Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 14 - Năm học 2020 - Thiều Thị Dung (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 14 - Năm học 2020 - Thiều Thị Dung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_so_14_nam_hoc_2020_th.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 14 - Năm học 2020 - Thiều Thị Dung (Có đáp án)
- ĐỀ THI THỬ THPT QG 2020 ĐỀ SỐ 14 Môn: Vật lý Giáo viên: Thiều Thị Dung Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Cho biết hằng số Plăng h 6,625.10 34 J.s ; độ lớn điện tích nguyên tố e 1,6.10 19 C ; tốc độ ánh sáng 8 2 23 trong chân không c 3.10 m / s;1u 931,5MeV / c ; số NA 6,02.10 nguyên tử/mol Câu 1. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Giảm tiết diện dây dẫn. B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. D. Tăng chiều dài dây dẫn. Câu 2. Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng A. tia hồng ngoại. B. tia anpha. C. tia tử ngoại. D. tia X. Câu 3. Sóng ánh sáng và sóng cơ có cùng đặc điểm nào sau đây? A. Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng giảm. B. Sóng truyền qua lỗ nhỏ thì có hiện tượng nhiễu xạ. C. Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường truyền sóng. D. Các nguyên tử, phân tử của môi trường, dao động tại chỗ khi có sóng truyền qua. Câu 4. Chiếu một bức xạ có bước sóng vào tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0 . Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . Câu 5. Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là U U A. qU . B. q2U . C. MN D. MN MN MN q q2 Câu 6. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp lớn nhất khi hai dao động thành phần A. lệch pha . B. ngược pha. C. lệch pha . D. cùng pha. 2 4 Câu 7. Trong các hình sau, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của cường độ điện trường E , cảm ứng từ B và tốc độ truyền sóng v của một sóng điện từ Trang 1
- A. Hình 1. B. Hình 4.C. Hình 2.D. Hình 3. Câu 8. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là A. . B. . C. 2 . D. . 2 4 Câu 9. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T. Ở thời điểm ban đẩu t0 0 T vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t là 4 A A A. . B. 2A . C. . D. A . 2 4 Câu 10. Một bóng đèn dây tóc có ghi 6V - 3W. Cường độ dòng điện qua bóng khi sáng bình thường là A. 6 A. B. 0,5 A. C. 3 A. D. 2 A. Câu 11. Một nguồn sáng gồm có bốn bức xạ 1 1m;2 0,43m;3 0,25m;4 0,9m, chiếu chùm sáng từ nguồn này vào máy quang phổ ta thấy A. 4 vạch sáng. B. một sắc màu tổng hợp. C. một vạch sáng. D. 4 vạch tối. Câu 12. Đồ thị nào sau đây có thể biểu diễn sự phụ thuộc cảm kháng của cuộn cảm vào tần số của dòng điện? A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4. Câu 13. Bước sóng của ánh sáng laser helium - neon trong không khí là 633 nm. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đó là 1,3298; bước sóng của nó trong nước là A. 476 nm. B 632 nm. C. 546 nm. D. 762 nm. 235 Câu 14. Sự phân hạch của hạt nhân urani 92 U khi hấp thụ một nơtron chậm xảy ra theo nhiều cách. 235 1 140 94 1 Một trong các cách đó được cho bởi phương trình 92 U 0 n 54 Xe 38Sr k 0 n . Số nơtron k được tạo ra trong phản ứng này là A. k = 3. B. k = 6. C. k = 4. D. k = 2. Trang 2
