Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 12 - Năm học 2020 - Thiều Thị Dung (Có đáp án)

doc 15 trang xuanthu 27/08/2022 5100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 12 - Năm học 2020 - Thiều Thị Dung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_so_12_nam_hoc_2020_th.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 12 - Năm học 2020 - Thiều Thị Dung (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ THPT QG 2020 ĐỀ SỐ 12 Mơn: Vật lý Giáo viên: Thiều Thị Dung Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai? Đối với dao động tắt dần thì A. cơ năng giảm dần theo thời gian. B. tần số dao động giảm dần theo thời gian. C. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. D. biên độ dao động giảm dần theo thời gian. Câu 2. Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ, đang dao động điều hịa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi A. vật cĩ vận tốc cực đại.B. lị xo khơng biến dạng. C. vật đi qua vị trí cân bằng.D. lị xo cĩ chiều dài cực đại. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về sĩng cơ học? A. Bước sĩng trong một mơi trường phụ thuộc vào bản chất mơi trường, cịn tần số thì khơng. B. Bước sĩng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sĩng dao động cùng pha. C. Trong sĩng cơ, pha dao động được truyền đi, cịn các phân tử mơi trường thì khơng. D. Khi tần số dao động của nguồn càng lớn thì tốc độ lan truyền của sĩng càng lớn. Câu 4. Chọn phát biểu sai về sĩng âm? A. Sĩng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong khơng khí. B. Khi sĩng âm truyền từ khơng khí vào nước thì bước sĩng tăng. C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của mơi trường và nhiệt độ. D. Tốc độ truyền âm trong khơng khí xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân khơng. Câu 5. Đặt điện áp u U0 cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ cĩ cuộn cảm thuần L thì cường độ dịng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dịng điện i. 2 B. Dịng điện i luơn ngược pha với điện áp u. C. Ở cùng thời điểm, dịng điện i chậm pha so với điện áp u. 2 D. Dịng điện i luơn cùng pha với điện áp u. Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. tự cảm. B. quang điện ngồi. Trang 1
  2. C. cảm từ điện từ. D. quang điện trong. Câu 7. Đặc điểm giống nhau giữa sĩng cơ và sĩng điện từ là A. gồm cả sĩng ngang và sĩng dọc. B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử mơi trường. C. đều truyền được trong chân khơng. D. quá trình truyền sĩng là quá trình truyền pha dao động. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? Quang phổ vạch phát xạ A. của các nguyên tố khác nhau là khác nhau. B. của mỗi chất cĩ thể tạo ra ở bất kì tỉ khối, áp suất và nhiệt độ nào. C. là hệ thống các vạch màu riêng rẻ nằm trên một nền tối. D. là do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra. Câu 9. Điều nào sau đâu là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều khơng nhìn thấy được bằng mắt thường. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại cĩ cùng bản chất là sĩng điện từ. C. Tia hồng ngoại cĩ tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh. Câu 10. Trong sự phát quang, thời gian phát quang là khoảng thời gian A. tính từ lúc bắt đầu kích thích đến khi ngừng kích thích. B. tính từ lúc bắt đầu kích thích đến khi ngừng phát quang. C. tính từ lúc ngừng kích thích đến khi ngừng phát quang. D. tính từ lúc bắt đầu kích thích đến khi bắt đầu phát quang. Câu 11. Một cuộn cảm cĩ độ cảm 0,5H; trong đĩ cĩ dịng điện biến thiên đều theo thời gian với tốc độ 30 A/s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây cĩ độ lớn là A. 5 V.B. 20 V.C. 15 V.D. 40 V. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nĩi về chu kì con lắc đơn dao động tự do? A. Khơng phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong mọi mơi trường. B. Khơng phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong trọng trường. C. Phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong điện trường và vật treo đã tích điện. D. Khơng phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong từ trường, vật treo là quả cầu thủy tinh. Câu 13. Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây đang cĩ sĩng dừng. M, N, P là các điểm bất kì của dây lần lượt nằm trong khoảng AB, BC, DE thì cĩ thể rút ra kết luận là A. N dao động cùng pha P, ngược pha với M. B. M dao động cùng pha P, ngược pha với N. C. M, N và P dao động cùng pha. Trang 2
  3. D. khơng thể biết được vì khơng biết chính xác vị trí các điểm M, N, P; Câu 14. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha của dịng điện so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A. đặc tính của mạch điện và tần số của dịng điện xoay chiều. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch. D. cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu. Câu 15. Nhận xét nào sau đây là khơng đúng? Trong một mạch điện xoay chiều cĩ RCL mắc nối tiếp đang cĩ cộng hưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện thế hiệu dụng của nguồn điện xoay chiều đặt vào mạch và giá trị các linh kiện điện tử, ta bắt đầu tăng tần số thì A. hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn R nối tiếp với C sẽ tăng. B. cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ giảm. C. hiệu điện thế hiệu dụng UR giảm. D. dịng điện trong mạch trở nên chậm pha hơn hiệu điện thế đặt vào mạch RCL. Câu 16. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng cĩ dao động điện từ tự do. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Khi điện áp giữa hai bản tụ cực đại thì điện áp hai đầu cuộn dây bằng khơng. B. Khi điện áp giữa hai bản tụ cực đại thì điện áp hai đầu cuộn dây cực đại. C. Khi dịng điện qua cuộn dây cực đại thì điện áp giữa hai bản tụ bằng khơng. D. Khi điện tích của tụ cực đại thì dịng điện qua cuộn dây bằng khơng. Câu 17. Chọn kết luận đúng khi nĩi về hiện tượng tán sắc ánh sáng. A. Chùm sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào nước sẽ đổi màu do bước sĩng thay đổi. B. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất mơi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số ánh sáng. C. Một chùm sáng tới khi đi qua lăng kính cho tia lĩ chỉ cĩ một màu duy nhất thì chùm tới đĩ phải luơn là chùm đơn sắc. D. Chiếu chùm sáng trắng song song hẹp, nghiêng gĩc đến mặt phân cách hai mơi trường trong suốt bao giờ cũng cĩ hiện tượng tán sắc. Câu 18. Điều nào sau đây là sai khi nĩi về quang điện trở? A. Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn cĩ gắn 2 điện cực. B. Quang điện trở cĩ thể thay thế cho vai trị của tế bào quang điện trong kỹ thuật điện. C. Quang điện trở thực chất là một điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong. D. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà hoạt động của nĩ dựa vào hiện tượng quang điện ngồi. Câu 19. Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào A. khối lượng hạt nhân.B. năng lượng liên kết. Trang 3
  4. C. độ hụt khối.D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối. Câu 20. Để đo cơng suất tiêu thụ của một đoạn mạch xoay chiều, người ta sử dụng đồng hồ đa năng đo giá trị hiệu dụng của cường độ dịng điện I và giá trị điện trở R của mạch. Sai số tỉ số của phép cơng suất cĩ thể được xác định bằng biểu thức P I R P I R A. .B. 2. . P I R P I R P I R P 1 I R C. 2. .D. . . P I R P 2 I R Câu 21. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng hai bức xạ màu tím và màu lục cĩ bước sĩng lần lượt là 0,42 m và 0,56 m . Với M là vị trí vân sáng bậc 3 của ánh sáng lục và N là vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím, M và N ở hai phía so với vị trí vân trung tâm O. Nhận xét nào sau đây là khơng đúng? Khơng tính tới M và N thì A. giữa M và N cĩ 2 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm. B. số vân sáng màu tím giữa O và N bằng số vân sáng màu tím giữa O và M. C. số vân sáng màu lục giữa O và N bằng số vân sáng màu lục giữa O và M. D. số vân sáng màu lục giữa O và N bằng số vân sáng màu tím giữa O và M. Câu 22. Cho mạch điện kín gồm nguồn điện cĩ suất điện động E 16 V , điện trở trong r và mạch ngồi là một biến trở R. Khi biến trở lần lượt cĩ giá trị là R1 0,5  hoặc R2 8  thì cơng suất mạch ngồi cĩ cùng giá trị. Tính cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện khi biến trở cĩ giá trị R3 6  . A. 24 W.B. 4 W.C. 6 W.D. 8 W. Câu 23. Chiếu ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,25m vào chất phát quang thì ánh sáng phát quang phát ra cĩ bước sĩng 0,58m . Biết rằng cứ 2000 photon chiếu vào thì cĩ 9 photon phát quang bật ra. Tỉ số giữa cơng suất của chùm sáng phát quang và cơng suất của chùm sáng kích thích bằng A. 0,55.B. 1,94.10 3 ,C. 3,15.10 3 .D. 0,14. Câu 24. Đồng vị 24 Na là chất phĩng xạ  và tạo thành đồng vị của Mg với chu kí bán rã 15h. Một mẫu 24 Na cĩ khối lượng ban đầu là 0,24 g. Cho số Avơgađro là 6,02.1023 mol 1 . Số hạt nhân Mg tạo thành trong giờ thứ 10 xấp xỉ là A. 43,2.1020 hạt.B. 1,8.1020 hạt.C. 18.1020 hạt.D. 4,3.1020 hạt. Câu 25. Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang cĩ dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong 2 2 17 mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với q1 4q2 1,3.10 , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dịng điện trong mạch dao động thứ hai lần lượt là 10 9 C va 9 mA, cường độ dịng điện trong mạch dao động trong mạch dao động thứ nhất cĩ độ lớn bằng A. 10 mA.B. 6 mA.C. 12 mA.D. 8 mA. Trang 4
