Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 16 - Năm học 2020 (Có đáp án)

doc 13 trang xuanthu 27/08/2022 6860
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 16 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_luyen_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_muc_do_de_de_so_16_nam.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 16 - Năm học 2020 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THỬ THPT QG 2020 (Đề thi có 05 trang) Môn: Vật lí (Đề có lời giải) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là m k m k A. 2 . B. 2 . C. . D. . k m k m Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x Acos t ; trong đó A, là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là A. t . B. . C. . D. t. Câu 3. Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 5cos 2 t 0,75 cm và x1 10cos 2 t 0,25 cm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0,25 . B. 1,25 . C. 0,5 . D. 0,75 . Câu 4. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u 2cos 40 t x mm. Biên độ của sóng này là A. 2 mm.B. 4 mm.C. mm.D. 40 mm. Câu 5. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. Câu 6. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u 4cos 20 t x mm với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 10 Hz.B. 10Hz. C. 20Hz.D. 20 Hz. Câu 7. Đặt điện áp u U 2 cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R 100, cuộn thuần 1 cảm có độ tự cảm L và tụ điện dung C mắc nối tiếp. Biết  . Tổng trở của đoạn mạch này bằng LC A. 200. B. 100. C. 150. D. 50. Câu 8. Đặt điện áp u U0 cost (với U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện dung C. Khi  0 thì trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc 0 là Trang 1
  2. 2 1 A. 2 LC. B. . C. . D. LC. LC LC Câu 9. Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 0,5 m2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đều từ 0,1T đến 0,5T trong thời gian 0,1s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 1 V.B. 2,5 V.C. 2 V.D. 0,25 V. Câu 10. Sóng điện từ A. là sóng dọc và truyền được trong chân không. B. là sóng ngang và truyền được trong chân không. C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. Câu 11. Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dung anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng trung.B. sóng ngắn.C. sóng dài.D. sóng cực ngắn. Câu 12. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 5 H và tụ điện có điện dung 2,5.10 6 F . Lấy 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 1,57.10 5 s.B. 1,57.10 10 s.C. 6,28 10 s.D. 3,14.10 5 s. Câu 13. Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Chữa bệnh ung thư. B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại C. Chiếu điện, chụp điện. D. Sấy khô, sưởi ấm. Câu 14. Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. nhiễu xạ ánh sáng.B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng.D. tăng cường độ chùm sáng. Câu 15. Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60m, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là . Biết chiết suất thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của  là A. 900 nm.B. 380 nm.C. 400 nm.D. 600 nm. Câu 16. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn. B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn ánh sáng. C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. D. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau. Câu 17. Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1 V bằng A. 1 J.C.B. 1 J/C.C. 1 N/C.D. 1 J/N. Trang 2