- Câu 15. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng với chu kì T. Thời điểm ban đầu tụ điện được nạp điện đến giá trị cực đại Q0. Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm đầu tiên tụ phóng hết điện tích là T T T A. . B. . C. . D. T. 4 3 2 Câu 16. Xét giao thoa của hai sóng mặt nước từ hai nguồn kết hợp cùng pha, bước sóng 10cm . Biết hiệu khoảng cách tới hai nguồn của một số điểm trên mặt nước, điểm nào dưới đây dao động với biên độ cực đại? A. d2 d1 7cm . B. d2 d1 15cm . C. d2 d1 20cm . D. d2 d1 5cm . Câu 17. Trong một thí nghiệm nghiên cứu đường đi của các tia phóng xạ α, β và , người ta cho các tia phóng xạ đi vào khoảng không gian của hai bản kim loại tích điện trái dấu có điện trường đều. Kết quả thu được quỹ đạo chuyển động của các tia phóng xạ như hình bên. Đáp án nào sau đây là đúng? A. 1 - Tia ; 2 - Tia ; 3 - Tia . B. 1 - Tia ; 2 - Tia ; 3 - Tia . C. 1 - Tia ; 2 - Tia ; 3 - Tia . D. 1 - Tia ; 2 - Tia ; 3 - Tia . Câu 18. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, thời gian vật nhỏ của con lắc chuyển động từ biên âm đến biên dương trong một chu kì là 0,2s. Số dao động toàn phần mà con lắc thực hiện được trong 4s là A. 10. B. 8. C. 20. D. 12. Câu 19. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại U Cmax, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là UL, điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là U R. Hệ thức đúng là 2 2 2 2 2 2 2 2 UR UL UR UL A. UCmax UR UL B. UCmax UR UL C. UCmax D. UCmax UR UL Câu 20. Một photon khi truyền trong chân không có năng lượng 3 eV. Khi photon này được truyền đi trong môi trường có chiết suất n = 2 thì năng lượng của nó bằng A. 6 eV.B. 3 eV.C. 1,5 eV.D. 1 eV. Câu 21. Hằng số phân rã của Rubiđi (89Rb) là 0,00077 s-1. Chu kì bán rã tương ứng là A. 975 s.B. 1200 s.C. 900 s.D. 15 s. Câu 22. Cho tốc độ của ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ m0, khi chuyển động với tốc độ 0,8c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỉ số m 0 là m Trang 3
- 5 A. 0,6. B. 0,8. C. D. 1,25. 3 Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng, hai khe cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, màn quan sát đặt cách hai khe 2 m. Đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát được trên màn là A. 0,40 mm. B. 0,30 mm.C. 0,53 mm.D. 0,68 mm. Câu 24. Một bể nước có mặt thoáng đủ rộng. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp từ không khí vào nước với góc tới i = 60°. Biết chiết suất của nước đối với tia đỏ là n đ = 1,33 và với tia tím là nt = 1,34. Góc hợp bởi tia tím và tia đỏ sau khi khúc xạ qua mặt nước là A. 0,12°.B. 0,37°.C. 1,2°. D. 3,7°. Câu 25. Một ống sáo (một đầu kín, một đầu hở) phát âm cơ bản là nốt nhạc Sol tần số 460 Hz. Ngoài âm cơ bản tần số nhỏ nhất của các họa âm do sáo này phát ra là A. 1760 Hz. B. 920 Hz.C. 1380 Hz. D. 690 Hz. Câu 26. Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc 6 với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động thẳng đều với tốc độ v 1 = l,8.10 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng -6 7 lên hạt có độ lớn là 2.10 N. Nếu hạt chuyển động thẳng đều với tốc độ v 2 = 4,5.10 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là A. 5.10-5 N. B. 4.10-5 N. C. 5.10-4 N. D. 4.10-4 N. Câu 27. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi 1,s01,F1 và 2 ,s02 ,F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và F1 của con lắc thứ hai. Biết 3 2 21,2s02 3s01 . Tỉ số bằng F2 9 4 2 3 A. .B. . C. .D. . 4 9 3 2 Câu 28. Một mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Cho biết khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng không là 10 -7s. Nếu tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s thì sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là A. 60 m.B. 90 m. C. 120 m.D. 300 m. Câu 29. Một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, 2 2 cùng tần số. Ở thời điểm t bất kì, li độ của hai dao động thành phần luôn thỏa mãn 16x1 9x2 36 (x1, x2 tính bằng cm). Biết lực hồi phục cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là F = 0,25 N; lấy 2 10 . Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là A. 40 cm/s.B. 25 m/s.C. 25 cm/s.D. 40 m/s. Câu 30. Ở hình bên, hai loa phóng thanh giống nhau đặt cách nhau một khoảng 2 m, là nguồn phát các dao động âm cùng tần số và cùng pha. Giả sử các biên độ của âm từ hai loa đến vị trí của thính giả là như nhau. Biết thính giả đứng cách một trong hai loa 3,75 m. Với tần số nhỏ nhất nào trong phạm vi tần số Trang 4
- nghe được (20 Hz - 20000 Hz), tín hiệu thính giả nghe được là nhỏ nhất? (Cho tốc độ truyền âm trong không khí là v = 340 m/s) A. 340 Hz.B. 1020 Hz.C. 25 Hz.D. 170 Hz. Câu 31. Cho mạch điện như hình vẽ: R 100 , cuộn dây thuần cảm có 1 L H . Khi mắc nguồn điện xoay chiều (100 V - 50 Hz) vào hai điểm A, C thì số chỉ của hai vôn kế như nhau và bằng A. 141 V.B. 100 V.C. 200 V.D. 150 V. Cầu 32. Đặt điện áp xoay chiều u 200cost (V) ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện 2 4.10 4 trở R 30 2 , cuộn cảm thuần L H và tụ điện C F mắc nối tiếp. Thay đổi tần số để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Khi đó, công suất tiêu thụ trên mạch gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 430 W.B. 330 W. C. 280 W.D. 410 W. Câu 33. Cho đoạn mạch gồm hai hai đoạn mạch con X, Y mắc nối tiếp; trong đó: X, Y có thể là R hoặc L (thuần cảm) hoặc C. Cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u 200 2 cos 100 t (V) thì i 2 2 cos 100 t (A). Phần tử trong đoạn mạch X và Y là 6 1 100 A. R 50 và L H .B. R 50 và C F . 1 1 C. R 50 3 và L H .D. R 50 3 và L H . 2 Câu 34. Xét một nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của êlectron có hai quỹ đạo có bán kính rm và rn. Biết rm rn 36r0 , trong đó r0 là bán kính Bo. Giá trị rn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 98r0 .B. 87r0 .C. 50r0 .D. 65r0 . 4 1 7 4 Câu 35. Tổng hợp hạt nhân heli 2 He từ phản ứng hạt nhân 1H 3 Li 2 He X . Mỗi phản ứng trên 23 tỏa năng lượng 17,3 MeV. Cho NA = 6,02.10 . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là A. 1,3.1024 MeV. B. 2,6.10 24 MeV. C. 5,2.10 24 MeV.D. 2,4.10 24 MeV. Trang 5
