Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 17 - Năm học 2020 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 17 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_luyen_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_so_17_nam_hoc_2020_c.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 17 - Năm học 2020 (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 17 ĐỀ THI THỬ THPT QG 2020 (Đề thi cĩ 05 trang) Mơn: Vật lí (Đề cĩ lời giải) Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Câu 1. Một vật nhỏ dao động điều hồ theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. B. Lực kéo về tác dụng vào vật khơng đổi. C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. Câu 2. Khi nĩi về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phơtơn. B. Năng lượng phơtơn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. C. Phơtơn cĩ thể chuyển động hay đứng yên tuỳ thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. D. Năng lượng của phơtơn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phơtơn đĩ càng nhỏ. Câu 3. Qua một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 10 cm sẽ cho ảnh cách vật A. 0 cm.B. 20 cm.C. 30 cm.D. 10 cm. Câu 4. Điều nào sau đây là sai khi nĩi về ánh sáng đơn sắc? A. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau cĩ thể cĩ cùng giá trị bước sĩng. B. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sĩng. C. Các ánh sáng đơn sắc chỉ cĩ cùng vận tốc trong chân khơng. D. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số. Câu 5. Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm A. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục. B. một số vạch sáng riêng biệt cách nhau bằng khoảng tối. C. các vạch từ đĩ tới tím cách nhau bằng những khoảng tối. D. một vạch sáng nằm trên nền tối. Câu 6. Nếu máy phát điện xoay chiều cĩ p cặp cực, rơto quay với vận tốc n vịng/giây thì tần số dịng điện phát ra là np np A. f 2np. B. f . C. f . D. f np. 60 2 Câu 7. Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 336 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sĩng dao động vuơng pha là 0,2 m. Tần số của âm là A. 840 Hz.B. 400 Hz.C. 420 Hz.D. 500 Hz. Câu 8. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dịng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là Trang 1
- C L A. i2 U2 u2 . B. i2 U2 u2 . C. i2 LC U2 u2 . D. i2 LC U2 u2 . L 0 C 0 0 0 Câu 9. Bộ phận nào của máy phát thanh vơ tuyến đơn giản cĩ nhiệm vụ biến đổi dao động âm thành dao động điện? A. Angten.B. Mạch biến điệu.C. Micro.D. Loa. Câu 10. Trong sĩng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là A. hai bước sĩng. B. một bước sĩng. C. nửa bước sĩng. D. một phần tư bước sĩng. Câu 11. Giá trị đo của vơn kế và ampe kế xoay chiều chỉ A. giá trị cực đại của điện áp và cường độ dịng điện xoay chiều. B. giá trị trung bình của điện áp và cường độ dịng điện xoay chiều. C. giá trị tức thời của điện áp và cường độ dịng điện xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dịng điện hiệu dụng. Câu 12. Bước sĩng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sĩng mà dao động tại hai điểm đĩ cùng pha. B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đĩ cùng pha. C. trên cùng một phương truyền sĩng mà dao động tại hai điểm đĩ ngược pha. D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sĩng mà dao động tại hai điểm đĩ cùng pha. Câu 13. Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10 -3C. Điện dung của tụ là A. 2 nF.B. 2 mF.C. 2F.D. 2 F. Câu 14. Một vật dao động điều hồ cĩ chu kỳ là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua li độ x = 0,5A theo chiều dương thì trong nửa chu kỳ đầu tiên, tốc độ của vật bằng 0 ở thời điểm T T T T A. t . B. t . C. t . D. t . 6 4 8 12 Câu 15. Một dịng điện khơng đổi trong thời gian 10 s cĩ một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là A. 10-18electron.B. 10 -20electron.C. 10 18electron.D. 10 20electron. Câu 16. Một kim loại cĩ cơng thốt là A = 3,5 eV. Chiếu vào catơt bức xạ cĩ bước sĩng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện? A. 0,335.10 7 m. B. 33,5m. C. 0,335m. D. 3,35m. Câu 17. Một vật dao động điều hồ khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.B. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm. C. vận tốc và gia tốc cùng cĩ giá trị âm.D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. Trang 2
- Câu 18. Đặt điện áp u U 2 cost V vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dịng điện qua nĩ cĩ giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dịng điện qua nĩ là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là u2 i2 1 u2 i2 1 u2 i2 u2 i2 A. . B. . C. 1. D. 2. U2 I2 4 U2 I2 2 U2 I2 U2 I2 23 1 238 Câu 19. Biết NA 6,02.10 mol . Trong 59,5g 92 U cĩ số notron xấp xỉ là A. 2,38.1023.B. 2,20.10 25.C. 1,19.10 25.D. 9,21.10 24. 10 3 Câu 20. Một đoạn mạch điện gồm tụ điện cĩ điện dung C F mắc nối tiếp với điện trở 10 3 R 100 , mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều cĩ tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để i lệch pha so với u ở hai đầu mạch? 3 A. f 50 3 Hz.B. f 25Hz.C. f 50 Hz.D. f 60 Hz. Câu 21. Lị xo của một con lắc lị xo thẳng đứng bị giãn 4 cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Lấy g 10 m s2 , 2 10. Chu kì dao động của con lắc là A. 0,4 s.B. 4 s.C. 10 s.D. 100 s. Câu 22. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ A. tăng 2 lần.B. giảm 2 lần.C. tăng 4 lần.D. khơng đổi. ur Câu 23. Một electron bay vào trong từ trường đều với vận tốc ban đầu vuơng gĩc với B. Tính độ lớn của lực Lo-ren-xơ nếu v 2.105 m s và B = 200mT. Cho biết điện tích electron cĩ độ lớn e 1,6.10 19 C. A. 6,4.10 15 N. B. 6,4.10 14 N. C. 6,4.10 12 N. D. 6,4.10 18 N. Câu 24. Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về hiện tượng phĩng xạ? A. Trong phĩng xạ , hạt nhân con cĩ số notron nhỏ hơn số notron của hạt nhân mẹ. B. Trong phĩng xạ , cĩ sự bảo tồn điện tích nên số proton được bảo tồn. C. Trong phĩng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con cĩ số khối bằng nhau, số proton khác nhau. D. Trong phĩng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con cĩ số khối bằng nhau, số notron khác nhau. Câu 25. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng A. 110 2 V.B. 220 2 V.C. 220 V.D. 110 V. Câu 26. Nếu dịng điện qua cuộn dây chậm pha hơn điện áp ở hai đầu cĩ gĩc 450 thì cuộn dây A. chỉ cĩ cảm kháng. B. cĩ cảm kháng lớn hơn điện trở. C. cĩ cảm kháng bằng điện trở.D. cĩ cảm kháng nhỏ hơn điện trở. Trang 3
