Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 10 - Năm học 2020 (Có đáp án)

doc 18 trang xuanthu 27/08/2022 7200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 10 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_so_10_nam_hoc_2020_co.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 10 - Năm học 2020 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2020 ĐỀ SỐ 10 Môn: Vật lý  Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Một xe máy đang đi với tốc độ 36 km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt, cách xe 20 m người ấy phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại. Khi đó thời gian hãm phanh là: A. 2 s B. 5 s C. 3 s D. 4 s Câu 2. Điều nào sau đây sai về gia tốc của dao động điều hòa? A. Biến thiên cùng tần số với li độ x B. Luôn luôn cùng chiều với chuyển động C. Bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không D. Là một hàm sin theo thời gian Câu 3. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa không khí. Câu 4. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Chu kì của sóng cơ này là 3 s . Ở thời điểm t, hình dạng một đoạn của sợi dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử đây cùng nằm trên trục Ox . Tốc độ lan truyền của sóng cơ này là A. 2 m/s. B. 6 m/s. C. 3 m/s. D. 4 m/s. Câu 5. Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là x . Tần số của âm là 2v v v v A. . B. . C. . D. . x 2x 4x x Câu 6. Phát biểu nào sau đây nói về cường độ hiệu dụng và điện áp hiệu dụng là đúng A. Dùng ampe kế có khung quay để đo cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. B. Dùng vôn kế có khung quay để đo điện áp hiệu dụng. C. Nguyên tắc cấu tạo của các máy đo cho dòng xoay chiều là dựa trên những tác dụng mà độ lớn tỷ lệ với bình phương cường độ dòng điện. D. Điện áp hiệu dụng tính bởi công thức: U U0 2 Trang 1
  2. Câu 7. Một vật khối lượng 400 g chịu tác dụng của một lực có dạng F 0,8cos5t N nên dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là A. 32 cm B. 20 cm C. 12 cm D. 8 cm Câu 8. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện C . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần và hai bản tụ điện lần lượt là UR 30 V , UC 40 V . Điện áp hai đầu đoạn mạch là A. 70 V. B. 100 V. C. 50 V. D. 8,4 V. Câu 9. Một máy phát điện xoay chiều roto có 12 cặp cực quay 300 vòng/phút thì tần số dòng điện mà nó phát ra là A. 25 Hz. B. 3600 Hz. C. 60 Hz. D. 1500 Hz. Câu 10. Thiết bị như hình vẽ bên là một bộ phận trong máy lọc nước RO ở các hộ gia đình và công sở hiện nay. Khi nước chảy qua thiết bị này được chiếu bởi một bức xạ có khả năng tiêu diệt hoặc làm biến dạng hoàn toàn vi khuẩn vì vậy có thể loại bỏ được 99,9% vi khuẩn. Bức xạ đó là A. tử ngoại.B. gamma.C. hồng ngoại.D. tia X Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ? A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. B. Quang phổ vạch phát xạ là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó. Câu 12. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 , một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m . Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg  2 Câu 13. Lực F truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc 3 m/s , truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc  2 6 m/s . Lực F sẽ truyền cho vật khối lượng m m1 m2 gia tốc A. 4,5 m/s .B. 2 m/s2 .C. 3 m/s2 .D. 9 m/s2 . Câu 14. Cho đồ thị của áp suất theo nhiệt độ của hai khối khí A và B có thể tích không đổi như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là sai: A. Hai đường biểu diễn đều cắt trục hoành tại điểm 273C B. Khi t 0C , áp suất của khối khí A lớn hơn áp suất của khối khí B Trang 2
  3. C. Áp suất của khối khí A luôn lớn hơn áp suất của khối khí B tại mọi nhiệt độ D. Khi tăng nhiệt độ, áp suất của khối khí B tăng nhanh hơn áp suất của khối khí A Câu 15. Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5.108 electron cách nhau 2 cm . Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng A. 1,44.10 5 N. B. 1,44.10 6 N. C. 1,44.10 7 N. D. 1,44.10 9 N. Câu 16. Theo quy ước thì chiều dòng điện là chiều A. chuyển động của các hạt mang điện âm. B. chuyển động của các nguyên tử. C. chuyển động của các hạt mang điện dương. D. chuyển động của các electron. Câu 17. Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến 1s là e1 , từ 1s đến 3s là e2 thì A. e1 e2 /2 B. e1 2e2 C. e1 3e2 D. e1 e2 Câu 18. Vật AB ở trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính 60 cm , tiêu cự của thấu kính là f 30 cm . Vị trí đặt vật trước thấu kính là: A. 60 cm B. 40 cm C. 50 cm D. 80 cm Câu 19. 238U sau một loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt anpha. Phương trình biểu diễn biến đổi trên là 206 206 A. 238U U 0 e B. 238U Pb 0 e 92  82 6 2 1 92  82 8 6 1 206 206 C. 238U U 0 e D. 238U Pb 0 e 92  82 4 1 92  82 1 Câu 20. Công thoát êlectron một kim loại là A 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là A. 550 nm. B. 1057 nm. C. 220 nm. D. 661 nm. Câu 21. Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10 19 J . Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng 1 0,18 m , 2 0,21 m, , 3 0,32 m và  0,35 m . Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. 1 và 2 .B. 3 và 4 . C. 2 ,3 và 4 . D. 1,2 và 3. 235 Câu 22. Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ U92 có: A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235 Trang 3
  4. B. 92 proton và tổng số proton và electron là 235 C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235 D. 92 prôtn và tổng số nơtron là 235 Câu 23. Cho cơ hệ như hình vẽ, hai vật nặng cùng trọng lượng P 20 N . Bỏ qua mọi ma sát, dây và ròng rọc đều rất nhẹ, dây không dãn. Sau khi m1 đi xuống được 50cm thì thế năng của hệ thay đổi 5J. Góc nghiêng bằng: A. 30 B. 45 C. 60 D. 75 Câu 24. Mắc một vôn kế nhiệt vào một đoạn mạch điện xoay chiều. Số chỉ của vôn kế mà ta nhìn thấy được cho biết giá trị của hiệu điện thế A. hiệu dụng.B. cực đại.C. tức thời.D. trung bình. Câu 25. Một dao động điều hào mà 3 thời điểm liên tiếp t1,t2 ,t3 với t3 t1 3 t3 t2 , vận tốc có cùng độ lớn là v1 v2 v3 20 cm/s . Vật có vận tốc cực đại là A. 28,28 cm/s. B. 40,00 cm/s. C. 32,66 cm/s. D. 56,57 cm/s. Câu 26. Quả cầu nhỏ khối lượng m 25 g , mang điện tích q 2,5.10 6 C được treo bởi một sợi dây  không dãn, khối lượng không đáng kể và đặt vào trong một điện trường đều với cường độ điện trường E có phương nằm ngang và có độ lớn E 105V /m . Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là A. 30. B. 45. C. 60. D. 75. Câu 27. Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm . Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox . Biết phương tình dao động của A là x và ảnh A là x của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tính tiêu cự của thấu kính A. 10 cm. B. 10 cm. C. 90 cm. D. 90 cm. 4 Câu 28. Cho phản ứng 9 Be He X n . Sau thời gian 2 chu kì bán rã, thể tích khí Hê li thu  4  2 được ở điều kiện chuyển là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của Beri là A. 54 g B. 27 g C. 108 g D. 20,25 g Câu 29. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox . Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ . Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,60 mJ . Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó khi đó là bao nhiêu? Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. Trang 4
  5. A. 11,25 mJ. B. 8,95 mJ. C. 10,35 mJ. D. 6,68 mJ. Câu 30. Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng, theo thứ tự xa dần nguồn âm. Mức cường độ âm tại A,B ,C lần lượt là 40 dB ; 35,9 dB và 30 dB . Khoảng cách giữa AB là 30 m và khoảng cách giữa BC là A. 78 m B. 108 m C. 40 m D. 65 m Câu 31. Một tế bào quang điện có catôt được làm bằng asen có công thoát electron 5,15 eV. Chiếu vào catôt chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,2 m và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Mỗi giây catôt nhận được năng lượng của chùm sáng là 0,3 mJ , thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 4,5.10 6 C . Hiệu suất lượng tử là A. 9,4%. B. 0,094%. C. 0,186%. D. 0,94%. Câu 32. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB 18 cm , M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s . Tốc độ truyền sóng trên đây là: A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s. Câu 33. Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto là một nam châm điện có một cặp cực quay đều với tốc độ n (bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng). Một đoạn mạch RLC được mắc vào hai cực của máy. Khi roto quay với tốc độ n1 30 vòng/s thì dung kháng tụ điện bằng R ; còn khi roto quay với tốc độ n2 40 vòng/s thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại thì roto phải quay với tốc độ: A. 24 vòng/sB. 50 vòng/sC. 34,6 vòng/sD. 120 vòng/s Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cost V (U không đổi, còn  thay đổi được) vào mạch nối 2 tiếp RLC biết CR 2L . Điều chỉnh giá trị  để UC max khi đó UC max 90 V và URL 30 5V . Giá trị của U là: A. 60 V. B. 80 V. C. 