- Câu 36. Trong một thí nghiệm đo công suất tiêu thụ của dòng điện xoay chiều, một học sinh lần lượt đặt cùng một điện áp u U0 cos t V vào bốn đoạn mạch RLC nối tiếp khác nhau (mỗi mạch gồm 3 phần tử là điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C), và thu được bảng kết quả như sau: Đoạn mạch Điện trở R ( ) Hệ số công suất cos 1 40 0,6 2 50 0,7 3 80 0,8 4 100 0,9 Hãy chỉ ra đoạn mạch nào tiêu thụ công suất lớn nhất so với ba đoạn mạch còn lại? A. Đoạn mạch 4. B. Đoạn mạch 3. C. Đoạn mạch 2. D. Đoạn mạch 1. Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 390nm, 520 nm, 1 và 2 . Trung bình cộng của 1 và 2 nhận giá trị nào sau đây? A. 448 nm.B. 534,5 nm.C. 471 nm.D. 500 nm. Câu 38. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m , khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Màn ảnh giao thoa có khối lượng 100g gắn với một lò xo nằm ngang có độ cứng là k, sao cho màn có thể dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo và vuông góc với mặt phẳng hai khe (xem hình vẽ). Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn từ vị trí cân bằng một vận tốc ban đẩu hướng lại gần hai khe để màn dao động điều hòa với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn bắt đầu dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm một đoạn b = 8 mm cho vân sáng lần thứ 4 là 0,29 s. Độ cứng k có giá trị gần nhất là A. 16 N/m.B. 33 N/m.C. 20 N/m.D. 38 N/m. Câu 39. Trên một sợi dây có 3 điểm N, H, K. Khi sóng chưa lan truyền thì H là trung điểm của đoạn NK. Khi sóng truyền từ N đến K với biên độ không đổi thì vào thời điểm t 1 N và K là 2 điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương ứng là -6 mm, 6 mm. Vào thời điểm kế tiếp gần nhất t2 = t1 + 0,6 s thì li độ của các phần tử tại N và K đều là 2,5 mm. Tốc độ dao động của phần tử H vào thời điểm t 1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,1 cm/s.B. 5,1 cm/s.C. 2,8 cm/s.D. 10 cm/s. Câu 40. Cho một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có N 1 vòng dầy, cuộn thứ cấp có N 2 vòng dây. Nếu giữ nguyên điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp, rồi quấn thêm vào cuộn sơ cấp 25 vòng thì điện áp 100 hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp giảm đi % . Còn nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 25 vòng và muốn 13 Trang 6
- điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn này không đổi thì phải giảm điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp 100 N % . Hệ số máy biến áp k 1 là 13 N2 A. 6,5.B. 13.C. 6.D. 12. Trang 7
- Đáp án 01-B 02-D 03-B 04-C 05-A 06-D 07-A 08-A 09-D 10-B 11-C 12-C 13-A 14-D 15-A 16-C 17-C 18-A 19-D 20-B 21-C 22-A 23-B 24-B 25-C 26-A 27-B 28-C 29-C 30-A 31-A 32-A 33-C 34-D 35-B 36-C 37-B 38-D 39-B 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B SGK Vật lí 12 trang 87, mục I, phần kết luận: Trong quá trình truyền tải điện năng từ nhà máy điện đi xa, lúc “đưa” điện năng lên đường dây truyền tải phải tìm cách tăng điện áp. Câu 2: Đáp án D SGK Vật lí 12 trang 133, mục III.3: Ngoài các công dụng về chẩn đoán và chữa trị một số bệnh trong y học, tia