. Câu 19: Đáp án D Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có cùng tần số, cùng phương dao động và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 20: Đáp án B Biên độ tổng hợp của hai dao động ngược pha A A1 A2 . Câu 21: Đáp án D 2 c LC min 2 c LminCmin 6m. max 2 c LmaxCmax 24m. Câu 22: Đáp án A a 2max 02 s02l1 3 3 9 + Ta có a max gsin 0 g 0 . . a1max 01 s01l2 2 2 4 Câu 23: Đáp án D k + Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi 10 m 100 g. 0 m Câu 24: Đáp án A 1 1 1 + Ta có d 60 cm. d d ' f Trang 8
- Câu 25: Đáp án C hc 19 1 6,625.10 J 1 hc 19 2 3,975.10 J 2 So với năng lượng mỗi photon của bức xạ 1 thì năng lượng mỗi photon của 2 sẽ nhỏ hơn 2,65.10 19 J . Câu 26: Đáp án A Sử dụng đường tròn ta biểu diễn được M1 và M2 lần lượt là vị trí chất điểm chuyển động tròn đều tương ứng với 2 trạng thái đầu và cuối. 2 Góc quét từ M đến M là: . 1 2 3 T 1 + Khoảng thời gian: t .T s. 2 3 6 + Quãng đường vật đi được là: S 6 3 9 cm. S 9 ® Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian trên là: v 54 cm / s. t 1/ 6 Câu 27: Đáp án B 1 + Dung kháng Z 120 . C C + L thay đổi để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại mạch xảy ra cộng hưởng. UCmax 25 U U 200 Imax A Imax R 96 . ZC 12 Zmin R 25 /12 Câu 28: Đáp án D e2 e2 1 + Lực tĩnh điện Fn k 2 k 4 2 Fn : 4 . rn n r0 n + Lực tĩnh điện khi e ở quỹ đạo K n 1 là F. Nên ta có: F + Lực tĩnh điện khi e ở quỹ đạo N n 4 là F . 4 44 F + Lực tĩnh điện khi e ở quỹ đạo L n 2 là F . 2 24 F F 15 Khi e chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì lực tương tác tĩnh điện đã tăng thêm: F . 24 44 256 Câu 29: Đáp án B Trang 9
- + Ban đầu H1 85% P1 1 0,85 P 0,15P . + Lúc sau H2 95% P2 1 0,95 P 0,05P . 2 2 2 P P1 U2 U2 Áp dụng công thức P 2 2 R ta có: 2 3 2 U2 2 3 KV . U cos P2 U1 2 Câu 30: Đáp án A 214 214 0 Phương trình phản ứng: 82 Pb 83 X 1 e . Số nơtron của hạt nhân X là: 214 83 131 hạt. Câu 31: Đáp án A + Gọi M là điểm nằm giữa BC, khi A lên đến độ cao cực đại, để M đi qua vị trí cân bằng thì: 2 x OM 2k 1 x 2k 1 2,5 2k 1 . OM 2 OM 4 + Mặt khác, ta thấy rằng 8 5 xOM 25 5 3 2,5 2k 1 20 sử dụng chức năng Mode 7 ta tìm được 3 giá trị của k thỏa mãn. Câu 32: Đáp án C xđ 3 + Ta thấy động năng của vật bằng thế năng ứng với các vị trí li độ lần lượt là cm. x t 4 2 2 2 2 2 Eđ Et A xđ x t A xđ x t 5 cm. Câu 33: Đáp án A 1 g + Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng f l0 1,22 cm. 2 l0 l l Biên độ dao động của vật A max min 8 cm. 2 + Chiều dài tự nhiên của lò xo l0 lmax A l0 46,78 cm. Câu 34: Đáp án C 2 2 12 2 + Công suất tiêu thụ trên R: P I R 16 R 16R 80R 6 0. R 2 ® Phương trình trên cho ta hai nghiệm R 4 và R 1 . Câu 35: Đáp án B v + Bước sóng của sóng 3 cm. f + Khi xảy ra giao thoa với hai nguồn kết hợp, trung điểm O của AB là cực đại, các cực đại trên AB cách nhau liên tiếp nửa bước sóng. Trang 10
- OI Xét tỉ số 4,67 để M cực đại trên d và gần A nhất thì M thuộc dãy cực đại k 4 . 0,5 2 2 2 d2 17 h + Ta có: d2 d1 4 12 172 h2 32 h2 12 Shift Solve h 4,81cm. 2 2 2 d1 3 h 2 2 Vậy d1 h 3 5,67 cm. Câu 36: Đáp án A Ta tiến hành chuẩn hóa R 1 và lập bảng: Bảng chuẩn hóa 2 f P cos φ R ZC 1 f 120 1 x 1 1 x2 1 2 x 2f1 192 x 1 x 2 2 1 2 x 3f1 ? x 1 x 3 3 2 2 P2 cos 1 1 x 8 2 + Lập tỉ số 2 2 x 1 cos 3 0,9. P1 cos 2 x 5 1 2 2 cos 3 Khi đó P3 P1 2 216 W. cos 1 Câu 37: Đáp án C UZ UZ U C C C 2 2 R 2 Z Z R 2 Z Z L1 C L2 C ZL ZL L L Z 1 2 1 2 .0,4 C 2 2 UZL UL 2 2 R ZL ZC L tới vô cùng UL U U1 . Trang 11
- UZ UZ U U L3 L4 1,5U L3 L4 2 2 R 2 Z Z R 2 Z Z L3 C L4 C 2 2 2 2 2 2 2 2 1,5 R ZL ZC ZL 1,5 R ZL ZC ZL 0 3 3 4 4 1,52.2.Z 1,52.2.0,4 Z Z C L L 1,44 H L3 L4 1,52 1 3 4 1,52 1 Câu 38: Đáp án D Câu 39: Đáp án A Câu 40: Đáp án D Trang 12