  3. Câu 18. Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10 19 J. Biết h = 6,625.10 34 J.s, c=3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 300 nm.B. 350 nm.C. 360 nm.D. 260 nm. 23 Câu 19. Số nuclôn có trong hạt nhân 11 Na là A. 23.B. 11.C. 34D. 12. Câu 20. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng liên kết.B. Năng lượng nghỉ. C. Độ hụt khối.D. Năng lượng liên kết riêng. Câu 21. Tia A. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không. 4 B. là dòng các hạt nhân 2 He . C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường. 1 D. là dòng các hạt nhân 1 H . 14 Câu 22. Khi bắn phá hạt nhân 7 N bằng hạt , người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là 12 16 17 14 A. 6 C. B. 8O. C. 8O. D. 6 C. Câu 23. Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. tia tử ngoại trong ánh Mặt Trời.B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. Câu 24. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. là sóng siêu âm.B. là sóng dọc.C. có tính chất hạt.D. có tính chất sóng. Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1s. Tốc độ trung bình của chất điểm từ thời điểm t0 chất điểm qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến thời điểm gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ t0 ) là A. 27,3 cm/s.B. 28,0 cm/s.C. 27,0 cm/s.D. 26,7 cm/s. Câu 26. Một mạch điện như hình vẽ. Trong /10 s bình điện phân CuSO4 có anot bằng Cu; E = 9V, r= 0,5 . Đèn sáng bình thường, khối lượng Cu bám vào catot mỗi phút bao nhiêu? Trang 3
  4. A. 25 mg.B. 40 mg.C. 36 mg.D. 45 mg. Câu 27. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5o . Khi vặt nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc 0 bằng A. 7,10. B. 100. C. 3,50. D. 2,50. Câu 28. Một điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ, tiêu cự f = 15 cm cho ảnh rõ nét trên màn M đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Di chuyển điểm sáng S về gần thấu kính đoạn 5 cm so với vị trí cũ thì màn phải dịch chuyển đi 22,5 cm mới lại thu được ảnh rõ nét. Xác định vị trí điểm sáng S so với vị trí màn lúc đầu? A. 37,5 cm.B. 25 cm.C. 60 cm.D. 30 cm. Câu 29. Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0 , một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 5s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng A. 66,7 km.B. 15 km.C. 115 km.D. 75,1 km. Câu 30. Tại hai điểm A và B ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng và cùng pha. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm và NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,2 cm.B. 3,1 cm.C. 4,2 cm.D. 2,1 cm. Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu điện trở lúc đầu là uR , sau khi nối tắt tụ C là uR , như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch sau khi nối tắt tụ C là bao nhiêu? 3 2 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 5 5 Câu 32. Một con lắc lò xo nằm ngang trên mặt bàn nhẵn cách điện, gồm vật nặng tích điện q = 100C , lò xo có độ cứng k = 100 N/m trong điện trường đều E có hướng dọc theo trục lò xo, theo chiều dãn. Từ Trang 4
