Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 9 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 12 trang xuanthu 27/08/2022 3100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 9 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_9_nam_hoc_2019_2020_c.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 9 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. Moon.vn ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ MINH HỌA SỐ 9 NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Tia nào sau đây không mang điện? A. Tia  B. Tia C. Tia  D. Tia  Câu 2. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng quang điện ngoài.B. hiện tượng quang điện trong. C. hiện tượng nhiệt điện.D. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ. Câu 3. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc.B. biên độ và năng lượng. C. biên độ và tốc độ.D. li độ và tốc độ Câu 4. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây A. Anten.B. Micrô. C. Mạch biến điệu.D. Mạch tách sóng. Câu 5. Trong một chùm sáng đơn sắc, các phôtôn A. có cùng tần số và năng lượng khác nhau.B. có cùng tần số và năng lượng bằng nhau. C. có cùng bước sóng và năng lượng khác nhau.D. có cùng tần số nhưng vận tốc khác nhau. Câu 6. Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng. C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau. D. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. Câu 7. Chọn phát biểu đúng? A. Trong phóng xạ hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ các hạt nhân được bảo toàn. B. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực điện trường. C. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ, D. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 8. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong chân không tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 μm. B. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. C. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. D. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. Trang 1
  2. Câu 9. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với tần số f. Chu kì dao động của vật là 2 1 1 A. B. 2 f C. f D. f 2 f Câu 10. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch A. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.B. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện. C. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.D. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Câu 11. Điều kiện để hai sóng cơ gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. có cùng tần số, cùng phương. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 12. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. không đổi nhưng hướng thay đổi. B. tỉ lệ với bình phương biên độ. C. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. D. và hướng không đổi. Câu 13. Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 14. Khi chiếu vào một kim loại có công thoát ra A 3,47eV các bức xạ điện từ có bước sóng 1 0,45m;2 0,23m;3 0,65m;4 0,2m thì các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là A. 2 ,3 ,4 B. cả 4 bức xạ trên.C. 1,2 ,4 D. 2 ,4 Câu 15. Trong không khí, để tính cảm ứng từ B của từ trường do dòng điện I chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại một điểm cách dây dẫn một khoảng r, ta dùng công thức nào sau đây ? I I I I A. B 2 .10 7 B. B 2.10 7 C. B 4 .10 7 D. B 2.10 7 r r 2 r r Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là kx2 kx A. 2kx2 B. C. D. 2kx 2 2 Câu 17. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt. Trang 2