  5. Câu 26. Một máy hạ thế cĩ tỉ số giữa số vịng dây cuộn sơ cấp và số vịng cuộn thứ cấp là k (k 1). Nhưng do khơng ghi kí hiệu trên máy nên khơng biết được số vịng trên các cuộn sơ cấp và thứ cấp. Một người đã dùng máy biến thế trên lần lượt đấu hai đầu mỗi cuộn dây của máy vào mạng điện xoay chiều cĩ điện áp hiệu dụng khơng đổi U và dùng vơn kế đo điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây cịn lại. Kết quả lần đo thứ nhất thu được là 250 V, lần đo thứ 2 là 10 V. Tỉ số k bằng A. 8.B. 2.C. 5.D. 16. Câu 27. Vật sáng AB vuơng gĩc trục chính của một thấu kính mỏng O, cách thấu kính 30(cm). Thấu kính cĩ tiêu cự f 20(cm). Giữ AB cố định, dịch chuyển thấu kính dọc theo trục chính ra xa vật thêm một đoạn 70(cm) . Tính quãng đường dịch chuyển của ảnh. A. 35 cm.B. 45 cm.C. 55 cm.D. 65 cm. Câu 28. Một con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương ngang với tần số gĩc . Vật nhỏ của con lắc cĩ khối lượng 100 g. Tại thời điểm t 0 , vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t 0,95 s , vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v x lần thứ 5. Lấy 2 10 . Độ cứng của lị xo là A. 37 N/m.B. 20 N/m.C. 85 N/m.D. 25 N/m. Câu 29. Một điện tích điểm Q đặt cơ lập tại điểm O trong khơng khí. Gọi A và B là hai điểm trong khơng khí sao cho OAB tạo thành một tam giác vuơng tại O. Cường độ điện trường của điện tích điểm Q tại A và B lần lượt là 36 V/m, 64 V/m. Cường độ điện trường lớn nhất của điện tích Q trên đoạn thẳng AB cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 80 V/m.B. 120 V/m.C. 55 V/m.D. 105 V/m. Câu 30. Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số tương ứng là (1), (2), (3). Dao động (2) ngược pha và cĩ năng lượng bằng một phần tư năng lượng dao động (1). Dao động (13) là tổng hợp của hai dao động (1) và (3) cĩ năng lượng là 12W. Dao động (23) là tổng hợp của hai dao động (2) và (3) cĩ năng lượng 3W và vuơng pha với dao động (1). Dao động tổng hợp của vật cĩ năng lượng ứng với giá trị nào sau đây? A. 7W.B. 3W.C. 8W.D. 15W. Câu 31. Đặt một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong mơi trường truyền đồng tính khơng hấp thụ âm. Di chuyển một thiết bị đo mức độ âm dọc theo một đường thẳng trong mơi trường đĩ thì thấy mức độ âm tại vị trí ban đầu cĩ giá trị 50 dB, tăng đến giá trị cực đại bằng 60 dB rồi giảm dần cĩ mức độ âm là 50 dB tại vị trí dừng lại. Biết quãng đường di chuyển của thiết bị đo là 60 m. Khoảng cách ngắn nhất thiết bị đo với nguồn phát âm gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,5 m.B. 4,5 m.C. 8,5 m.D. 9,5 m. Câu 32. Đặt điện áp u U0 cost ( U0 và  khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ Trang 5
  6. dịng điện trong mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số cơng suất của đoạn mạch 3 MB là 3 2 A. .B. 0,26.C. 0,50.D. . 2 2 Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần). Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu điện trở đầu là uR , sau khi nối tắt tụ C là uR như hình vẽ. Hệ số cơng suất của mạch sau khi nối tắt C là bao nhiêu? 3 2 2 1 A. .B. . C. .D. . 2 2 5 5 Câu 34. Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrơ, coi êlectron chuyển động trịn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Các mức năng lượng trong nguyên tử hiđrơ 13,6 được xác định theo cơng thức E eV n 1,2,3 . Trong đĩ năng lượng E là tổng động năng n2 E E và thế năng tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân E . Biết E t . Khi đang ở trạng thái đ t đ 2 cơ bản, nguyên tử hấp thụ một photon và chuyển lên trạng thái kích thích nên động năng giảm đi 10,2 eV. Photon nĩ đã hấp thụ cĩ năng lượng bằng A. 3,4 eV.B. 10,2 eV.C. 12,09 eV.D. 1,52 eV. Câu 35. Tàu sân bay Hoa Kì Carl Vinson thăm cảng Đà Nẵng năm 2018 hoạt động nhờ lị phản ứng hạt nhân cĩ cơng suất phản ứng hạt nhân là 500 MW. Lõi nhiên liệu của tàu cĩ thể hoạt động liên tục trong 20 năm ở cơng suất nêu trên với hiệu suất 30%. Giả sử nhiên liệu mà lị phản ứng hạt nhân của tàu sử 235 235 95 139 dụng là 92 U và phản ứng xảy ra theo phương trình: 92 U n 92 Mo 57 La 1n 7e . Biết mU 234,99u ; mMo 94,88u; mLa 138,87u; mn 1,0087u . Coi 1 năm cĩ 365 ngày. Bỏ qua khối lượng electron. Khối lượng lõi nhiên liệu tối thiểu là A. 858 kg.B. 1190 kg.C. 8,58 tấn.D. 11,9 tấn. Câu 36. Đồng vị 210 Po phĩng xạ anpha và biến thành hạt nhân chì 206 Pb bền. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự thay đổi số hạt nhân Poloni NPo và số hạt nhân chì NPb theo thời gian t. Lấy khối lượng nguyên tử bằng số khối, tỉ số khối lượng của hạt nhân chì so với hạt nhân Poloni vào thời điểm t2 3t1 cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14,7.B. 8,9.C. 12,6.D. 9,1. Trang 6
  7. Câu 37. Hai con lắc lị xo được treo thẳng đứng, chọn chiều dương hướng xuống, độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên mỗi con lắc cĩ đồ thị phụ thuộc vào li độ như hình vẽ. Cơ năng của con lắc (1) và (2) lần lượt là W1 và W2 . Tính tỉ số W 1 . W2 A. 0,18.B. 0,36. C. 0,54.D. 0,72. Câu 38. Trên mặt nước cĩ hai nguồn sĩng kết hợp dao động đồng pha tại S1 và S2 . Biết sĩng lan truyền trên mặt nước với bước sĩng  và S1S2 5,6 . là đường trung trực thuộc mặt nước của S1S2 . M, N, P, Q là bốn điểm khơng thuộc , dao động với biên độ cực đại, đồng pha với nguồn và gần nhất. Trong 4 điểm M, N, P, Q, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,16 .B. 1,26 .C. 2,16 .D. 4,26 . Câu 39. Để xác định hệ số tự cảm Lx của cuộn dây thuần cảm dựa vào máy dao động ký điện tử, người ta mắc cuộn dây nối tiếp với hộp điện trở mẫu R0 (cĩ thể thay đổi được). Sử dụng nguồn điện cĩ hiệu điện thế U khơng đổi, tần số f. Nguyên tắc làm việc của máy dao động ký điện tử dựa vào sự dao động điện áp tức thời trên phần tử Lx và R0 , đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc điện áp tức thời uLx và điện áp tức thời uRo cĩ dạng elip. Điều chỉnh tần số dịng điện xoay chiều cĩ giá trị f 400 Hz đồng thời thay đổi giá trị trên hộp điện trở mẫu đến giá trị R0 370  thì đồ thị cĩ dạng đường trịn. Giá trị Lx gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,15 H.B. 0,11 H.C. 0,24 H.D. 0,19 H. Câu 40. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm cĩ hai loại bức xạ 1 0,5 m và 2 với 0,69 m 2 0,73m , thì trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm cĩ 4 vân sáng màu đỏ 2 . Lần thứ hai, ánh sáng dùng trong 6 thí nghiệm cĩ ba loại bức xạ  , và  với   , khi đĩ trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau 1 2 3 3 7 2 nhất và cùng màu với vân trung tâm cĩ số vân sáng đơn sắc gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 74.B. 89.C. 105.D. 60. Trang 7
