Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 11 - Năm học 2020 - Nguyễn Ngọc Hải (Có đáp án)

doc 13 trang xuanthu 27/08/2022 5800
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 11 - Năm học 2020 - Nguyễn Ngọc Hải (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_so_11_nam_hoc_2020_ng.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 11 - Năm học 2020 - Nguyễn Ngọc Hải (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ THPT QG 2020 ĐỀ SỐ 11 Môn: Vật lý Giáo viên: Nguyễn Ngọc Hải Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Cho biết hằng số Plăng h 6,625.10 34 J.s ; độ lớn điện tích nguyên tố e 1,6.10 19 C ; tốc độ ánh sáng 8 2 23 trong chân không c 3.10 m / s;1u 931,5MeV / c ; số NA 6,02.10 nguyên tử/mol Câu 1. Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật. Câu 2. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau . 2 D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. Câu 3. Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được A. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau. B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. C. một dải ánh sáng trắng. D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. 3 2 4 1 Câu 4. Cho phản ứng hạt nhân 1H 1H 2 He 0 n . Dây là A. phản ứng nhiệt hạch. B. phản ứng phân hạch. C. phản ứng thu năng lượng. D. quá trình phóng xạ. Câu 5. Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ A. luôn cùng chiều với vật. B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật. C. luôn lớn hơn vật. D. luôn nhỏ hơn vật. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16 Hz đến 20 kHz. B. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng âm đều là sóng cơ. C. Trong không khí, sóng âm là sóng dọc. D. Sóng siêu âm là sóng âm mà tai người không nghe được. Câu 7. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? Trang 1
  2. A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt. B. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được bằng mắt thường. C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm. Câu 8. Đặt điện áp u U 2 cos2 ft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f f2 với f2 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P A. 2 P.B. .C. P.D. 2P. 2 Câu 9. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 6cos(4 t) cm, li độ của vật ở thời điểm t = 10 s là A. x 3(cm). B. x 6(cm). C. x 3(cm). D. x 6(cm). Câu 10. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u 2cos(40 t x) (mm). Biên độ của sóng này là A. 2 mm.B. 4 mm.C. mm.D. 40 mm. Câu 11. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm rơi thẳng đứng xuống tâm vòng dây đặt trên bàn? A. Hình 1.B. Hình 3.C. Hình 2.D. Hình 4. Câu 12. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35  m, của đồng là 0,3  m. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng 0,32  m vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập thì A. tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước. B. tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện. C. điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước. D. tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện. Câu 13. Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch Trang 2
