Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 4 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 4 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_4_nam_hoc_2019_2020_c.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 4 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
- Moon.vn ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ MINH HỌA SỐ 04 NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực f F0 cos 2 ft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là: A. f B. f C. ft D. 0,5f Câu 2. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Khi lò xo có chiều dài nhỏ nhất thì: A. vận tốc của vật bằng 0 B. động năng và thế năng của vật bằng nhau C. động năng và cơ năng của vật bằng nhau.D. gia tốc của vật bằng 0. Câu 3. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ dao động thành phần là 5cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị sau: A. 17cmB. 8,16cmC. 6cmD. 7cm Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cost (với U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện qua mạch được tính bằng biểu thức: 1 1 L L A. tan C B. tan C R 2R 1 1 L L C. tan C D. tan C R R Câu 5. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng . Hệ thức đúng là ? A. v B. v f C. v f / D. v 2 f f Câu 6. Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là . Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0 , cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức 2 A. I0 2q0 B. I0 2q0 C. I0 q0 / D. I0 q0 Câu 7. Định luật bảo toàn nào sau đây không được áp dụng trong phản ứng hạt nhân? A. Định luật bảo toàn điện tích. B. Định luật bảo toàn động lượng. C. Định luật bảo toàn khối lương.D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần. 35 Câu 8. Hạt nhân 17 C có A. 35 nuclônB. 18 protonC. 35 nơtronD. 17 nơtron Trang 1
- Câu 9. Gọi ch , c , l , v lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây đúng? A. l v c ch B. c l v ch C. ch v l c D. c v l ch Câu 10. Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm A. nằm theo hướng của lực từB. ngược hướng với đường sức từ C. nằm theo hướng của đường sức từD. ngược hướng với lực từ. Câu 12. Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu đựng được gọi là ngưỡng đau và có giá trị là 130dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10 12 W / m2 . Cường độ âm tương ứng với ngưỡng đau bằng: A. 10 W / m2 B. 0,1W / m2 C. 100 W / m2 D. 1W / m2 Câu 13. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng m 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng m bằng: A. 800gB. 50gC. 200gD. 100g Câu 14. Theo thuyết lượng tử ánh sáng. Chọn phát biểu sai. A. năng lượng của proton không đổi khi truyền trong chân không B. trong chân không, photon bay với tốc độ c 3.108 m / s dọc theo các tia sáng. C. photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động D. photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. Câu 15. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L 30H và tụ điện có điện dung C, mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m. Giá trị của C là A. 93,8 pFB. 0,59 nFC. 1,76 pFD. 3,12F Câu 16. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hiđrô là r0 . Khi electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt. A. 12r0 B. 16r0 C. 25r0 D. 9r0 Câu 17. Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN . Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là U U A. qU B. q2U C. MN D. MN MN MN q q2 Trang 2