  3. B. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được. C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm. Câu 18. Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là: A. 50π Hz.B. 100π Hz.C. 100 Hz.D. 50 Hz. Câu 19. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì nó có khối lượng động ( khối lượng tương đối tính) là m0 2 m0 2 A. B. m0 1 (v c) C. D. m0 1 (v c) 1 (v / c)2 1 (v / c)2 Câu 20. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A 1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 2 2 2 2 A. A1 A2 B. A1 A2 C. A1 A2 D. A1 A2 Câu 21. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi vật ở vị trí x = 10 cm thì vật có vận tốc là v 20 3cm / s Chu kì dao động của vật là A. 0,1 sB. 0,5 s.C. 5 sD. 1 s Câu 22. Con lắc lò xo gồm lò xo thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn một vật dao động điều hòa có tần số góc 10 rad/s. Lấy g = 10m/s2. Tại vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo là A. 10 cmB. 5 cm.C. 4,9 cmD. 9,8 cm Câu 23. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm dây có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 4 MHz đến 5 MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng A. 15,8pF C 10,1pF B. 1,01pF C 1,58pF C. 1,01nF C 1,58nF D. 1,10 pF C 0,158pF Câu 24. Trên mặt chất lỏng cho ba điểm theo thứ tự A, B, C nằm trên một phương truyền sóng sao cho 2AB = BC, phương trình sóng tại A và B lần lượt là uA =2cos 100 t (cm), 6 uB 2cos 100 t (cm). Phương trình sóng tại C là 12 A. uC 2cos 100 t cm . B. uC 2cos 100 t cm . 6 12 5 C. uC 2cos 100 t cm . D. uC 2cos 100 t cm . 12 24 Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là 1mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn là 1m, bước sóng ánh sáng bằng 0,5 µm. Xét hai điểm M và N ( ở hai phía đối với trung tâm O) có ON = 2,6 mm và OM = 6,2 mm. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng Trang 3
  4. A. 20B. 9C. 18D. 17 1 Câu 26. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L (H) một điện áp xoay chiều u 200 2cos 100 t (V ) Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là 3 A. i 2cos 100 t (A) B. i 2 2cos 100 t (A) 3 6 5 C. i 2cos 100 t (A) D. i 2 2cos 100 t (A) 6 3 Câu 27. Lần lượt mắc điện áp xoay chiều u U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì cường độ dòng điện cực đại qua các phần tử tương ứng là I 01 và I02. Dòng cuộn cảm L và tụ điện C nối trên mắc thành mạch dao động LC mạch thực hiện dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại là U o. Khi đó cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I I I .I A. I 01 02 B. I I .I C. I 2 I .I D. I 01 02 2 01 02 01 02 2 Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc 173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Giá trị của R là A. 31 B. 30 C. 15,7 D. 15 Câu 29. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1, S2 là 0,5 mm. Màn E đặt sau hai khe S1S2 và song song với S1S2 cách S1S2 là 1,5 m. Ánh sáng thí nghiệm có dải bước sóng 0,41 m  0,62 m . Tại M trên màn E cách vân sáng trắng 1,1 cm, bức xạ cho vân sáng với bước sóng ngắn nhất gần giá trị nào nhất sau đây A. 0,52 μm.B. 0,42 μm.C. 0,45 μm.D. 0,61 μm. Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp tại A và B dao động cùng pha với tần số f = 15 Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là d1 = 23 cm và d2 = 26,2 cm sóng có biên độ dao động cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn có một đường không dao động. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 48 cm/s.B. 24 cm/s.C. 21,5 cm/s.D. 25 cm/s. Câu 31. Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 30 dao động nhỏ. Nếu tăng chiều dài của nó thêm 90 cm thì cũng trong khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 20 dao động nhỏ. Bỏ qua mọi ma sát. Chiều dài ban đầu của con lắc là: Trang 4
  5. A. 36 cm.B. 48 cm.C. 108 cm.D. 72 cm. Câu 32. Theo mẫu Bo về nguyên tử Hidrô, nếu nguyên tử ở trạng thái dừng thứ m thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân là F1; khi ở trạng thái dừng thứ n thì lực tương tác tĩnh điện là F2 ( với m, n và có giá trị từ 6 trở xuống). Biết F 2 = 0,1296.F1 và r0 là bán kính quỹ đạo của electron ở trạng thái cơ bản. Khi electron chuyển từ quỹ đạo m sang quỹ đạo n thì bán kính quĩ đạo: A. giảm 16r0 B. tăng 16r0 C. giảm 21r0 D. tăng 21r0 Câu 33. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. hai phần tử tại M và Q dao động lệch pha nhau A. πB. . C. .D. 2π. 3 4 Câu 34. Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp Ki-lô: HQ-182 Hà Nội, HQ-183 Hồ Chí Minh, Trong đó HQ-182 Hà Nội có công suất của động cơ là 7500 kW chạy bằng điêzen-điện. Giả sử động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 235U với hiệu suất 30% và trung bình mỗi hạt 235U phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Lấy NA = 6,023.10 23. Coi khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 1 kg 235U nguyên chất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 38 ngày.B. 21,7 ngày.C. 27,5 ngày.D. 34 ngày. Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị 2 biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C (U C) và bình phương hệ số công suất (cos φ) của đoạn mạch theo giá trị tần số f. Giá trị f 1 để UC đạt giá trị cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25,75 Hz.B. 42,35 Hz.C. 35,88 Hz.D. 69,66 Hz. Câu 36. Dây đàn hồi AB dài 32 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. Bốn điểm M, N, P và Q trên dây lần lượt cách đều nhau khi dây duỗi thẳng (M gần A nhất, MA = QB). Khi trên dây xuất hiện sóng dừng hai đầu cố định thì quan sát thấy bốn điểm M, N, P, Q dao động với biên độ bằng nhau và bằng Trang 5
  6. 5 cm, đồng thời trong khoảng giữa M và A không có bụng hay nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa M và Q khi dây dao động là 13 5 8 12 A. B. C. D. 12 4 7 11 Câu 37. Đặt một điện áp xoay chiều u U 2cos100 t(V ) U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp, trong đó hệ số tự cảm L thay đổi được. 0,1 0,6 Khi L= L0 (H) thì điện áp hai đầu cuộn cực đại. Khi L L (H ) hoặc L L (H ) thì cho cùng 1 0 2 0 0,25 một cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch. Khi L L (H ) thì công suất tiêu thụ của mạch 3 0 bằng 0,5 lần công suất cực đại. Điện dung của tụ có giá trị bằng 10 3 10 3 10 3 10 4 A. F B. F C. F D. F 9 2 3 Câu 38. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l =1m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 10 6 C. Ban đầu kéo vật nhỏ sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường g một góc 6° rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s 2. Khi vật chuyển động chậm dần theo chiều dương và có li độ góc bằng 3°, thì đột ngột một điện trường đều trong không gian chứa con lắc với vectơ cường độ điện trường song song với mặt phẳng con lắc đang dao động, có phương nằm ngang, hướng theo chiều dương và có độ lớn 105V/m. Sau đó con lắc dao động điều hòa với tốc độ cực đại gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 0,44 m/sB. 0,39 m/s.C. 0,32 m/sD. 1,03 m/s Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu một đoạn mạch điện áp AB gồm 3 đoạn mạch mắc nối tiếp: đoạn AM là điện trở thuần R, đoạn MN là cuộn dây thuần cảm L, đoạn NB là một tụ xoay có thể thay đổi điện dung. Mắc vôn kế 1 và AM, vôn kế 2 vào NB. Điều chỉnh điện dung C của tụ thì nhận thấy ở cùng thời điểm số chỉ của vôn kế 1 cực đại thì số chỉ của vôn kế 1 gấp đôi số chỉ của vôn kế 2. Khi số chỉ của vôn kế 2 cực đại và có giá trị U2max = 200V thì số chỉ của vôn kế 1 là bao nhiêu? A. 50V.B. 80V.C. 100V.D. 120 V. Câu 40. Tại thời điểm đầu tiên t 0 , đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 8 Hz. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên sợi dây cách O lần lượt là 2 cm và 4 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24(cm/s), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biết vào thời điểm 3 t s ba điểm O, P, Q tạo thành một tam giác vuông tại P. Độ lớn của biên độ sóng gần với giá trị nào 16 nhất trong các giá trị sau đây? A. 2 cmB. 3,5 cm.C. 3 cm.D. 2,5 cm. Trang 6
  7. Đáp án 1-D 2-B 3-B 4-A 5-B 6-C 7-D 8-B 9-D 10-A 11-D 12-C 13-C 14-D 15-D 16-B 17-B 18-D 19-A 20-A 21-D 22-A 23-B 24-C 25-C 26-B 27-B 28-B 29-C 30-A 31-D 32-B 33-A 34-A 35-C 36-A 37-D 38-C 39-B 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Câu 2: Đáp án B Câu 3: Đáp án B Câu 4: Đáp án A Câu 5: Đáp án B Câu 6: Đáp án C Câu 7: Đáp án D Câu 8: Đáp án B Câu 9: Đáp án D Câu 10: Đáp án A Đoạn mạch chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sẽ trễ pha so với dòng điện. 2 Câu 11: Đáp án D Câu 12: Đáp án C Câu 13: Đáp án C Máy biến áp là có khả năng biến đổi biên độ của điện áp mà không làm thay đổi tần số. Câu 14: Đáp án D Câu 15: Đáp án D + Trong không khí, cảm ứng từ B của từ trường do dòng điện I chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại I một điểm cách dây dẫn một đoạn r, được tính bởi biểu thức B 2.10 7 r Câu 16: Đáp án B Câu 17: Đáp án B Câu 18: Đáp án D Câu 19: Đáp án A Câu 20: Đáp án A Câu 21: Đáp án D Biên độ là A 20cm Trang 7
  8. v2 Ta có A2 x2  2 T 1s 2 Câu 22: Đáp án A g l 0,1m 10cm 2 Câu 23: Đáp án B 1 1 Ta có f C 1,01pF C 1,58pF 2 LC 4 2 f 2 L Câu 24: Đáp án C 2AB BC 2 4k BC AB 6 12 6 4 0C 12 6 12 Câu 25: Đáp án C D Khoảng vân i 0,5mm a 5,2 k 12,4 Nên giữa M, N có 18 vân sáng. Câu 26: Đáp án B Phức hóa u 200 260 i Z 100i i 2 2cos 100 t 6 Câu 27: Đáp án B U I 0 01 2 ZL U0 2 C Ta có I01.I02 U0 . (1) U Z .Z L I 0 L C 02 ZC 1 1 C Mạch LC : LI 2 CU 2 I 2 U 2. (2) 2 0 2 0 0 0 L Từ (1) và (2), suy ra I0 I01.I02 Câu 28: Đáp án B 60 + Từ hình vẽ ta thu được : L 0,3 Trang 8