  8. Đáp án 1-B 2-D 3-D 4-D 5-C 6-C 7-D 8-B 9-C 10-C 11-C 12-A 13-A 14-A 15-A 16-A 17-B 18-D 19-D 20-B 21-D 22-D 23-B 24-B 25-C 26-C 27-C 28-D 29-D 30-A 31-D 32-A 33-C 34-B 35-D 36-A 37-D 38-B 39-A 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Đối với dao động tắt dần thì tần số dao động khơng đổi theo thời gian. Câu 2: Đáp án D Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi lị xo cĩ chiều dài cực đại. Câu 3: Đáp án D Tốc độ lan truyền của sĩng cơ phụ thuộc vào bản chất của mơi trường truyền sĩng, khơng phụ thuộc vào tần số dao động của nguồn. Câu 4: Đáp án D Sĩng âm khơng truyền được trong chân khơng nên phát biểu D là khơng đúng. Câu 5: Đáp án C Mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần nên điện áp giữa hai đầu đoạn mạch luơn sớm pha so với dịng điện i 2 hay dịng điện luơn chậm pha so với điện áp u. 2 Câu 6: Đáp án C Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều là dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 7: Đáp án D Đặc điểm giống nhau giữa sĩng cơ và sĩng điện từ: quá trình truyền sĩng là quá trình truyền pha dao động. Câu 8: Đáp án B Quang phổ phát xạ của chất khí ở áp suất thấp khị bị nung nĩng phát ra là quang phổ vạch. Câu 9: Đáp án C Tia hồng ngoại cĩ tần số nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. Câu 10: Đáp án C Thời gian phát quang là khoảng thời gian tính từ lúc ngừng kích thích đến khi ngừng phát quang. Câu 11: Đáp án C i Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây cĩ độ lớn: e L. 0,5.30 15V t Câu 12: Đáp án A Trang 8
  9. Chu kì con lắc đơn dao động tụ do phụ thuộc vào khối lượng khi ở một số mơi trường khác ví dụ như trong điện trường. Câu 13: Đáp án A Từ dữ kiện bài tốn ta cĩ hình vẽ: Dễ nhận thấy N và P dao động cùng pha và ngược pha với M Câu 14: Đáp án A Trong mạch RCL mắc nối tiếp, độ lệch pha của dịng điện so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào đặc tính của mạch điện và tần số của dịng điện xoay chiều. Câu 15: Đáp án A Mạch đang cộng hưởng cĩ nghĩa giá trị hiệu dụng của cường độ dịng điện trong mạch đang đạt giá trị cực đại. Khi tăng dần tần số thì giá trị hiệu dụng của cường độ dịng điện sẽ giảm, dung kháng giảm dẫn đến tổng trở trên đoạn R và C giảm, do đĩ hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn mạch R và C sẽ giảm. Nên phát biểu A là khơng đúng. Câu 16: Đáp án A Điện áp giữa hai bản tụ và điện áp hai đầu cuộn dây luơn bằng nhau nên đáp án A khơng thỏa mãn. Câu 17: Đáp án B Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất mơi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số ánh sáng. Câu 18: Đáp án D Quang điện trở thực chất là một điện trở mà hoạt động của nĩ dựa vào hiện tượng quang điện trong. Câu 19: Đáp án D Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào năng lượng liên kết riêng hay tỉ số giữa độ hụt khối và số khối. Câu 20: Đáp án B Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều: P I2 .R ln P 2 ln I ln R P P R 2. . P I R Câu 21: Đáp án D Vân sáng lục bậc 3 trùng với vân sáng tím bậc 4 nên: Giữa O và M cĩ 2 vân sáng màu lục và 3 vân sáng màu tím. Giữa O và N cĩ 2 vân sáng màu lục và 3 vân sáng màu tím và 1 vân cùng màu với vân trung tâm. Câu 22: Đáp án D 2 E Cơng suất mạch ngồi được xác đinh: P .R r R Do cĩ hai giá trị của biến trở cho cơng suất mạch ngồi như nhau nên ta cĩ: (thay số) Trang 9