- Câu 27. Một người dùng búa gõ vào đầu một thanh nhơm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhơm và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua khơng khí, một lần qua thanh nhơm). Khoảng thời gian giữa hai lần nghe được là 0,12 s. Biết vận tốc truyền âm trong khơng khí là 330 m/s, trong nhơm là 6420 m/s. Chiều dài của thanh nhơm là A. 34,25 m.B. 4,17 m.C. 342,5 m.D. 41,7 m. Câu 28. Hai chất điểm A và B dao động điều hồ trên cùng một trục Ox với cùng biên độ. Tại thời điểm t = 0, hai chất điểm đều đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của chất điểm A là T và gấp đơi chu kỳ dao động của chất điểm B. Tỉ số độ lớn vận tốc của chất điểm A và chất điểm B ở thời T điểm là 6 1 3 2 A. . B. 2. C. . D. . 2 2 3 60 Câu 29. Hạt nhân 27 Co cĩ khối lượng là 59,940u. Biết khối lượng của proton là 1,0073u và khối lượng 2 60 của notron là 1,0087u, u 931,5MeV c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 27 Co bằng A. 8,45 MeV/nuclơn.B. 7,47 MeV/nuclơn.C. 506,92 MeV/nuclơn.D. 54,4 MeV/nuclơn. Câu 30. Một con lắc lị xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lị xo nhẹ cĩ độ cứng 300 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ M = 3kg. Vật M đang ở vị trí cân bằng thì vật nhỏ m = 1kg chuyển động với tốc độ v0 2 m s đến va chạm mềm vào nĩ theo xu hướng làm cho lị xo bị nén. Biết rằng khi trở lại vị trí va chạm thì hai vật tự tách ra. Lúc lị xo cĩ chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa M và m là A. 2,85cm.B. 5,8cm.C. 7,85cm.D. 10cm. Câu 31. Trong chân khơng, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sĩng giảm dần là A. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. 235 1 235 139 94 1 Câu 32. Biết U cĩ thể bị phân hạch theo phản ứng sau: 0 n 92 U 53 I 39 Y 30 n. Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng: mU 234,99332u; mn 1,0087u; mI 138,8970u; mY 93,89014u; 1uc2 931,5 MeV. Nếu cĩ một lượng hạt nhân 235 U đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 10 10 hạt 235 U phân hạch theo phương trình trên và sau đĩ phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đĩ với hệ số nhân notron là k = 2. Coi phản ứng khơng phĩng xạ gamma. Năng lượng toả ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu): A. 175,85 MeV.B. 11,08.10 12 MeV.C. 5,45.10 13 MeV.D. 8,79.10 12 MeV. Trang 4
- Câu 33. Bình thường một khối bán dẫn cĩ 1010 hạt tải điện. Chiếu tức thời vào khối bán dẫn đĩ một chùm ánh sáng hồng ngoại 993,75 nm cĩ năng lượng E 1,5.10 7 J thì số lượng hạt tải điện trong khối bán dẫn này là 3.1010. Tính tỉ số giữa số phơtơn gây ra hiện tượng quang dẫn và số phơtơn chiếu tới kim loại 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 75 100 75 50 Câu 34. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là x1 2A cos t 1 và x2 3A cos t 2 . Tại thời điểm mà tỉ số vận tốc và tỉ số li độ của dao động thứ hai so với dao động thứ nhất lần lượt là 1 và -2 thì li độ dao động tổng hợp là 15. Tại thời điểm mà tỉ số vận tốc và tỉ số li độ của dao động thứ hai so với dao động thứ nhất lần lượt là -2 và 1 thì giá trị lớn nhất của li độ dao động tổng hợp là A. 6 3. B. 2 15. C. 4 6. D. 2 21. Câu 35. Hai nguồn sáng kết hợp giống hệt nhau A và B thực hiện giao thoa sĩng trên mặt nước với bước sĩng 24 cm. I là trung điểm của AB. Hai điểm M, N trên đường AB cách I cùng về một phía, lần lượt 2 cm và 4 cm. Khi li độ của N là 4 mm thì li độ của M là A. 4 3 mm.B. 4 3 mm.C. 2 3 mm.D. 2 3 mm. Câu 36. Tại một điểm M cĩ một máy phát điện xoay chiều một pha cĩ cơng suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều khơng đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp cĩ hệ số tăng áp là k đặt tại đĩ. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí cĩ các máy tiện cùng loại cơng suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí cĩ tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí cĩ tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện, khi đĩ ở xưởng cơ khí cĩ thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ cĩ hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dịng điện trên dây tải điện luơn cùng pha. A. 93.B. 102.C. 84.D. 66. Câu 37. Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự điện trở thuần R 50, cuộn dây khơng thuần cảm cĩ điện trở r, tụ điện cĩ điện dung C ghép nối tiếp. M là điểm giữa R và cuộn dây. Đồ thị UMB phụ thuộc vào ZL – ZC như đồ thị hình vẽ bên. Tính điện trở thuần của cuộn dây? A. 10 . B. 5 . C. 16 . D. 20 . Câu 38. Chiếu một bức xạ cĩ bước sĩng 0,48 m lên một tấm kim loại cĩ cơng thốt A 2,4.10 19 J. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và hướng chúng bay theo chiều vectơ Trang 5
- cường độ điện trường E = 1000 V/m. Quãng đường tối đa mà electron chuyển động được theo chiều vectơ cường độ điện trường xấp xỉ là A. 0,83 cm.B. 0,37 cm.C. 0,109 cm.D. 1,53 cm. Câu 39. Một con lắc lị xo gồm một vật nhỏ cĩ khối lượng m = 200g và lị xo cĩ độ cứng k, đang dao động điều hồ theo phương thẳng đứng. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi theo thời gian được 2 cho như hình vẽ, biết rằng F1 3F2 6F3 0 . Lấy g = 10m/s . Tỉ số giữa thời gian lị xo giãn và nén trong một chu kì gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,46.B. 1,38.C. 1,27.D. 2,15. Câu 40. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng cĩ bước sĩng 0,400 m 0,750 m. Bước sĩng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn, cách vân trung tâm 12 mm là A. 0,735m. B. 0,685m. C. 0,705m. D. 0,735m. Trang 6