  5. vị trí cân bằng kéo vật một đoạn 6 cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa. Tốc độ khi qua vị trí cân bằng là 4 1,2 m/s. Độ lớn cường độ điện trường là E = 2,5.10 V/m. Thời điểm vật qua vị trí có Fdh =0,5N lần thứ hai là A. (s).B. (s).C. (s).D. (s). 10 30 20 5 Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng A. . B. . C. . D. . 6 4 2 3 Câu 34. Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp là A. 8,1.B. 6,5. C. 7,6.D. 10. Câu 35. Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp u 65 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13V, 13V, 65V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 12 5 4 A. . B. . C. . D. . 5 13 13 5 Câu 36. Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380nm đến 760nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là A. 417 nm.B. 570 nm.C. 714 nm.D. 760 nm. Câu 37. Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu chàm tới mặt nước với góc tới 530 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ là 0,50 . Chiết suất của nước đối với tia sáng màu chàm là A. 1,333.B. 1,343.C. 1,327.D. 1,312. Câu 38. Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 5Hz, vận tốc truyền sóng là 2m/s, biên độ sóng bằng 1cm và không đổi trong quá trình lan truyền. Hai phần tử A và B có vị trí cân bằng Trang 5
  6. 1 cách nhau một đoạn L. Từ thời điểm t đến thời điểm t s, phần tử tại A đi được quãng đường bằng 1 1 15 1cm và phần tử tại B đi được quãng đường bằng 3 cm. Khoảng cách L không thể có giá trị bằng A. 50 cm.B. 10 cm.C. 30 cm.D. 20 cm. 4 14 1 Câu 39. Dùng hạt có động năng K bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng: 2 He 7 N X 1 H . Phản ứng này thu năng lượng 1,21MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân 1 tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 1 H bay theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt các góc lần lượt là 200 và 700 . Động năng của hạt nhân là A. 0,775 MeV.B. 1,75 MeV.C. 1,27 MeV.D. 3,89 MeV. Câu 40. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi OB mô tả như hình dưới. Điểm O trùng với gốc tọa độ trục tung. Lúc t = 0 hình ảnh của sợi dây là (1), sau thời gian nhỏ nhất t và 3 t kể từ lúc t = 0 thì hình ảnh sợi dây lần lượt là (2) và (3). Tốc độ truyền sóng là 20m/s và biên độ của bụng sóng là 4cm. Sau thời gian 1 s kể từ lúc t = 0, tốc độ dao động của điểm M là 30 A. 10,9 m/s.B. 6,3 m/s.C. 4,4 m/s.D. 7,7 m/s. Trang 6
  7. Đáp án 1-D 2-A 3-A 4-A 5-A 6-B 7-B 8-C 9-C 10-B 11-D 12-D 13-D 14-B 15-C 16-A 17-B 18-A 19-A 20-D 21-C 22-C 23-A 24-D 25-C 26-B 27-A 28-A 29-A 30-D 31-A 32-B 33-D 34-A 35-C 36-C 37-B 38-D 39-A 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D k Trong dao động điều hòa tần số góc được tính bằng công thức  . m Câu 2: Đáp án A Pha của dao động ở thời điểm t là t . Câu 3: Đáp án A Ta có độ lệch pha giữa hai dao động 0,75 0,5 0,25 rad. Câu 4: Đáp án A Từ phương trình truyền sóng u 2cos 40 t x (mm) ta có biên độ truyền sóng này là 2 mm. Câu 5: Đáp án A Sóng cơ chỉ lan truyền được trong chất rắn, lỏng, khí và không lan truyền được trong chân không. Câu 6: Đáp án B Từ phương trình có  2 f = 20 f = 10Hz. Câu 7: Đáp án B 1 Khi  mạch xảy ra cộng hưởng Z = R = 100 . LC Câu 8: Đáp án C 1 1 Khi trong mạch RLC nối tiếp xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì Zc ZL 0 L 0 . 0C LC Câu 9: Đáp án C  AB 0,1 0,5 Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây: e s 0,5 2V. c t t 0,1 Câu 10: Đáp án B Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không. Câu 11: Đáp án D Sóng cực ngắn dùng trong phát sóng truyền hình qua vệ tinh. Câu 12: Đáp án D Chu kỳ dao động riêng của mạch là: T 2 LC 2.3,14 10 5.2,5.10 6 3.14.10 5 s . Trang 7