  3. A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần.C. tăng 2 lần.D. không đổi. Câu 14. Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là 1 1 1 1 A. s.B. s.C. s.D. s. 25 50 100 200 Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa 2 A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng. B. điện trở thuần và tụ điện. C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần. Câu 16. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 600 nm vào một chất huỳnh quang thì bước sóng của ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể là A. 540 nm.B. 650 nm.C. 620 nm.D. 760 nm. Câu 17. Khi treo vật nặng có khối lượng m = 100 g vào lò xo có độ cứng là k thì vật dao động với chu kì 2 s, khi treo thêm gia trọng có khối lượng m thì hệ dao động với chu kì 4 s. Khối lượng của gia trọng bằng A. 100 g.B. 200 g.C. 300 g.D. 400 g. Câu 18. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này 3 có phương trình lần lượt là x1 4cos 10t (cm) và x2 3cos 10t (cm). Độ lớn vận tốc của 4 4 vật ở vị trí cân bằng là A. 100 cm/s.B. 50 cm/s.C. 80 cm/s.D. 10 cm/s. Câu 19. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của một chất bán dẫn là 0,66 eV. Lấy h = 6,625.10 -34 J.s; c = 3.108 m/s và 1eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang dẫn của chất đó bằng bao nhiêu và thuộc vùng sóng điện từ nào? A. 0,66  m; ánh sáng nhìn thấy. B. 1,88  m; tia hồng ngoại. C. 0,88  m; tia hồng ngoại. D. 0,55  m; ánh sáng nhìn thấy. Câu 20. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc A. 50 cm/s.B. 100 cm/s.C. 25 cm/s.D. 75 cm/s. Câu 21. Một máy biến thế dùng làm máy hạ thế gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế u 100 2 sin100 t (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng Trang 3
  4. A. 10 V.B. 20 V.C. 50 V.D. 500 V. Câu 22. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125(  F) và một cuộn cảm có độ tự cảm 50( H). Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,52 A.B. 7,52 mA.C. 15 mA.D. 0,15 A. Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 và 2 . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của 1 trùng với vân 1 sáng bậc 10 của 2 . Tỉ số bằng 2 6 2 5 3 A. .B. . C. .D. . 5 3 6 2 Câu 24. Tại 2 điểm A và B trong không khí, đặt 2 điện tích điểm q1 và q2 . Người ta tìm được điểm M tại đó điện trường bằng 0. Biết M nằm trên đoạn thẳng nối A, B và ở gần A hơn. Có thể nói gì về dấu và độ lớn của các điện tích q1,q2 ? A. q1,q2 cùng dấu; q1 q2 .B. q1,q2 khác dấu; q1 q2 . C. q1,q2 cùng dấu; q1 q2 . D. q1,q2 khác dấu; q1 q2 . Câu 25. Một tụ điện có điện dung 10  F được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy 2 10 . Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu? 3 1 1 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 400 600 300 1200 29 40 Câu 26. So với hạt nhân 14Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. Câu 27. Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới 60°. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím là nt = 1,732; đối với tia đỏ là n đ = 1,700. Bề dày bản mặt là e = 4 cm. Độ rộng của chùm tia khi ló ra khỏi bản mặt bằng A. 0,024 cm.B. 0,044 cm.C. 0,029 cm.D. 0,034 cm. Câu 28. Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x Acos t (cm). Đồ thị biểu diễn động năng theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy 2 10 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là Trang 4
  5. A. 20 cm/s.B. 40 cm/s.C. 10 cm/s.D. 80 cm/s. Câu 29. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với hiệu điện thế 2 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Biết công suất truyền tải không đổi. Muốn hiệu suất truyền tải đạt 95% thì ta phải A. tăng hiệu điện thế lên 6 kV. B. giảm hiệu điện thế xuống 1 kV. C. tăng hiệu điện thế lên đến 4 kV. D. tăng hiệu điện thế đến 8 kV. Câu 30. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng  bằng A. 0,6 m. B. 0,5m. C. 0,4m. D. 0,7m. Câu 31. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp cùng biên độ, cùng pha nhau, dao động với cùng tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 3,6 m/s. Một điểm M nằm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 20 cm và 23 cm có biên độ dao động bằng 6 mm. Điểm N trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 6 cm dao động với biên độ là A. 6 3 mm.B. 6 2 mm.C. 2 3 mm.D. 4 3 mm. Câu 32. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên đây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là A. 252 Hz.B. 126 Hz.C. 28 Hz.D. 63 Hz. Câu 33. Theo tiên đề Bo, nguyên tử hidro từ các êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng bên ngoài về quỹ đạo dừng L thì nguyên tử phát ra các vạch phổ thuộc dãy Ban-me. Biết rằng, khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ 13,6 n thì năng lượng của nguyên tử hidro được tính theo công thức E (eV) . Gọi  và  là n n2 max min bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất của các vạch phổ dãy Ban-me. Giá trị  max min bằng bao nhiêu? A. 254 nm.B. 287 nm.C. 292 nm.D. 300 nm. 210 210 Câu 34. Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ . Ban đầu có một mẫu 84 Po nguyên chất. Khối lượng trong 210 mẫu 84 Po ở các thời điểm t t0 ,t t0 2 t và t t0 3 t t 0 có giá trị lần lượt là m0 , 24 g và 3 g. Giá trị của m0 là A. 768 g.B. 384 g.C. 192 g.D. 1536 g. Câu 35. Đặt điện áp u U 2 cost (V) (với U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi đó đèn sáng đúng công suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ sáng với công suất bằng 50W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn như nhau, bỏ qua độ tự cảm của đèn. Dung kháng của tụ điện không thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? Trang 5
  6. A. 345  .B. 484  .C. 475  .D. 274  . 14 Câu 36. Dùng hạt có động năng 5 MeV bắn vào hạt nhân 7 N đứng yên thì gây ra phản ứng. 4 14 A 1 2 He 7 N Z X 1H . Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân X bay ra theo hướng 1 lệch với hướng chuyển động của hạt một góc lớn nhất thì động năng của hạt 1H có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,75 MeV.B. 2,58 MeV.C. 2,96 MeV.D. 2,43 MeV. Câu 37. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với điểm M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2s bằng A. 1,5 m/s.B. 1,25 m/s.C. 2,25 m/s.D. 1,0 m/s. Câu 38. Hai con lắc đơn có cùng chiều dài  , cùng khối lượng m, mang điện tích lần lượt trái dấu là q1  và q2 . Chúng được đặt trong điện trường E thẳng đứng hướng xuống dưới thì chu kì dao động của hai 5 q1 con lắc là T1 5T0 và T2 T0 với T0 là chu kì của chúng khi không có điện điện trường. Tỉ số là 7 q2 1 1 A. B. 1 C. 1 D. 2 2 Câu 39. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Cho bước sóng do hai nguồn gây ra là  = 5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng, điểm M dao động với biên độ cực đại, điểm N dao động với biên độ cực tiểu (với N gần B hơn). Biết giữa M và N có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác và hiệu MA - NA = 1,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng tại M và N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là A. 3.B. 4.C. 1.D. 2. Câu 40. Đặt điện áp u U 2 cost (U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ điện. Biết cuộn dây có hệ số công suất 0,8 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi U d và UC là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Điều chỉnh C để (U d + UC) đạt giá trị cực đại, khi đó tỉ số của cảm kháng với dung kháng của đoạn mạch là A. 0,60.B. 0,71.C. 0,50.D. 0,80. Trang 6