60 2 V. D. 24 10 V. 2 2 Câu 35. Cho phản ứng nhiệt hạch: 1 D 1 T  n . Biết mD 2,0136u; mT 3,0160u; mn 1,0087u và m 4,0015u. Nước tự nhiên có chứa 0,015% nước nặng D 2O. Nếu dùng toàn bộ đơteri có trong 0,5m3 nước để làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng thu được là A. 7,8.1012 J B. 1,3.1013 J C. 2,6.1014 J D. 5,2.1015 J Câu 36. Đặt điện áp u U0 cost (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C C1 và C C2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị và độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với Trang 5
  6. cường độ dòng điện lần lượt là 1 rad và 2 rad . Khi C C0 điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là 0 . Giá trị của 0 là: 1 1 2 0 2 2 2 A. B. 1 2 2 0 C. 1 2 D. 1 2 2 0 1 2 0 2 Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng về ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Người ta đo được khoảng cách giữa một vân sáng đến một vân tối nằm cạnh nhau là 1 mm. Xét hai điểm M và N nằm trên màn quan sát ở hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5 mm và 7 mm . Số vân sáng và số vân tối trên đoạn MN lần lượt là: A. 6;6 B. 7;6. C. 7;7. D. 6;7. Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khi màn quan sát cách màn chắn chứa hai khe một đoạn D1 thì người ta nhận được một hệ vân giao thoa. Dời màn quan sát đến vị trí cách màn chắn chứa hai khe một đoạn D2 thì người ta nhận được một hệ vân khác trên màn mà vị trí vân tối thứ k trùng D với vị trí vân sáng bậc k của hệ vân ban đầu. Tỉ số 2 là: D1 2k k 2k 1 2k A. . B. . C. . D. . 2k 1 2k 1 k 2k 1 Câu 39. Hai nguồn có cùng suất điện động E và điện trở trong r được mắc thành bộ nguồn và được mắc với điện trở R 11  thành một mạch kín. Nếu hai nguồn mắc nối tiếp thì dòng điện qua R có cường độ I1 0,4 A; nếu hai nguồn mắc song song thì dòng điện qua R có cường độ I2 0,25 A . Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn bằng A. E 2 V;r 0,5  B. E 2 V;r 1  C. E 3 V;r 0,5  D. E 3 V;r 2  Câu 40. Đặt một hiệu điện thế U 50 V vào hai cực bình điện phân để điện phân một dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô vào một bình có thể tích V 1 (lít), áp suất của khí hiđrô trong bình bằng p 1,3 at và nhiệt độ của khí hiđrô là t 27C . Công của dòng điện khi điện phân là: A. 50,9.105 J B. 0,509 MJ C. 10,18.105 J D. 1018 kJ Trang 6
  7. Đáp án 1-D 2-B 3-C 4-D 5-B 6-C 7-D 8-C 9-C 10-A 11-B 12-C 13-B 14-D 15-C 16-C 17-B 18-A 19-A 20-D 21-A 22-C 23-A 24-A 25-B 26-B 27-C 28-B 29-C 30-A 31-A 32-D 33-D 34-C 35-B 36-B 37-D 38-D 39-D 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D. v2 v2 02 102 Gia tốc của xe khi hãm phanh: a 0 2,5m / s2 (chú ý đơn vị của vận tốc) 2s 2.20 v v 0 10 Thời gian hãm phanh: t 0 4s a 2,5 Câu 2: Đáp án B. Gia tốc của vật dao động điều hòa luôn hướng về VTCB Câu 3: Đáp án C. Câu 4: Đáp án D. Từ hình vẽ ta có  12 cm  12 Vận tốc truyền sóng v 4 m/s T 3 Câu 5: Đáp án B. Hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha nên: x 2 f .x v f v v 2x Câu 6: Đáp án C. Note 48 + Ampe kế, vôn kế chỉ đo được giá trị hiệu dụng của dòng xoay chiều. + Để đo dòng xoay chiều, người ta dùng Ampe kế nhiệt, vôn kế nhiệt. + Ampe kế có khung quay, vôn kế có khung quay chỉ đo được các giá trị của dòng không đổi Câu 7: Đáp án D. Trang 7