  8. Câu 13: Đáp án D Tia X không có tác dụng sưởi ấm. Câu 14: Đáp án B Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng. Câu 15: Đáp án C v c Bước sóng khi truyền trong thủy tinh:  0,4m 400nm. f nf Câu 16: Đáp án A Vì  hf nên ánh sáng có tần số càng lớn thì photon ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn. Câu 17: Đáp án B A J Công thức tính điện thế: V đơn vị của điện thế 1V 1 . q C Câu 18: Đáp án A hc hc 6,625.10 34.3.10 8 Ta có công thoát: A  300nm.  A 6,625.10 19 Câu 19: Đáp án A 23 Số nuclon có trong hạt nhân 11 Na là 23 hạt. Câu 20: Đáp án D Đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là năng lượng liên kết riêng. Câu 21: Đáp án C Vì tia không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường. Câu 22: Đáp án C 4 14 4 1 17 Hạt là 2 He nên ta có phương trình 7 N 2 He 1 p 8O 17 Vậy hạt nhân X là 8O . Câu 23: Đáp án A Tầng ozon là tấm áo giáp bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. Câu 24: Đáp án D Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. Câu 25: Đáp án C Biên độ dao động A = 7cm T=1s  2 rad / s A Thời điểm t chất điểm qua vị trí x 3,5cm theo chiều dương ứng với vị trí góc 0 2 3 Gia tốc có độ lớn cực đại: x A x A Trang 8
  9. A Khi gia tốc có độ lớn cực đại lần thứ 3 thì chất điểm đã đi được quãng đường: S 4A 31,5cm 2 T 7 Thời gian chuyển động: t T s. 6 6 S Tốc độ trung bình của chất điểm: v 27cm / s t Câu 26: Đáp án B P 9 Cường độ dòng điện chạy qua đèn: I 1,5A. 1 U 6 U 6 Cường độ dòng điện chạy qua điện trở: I 0,5A. 2 R 12 Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân: I I1 I2 2A. 1 A 1 64 Khối lượng đồng bám vào catot mỗi phút: m It . .2.60 0,0340g 40mg. F n 96500 2 Câu 27: Đáp án A 0 vmax 2gl 1 cos5 0 v2 2gl 1 cos5 s ' 2 max 0  2 g 1 2 2 2gl 2 1 cos50 1 0 . '0 0 0,123 rad 7,1 2 lg Câu 28: Đáp án A 1 1 1 ' d1. f 15d1 Ứng với vị trí đầu của S và màn, ta có: ' d1 1 d1 d1 f d1 f d1 15 1 1 1 ' d2. f 15d2 Ứng với vị trí sau của S và màn, ta có: ' d2 2 d2 d2 f d2 f d2 15 ' 15 d1 5 Vì S dịch chuyển gần thấu kính nên d2 d1 5 . Thay vào (2) ta có: d2 3 d1 5 15 ' ' Vật dịch lại gần thì ảnh dịch ra xa nên d2 d1 22,5 * 15 d 5 15d Thay (1) và (3) vào (*) ta có: 1 1 22,5 d1 5 15 d1 15 2 Biến đổi ta có: d1 35d1 250 0 d1 25cm và d1 10cm ' 15d1 Vì ảnh trên màn là ảnh thật nên d1 f 15cm nên chọn nghiệm d1 25cm d1 37,5cm . d1 15 Câu 29: Đáp án A Trang 9
  10. OA OA 200000 Theo bài r ta có: 5 OA m / s. 5000 8000 3 Câu 30: Đáp án D Xét X là điểm bất kỳ trên đường Ax, thuộc vân cực đại bậc k, ta luôn có: 2 XB XA k 2 1 AB XA k XA2 AB2 XA k 2 2 2   XB XA AB 2 k Ta có: Đối với điểm M (k=1), điểm N (k=2), điểm P (k=3), điểm Q (k=4) 1 AB2 MA =  2  1 AB2 NA = 2 2 2 1 AB2 PA = 3 2 3 AB2  22,25cm MN MA NA 22,25cm 4 2  4cm Ta có: NP NA PA 8,75cm AB2  AB 18cm 8,57cm 12 2 1 AB2 Thay vào biểu thức đối với điểm Q (k=4) ta có: QA = 4 2,1cm. 2 4 Câu 31: Đáp án A Ta thấy rằng điện áp trên điện trở sau khi ngắt tụ và ban đầu vuông pha nhau. uur Vì uR luôn vuông pha với uLC nên đầu mút của U R luôn nằm uuur ur trên đường U1R tròn nhận U làm bán kính. Từ hình vẽ, ta có U L U1R U 2 2 Hệ số công suất cos 2R . U 22 12 5 Lưu ý, ở đây ta đã chuẩn hóa U1R 1. Câu 32: Đáp án B Vị trí cân bằng là vị trí lò xo dãn: qE 100.10 6.2,5.104 l 0,025m 2,5cm k 100 Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng 6cm rồi thả nhẹ nên biên độ dao động A = 6cm Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng: Trang 10