- Câu 18. Khi chiếu một chum tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng A. phản xạ ánh sángB. hóa – phát quangC. tán sắc ánh sángD. quang – phát quang Câu 19. Khi đặt điện áp u 220 2 cos100 t (V) (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là A. 50 rad / s B. 50 rad / s C. 100 rad / s D. 100rad / s Câu 20. Một khung dây phẳng diện tích 20 cm 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 và có độ lớn 0,12T. từ thông qua khung dây này là A. 2,4.10 4 Wb B. 1,2.10 4 Wb C. 1,2.10 6 Wb D. 2,4.10 6 Wb Câu 21. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là: A. 10 m/s2 B. 4 m/s2 C. 2 m/s2 D. 5 m/s2 Câu 22. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương nằm ngang. Khi lực đàn hồi có độ lớn F thì vật có vận tốc v1 . Khi lực đàn hồi bằng 0 thì vật có vận tốc v2 . Ta có mối liên hệ F2 F2 F2 F2 A. v2 v2 B. v2 v2 C. v2 v2 D. v2 v2 2 1 k 2 1 k 2 1 m.k 2 1 m.k Câu 23. Cho mạch điện AB gồm nguồn điện có hiệu suất điện động E 12V và điện trở trong r 1,1 nối tiếp với điện trở R 4,9 . Biết hiệu điện thế UAB 0 , và dòng điện đi ra từ cực dương của nguồn. tính cường độ dòng điện chạy qua nguồn? A. 2AB. 11AC. 2,5AD. 3,15A Câu 24. Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng với các tụ có cùng điện dung nhưng các cuộn dây có độ tự cảm khác nhau. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn cực đại Q0 . Sau đó mỗi tụ điện phóng qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q 0 q Q0 thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ hai lớn gấp đôi cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ nhất. tỉ số chu kỳ dao động điện từ của mạch thứ nhất và mạch thứ hai là: A. 2B. 4C. 1/2D. 1.4 235 235 140 93 Câu 25. Đồng vị 92 U phân hạch theo phản ứng: 92 U n 58 Ce 41 Nb xn ye . Biết năng lượng 235 140 93 liên kết riêng của các hạt nhân 92 U là 7,7 MeV; của 58 Ce là 8,43 MeV; của 41 Nb là 8,7 MeV. Khi 1kg Uranium phân hạch hết thì A. tỏa năng lượng 241,6.1023 MeVB. tỏa năng lượng 4,61.10 23 MeV C. tỏa năng lượng 4,61.1026 MeVD. thu năng lượng 4,61.10 26 MeV. Trang 3
- Câu 26. Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 9cm, trong đó A và B là 2 nguồn phát sóng cơ giống nhau, có bước sóng 0,9cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với C, gần C nhất thì phải cách C một đoạn: A. 1,059cmB. 0,059cm C. 1,024cm D. 0,024cm Câu 27. Một điện tích điểm Q không đổi đặt điểm O trong không khí. Cường độ điện trường do Q gây ra có độ lớn phụ thuộc vào khoảng cách r như hình vẽ. Giá trị r2 là A. 40,5 cmB. 1,5 cmC. 0,167 cmD. 4,5 cm Câu 28. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x 8cos 5 t 0,5 . Biết vật nặng ở dưới và chiều dương của trục Ox hướng lên. Lấy g 10m / s2 , 2 10 . Lực đàn hồi của lò xo đổi chiều lần đầu tiên vào thời điểm. 13 1 7 1 A. s B. s C. s D. s 30 6 30 30 210 Câu 29. Hạt nhân 84 Po phóng xạ ra một hạt rồi tạo thành hạt nhân X với chu kì bán rã là 138 ngày. 210 Ban đầu có 0,2g 84 Po . Sau 690 ngày thì khối lượng hạt nhân X tạo thành có giá trị gần nhất là A. 0,010 gB. 0,190 gC. 0,175 gD. 0,950 g Câu 30. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1 , S2 là 0,5 mm. Màn E đặt sau hai khe S1S2 và song song với S1S2 cách S1S2 là 1,5 m. Ánh sáng thí nghiệm có dải bước sóng 0,41m 0,62m , tại M trên màn E cách vân sáng trắng 1,1 cm, bức xạ cho vân sáng với bước sóng ngắn nhất gần giá trị nào nhất sau đây A. 0,52m B. 0,42m C. 0,45m D. 0,61m Câu 31. Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A X, AY, AZ với AX 2AY 0,5AZ . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là EX , EY , EZ với EZ EX EY . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là: A. Y, X, ZB. X, Y, ZC. Z, X, YD. Y, Z, X Câu 32. Trong sơ đồ hình vẽ bên thì: (1) là chùm sáng trắng, (2) là quang điện trở, A là ampe kế, V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào, nếu tắt chùm sáng trắng (1)? Trang 4