  7. Đáp án 1-C 2-D 3-D 4-A 5-B 6-A 7-B 8-C 9-B 10-A 11-A 12-C 13-A 14-C 15-D 16-A 17-C 18-D 19-B 20-A 21-B 22-D 23-C 24-C 25-C 26-B 27-C 28-D 29-C 30-A 31-C 32-D 33-C 34-D 35-D 36-C 37-C 38-B 39-A 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 6: Đáp án A Tai người có thể nghe được những âm có tần số từ 16Hz đến 20kHz, ngoài ra còn có những âm có tần số nhỏ hơn 16Hz hoặc lớn hơn 20kHz mặc dù tai người không nghe được những âm này. Câu 7: Đáp án B Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy được bằng mắt thường. Câu 8: Đáp án C Vì tần số thay đổi không làm ảnh hưởng đến giá trị R nên công suất tiêu thụ trên điện trở không đổi và bằng P. Câu 9: Đáp án B Li độ của vật tại t = 10s là x 6cos 4 .10 6 (cm). Câu 10: Đáp án A Biên độ của sóng này là: U0 = 2(mm) Câu 11: Đáp án A Sử dụng định luật Len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng và quy tắc nắm bàn tay phải. Câu 12: Đáp án C Zn 0,35m;Cu 0,3m Chiếu bức xạ  = 0,32  m thì tấm kẽm xảy ra hiện tượng quang điện còn tấm đồng thì không. Do đó tấm kẽm sẽ mất thêm electron (điện tích dương tăng thêm) còn điện tích của tấm đồng không đổi. Câu 13: Đáp án A U2 1 Q t Q : ;R tăng 2 lần thì Q giảm 2 lần. R R Câu 14: Đáp án C T 1 1 Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp i 0 là (s) 2 2f 100 Câu 15: Đáp án D Vì u nên đoạn mạch X có điện trở và cuộn cảm thuần hoặc điện trở và tụ điện. i 2 Mà u sớm pha hơn i nên đoạn mạch X có điện trở và cuộn cảm thuần. Câu 16: Đáp án A Trang 7
  8. Để một chất phát quang thì pq kt pq 600 (nm) . Do đó bước sóng của ánh sáng phát quang không thể là 540 nm. Câu 17: Đáp án C m T m m m 4 T 2 T : m 2 k T m m 2 m m 4 m 3m 300(g) m Câu 18: Đáp án D (rad) A A A 4 3 1(cm) v A 1.10 10(cm/ s) x1 1 2 max x2 Câu 19: Đáp án B 34 8 hc 6,625.10 .3.10 6 Ta có  19 1,88.10 m 1,88(m) A0 0,66.1,6.10 Câu 20: Đáp án A Nước trong xô dao động mạnh nhất thì chu kì ngoại lực cưỡng bức (người xách xô nước) bằng chu kì dao động riêng của nước. s 50 T 1(s) v 50(cm/ s) T 1 Câu 21: Đáp án B Vì máy biến thế trên là máy hạ thế nên số vòng dây cuộn sơ cấp nhiều hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp U1 N1 500 U1 100 5 U2 20(V) U2 N2 100 5 5 Câu 22: Đáp án D 1 C 0,125.10 6 I Q  CU . U . 3. 0,15(A) 0 0 0 LC 0 L 50.10 6 Câu 23: Đáp án C Vân sáng bậc 12 của 1 trùng với vân sáng bậc 10 của 2 1 10 5 121 102 2 12 6 Câu 24: Đáp án C   Tại M có 2 véctơ cường độ điện trường do 2 điện tích q1 và q2 gây ra là E1,E2    E1  E2 1 Để EM 0 thì E1 E2 2 Từ (1) và M nằm trên đoạn thẳng nối A, B q1,q2 cùng dấu. Trang 8
  9. 2 q1 q2 q1 q2 q1 R1 Từ (2) k 2 k 2 2 2 2 mà R1 R 2 q1 q2 R1 R 2 R1 R 2 q2 R 2 Câu 25: Đáp án C Tại t 0,q Q0 Thời điểm gần nhất Q t 1 1 q 0 t t LC 10.10 6.1 . (s) 2 3 LC 3 3 100 10 300 Câu 26: Đáp án B 29 Hạt nhân 14Si có 14 proton và 29 – 14 = 15 notron. 40 Hạt nhân 20 Ca có 20 proton và 40 – 20 = 20 noton. 29 40 Vậy so với hạt nhân 14Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn 6 proton và 5 notron. Câu 27: Đáp án C Ta có: 1.sin 60 n t .sin rt rt 30 ; 1.sin 60 nd.sin rd rd 30,63 Độ rộng chùm tia ló ra khỏi bản mặt là: d e(tan rd tan rt )cos60 0,029(cm) Câu 28: Đáp án D 2 2 Từ đồ thị: khi W® 0(v 0) thì x 16(cm ) Wt W W® max 0,08(J) A2 16(cm2 ) A 4(cm) 1 1 Mặt khác: W m2A2 0,08 .0,1.2.0,042  10 10 10 (rad/ s) 2 2 4.A 4.A 4.4.10 Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là: v 80(cm/ s) tb T 2 2 Câu 29: Đáp án C P P Ta có H tt 1 hp Pcc Pcc 2 Php1 Php2 2 P .R H1 80% 20%;H2 95% 5%;Php I .R 2 2 Pcc Pcc U cos 2 Php1 U2 2 4 U2 2U1 4kV Pho2 U1 Câu 30: Đáp án A D D Ban đầu M là vân sáng bậc 5 x 5. 4,2(mm) 0,84(mm) M a a Trang 9