X còn được sử dụng trong công nghiệp để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại và trong các tinh thể; sử dụng trong giao thông để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay; sử dụng trong các phòng thí nghiệm để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn. Câu 3: Đáp án B Sóng ánh sáng và sóng cơ đều có tính chất chung là tính chất sóng tức là có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu xạ nên B đúng. Câu 4: Đáp án C SGK Vật lí 12 trang 155 mục II, định luật về giới hạn quang điện: Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là 0 . Câu 5: Đáp án A Công của lực điện trường AMN qEdMN qUMN Câu 6: Đáp án D Biên độ dao động tổng hợp được xác định theo công thức: 2 2 A A1 A2 2A1A2 cos Amax A1 A2 khi hai dao động thành phần cùng pha nhau: 2k Câu 7: Đáp án A Vận dụng quy tắc tam diện thuận ta xác định được chiều của các véctơ E;B;v như hình 1. Câu 8: Đáp án A Mô tả hình ảnh sóng dừng như hình vẽ → Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là 2 Câu 9: Đáp án D Trang 8
- T → Từ t = 0 đến t , vật đi được quãng đường là S = A. 4 Câu 10: Đáp án B Khi đèn sáng bình thường, cường độ dòng điện qua bóng đèn bằng cường độ dòng điện định mức của đèn, ta có: Pdm 3 Pdm Udm .Idm Idm 0,5 (A) Udm 6 Câu 11: Đáp án C Mắt người chỉ nhìn thấy các bức xạ trong vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng 0,38m 0,76m . Do đó khi chiếu chùm sáng đã cho qua máy quang phổ, trên màn ảnh ta chỉ quan sát thấy 1 vạch sáng của bức xạ 2 0,43m . Câu 12: Đáp án C 2 L 0 Ta có: ZL L 2 f.L 2 L .f ZL : f → Đồ thị ZL f có dạng đường xiên góc đi qua gốc tọa độ như hình 1. Câu 13: Đáp án A Bước sóng của ánh sáng laser helium - neon trong nước là: 633 ' 476 nm n 1,3298 Câu 14: Đáp án D Áp dụng định luật bảo toàn số khối ta có: 235 + 1 = 140 + 94 + k k = 2 235 1 140 94 1 Phản ứng: 92 U 0 n 54 Xe 38Sr 2 0 n Câu 15: Đáp án A T Ta có: t = 0 : q = Q0 t : q 0 4 Câu 16: Đáp án C Điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu đường truyền thỏa mãn: d2 d1 k 10k với k nguyên. Tại điểm có hiệu đường truyền d2 d1 20 cm 2 sẽ dao động với biên độ cực đại. Câu 17: Đáp án C Tia không mang điện do đó sẽ truyền thẳng. Vậy 1 là tia ; Trang 9
- 4 Tia α có bản chất là dòng hạt nhân 2 He mang điện tích dương do đó sẽ bị lệch về phía bản âm của tụ điện. Vậy 2 là tia α; Tia có bản chất là chùm hạt êlectron mang điện tích - e do đó sẽ bị lệch về phía bản dương của tụ điện. Vậy 3 là tia . Câu 18: Đáp án A Chu kì dao động của con lắc là: T = 2.0,2 s = 0,4 s. t 4 Số dao động con lắc thực hiện trong 4 s là: N 10 dao động. T 0,4 Câu 19: Đáp án D U.ZC U UC 2 2 R 2 Z2 2Z R ZL ZC L L 2 1 ZC ZC 2 2 2 2 R ZL 2ZL R ZL UCmax 1 ZC Z2 Z Z C C min L 2 2 UR UL UCmax UL Câu 20: Đáp án B Năng lượng photon ánh sáng được tính theo công thức: hf Tần số của photon không đổi do đó năng lượng 3 eV của photon không thay đổi khi truyền trong các môi trường. Câu 21: Đáp án C ln 2 ln 2 Chu kì bán rã là: T 900 s 0,00077 Câu 22: Đáp án A 2 m v2 0,8c 0 1 1 0,6 m c2 c2 Câu 23: Đáp án B 600 Bước sóng của ánh sáng trong môi trường nước là: ' 450 nm n 4 3 Khoảng vân quan sát được trên màn khi thực hiện thí nghiệm trong nước là: 'D 450.10 9.2 i' 0,3.10 3 m 0,3 mm a 3.10 3 Câu 24: Đáp án B Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng ta có: Trang 10