- A. Số chỉ ampe kế giảm, của vôn kế tăngB. Số chỉ ampe kế và vôn kế đều tăng C. Số chỉ ampe kế và vôn kế đều giảmD. Số chỉ ampe kế tăng, của vôn kế giảm Câu 33. Khi nguyên tử hiđro ở trạng thái dừng thứ n, lực Cu-lông tương tác giữa clectron và hạt nhân F1 ; khi ở trạng thái dừng thứ m lực tương tác đó là F2 với m, n nhỏ hơn 6. Biết F1 0,4096F2 , gọi rO là bán kính quỹ đạo của clectron ở trạng thái cơ bản. Khi electron chuyển từ quỹ đạo n về quỹ đạo m thì bán kính quỹ đạo A. tăng 5rO B. tăng 11rO C. giảm 9rO D. giảm 21rO Câu 34. Cho một con lắc đơn lý tưởng gồm dây treo có độ dài 1 m và một vật nhỏ có khối lượng 100 g. Con lắc được treo tại vị trí có gia tốc trọng trường bằng 10m/s 2. Khi con lắc đang đứng cân bằng thì truyền cho quả nặng một vận tốc ban đầu bằng 40 cm/s theo phương ngang. Khi con lắc đi tới vị trí biên thì giữ cố định điểm chính giữa của dây treo. Tốc độ cực đại của quả nặng sau đó là A. 80 cm/sB. 40 2 cm/sC. 20 2 cm/sD. 20 cm/s Câu 35. Một cuộn dây có điện trở thuần r 100 3 và độ tự cảm L 3 / mắc nối tiếp với một đoạn mạch X có tổng trở ZX rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz thì thấy dòng điện qua mạch điện có cường độ hiệu dụng bằng 0,2A và chậm pha 30 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng: A. 8 3 W B. 16 3 W C. 15W D. 30 W Câu 36. Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm L 0,6 / H, và có điện dung C 10 3 / 3 F mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos 100 t (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là A. 90 B. 30 C. 10 D. 50 Câu 37. Một sợi dây AB 120cm , hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM 5cm, ON 10cm , tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60cm/s thì vận tốc dao động của N là: Trang 5
- A. 30 3 cm / s B. 60 3 cm / s C. 60 3 cm / s D. 60 cm / s Câu 38. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 87,7%B. 89,2%C. 92,8%D. 85,8% Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều u U0 cost V vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tụ C có điện dung thay đổi được. Thay đổi C, khi Z Z thì điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha so với cường độ dòng điện chạy trong mạch, C C1 4 25 khi Z Z Z thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Hệ số công suất của mạch C C2 4 C2 khi Z Z là: C C2 A. 0,785B. 0,860C. 0,956D. 0,800 Câu 40. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Trong chu kì dao động đầu tiên, động năng của con lắc tại các thời điểm theo thứ tự từ nhỏ đến lớn có giá trị trong bảng sau: T 5T Thời điểm t t t t t 1 6 3 4 12 6 7 Động năng (mJ) 6 3 0 1,5 3 6 4,5 Hệ thức đúng là: T 19T 3T 2T A. t B. t C. t D. t 1 12 6 12 4 8 7 3 Trang 6
- Đáp án 1-A 2-A 3-C 4-C 5-B 6-D 7-C 8-A 9-D 10-C 11-C 12-A 13-B 14-C 15-A 16-B 17-A 18-D 19-C 20-B 21-A 22-C 23-A 24-A 25-C 26-C 27-B 28-C 29-B 30-C 31-A 32-A 33-C 34-C 35-A 36-A 37-B 38-A 39-D 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Tần số của hệ sẽ bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức Câu 2: Đáp án A Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Khi lò xo có chiều dài nhỏ nhất thì vật ở biên nên vận tốc bằng 0 Câu 3: Đáp án C Gọi biên độ tổng hợp là A thì ta có: 12 5 A 12 5 7 A 17 . Câu 4: Đáp án C Câu 5: Đáp án B v Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì v.T v .f . Chọn B f Câu 6: Đáp án D Câu 7: Đáp án C Sau phản ứng hạt nhân sẽ tạo ra những hạt nhân mới nên khối lượng không được bảo toàn. Chọn C. Câu 8: Đáp án A 35 17 C có số nuclôn A 35 hạt, số proton Z 17 hạt, số nơtron A Z 18 hạt. chọn A Câu 9: Đáp án D Bước sóng giảm dần theo thứ tự: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Chọn D. Câu 10: Đáp án C Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát sáng, không phụ thuộc vào cấu tạo chất của vật. Chọn C. Câu 11: Đáp án C + Trong từ trường, cảm ứng từ tự một điểm nằm theo hướng của đường sức. Câu 12: Đáp án A I L 2 Ta có L lg I I0.10 10 W / m . I0 Câu 13: Đáp án B Trang 7