- Đáp án 1-D 2-A 3-D 4-A 5-B 6-D 7-C 8-B 9-C 10-D 11-D 12-D 13-B 14-A 15-C 16-C 17-A 18-D 19-B 20-C 21-A 22-D 23-A 24-B 25-A 26-C 27-D 28-A 29-A 30-C 31-D 32-C 33-A 34-D 35-A 36-A 37-A 38-C 39-B 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Đối với vật dao động điều hồ: • Quỹ đạo chuyển động là một đoạn thẳng. • Li độ biến thiên theo thời gian theo hàm sin (cos). • Lực kéo về: F k.x Lực kéo về cũng biến thiên điều hồ theo thời gian. Câu 2: Đáp án A Thuyết lượng tử ánh sáng: • Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phơtơn. • Với mỗi ánh sáng đơn sắc cĩ tần số f, các phơtơn đều giống nhau và cĩ năng lượng h f. • Trong chân khơng các phơtơn bay với vận tốc c 3.108 m s dọc theo các tia sáng. • Mỗi lần 1 nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ 1 phơtơn. • Chỉ cĩ phơtơn ở trạng thái chuyển động, khơng cĩ phơtơn đứng yên. Câu 3: Đáp án D 1 1 1 d.f Vị trí của ảnh: d f d d d f 10.20 Thay số vào ta được: d 20 cm 10 20 Khoảng cách giữa vật và ảnh: L d d 10 20 10 cm Câu 4: Đáp án A Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số (bước sĩng). Mỗi ánh sáng đơn sắc cĩ một bước sĩng xác định. Câu 5: Đáp án B Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm một số vạch sáng riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối (một số vạch sáng trên nền tối). Câu 6: Đáp án D Tần số dịng điện do máy phát là: f p.n (n tính bằng vịng/giây). Trang 7
- p.n Hoặc: f (n tính bằng vịng/phút). 60 Câu 7: Đáp án C .x 2 f.x v Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động vuơng pha thoả mãn: f 2 v v 4x 336 Thay số vào ta cĩ: f 420 Hz 4.0,2 Câu 8: Đáp án B Từ biểu thức năng lượng dao động của mạch: 1 1 1 L W CU2 Cu2 Li2 i2 U2 u2 2 0 2 2 C 0 Câu 9: Đáp án C Trong máy phát thanh vơ tuyến đơn giản micro cĩ nhiệm vụ biến đổi dao động âm thành dao động điện. Câu 10: Đáp án D Trong sĩng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là . 4 Câu 11: Đáp án D Vơn kế và ampe kế xoay chiều chỉ đo được các giá trị hiệu dụng của dịng điện xoay chiều. Câu 12: Đáp án D Bước sĩng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sĩng mà dao động tại hai điểm đĩ cùng pha. Câu 13: Đáp án B Q 20.10 3 Điện dung của tụ điện: C 2.10 3 F 2 mF. U 10 Câu 14: Đáp án A Ban đầu vật qua li độ x = 0,5A theo chiều dương nên vận tốc của vật bằng khơng tại thời điểm vật đến T biên dương lần đầu tiên nên thời gian t t A . A 2 6 Câu 15: Đáp án C q 1,6 Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn: I 0,16 A t 10 Số electron chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s: 1 0,16 I e.n n 1018 electron e e e 1,6.10 19 Câu 16: Đáp án C Trang 8
- hc 1,242 Giới hạn quang điện của kim loại: 0,3548m 0 A 3,5 Điều kiện xảy ra quang điện: 0 0,3548 m Câu 17: Đáp án A Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến biên âm: Vận tốc hướng về biên âm. Gia tốc luơn hướng về vị trí cân bằng. Vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc. Câu 18: Đáp án D Với mạch chỉ cĩ tụ điện thì u và i vuơng pha nên: u2 i2 u2 i2 u2 i2 1 1 2 U2 I2 2 2 U2 I2 0 0 U 2 I 2 Câu 19: Đáp án B 238 Số nơtron cĩ trong một hạt nhân 92 U : N 238 92 146 m 59,5 Số hạt nhân 238 U cĩ trong 59,5 g là: N .N .6,02.1023 1,505.1023 92 hn A A 238 238 23 25 Số nơtron cĩ trong 59,5 gam 92 U là: 146.1,505.10 2,2.10 hạt. Câu 20: Đáp án C Với mạch chỉ cĩ R và C thì u luơn trễ pha hơn i nên: 3 ZL ZC ZC ZC Độ lệch pha: tan tan 3 ZC 100 3. R R 3 R 1 1 1 Tần số của dịng điện: Z 100 f 50 Hz. C C Z .C 10 3 2 C 100 3. 10 3 Câu 21: Đáp án A m l 0,04 Chu kì dao động của con lắc: T 2 2 2 0,4s. k g 10 Câu 22: Đáp án D S Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào cấu tạo của tụ: C . 9.109.4 .d Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ khơng đổi. Câu 23: Đáp án A Đổi B 200mT 0,2T. Trang 9