  9. Z L 0,3.173,2 Ta có : tan L tan 60 R 30 R R R Câu 29: Đáp án C D x a 1,1.10 2.0,5.10 3 11 +Vị trí cho vân sáng trên màn x k  M m M a kD k.1,5 3k Với khoảng giá trị của bước sóng 0,41m  0,62m , kết hợp với chức năng Mode 7 trên Caiso ta tìm được bước sóng ngắn nhất min 0,4583m Câu 30: Đáp án A + M là một cực đại giao thoa, giữa M và trung trực còn một đường không dao động M là cực đại ứng với k = 1 v Ta có d d v (d d ) f 48cm / s 2 1 f 2 1 Câu 31: Đáp án D + Chu kì dao động của con lắc : t l T1 2 30 g l 90 9 l 72cm t l 90 l 4 T 2 2 20 g Câu 32: Đáp án B 2 e 2 F0 Lực tương tác tĩnh điện F0 k 2 mà rn n .r0 Fn 4 ro n 4 F2 m m 3 4 0,1296 F1 n n 5 Do m, n là các số nguyên và nhỏ hơn 6 nên m = 3, n = 5 Càng ra xa bán kính càng tăng nên khi chuyển từ quỹ đạo m = 3 sang quỹ đạo n = 5 thì bán kính tăng: 2 2 rn rm 5 3 r0 16r0 Câu 33: Đáp án A + Từ đồ thị ta xác định được  6 độ chia và xMN 3 độ chia 2 x Độ lệch pha MN rad  Câu 34: Đáp án A 1000 1 kg 235U tỏa ra: .6,023.1023.200 5,126.1026MeV 8,2.1013J 235 Năng lượng cho động cơ hoạt động có ích là 30%.8,2.1013 2,46.1013 J Trang 9
  10. E 2,46.1013 Thời gian để sử dụng hết năng lượng này làt 3280000s 38 ngày P 7500.103 Câu 35: Đáp án C U 7  + Từ đồ thị, ta cóU U C 0,72 Cmax 4 6  f R 1 C fR Mặt khác fR 50Hz fC 35,88Hz Câu 36: Đáp án A Với M, N, P, Q là các điểm cách đều nhau và dao động với cùng biên độ Các điểm này chỉ có thể là 2 bụng sóng cách nhau nửa bước sóng hoặc các điểm dao động với biên độ A cách nhau một phần tám 2 b bước sóng.  Trường hợp M, N, P và Q là các bụng sóng AB 4 32cm  16(cm) 2 + M, Q thuộc hai bó sóng đối xứng nhau qua một nút sóng nên dao động ngược pha nhau. MQ min tương ứng với M và Q cùng đi qua vị trí cân bằng theo hai chiều ngược nhau, MQ max tương ứng với M ở biên dương và Q ở biên âm MQ 242 102 13 Ta có tỉ số max MQmin 24 12 Câu 37: Đáp án D  100 ZL1 ZL0 10;ZL2 ZL0 60;ZL3 ZL0 25 L thay đổi : 2 2 2 ZC R R +) Để điện áp 2 đầu cuộn dây cực đại: ZL0 ZC (1) ZC ZC Z Z +) Để I I CH Z L1 L2 Z 25(2) 1 2 C 2 L0 +) ZL3 ZL0 25 ZC : mạch có tính cảm kháng 1 Z Z P P cos2 0,5P cos tan 1 L3 C Z 25 Z R(3) max max 2 R L0 C Trang 10
  11. (2) + (3) suy ra : ZL0 ZC 25 R ZC 25 R 50 2 4 R 2 10 (1) + (2) suy ra : ZC ZC 25 R 25ZC ZC 100 C F ZC Câu 38: Đáp án C Khi đặt trong điện trường: +) VTCB mới O’ hợp với phương thẳng đứng góc: q E tan 0,1  5,71 và hướng theo chiều dương, cùng chiều điện trường. mg 2 2 q E 2 +) Gia tốc trọng trường biểu kiến : g ' g 101m / s m +) Tọa độ góc 3 theo chiều dương ⇒ li độ góc so với O’ là x ' 2,71 và v ' v 2gl(cos x cos A) 2g 'l(cos x ' cos A') 10(cos3 cos6) 101(cos 2,71 cos A') cos A' 0,99479 ' +) Tốc độ cực đại sau khi đặt trong điện trường: vmax 2g 'l(1 cos A') 0,32m / s Câu 39: Đáp án B + Khi C C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở đạt cực đại mạch xảy ra cộng hưởng 2UZ R R V 2V U C Z hay Z 1 2 R C 2 L 2 2 2 R ZL 5 + Khi C C2 điện áp hai đầu tụ điện cực đại ZC R ZL 2 U 5 Và U R2 Z 2 U 200V Cmax R L 2 UR U Điện áp hai đầu điện trở khi đó : U 80V R 2 2 5 R (ZL ZC ) Câu 40: Đáp án A v 4 1 3  3cm. Thời gian sóng truyền đến Q là s s sóng đã truyền đến Q. f 24 6 16 +) Phương trình dao động của O, P, Q là 3 uO Acos 16 t t s u 0 2 16 O 2 .2 3 2 5 A 3 u 2Asin cos16 t A 3cos16 t t s s s u P 3 16 24 48 P 2 2 .4 3 4 1 A 3 u 2Asin cos16 t A 3cos16 t t s s s u Q 3 16 24 48 Q 2 Trang 11
  12. +) Chọn hệ trục tọa độ có gốc trùng với đầu O, trục tung trùng phương dao động hướng lên, trục hoành trùng với sợi dây khi duỗi thẳng, ta có: A 3 A 3 O(0;0);P 2; ;Q 4, 2 2 +) OPQ  P OP2 PQ2 OQ2 2 2 2 2 A 3 2 A 3 A 3 2 A 3 2 4 2 4 2 2 2 2 A 1,63 cm. Trang 12