  10. Dịch màn ra xa theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa 2 khe 0,6m thì M thành vân tối lần thứ hai (tức M là vân tối bậc 4)  D 0,6 D  D 0,6 x 3,5 5 3,5 M a a a D .0,6 .0,6 1,5 3,5 0 1,5.0,84 3,5. 0  0,6(m) a a 1 Câu 31: Đáp án C v 3,6  0,18(m) 18(cm) f 20 Biên độ sóng tại M: d d 23 20 U 2U cos 2 1 6(mm) 2U cos 6 U 2 3(mm) 0M 0  0 18 0 N trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 6cm AB AB d 6(cm);d 6(cm) d d 12(cm) 2 2 1 2 2 1 d d .12 Biên độ sóng tại N: U 2U cos 2 1 2.2 3. cos 2 3(mm) 0N 0  18 Câu 32: Đáp án D  v v Sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định  n n f n 2 2f 2 v v f 42(Hz) , trên dây có 4 điểm bụng n 4 f 42 4 10,5 2 2 v Trên dây có 6 điểm bụng n 6 f 6 6.10,5 63(Hz) 2 Câu 33: Đáp án C max 32;min  2 hc hc 6,625.10 34.3.108 E3 E2 32 657(nm) 32 E3 E2 1 1 19 13,6. 2 2 .1,6.10 2 3 hc hc 6,625.10 34.3.108 E E2  2 365(nm)  E E 1 19 2 2 13,6. .1,6.10 22  max min 657 365 292(nm) Câu 34: Đáp án D Gọi khối lượng Po ban đầu trong mẫu là M. Trang 10
  11. t 0 T m0 M.2 (1) t 2 t 0 24 M.2 T (2) t 3 t 0 3 M.2 T (3) t0 2 t t 2 t t 3 t t T 0 0 M.2 T T T t Lấy (2) chia (3) t 3 t 8 2 8 2 8 3 t 3T 0 T M.2 T t 6T t 0 0 1 Thay vào (2): 24 M.2 T 2 6.M.2 T .m m 24.64 1536(g) 64 0 0 Câu 35: Đáp án D U2 2202 R dm 484() Pdm 100 Ban đầu đèn sáng bình thường nên công suất mạch là 100W. Khi nối tắt tụ điện công suất của đèn (chính là công suất mạch) bằng 50W nên ta có U2R P 100 1 2 2 R ZL ZC U2R P2 50 2 2 R ZL R 2 Z2 2 L 2 2 R ZL ZC 2 2 2 ZL 4.ZL.ZC R 2ZC 0 Phương trình bậc hai với ẩn ZL có nghiệm khi R 0 4Z2 R 2 2Z2 0 Z 342 C C C 2 Dung kháng của tụ điện không thể nhận giá trị 274  . Câu 36: Đáp án C 4 14 17 1 2 He 7 N 8 X 1H WPT KH KX KHe 1,21(MeV) KH KX KHe 1,21 3,79(MeV) Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: mH KH mHeKHe mX KX 2 mHeKHemX KX cos m K m K m K 4.5 17(3,79 K ) K 18(3,79 K ) 16,21 cos He He X X H H H H H 2 mHeKHemXKX 2 4.5.17.(3,79 KH ) 4 85. 3,79 KH 18 16,21 cos 3,79 KH 4 85 4 85. 3,79 KH Trang 11
  12.  lớn nhất khi cos nhỏ nhất. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy: 18 16,21 18 16,21 3,79 KH 2 . 0,926 4 85 4 85. 3,79 KH 4 85 4 85 18 16,21 Dấu bằng xảy ra 3,79 KH KH 2,89(MeV) 4 85 4 85. 3,79 KH Câu 37: Đáp án C Thấu kính hội tụ có f = 15cm Khi P dao động vuông góc với trục chính, ảnh của P (cũng là M) qua thấu kính là ảnh ảo nên d 0 ảnh cao gấp 2 lần vật d f k 2 d f d d OM 7,5(cm) Khi M dao động dọc theo trục chính của thấu kính với biên độ 2,5 cm ta có d1f 5.15 d1 5cm d1 7,5(cm) d1 f 5 15 d2f 10.15 d2 10cm d 2 30(cm) d2 f 10 15 Quỹ đạo của ảnh P’ là L d1 d 2 22,5(cm) f 5Hz T 0,2s Tốc độ trung bình của ảnh P’ trong 0,2s là 2L 2.22,5 v 225(cm/ s) 2,25(m/ s) tb T 0,2 Câu 38: Đáp án B  1 q E T 2 T : ;g g : q g g la m la T1 g g 24 5 g1 ' g1 ' g g1 ' g gla1 gla1 g; T0 g1 ' 25 25  gla1  g gla1  E q1 0 T2 g 5 49 24 g2 ' g g2 ' g g2 ' g gla2 gla2 g; T0 g2 ' 7 25 25  gla2  g gla2  E q2 0 Trang 12
  13. gla1 q1 q1 1 mà q1q2 0 1 gla2 q2 q2 Câu 39: Đáp án A M là cực đại, N là cực tiểu; giữa M và N có 3 cực đại khác nên ta có MA MB k 1 NA NB k 3  2 Thực hiện trừ hai vế của hai phương trình ta được MA NA MB NB 3,5 1,2 MN 3,5.5 MN 18,7cm Khi hai nguồn đặt tại M, N xét trên đoạn thẳng AB ta có MA NA d2 d1 MB NB 1,2 k 18,7 0,24 k 3,74 Có 3 điểm cực đại trên AB. Câu 40: Đáp án A Vì U và cos không thay đổi nên ta có d ud /i U U U d C const sin sin  sin U U U U U U U d C d C d C const       sin sin  sin 2sin cos 2sin cos 2 2 2 2     Để U U lớn nhất thì cos phải lớn nhất cos 1   d C 2 2 2 3 Z 3 cos 0,8 36,87 tan L ud /i ud /i ud /i 4 R 4 90 53,13  63,435 ud /i 2 Z Z Z Z 1 cot  cot 63,435 C L C L R R 2 Z Z 2 Z 5 Z 3 C L C L 0,6 ZL 3 ZL 3 ZC 5 Trang 13