  8. Lực hồi phục cực đại: F 0,8 F m. 2 .A A max 0,08m 8cm max m. 2 0,4.52 Câu 8: Đáp án C. 2 2 2 2 UØ I R ZC UR UC 50 Câu 9: Đáp án C. np 12.300 Ta có f 60Hz 60 60 Câu 10: Đáp án A. Tia có tác dụng khử trùng, diệt khuản là tia tử ngoại (hay còn gọi là tia cực tím) Câu 11: Đáp án B. Câu 12: Đáp án C. Hai con lắc dao động cùng tần số nên: k g k. 10.0,49 f1 f2 m 0,5 kg m  g 9,8 Câu 13: Đáp án B. F + Với vật m1 : F m1a1 m1 a1 F + Với vật m1 : F m2a2 m2 a2 Suy ra: 1 1 F m m1 m2 F. a1 a2 a 1 1 1 1 1 1 a a1 a2 3 6 2 a 2m / s2 Câu 14: Đáp án D. Từ đồ thị ta thấy: Khi tăng nhiệt độ, áp suất của khối khí A tăng nhanh hơn áp suất của khối khí B. Câu 15: Đáp án C. Điện tích của hai hạt bụi: 8 19 11 q q1 q2 ne .e 5.10 .1,6.10 8.10 C Lực tương tác giữa hai điện tích: Trang 8
  9. 2 11 q2 8.10 F k. 9.109 1,44.10 7 N .r2 1.0,022 Câu 16: Đáp án C. Câu 17: Đáp án B. i1 1 0 Trong khoảng từ 0 đến 1 s: e1 L. L L V t1 1 i2 0 1 L Trong khoảng từ 1 đến 3 s : e2 L. L V t2 3 1 2 e1 2e2 Câu 18: Đáp án A. 1 1 1 d . f 60.30 Vị trí đặt vật: d 60cm f d d d f 60 30 Câu 19: Đáp án A. + Phương trình phản ứng: 206 238U Pb x y0 e 92  82 1 + Áp dụng định luật bảo toàn số khối và định luật bảo toàn điện tích ta có: 238 206 4.x 0.y x 8 206 238 U Pb 0 e 92  82 8. 6. 1 92 82 2.x 1 .y y 6 Câu 20: Đáp án D. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là hc 1,242  0,661m 661nm 0 A 1,88 Câu 21: Đáp án A. Giới hạn quang điện của kim loại: hc 19,875.10 26  2,76.10 7 m 0,276m 0 A 7,2.10 19 Điều kiện xảy ra quang điện:  0 Các bức xạ gây ra quang điện: 1 và 2 . Câu 22: Đáp án C. Câu 23: Đáp án A. Chọn mốc thế năng tại vị trí ban đầu. Khi vật 1 đi xuống một đoạn 50 cm thì độ cao của vật 2 thay đổi một đoạn: h s.sin Trang 9
  10. Thế năng của hệ thay đổi một lượng: Wt mgs mgs.sin P.s 1 sin 5 1 sin 30 2 Câu 24: Đáp án A. Vôn kế, ampe kế nhiệt chỉ đo được các giá trị hiệu dụng của dòng xoay chiều. Câu 25: Đáp án B. + Không làm mất tính tổng quát có thể xem ở thời điểm t1 vật có vận tốc v0 và đang tăng, đến thời điểm t2 vật có vận tốc v0 và đang giảm, đến thời điểm t3 vật có vận tốc v0 và đang giảm. + Theo bài ra: T t3 t1 2 t 2 t t t 3 t t T T 4 3 13 2 2 t 2 t 3.2 t t 4 12 t3 t2 2 t T 2 + Thay t vào công thức v v sin t ta tính được: v 40 cm/s 12 0 max T max Câu 26: Đáp án B. Các lực tác dụng lên vật:  + Trọng lực P (thẳng đứng hướng xuống)  + Lực điện F d (hai điện tích giống nhau nên hai điện tích đẩy nhau)  + Lực căng T Khi quả cầu cân bằng, ta có:    T F P 0 Từ hình ta có: F qE tan P mg Thay số vào ta có: qE 2,5.10 6.105 tan 1 45 mg 0,025.10 Trang 10