  11. v A 1,2m / s  20rad / s T s o 10 ' ' Fdh k l 0,5N l 0,5cm Vị trí có độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5N là vị trí có li độ x = -2cm hoặc x = -3cm T Ban đầu vật ở vị trí biên dương. Thời điểm vật đi qua vị trí có F 0,5N lần thứ hai là: s. dh 3 30 Câu 33: Đáp án D Mạch R, L có U R 100V , U = 200V U Ta có: cos R 0,5 60o . U 3 Câu 34: Đáp án A Gọi P0 là công suất nơi tiêu thụ (không đổi), U0 , I0 là điện áp hiệu dụng và cường độ dòng điện ở nơi tiêu thụ ban đầu P0 Điện áp ban đầu ở trạm là: U1 1,2375U0 1,2375 . Khi tăng điện áp gọi U, I lần lượt là điện áp hiệu I0 dụng và cường độ hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. I 2 I P 10P Công suất hao phí giảm 100 lần: I 2 0 I 0 U 0 0 100 10 I I0 I R U 0,2375U 0,2375P Độ giảm điện áp trong trường hợp này là: U ¡ 0 0 0 0 10 10 10 10I0 Điện áp tại nơi truyền tải lúc này là: 10P0 0,2375P0 P0 U2 U U 10,02375 I0 10I0 I0 Tỉ lệ số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp: N U 10,02375 2 2 8,1 N1 U1 1,2375 Câu 35: Đáp án C Gọi r là điện trở cuộn dây. Ta có: U R 13V ,UC 65V 2 2 2 Ud 13V U L Ur 13 2 2 2 U 65V U R Ur U L UC 65 Từ 3 phương trình trên ta tìm được Ur 12V U U 5 Hệ số công suất của đoạn mạch: cos R r U 13 Câu 36: Đáp án C Trang 11
  12. D = 2m; a = 0,5mm = 0,5.10 3 m D OM = ki = k 2cm 2.10 2 m a Tại M cho vân sáng: Với 380nm  760nm. Thay vào ta được 6,75 k 13,1 Vậy kmin 7  0,714m 714nm Câu 37: Đáp án B Từ hình vẽ ta có: 0 rđỏ =37 2 B d c nd nc n A 2  sin i Lại có n r r r 360 0,50 36,50 sin r d c c sin 53 n 1,343 sin 36,5 c Câu 38: Đáp án D v 1 1 T Ta có:  40cm T 0,2s s f f 15 3 T Trong khoảng thời gian t vật A đi được quãng đường bằng biên độ nên chỉ có thể xảy ra hai 3 trường hợp đó là A A Thời điểm t: A đang ở vị trí u và đi theo chiều dương hoặc u và đi theo chiều âm A 2 A 2 Đối với vật B trong khoảng thời gian đen ta đi được quảng đường bằng A 3 nên cũng chỉ xảy ra 2TH là thời điểm t: A 3 A 3 B đang ở vị trí u đi theo chiều dương hoặc u và đi theo chiều âm B 2 B 2 2 .L k A/B  2 1 L 20 k 2 L không thể nhận giá trị bằng 20 Câu 39: Đáp án A uur uur uur Áp dụng định luật bảo toàn động lượng P PX PH Trang 12
  13. P P P P2 H X ;k P 2.m.k sin 20o sin 90o sin 70o 2m 2m K 2.m K 2.m K H H X X sin 20o sin 90o sin 70o k 1,21 kX kH (do phản ứng thu năng lượng) 4.sin2 70 k 1,21 4.sin2 20.k .k k 3,731MeV k 1,75MeV 17 H Câu 40: Đáp án A  0,4 Từ đồ thị, ta có  40cm T 0,02s  100 rad / s v 20 • Xét một điểm N trên dây là bụng sóng, ta biểu diễn dao động của phần tử này tương ứng trên đường tròn. Tại t = 0, uM 4 N đang ở vị trí biên, sau khoảng thời gian t và 3t thì phần tử N có li độ lần lượt là u0 và u0 . T 2 t và u a 2 2cm 4 0 2 aM u0 2 2cm. 1 4 • Khoảng thời gian t s tương ứng với góc quét  t 2 rad. 30 3 0 0 Tốc độ của điểm M khi đó v vM max cos30 100 .2 2.cos30 769,5cm / s 7,7m / s. Trang 13