- m Ta có T 2 , suy ta T tỉ lệ thuận với m . Vậy để T giảm 2 lần thì m phải giảm 4 lần, tức là chỉ còn k 50g. Câu 14: Đáp án C Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động. Câu 15: Đáp án A 2 2 100 11 Ta có: cT c.2 LC C 2 2 3,38.10 . Chọn A c2. 2 .L 3.108 . 2 2 .30.10 6 Câu 16: Đáp án B 2 Bán kính tại quỹ đạo dừng n rn n .r0 Khi electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt 2 2 r r5 r3 5 3 .r0 16r0 Chọn B Câu 17: Đáp án A + Công của lực điện khi dịch chuyển điện tích q giữa hai điểm M, V là A qUMN . Câu 18: Đáp án D + Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào ống nghiệm chứa fluorexein thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng lục. Đây là hiện tượng quang – phát quang. Câu 19: Đáp án C + Tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở 100 rad / s . Câu 20: Đáp án B + từ thông qua khung dây BScos 0,12.20.10 4 cos60 1,2.10 4 Wb Câu 21: Đáp án A k Có 10 10 rad / s v A 10 20 cm / s . m max v 2 A 2 A2 2 Từ đó ta có v max x a 1000 cm / s2 10 m / s2 . 2 2 2 Câu 22: Đáp án C Con lắc lò xo nằm ngang thì lực hồi phục chính là lực đàn hồi Ta có v và Fdh vuông pha 2 2 F v dh 1 Fdh max vmax Khi Fdh 0 thì v2 vmax . Trang 8
- Khi Fdh F ; vận tốc là v1 2 2 2 2 2 2 F v1 F v1 F v1 1 2 1 1 Fdh max v2 m A v2 mv2 v2 2 2 2 F 2 2 2 2 F 2 2 F v1 v2 v2 v1 2 2 v2 v1 C m m mk Câu 23: Đáp án A Câu 24: Đáp án A Câu 25: Đáp án C Năng lượng tỏa ra cho một phản ứng E 140.Ce 93.Nb 235.U 179,8MeV Năng lượng tỏa ra khi 1kg Urani phản ứng hết 1000 E N E .6,023.1023.179,8 4,61.1026 MeV A 235 Câu 26: Đáp án C M cùng pha C, gần C nhất nên ta có: 2 AC 2 AM 2 2 AC AM C M AM AC 9 0,9 8,1 cm AM AC 9 0,9 9,9 cm TH1: AM 8,1cm (M nằm giữa C và I) Xét AMI : MI AM2 AI2 6,735 cm . Ta có MC IC MI 1,059 cm TH2: AM 9,9cm (C nằm giữa M và I) Trang 9
- AMI : MI AM2 AI2 8,818 cm . Ta có MC IC MI 1,024 cm Vậy khoảng cách cần tìm là 1,024 cm. Câu 27: Đáp án B 1 E1 45 + Ta có E : 2 r1 r1 0,5 1,5cm r E2 5 Câu 28: Đáp án C g 10 Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0 4cm 2 5 2 + Lực đàn hồi của lò xo đổi chiều tại vị trí lò xo không biến dạng, tương ứng với li độ x 0,5A . Biểu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn T T 7 Từ hình vẽ, ta có t s 2 12 30 Câu 29: Đáp án B t 690 AX T 206 138 + Khối lượng hạt nhân X được tạo thành mX mp 1 2 0,2 1 2 0,190g A o 210 po Câu 30: Đáp án C D x a 1,1.10 2.0,5.10 3 11 + Vị trí cho vân sáng trên màn x k M m M a kD k.1,5 3k Với khoảng giá trị của bước sóng 0,41m 0,62m , kết hợp với chức năng Mode 7 trên Casio ta tìm được bước sóng ngắn nhất min 0,4583m . Câu 31: Đáp án A E Năng lượng liên kết riêng lkr A Ta có AX 2AY 0,5AZ EZ EZ lkrZ AZ 2AY EX EX lkrX AX 2AY EY EY lkrY AY AY Lại có EZ EX EY lkrZ lkrX lkrY Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn hơn thì bền vững hơn Tính bền vững giảm dần là Y, X, Z. Chọn A Câu 32: Đáp án A Trang 10
- Câu 33: Đáp án C Câu 34: Đáp án C Câu 35: Đáp án A Chưa biết X gồm cái gì, chưa biết các thông số xung quanh X nên việc tính công suất trực tiếp trên X là không thể. Ta nghĩ đến hưỡng gián tiếp. Nếu biết công suất toàn mạch, biết công suất của phần còn lại không kể X ta có 2 PX P PR UIcos I .r 8 3W A Câu 36: Đáp án A ZL 60;ZC 30 Đồ thị (1): Mạch RLrC có đồ đồ công suất toàn mạch P1 theo R chỉ là một đường nghịch biến r ZL ZC r 30 (*) Đồ thị (2): Mạch RC có đồ thị công suất toàn mạch P2 theo R Nhìn vào đồ thị ta thấy: P1 R 0 P2 R 10 U2 U2 r 10 r .10 2 2 102 Z 2 r2 302 102 302 r ZL ZC C 2 r 10 L 10r 1000r 9000 0 r 90 Lưu ý: Phải cẩn thận đối chiếu với điều kiện (*) để loại nghiệm tránh nhầm lẫn! Câu 37: Đáp án B Câu 38: Đáp án A Câu 39: Đáp án D Câu 40: Đáp án C Trang 11