- 5 14 o 15 Độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt: f1 Bvqsin 0,2.2.10 .1,6.10 .sin 90 6,4.10 N . Câu 24: Đáp án B A A 4 Với phĩng xạ : Z X Z 2 Y Số notron của hạt nhân con: NY A 4 Z 2 A Z 2 NX 2 Hạt nhân con cĩ số notron nhỏ hơn số notron của hạt nhân mẹ. A A Với phĩng xạ : Z X Z 1 Y Hạt nhân mẹ và hạt nhân con cĩ số khối bằng nhau, số proton khác nhau. A A Với phĩng xạ : Z X Z 1 Y Hạt nhân mẹ và hạt nhân con cĩ số khối bằng nhau, số proton, số notron khác nhau. Với mọi phản ứng hạt nhân: khơng cĩ định luật bảo tồn số proton, notron và khối lượng. Câu 25: Đáp án A U0 Từ đồ thị ta thấy điểm cao nhất ứng với điện áp cực đại U0 220 V nên U 110 2 V. 2 Câu 26: Đáp án C Z Độ lệch pha u và i thoả mãn: tan 1 L Z r. r L Câu 27: Đáp án D Do thời gian truyền âm trong khơng khí và trong sắt là khác nhau nên chúng ta sẽ nghe được 2 tiếng gõ cách nhau một khoảng thời gian (tiếng gõ trong khơng khí nghe được sau tiếng gõ trong sắt) t kk ts 0,12s 1 Gọi s là độ dài thanh nhơm, khi đĩ: s vs .ts vkk .t kk 2 3 Thay (1) và (2) ta cĩ: vs .ts vkk .t kk 6260ts 330. ts 0,12 ts 6,67.10 s 3 Chiều dài của thanh nhơm: s vs .ts 6260.6,68.10 41,7m Câu 28: Đáp án A 2 Phương trình dao động của hai chất điểm: xA A cos .t T 2 2 4 xB A cos .t A cos .t 0,5T 2 T 2 Phương trình vận tốc của hai chất điểm: 2 2 T vA A. sin . A. T T 6 2 T v 1 A 4 4 T 2 v 2 v A. sin . A. B B T T 6 2 T Trang 10
- Câu 29: Đáp án A 60 Hạt nhân 27 Co cĩ mCo 59,940u 2 Biết mp 1,0073u; mn 1,0087u; 1u 931,5MeV c 60 Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 27 Co : 2 E 27mp 33mn mCo c VW 8,45MeV nuclon t A 60 Câu 30: Đáp án C Vì con lắc lị xo nằm ngang khơng chịu tác dụng của ngoại lực nên vị trí cân bằng là vị trí lị xo khơng biến dạng. Sau khi va chạm mềm, hai vật cùng chuyển động với vận tốc v Áp dụng định luật bảo tồn động lượng: mv0 M m v v 0,5m s Sau va chạm, hai vật cùng dao động điều hồ với biên độ A 1. Vận tốc v chính là vận tốc của hai vật ở vị k 10 trí cân bằng: v 1A1 .A1 A1 cm M m 3 10 Sau va chạm, hai vật dao động tới vị trí lị xo nén cm rồi quay trở lại vị trí cân bằng thì tách nhau ra. 3 Khi đĩ chỉ cịn vật M dao động và vận tốc ở vị trí cân bằng vẫn là v k Biên độ dao động của vật M lúc này: v A .A A 5cm 2 2 M 2 2 AB MA 2 2 Thời gian từ lúc bắt đầu tách nhau đến khi vật MB MA 4 cm tới vị trí biên (lị xo AB MB 2 2 dãn cực đại) là: T 1 M t .2 0,157s 4 4 k Ngay sau khi tách khỏi nhau, vật m chuyển động đều với vận tốc v. Quãng đường vật đĩ đi được sau thời gian t là: S vt 0,5.0,157 0,0785m 7,85cm Khoảng cách giữa hai vật khi đĩ là 7,85 5 2,85cm Câu 31: Đáp án D Bước sĩng được sắp xếp theo thứ tự giảm dầu là: tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. Câu 32: Đáp án C Năng lượng toả ra sau mỗi phân hạch: 2 2 E mU mn mI mY 3mn c 0,18878uc 175,84857MeV 175,85MeV Trang 11