  11. Câu 27: Đáp án C. Từ đồ thị ta nhận thấy: + Vật thật cho ảnh cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật nên ảnh phải là ảnh ảo và đây là thấu kính phân kì. + Độ phóng đại ảnh: d f f 6 k f 90 cm d d f 30 f 8 Câu 28: Đáp án B. 4 + Theo phương trình phản ứng ta thấy hạt X chính là 2 He. 4 4 + Ở điều kiện tiêu chuẩn trong 22,4 lít 2 He có N A hạt nhân 2 He . Khi thu được 100,8 lít khí Hê li ta thu 4 được 4,5N A hạt nhân 2 He 4 + Theo phương trình phản ứng khi 1 hạt nhân Beri phân rã ta thu được 2 hạt nhân 2 He 4 9 Khi thu được 4,5N A hạt nhân 2 He có N 2,25N A hạt nhân 4 Be bị phân rã. Khối lượng Beri bị phân rã sau 2 chu kỳ bán rã là: AN 9.2,25N m A 20,25g 20,25g. N A N A Do đó khối lượng ban đầu của beri là: m 4 m m m m o m m 27g 0 4 0 3 Câu 29: Đáp án C. Ta có: kS2  13,95 W W 14,4 mJ 2  2 kx2 2 kS W W 4.kS 0,45 mJ d 12,6 W 2 2 2  9.kS2 Wd W 14,4 9.0,45 10,35 mJ 2 Câu 30: Đáp án A. Giả sử nguồn âm tại O có công suất P P I 2 R2 Hiệu mức cường độ âm giữa hai điểm A,B I A RB 0,205 LA LB 10 lg 4,1 dB 2 lg 0,41 RB 10 RA IB RA Hiệu mức cường độ âm giữa hai điểm A,C Trang 11
  12. I A RC 0,5 LA LC 10 lg 10 dB 2 lg 1 RC 10 RA IC RA R R 100,205 1 R BC 30m R 49,73 m B A A A R R 100,5 100,205 R C B A BC 100,5 100,205 49,73 77,53 m 78 m Note 49 Hai hệ thức vàng với bài toán sóng âm: + Cường độ âm: P I R2 I 1 2 2 2 4 R I2 R1 + Hiệu mức cường độ âm: I1 R2 L1 L2 10 lg 20 lg I2 R1 Câu 31: Đáp án A. Số photon đến được catot: P P. 0,3.10 3.0,2.10 6 n 3,02.1014   hc 1,9875.10 25 Số electron bứt ra khỏi Catot: I 4,5.10 6 n bh 2,8125.1013 e e 1,6.10 19 Hiệu suất lượng tử là n H e .100% 9,4% n Câu 32: Đáp án D.  + A là nút; B là điểm bụng gần A nhất Khoảng cách AB 18cm, 4 Trang 12
  13.   4,18 72cm M cách B 6 + Trong 1T 2 ứng với bước sóng   Góc quét ứng với 6 3 Biên độ sóng tại B và M : A 2a; A 2a cos a B M 3 Vận tốc cực đại của M : vM max a + Trong 1T vận tốc của B nhỏ hơn vận tốc cực đại của M được biểu diễn trên đường tròn 2 Góc quét 3 2 2 .0,1 T 0,3s 3 T  72 v 240cm / s 2,4m / s T 0,3 Câu 33: Đáp án D. + Suất điện động của nguồn điện: E 2wNF0 22pfNF0 U (do r 0 ) Trong đó: w 2pf 2pnp (1) n tốc độ quay của roto, p số cặp cực từ + Khi n n1 : 1 ZC1 R (*) 1C + Khi n n2 : 1 1 2.2 N0 2.N0 UZC2 2C C UC2 R2 Z Z R2 Z Z 2 2 L2 C2 L2 C2 R ZL2 ZC2 1 Ta có: U U khi Z Z  2 ( ) C2 C max L2 C2 2 LC + Khi n n3 Trang 13
  14. U 2. N 2.N I 3 0 0 Z 2 2 R Z Z 2 1 L3 C3 R (3L 3C 2 3 2 1 2 2L R (3L ) R  C 1 I I khi Y 3 C L2 Y max 2 2 4 2 min 3 C 3 3 1 R2C2 Y Y khi LC ( ) min 2 3 2 Thay ( ), (*) vào ( ): 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 3 3 21 n3 n2 2n1 2n2n2 n2 1 2 n vòng/s. 3 2 2 14400 3 120 2n1 n2 Câu 34: Đáp án C. + Ta có: 1 L R2 2UL UC UC max khi w (1) và UC max (*) L C 2 R 4LC R2C2 L R2 1 L 1 Khi đó: ZL wL ; ZC C 2 C C L R2 C 2 Ta lại có: U R2 Z 2 L UZC URL và UC max 2 2 2 2 R ZL ZC R ZL ZC U R2 Z 2 5 RL L UC max ZC 3 L R2 L2 9 R2 Z 2 5Z 2 9 R2 5 5 L C 2 C 2 2 L R C C 2 R2 L L2 9 5 2 2 C 2 L R C C 2 L2 R4 C2 L2 9 2 5 C 4 Trang 14