- sin i 1 sin i nd rd sin sin r n d d 1 sin 60 1 sin 60 r rd rt sin sin 0,37 sin i sin i 1,33 1,34 n r sin 1 t t sin rt n t Câu 25: Đáp án C Sáo có một đầu kín và 1 đầu hở nên ta có: v 2k 1 . 2k 1 . 4 4f v k 0 f 460 Hz min 4 k 1 f1 3fmin 1380 Hz Câu 26: Đáp án A 6 6 F1 v1 2.10 1,8.10 5 F q vB 7 F2 5.10 N F2 v2 F2 4,5.10 Câu 27: Đáp án B Gọi khối lượng hai con lắc là m, ta có: mg.s01 F1 1 F s 2 2 4 1 01 . 2 . mg.s F s 3 3 9 F 02 2 02 1 2 2 Câu 28: Đáp án C T q q q 0 : t 10 7 s T 4.10 7 s 0 4 Bước sóng điện từ do máy thu bắt được là: c.T 3.108.4.10 7 120 m Câu 29: Đáp án C 2 2 2 2 x1 x2 Theo bài ra ta có: 16x 9x 36 1 nên dao động x1 và x2 vuông pha nhau 1 2 1,52 22 → dao động 1 có biên độ A1 = 1,5 cm dao động 2 có biên độ A2 = 2 cm. 2 2 Biên độ của dao động tổng hợp là: A A1 A2 2,5cm . Mặt khác: m2.A2 mv2 A.F 0,025.0,25 F m2.A max v max 0,25 (m/s) max A A max m 0,1 Câu 30: Đáp án A Gọi vị trí 2 loa là A và B, vị trí thính giả là T, ta có: AB 2 m ;BT 3,75 m AT 3,752 22 4,25 m Tại T, tín hiệu nghe nhỏ nhất khi tại đó có cực tiểu giao thoa ta có: Trang 11
- d dA dB AT BT 4,25 3,75 k 0,5 k 0,5 v k 0,5 v 0,5 f 680. k 0,5 f 0,5 20 f 20000 20 680. k 0,5 2000 0,47 k 28,9 Với k nguyên kmin 0 fmin 680. kmin 0,5 340 Hz Câu 31: Đáp án A Sau khi mắc nguồn điện xoay chiều tại hai điểm A và C, mạch điện được vẽ lại như hình trên. 2 2 U1 UC UR U1 U2 UC UL 2 2 U2 UL UR → Mạch đang có cộng hưởng điện UR U U 100 I 1 A R 100 1 Z L 2 .50. 100 U I.Z 100 L L L U U U2 U2 100 2 V1 V2 L R Câu 32: Đáp án A Khi C thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại 2L R 2 1 Áp dụng công thức C C L 2 2L 2 2 R 2 2. . 30 2 1 Thay số vào, ta được: C 4.10 4 100,58 (rad/s) C L 2 2 2 1 Z L 64,03 ;Z 78,09 L C C. 2 2 Tổng trở: Z R ZL ZC 44,70 2 U2R 100 2 .30 2 Công suất tiêu thụ trên mạch: P UI.cos 424,67 W Z2 44,702 → Công suất tiêu thụ trên mạch gần nhất với giá trị 430 W. Câu 33: Đáp án C u 200 2 cos 100 t V u i u nhanh pha hơn i một góc i 2 2 cos 100 t A 6 6 6 Trang 12
- → Đoạn mạch gồm 2 phân tử là R và L → Đoạn mạch X chứa R, đoạn mạch Y chứa L thuần cảm U 200 2 Tổng trở của mạch: Z 0 100 I0 2 2 R R cos cos R 50 3 Z 6 100 Z Z Z 50 1 tan L tan L Z 50 L L H R 6 50 3 L 100 2 Câu 34: Đáp án D 2 rm m r0 Ta có: 2 rn n r0 2 2 2 2 rm rn 36r0 r0 m n 36r0 m n 36 Do m và n phải là các số nguyên dương. Dùng chức năng TABLE máy tính Casio fx 570 ES như sau: Bước 1: Bấm Mode 7 Bước 2: Nhập hàm F X 36 X2 X n,F X m Bước 3: Start (bắt đầu) → nhập 1 End (kết thúc) → nhập 10 Step (bước nhảy) → nhập 1 Máy nhận các giá trị nguyên là n = 8, m = 10 2 Do đó rn n r0 64r0 . → Giá trị gần nhất là 65r0 Câu 35: Đáp án B 1 7 4 4 Phương trình phản ứng: 1H 3 Li 2 He 2 He 23 23 Số hạt heli đã tổng hợp: NHe = n.NA = 0,5.6,02.10 = 3,01.10 hạt N Số phản ứng đã thực hiện: N He 1,505.1023 phản ứng. p/u 2 23 24 Năng lượng tỏa ra là: Q W.Np/u 17,3.1,505.10 2,6.10 MeV . Câu 36: Đáp án C U2R U2R 2 U2 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều là: P I2R .cos2 Z2 R.Z2 R Không làm thay đổi kết quả bài toán. Chọn U = 100 V, ta có: Đoạn mạch Điện trở R ( ) Hệ số công suất cos Công suất tiêu thụ 1 40 0,6 90 2 50 0,7 98 3 80 0,8 80 Trang 13