- Khi 1 phân hạch kích thích ban đầu sau 5 phân hạch dây chuyền số phân hạch xảy ra là 1 2 4 8 16 31 Do đĩ số phân hạch sau 5 phân hạch dây chuyền từ 1010 phân hạch ban đầu: N = 31.1010 Năng lượng toả ra: E N. E 31.1010.175,85 5,45.1013 MeV n u1 k 1 Chú ý: Cĩ thể tính nhanh số phân hạch bằng cơng thức: N k 1 Trong đĩ: u1 là số hạt nhân ban đầu; K là hệ số nhân notron. n là số phân hạch dây chuyền. Câu 33: Đáp án A Số phơtơn chiếu tới kim loại: hc E. 1,5.10 7.993,75.10 9 E N . N 7,5.1011 phơtơn 1 1 hc 6,625.10 34.3.108 Ban đầu cĩ 1010 hạt tải điện, sau đĩ số lượng hạt tải điện trong khối bán dẫn này là 3.10 10. Số hạt tải điện được tạo ra là 3.1010 1010 2.1010 (bao gồm cả electron dẫn và lỗ trống). Do đĩ số hạt phơtơn gây ra hiện tượng quang dẫn là 1010 (Do electron hấp thụ một phơtơn sẽ dẫn đến hình thành một electron và một lỗ trống) 1010 1 Tỉ số giữa số phơtơn gây ra hiện tượng quang dẫn và số phơtơn chiếu tới kim loại: . 7,5.1010 75 Câu 34: Đáp án D v 9A2 x2 Thời điểm đầu: 2 2 1; x 2x và x x 15 cm v 2 2 2 1 1 2 1 4A x1 x 15 1 5 A 3 cm x A 1 3 v 9A2 x2 Thời điểm sau: 2 2 2; x x x x 21 cm v 2 2 2 1 1 2 1 4A x1 x x x 21 21 2 21 cm. max 1 2 Câu 35: Đáp án A AB MA 2 2 Tại M: MB MA 4 cm. AB MB 2 2 Trang 12
- . MB MA MA MB 4 AB. u 2acos .cos t 2acos .cos t M AB NA 4 2 Tại N: NB NA 8 cm AB NB 4 2 . NB NA NA NB 8 AB. u 2acos .cos t 2acos .cos t N 4 3 u cos Khi đĩ: M 24 2 3 u u . 3 4 3 cm u 8 1 M N N cos 24 2 Câu 36: Đáp án A Gọi P là cơng suất truyền tải, P là hao phí trên dây và P0 là cơng suất tiêu thụ của 1 máy. Khi nối trực tiếp vào máy phát mà khơng qua trạm tăng áp: P P nP0 . 1 Do P : khi tăng áp lên k lần thì dịng điện giảm đi k lần P giảm đi k2 lần. U2 P P 120P 0 4 P 129P0 Ta cĩ: P P 36P P 125P 0 9 0 Thay vào phương trình đầu ta được: 129P0 36P0 nP0 n 93. Câu 37: Đáp án A 2 2 2 2 U r ZL ZC U r x UMB 2 2 2 2 R r ZL ZC R r x Trên đồ thị cho ta: U = 120V. Ur Trên đồ thị ta cĩ: Khi ZL ZC 0 thì UMB 20V 1 R r r U 20 1 MB R 5r r 10 R r U 120 6 Câu 38: Đáp án C hc hc Áp dụng cơng thức Anh-xtanh: A Wđ Wđ A 1 Các electron quang điện (q < 0) bay theo chiều vectơ cường độ điện trường nên lực điện trường là lực cản. Do đĩ, electron sẽ bay được một đoạn đường smax rồi dừng lại và bị kéo ngược trở lại. Trang 13
- Đến khi vật dừng lại (v = 0). Áp dụng định lí biến thiên động năng ta cĩ: Wđ 1 hc Ams 0 Wđ e .Esmax smax A e .E e .E 1 19,875.10 26 Thay số vào ta cĩ: 19 smax 19 6 2,4.10 0,00109 m 0,109 cm 1,6.10 .1000 0,48.10 Câu 39: Đáp án B Lực đàn hồi của lị xo được xác định bằng biểu thức F k l 0 x với l 0 là độ biến dạng của lị xo tại vị trí cân bằng và x là li độ của vật F3 k l 0 A F1 3F2 6F3 0 Ta cĩ: F1 k l 0 x1 x1 3A 10 l 0 1 F k l A 2 0 Từ hình vẽ ta cĩ: 2 T A 2 t s t x1 2 15 6 2 Từ (1) và (2) ta tìm được l0 0,25A Tỉ số giữa thời gian lị xo giãn và nén trong một chu kì là l 360 2ar cos 0 A 1,38 l 2ar cos 0 A Câu 40: Đáp án C Bước sĩng của bức xạ cho vân tối tại vị trí x: D ax 1.12 6 x k 0,5 . m a k 0,5 .D k 0,5 .2 k 0,5 Cho vào điều kiện bước sĩng của ánh sáng trắng: Trang 14
- 6 0,4 0,75 7,5 k 14,5 k {8; 14} d t k 0,5 Trong các bước sĩng của các bức xạ cho vân tối tại M, bước sĩng dài nhất (ứng với k nhỏ nhất: k = 8) là: 6 0,705m max 8 0,5 Trang 15