  10. 2 2 E E P1 P2 .0,5 .8 r 2 r 0,5 r 8 2 2 E 16 Cơng suất tỏa nhiệt của điện trở trong được xác định: P .r .2 8W . r R 2 6 Câu 23: Đáp án B Tỉ số cơng suất của chùm sáng phát quang và cơng suất của chùm sáng kích thích bằng: hc 9 P  9  pq pq . kt 1,94.10 3 P hc 2000  kt 2000 pq kt Câu 24: Đáp án B Số hạt nhân Mg tạo thành trong giờ thứ 10 sẽ bằng số hạt mà 24 Na đã phân rã sau 10h trừ đi số hạt đã phân rã sau 9h: 10 9 m 9 10 N N 1 2 T N 1 2 T .N . 2 T 2 T 0 0 A 24 N 1,8.1020 Câu 25: Đáp án C 2 2 17 9 9 Theo đề bài: q1 4q2 1,3.10 khi q2 10 C thì q1 3.10 C Đạo hàm hai vế suy ra được: 2q1. q1 8q2 . q2 0 q1.i1 4q2 .i2 0 9 Khi điện tích của tụ điện và cường độ dịng điện trong mạch dao động thứ hai lần lượt là q2 10 C và i2 9mA thì cường độ dịng điện qua mạch 1 cĩ độ lớn là: i1 12mA Câu 26: Đáp án C Do đây là máy hạ thế nên số vịng cuộn sơ cấp N1 nhiều hơn số vịng cuộn thứ cấp N2 N 250 Lần đo thứ nhất: k 1 1 N2 U N U Lần đo thứ hai: k 1 2 N2 10 250 U Từ (1) (2) ta cĩ: U 50 k 5 U 10 Câu 27: Đáp án C Đặt khoảng cách giữa vật và ảnh là  , ta cĩ: Trang 10
  11.  d d 1 1 1 2   / d d f 0 1 f d d Để phương trình (1) cĩ nghiệm, cần điều kiện: 2 4f 0  4f 80(cm) Dấu “=” xảy ra khi: d d/ 2f 40cm 30.20 Do đĩ: ban đầu ảnh cách vật một khoảng  30 90(cm) 1 30 20 Khi dịch chuyển thấu kính ra xa vật, đến vị trí thấu kính cách vật 40cm thì khoảng cách  giảm đến giá trị  min 80cm , sau đĩ dịch thấu kính ra xa thêm thì khoảng cách  tăng đến (30 70).20  (30 70) 125(cm). 2 100 20 Vậy quãng đường dịch chuyển của ảnh: s 1  min  2  min (90 80) (125 80) 55(cm) Câu 28: Đáp án D Áp dụng cơng thức độc lập thời gian ta cĩ: 2 x2 v2 x2 x 2 2 1 1 x A A2 2A A2 2A2 2 Vị trí v x , nên v và x trái dấu nhau, nên trong một chu kì, sẽ cĩ hai vị trí thỏa mãn, được biểu diễn trên vịng trịn pha (1) và (2). Để đi đến lần thứ 5 thì sau 2T (đi được 4 lần), điểm màu xanh trên vịng trịn pha sẽ chạy tiếp đến vị trí số (1) là được 5 lần: T T 19 m 2T T 0,95 s T 0,4s 2 4 8 8 k 4 2m k 25N / m T2 Câu 29: Đáp án D Giả sử M là điểm trên AB cĩ cĩ cường độ điện trường lớn nhất. Cường độ điện trường tại A, B, M được tính theo cơng thức k Q k Q k Q EA 2 ;EB 2 ;EM 2 rA rB rM 1 E 1 E 1 E Suy ra A B M 2 ; 2 ; 2 (1) rA k Q rB k Q rM k Q Đặt cường độ điện trường tại điểm M là lớn nhất thì rM phải nhỏ nhất Trang 11
  12. Khi đĩ, M chính là chân đường cao hạ từ O xuống AB và rM chính là độ dài đường cao của tam giác OAB 1 1 1 Ta cĩ 2 2 2 (2) rM rA rB E E E Thay (1) vào (2) ta được: M A B E E E k Q k Q k Q M A B Thay số vào ta được EM 36 64 100V / m Câu 30: Đáp án A Từ dữ kiện bài tốn, ta vẽ được giản đồ vecto: E1 4E2 A1 2A2 E13 4E23 A13 2A23;A23 X Khơng làm ảnh hưởng đến kết quả bài tốn, ta cho: A2 1 A1 2 Từ hình vẽ ta cĩ 2 2 2X X2 1 2 X 3 Vì x1  x23 nên biên độ của dao động tổng hợp của vật là 2 2 A2 A2 A2 3 2 23 1 2 2 E E A2 3 2 7 Ta cĩ E 7W E 3W A2 2 3 23 23 3 Câu 31: Đáp án D P Cường độ âm tại điểm cách nguồn khoảng R: I I .10L 4 R2 0 1 Nên dễ nhận thấy 10L tỉ lệ với R2 A là vị trí đặt nguồn, B và C đối xứng nhau qua O do cĩ cùng mức cường độ âm. AB2 105 AB 10 10 AO2 104 AO BO 3AO BC 60m 6AO AO 10m Câu 32: Đáp án A Vẽ giản đồ: Từ giản đồ véc tơ và giả thiết ta cĩ Trang 12