- 4 100 0,9 81 Như vậy, mạch 2 sẽ tiêu thụ công suất lớn nhất so với 3 đoạn mạch còn lại. Câu 37: Đáp án B Tại điểm M có 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 390 nm; 520 nm; 1 và 2 Vân sáng trùng nhau của bức xạ 390 nm; 520 nm thỏa mãn: k 4n k1 520 4 1 390.D nD k1.390 k2.520 xM 4n. 1560 k2 390 3 k2 3n a a Tại M ngoài 2 bức xạ 390 nm và 520 nm cho vân sáng thì còn có bức xạ khác của ánh sáng trắng cũng nD D 1560n cho vân sáng tại M, vị trí điểm M: x 1560. k M a a k 1560n Do 380 760 380 760 2,05.n k 4,1.n k + n = 1: 2,05 k 4,1 k 3;4 Tại M có 2 bức xạ cho vân sáng (loại) + n = 2: 2,05.2 k 4,1.2 4,1 k 8,2 k 5;6;7;8 Tại M có 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng tương ứng là: 1560.2 1560.2 1560.2 1560.2 624 nm ; 520 nm ; 445 nm ; 390 nm 5 6 7 8 Vậy 4 bức xạ cho vân sáng tại M là 390 nm; 520 nm; 1 = 445 (nm) và 2 = 624 (nm ) Khi màn ảnh dao động từ vị trí cân bằng, khoảng vân i thay đổi như sau: 445 624 1 2 534,5 nm 2 2 Câu 38: Đáp án D D 0,6.2 Tại t = 0: i 1,2 mm 0 a 1 Ở thời điểm t = 0, tại M cách vân trung tâm một đoạn b sẽ có: b 8 kM 6,7 i0 1,2 Khi màn ảnh dao động từ vị trí cân bằng, khoảng vân i thay đổi như sau: D A D A 0,6 2 0,4 0,6 2 0,4 i i a a 1 1 0,96 i 1,44 b b 8 8 Bậc của vân tại M là: k 0,96 1,44 k 5,6 k 8,3 i k 1,44 0,96 Quá trình cho vân sáng tại M lần thứ 4 được mô tả như sau: L1:k 7 L2:k 7 L3:k 6 L4:k 6 kM 6,7 k 8,3 k 6,7 k 5,6 k 6,7 Trang 14
- Lần thứ 4 tại M cho vân sáng ứng với k = 6 (lần 2). Khoảng vân khi đó là: 4 .1 b 8 4 ia 20 i mm D' 3 m k 6 3 0,6 9 20 2 200 Li độ của màn dao động là: x D' D 2 m cm . 9 9 9 Thời gian từ lúc màn bắt đầu dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm một đoạn b = 8mm cho vân sáng lần thứ 4 là: 200 arccos 9 3T t 40 .T 0,906T 0,29 s T 0,32 s 4 2 m 0,1 T 2 0,32 2 k 38,55 (N/m) k k Câu 39: Đáp án B + Khi sóng chưa lan truyền thì 3 điểm N, H, K thẳng hàng, H là trung điểm của NK. x 6mm N1 + Ở thời điểm t1 N1K1 12 mm khi đó H là trung x 6mm K1 điểm của cung N1K1 tức là nằm ở vị trí cân bằng (vị trí H 1 trên hình vẽ) + Ở thời điểm t 2, x N xK 2,5mm , khi đó H sẽ là trung điểm của cung N2K2 tức là H nằm ở vị trí biên dương (vị trí H2 trên hình vẽ) Biên độ sóng là A 62 2,52 6,5mm 3 Từ t1 đến t2 véctơ OH quét được một góc 2 3T Ta có: t t 0,6 T 0,8 s 2,5 2 1 4 Tốc độ của H tại thời điểm t1 là: v A 2,5. A 51 mm / s 5,1 cm / s . H t1 Câu 40: Đáp án C N U Hệ số máy biến áp là: k 1 1 N2 U2 + Lần đo thứ nhất: U1 Hiệu điện thế và số vòng dây trên cuộn sơ cấp: N1 25 Trang 15
- 1 U ' U U Hiệu điện thế và số vòng dây trên cuộn thứ cấp: 2 2 13 2 N2 300 N 25 U 25 13 N2 Ta có: 1 1 k k k 1 N2 N2 12 U2 1 N1 k.N2 300 13 + Lần đo thứ hai: 1 U ' U U Hiệu điện thế và số vòng dây trên cuộn sơ cấp: 1 1 3 1 N1 U2 Hiệu điện thế và số vòng dây trên cuộn thứ cấp: N2 25 1 300 U 1 N2 1 k N 13 N 2 N 300 300 2 1 1 k 1 k k 6 N 25 U N 25 3 300 3 2 2 2 25 k Trang 16