  15. 9R4C2 4L2 4L 3R2C ( ) 4 Thay vào UC max : 2UL 2UL 2UL UC max R 4LC R2C2 R C 4L R2C R C.2R2C) 2U L 2U 3 3U 90 V 2 R2C 2 4 2 2 U 60 2 V. Câu 35: Đáp án B. + Khối lượng nước: 0,5m3 0,5.103 dm3 0,5.103 (lit) Với nước thường: 1 lit 1 kg nên m 0,5.103 kg 0,5.106 g + Khối lượng nước nặng D2O m 0,015%m 0,015%.0,5.106 75g D2O + Số phần tử nước nặng D2O m D2O 75 23 24 ND O .N A .6,02.10 2,2575.10 2 A 2.2 16 D2O + Số hạt nhân Dơtơri N 2N 2.2,2575.1024 4,515.1024 D D2O + Từ phương trình phản ứng ta có: Số phản ứng nhiệt hạch xảy ra; 24 N pu ND 4,515.10 + Năng lượng tỏa ra trong 1 phản ứng: E 18,07MeV 18,07.1,6.10 13 2,89.10 12 J + Năng lượng tỏa ra khi dùng 0,5m3 nước làm nhiên liệu: 24 12 13 E N pu . E N pu ND 4,515.10 .2,89.10 1,31.10 J Câu 36: Đáp án B. Khi C C1 , độ lệch pha của mạch: Trang 15
  16. Z Z tanj L C1 Z Z R tan (1) 1 R C1 L 1 Khi C C2 , độ lệch pha của mạch: Z Z tanj L C2 Z Z R tan (1) 2 R C2 L 1 Từ (1) và (2) ta có: ZC1 ZC2 2ZL R tan 1 tan 2 Lấy (1).(2) ta có: 2 2 ZC1ZC2 ZL RZL tan 1 tan 2 R tan 1.tan 2 Khi C C0 , độ lệch pha của mạch: 2 2 ZL ZC 0 R R ZL tanj0 (với ZC 0 ) R ZL ZL Mà khi C C1 và C C2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị: 1 1 2 2Z Z Z 2Z U U L C1 C2 L (3) C1 C2 2 2 2 2 ZC1 ZC2 ZC 0 R ZL ZC1ZC2 R ZL Từ (1), (2) và (3): 2ZL R tan 1 tan 2 2Z L 2 2 2 2 ZL RZL tan 1 tan 2 R tan 1.tan 2 R ZL R 2 tan tan 2RZ Z 2 tan 1 2 L L 0 2 2 2 2 1 tan 1.tan 2 R ZL R 1 tan 0 2 1 ZL tan 1 2 tan 2 0 1 2 2 0 Note 50 Bài toán C L thay đổi + Khi C C1 hoặc C C2 thì điện áp trên tụ có cùng giá trị và độ lệch pha lần lượt là j1 và j2 . + Khi C C0 điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và độ lệch pha là j0 1 2 2 0 Tương tự với cuộn cảm thuần L Câu 37: Đáp án D. - Khoảng cách giữa một vân sáng đến một vân tối nằm cạnh nhau là 1 mm Khoảng vân: i 2.1 2 mm. Trang 16
  17. - Hai điểm M và N nằm trên màn quan sát ở hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt 5 mm và 7 mm chọn xM 5 cm và xN 7 cm. - Điều kiện cho vân sáng trên MN : xM k.i xN 5 k.i 7 2,5 k 3,5 k 2; 1;0;1;2;3 Có 6 giá trị k thỏa mãn Có 6 vân sáng trên MN. - Điều kiện cho vân tối trên MN : xM k 0,5 .i xN 5 k 0,5 .i 7 3 k 3 k 3; 2; 1;0;1;2;3 Có 7 giá trị k thỏa mãn Có 7 cực đại trên MN. Câu 38: Đáp án D. + Vị trí vân sáng thứ k của hệ vân ban đầu: D x k. 1 sk a + Vị trí vân tối thứ k của hệ vân sau khi dịch chuyển màn: D D 2 2 xtk k 1 0,5 . k 0,5 . a a + Hai vân trên cùng một vị trí nên: D D D k 2k k. 1 k 0,5 . 2 2 a a D1 k 0,5 2k 1 Câu 39: Đáp án D Trường hợp hai nguồn mắc nối tiếp: Eb 2E E 2E 1 I b1 0,4 A (1) 1 R r 11 2.r rb1 2r b1 Trường hợp hai nguồn mắc song song: Eb2 E Eb2 E r I2 0,25 A (2) r R r r b2 b2 11 2 2 Từ (1) và (2) ta có: 0,4 r 11 2r 0,25 11 0,275r 0,55 r 2  2 2 Suất điện động của nguồn điện: 0,4 0,4 E 11 2r 11 2.2 3 V 2 2 Trang 17
  18. Câu 40: Đáp án B. + Áp dụng phương trình Clapâyron – Menđêlêep cho khí lý tưởng: m pV RT  Trong đó: p 1,3 at 1,3.1,013.105 Pa , V 1 (lít) 10 3 m3 , 2 g/mol , R 8,31 J/mol.K ,T 300K. + Áp dụng công thức định luật Fa-ra-đây: 1 A 1 A m I.t .q với A 1, n 1 F n F n + Áp dụng công thức tính công A qU. + Từ các công thức trên ta tính được: A 0,509 MJ Trang 18