  13. AMB đều do UAM UMB ; M· AB 30 90 M· AB 60 A· MB 60 3 cos cos MB 6 MB 6 2 Câu 33: Đáp án C Ta thấy điện áp hai đầu điện trở sau khi ngắt tụ và trước khi ngắt tụ vuơng pha với nhau và biên độ U02R 2U01R U2R 2U1R  Vì uR luơn vuơng pha với uLC nên đầu mút của UR luơn nằm trên  đường trịn nhận U làm đường kính Từ hình vẽ ta cĩ: UL U1R UL 1 Dùng phương pháp chuẩn hĩa cho: U1R 1 U2R 2 U 2 2 Hệ số cơng suất: cos 2R U 22 12 5 Câu 34: Đáp án B Theo đề bài, năng lượng trong nguyên tử Hidro được tính bằng: 13,6 Et Et E eV Ed Et Et n2 2 2 Ở trạng thái cơ bản: Et1 Et1 E1 13,6 eV Ed1 Et1 Et1 2 2 Et1 13,6 eV Ed1 13,6eV 2 Ở trạng thái sau khi electron hấp thụ một photon nhảy lên trạng thái khác, lúc này ta cĩ: 136 eV E E E E t n2 d t 2 Theo đề bài động năng giảm đi 10,2eV nên ta cĩ: Ed Ed1 Ed 10,2eV Ed Ed1 10,2 13,6 10,2 3,4eV E Từ đĩ suy ra được E E E t 3,4eV d t 2 Photon nĩ đã hấp thụ cĩ năng lượng bằng: E E E1 3,4eV 13,6eV 10,2eV Trang 13
  14. Câu 35: Đáp án D Mỗi phân tử uranium phản ứng tỏa năng lượng: Q m m m m c2 215,4eV . U Mo La n Năng lượng tàu sử dụng trong 20 năm: W 500.106.3600.24.365.20 3,15.1017 J Khối lượng nhiên liệu: m W 1 W .NA .Q.H m . .MU 11900 kg MU Q NA .H Câu 36: Đáp án A 4 Từ đồ thị thấy rằng t T với T là chu kì bán rã của 210 Po 1 3 Tại thời điểm t2 3t1 4T , tỉ số hạt: t 2 N . 1 2 T N 0 Pb t 15 N 2 Po T N0 .2 Tỉ số khối lượng hai hạt ở thời điểm t2 m N M 206 Pb Pb . Pb 15. 14,71 mPo NPo MPO 210 Câu 37: Đáp án D Lực đàn hồi của con lắc bằng 0 tại vị trí x  0  01 2  02 2 (ta xem giá trị mỗi 1 ơ là 1) A 3 Dựa vào đồ thị ta cũng thu được 1 A2 5 5 5 5 k1 F1max F2max k1  01 A1 k2  02 A2 k1 2 3 k2 1 5 2 3 3 3 k2 2 2 W1 k1 A1 3 Ta cĩ tỉ số 2 0,72 W2 k2 A2 5 Câu 38: Đáp án B 4 điểm M, N, P, Q là 4 điểm khơng thuộc , dao động với biên độ cực đại, đồng pha với nguồn và gần nhất nên chúng nằm trên các đường cực đại bậc 1 và khơng thuộc S1S2 . Khoảng cách từ M đến hai nguồn lần lượt là d1 và d2 , thỏa mãn: Trang 14
  15. d d 5,6 2 1 d2 d1  d1 3;d2 4 d d 2 1 Đặt OH x;MH y , ta cĩ: 2 2 2 2,8 x y 4 x 0,625;y 2,07 2 2 2 2,8 x y 3 Từ đây ta tính được: MN 2MH 4,14;MQ 2OH 1,25 Câu 39: Đáp án A Gọi U và U là hiệu điện thế hiệu dụng và pha ban đầu của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch: là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dịng điện. Ta cĩ: UL Usin ;UR U cos Suy ra được: uL U 2 sin .cos t u và uR U 2 cos .cos t u 2 Do điện áp hai đầu cuộn cảm và điện trở vuơng pha nên: 2 2 u u L R 1 U 2 sin U 2 cos Quan hệ giữa uL và uR chuyển tử elip thành hình trịn khi và chỉ khi sin cos R 370 Hay R ZL L 0,147 H 2 f 2 .400 Câu 40: Đáp án A Trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm cĩ 4 vân màu của 2 suy ra vị trí vân trùng của hai bức xạ ứng với vị trí vân sáng bậc 5 của 2 : k1.0,5 52 2 0,1k1 Do 0,69m 2 0,73m 0,69 0,1k1 0,73 6,9 k1 7,3 k1 7 2 0,7m Dễ dàng tính được, giữa hai vị trí vân sáng trùng nhau của 3 bức xạ cĩ: 5 vị trí sáng 1 trùng 2 4 vị trí vân sáng 3 trùng 2 6 vị trí vân sáng 1 trùng 3 Trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm cĩ tổng 41 vân sáng của 1 , 29 vân sáng của 2 ; 34 vân sáng của 3 Số vạch sáng đơn sắc quan sát được: Nds 41 29 34 2 5 6 4 74 Trang 15