Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 18 - Năm học 2020 - Thiều Thị Dung (Có đáp án)

doc 18 trang xuanthu 27/08/2022 5940
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 18 - Năm học 2020 - Thiều Thị Dung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_so_18_nam_hoc_2020_th.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 18 - Năm học 2020 - Thiều Thị Dung (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ THPT QG 2020 ĐỀ SỐ 18 Mơn: Vật lý Giáo viên: Thiếu Thị Dung Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Câu 1. Âm mà tai người nghe được cĩ tần số f nằm trong khoảng nào sau đây? A. f 20000 Hz . B. 16 kHz f 20000 Hz . C. 16 Hz f 20 kHz . D. 16 Hz f 30000 Hz . Câu 2. Một vật dao động điều hịa với tần số f Hz và tần số gĩc  rad / s . Biểu thức liên hệ nào sau đây khơng đúng? 1 2 A. T . B. T 2 . C. T . D.  2 f . f  Câu 3. Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là A. quang phổ liên tục.B. quang phổ vạch hấp thụ. C. quang phổ vạch phát xạ.D. quang phổ của nguyên tử Hiđrơ. Câu 4. Khi qaun sát hiện tượng nhật thực tồn phần, để bảo vệ mắt được an tồn người ta thường chuẩn bị một kính chuyên dụng (Solar Glasses) hoặc quan sát qua một thau nước trong suốt. Một trong các lí do đĩ là A. kính chuyên dụng giúp cho việc tạo ảnh được rõ nét hơn. B. thau nước giúp cho ánh sáng tử ngoại truyền qua một cách tốt hơn. C. thau nước giúp cho người quan sát khơng phải ngã ngược gây mỏi cổ. D. kính chuyên dụng là loại kính cĩ thể lọc được dịng tia tử ngoại. Câu 5. Người ta sản xuất ra các loại cơng tắc điện cĩ đặc điểm sau đây: khi đèn trong phịng tắt đi, ta thấy nút bấm của cơng tắc phát ra ánh sáng màu xanh. Sự phát sáng này kéo dài hàng giờ, rất thuận tiện cho việc tìm chỗ bật điện trong đêm. Đĩ là hiện tượng A. huỳnh quang.B. điện phát quang. C. lân quang.D. tia catốt phát quang. Câu 6. Một chất điểm dao động điều hịa cĩ phương trình x A cos t . Gọi v và a lần lượt là vận 1 tốc và gia tốc của vật. Đặt k . Hệ thức đúng là  2 A. A2 k 2 v2 ka2 . B. A2 k k.v2 a2 . C. A2 v2 k.a2 . D. A2 k v2 k.a2 . Trang 1
  2. Câu 7. Trên mặt nước nằm ngang cĩ hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, với cùng biên độ A . Coi biên độ sĩng khơng đổi trong qua trình truyền đi. Khi cĩ sự giao thoa sĩng đĩ trên mặt nước thì dao động của phần tử nước tại trung điểm của đoạn S1S2 cĩ biên độ bằng A. 0,5A. B. 2A. C. A. D. 0. Câu 8. Trong giờ thực hành, để đo điện trở RX của dụng cụ, một học sinh đã mắc nối tiếp điện trở đĩ với biến trở R0 vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dịng điện xoay chiều cĩ điện áp hiệu dụng khơng đổi, tần số xác định. Kí hiệu u ,u lần lượt là điện áp giữa hai đầu R và R . Đồ thị biểu diễn sự phụ X R0 X 0 thuộc giữa u ,u là X R0 A. đoạn thẳng.B. đường elip.C. đường hypebol.D. đường trịn. Câu 9. Trong hình ảnh dưới đây là A. động cơ khơng đồng bộ ba pha.B. máy biến áp. C. động cơ khơng đồng bộ một pha.D. máy phát điện xoay chiều. Câu 10. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hịa và A. lệch pha so với dịng điện trong mạch. 2 B. lệch pha so với dịng điện trong mạch. 4 C. cùng pha với dịng điện trong mạch. D. ngược pha với dịng điện trong mạch. Câu 11. Một hạt nhân nguyên tử cĩ 82 prơtơn và 125 nơtron. Hạt nhân nguyên tử này cĩ kí hiệu là 207 125 82 82 A. 82 Pb. B. 82 Pb. C. 125 Pb. D. 207 Pb. Câu 12. Một sĩng cơ hình sin truyền trên một phương cĩ bước sĩng  . Gọi d là khoảng cách ngắn nhất  giữa hai điểm mà hai phần tử của mơi trường tại đĩ dao động vuơng pha nhau. Tỉ số bằng d A. 1.B. 2.C. 4.D. 8. Câu 13. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656u. Cho 1u.c2 931,5MeV. Phản ứng hạt nhân này A. thu năng lượng 16,8 MeV. B. thu năng lượng 1,68 MeV. Trang 2
  3. C. tỏa năng lượng 16,8 MeV. D. tỏa năng lượng 1,68 MeV. Câu 14. Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc: đỏ, cam, chàm, tím từ một mơi trường trong suốt tới mặt phân cách với khơng khí dưới gĩc tới i 45. Biết chiết suất của mơi trường trong suốt đĩ đối với các bức xạ này lần lượt là nđ 1,4;nc 1,42;nch 1,46;nt 1,47 . Số tia sáng đơn sắc được tách ra khỏi tia sáng tổng hợp này là A. 3.B. 2.C. 1.D. 4. Câu 15. Sĩng của hệ phát thanh VOV giao thơng cĩ tần số 91 Hz truyền với tốc độ 3.108 m / s cĩ bước sĩng là A. 2,73 m. B. 6 m. C. 9,1 m. D. 3,3 m. Câu 16. Một khung dây dẫn cĩ diện tích S 50 cm2 gồm 250 vịng dây quay đều với vận tốc 3000 vịng/phút trong một từ trường đều B vuơng gĩc với trục quay và cĩ độ lớn B 0,02 T. Từ thơng cực đại gửi qua khung là A. 0,025 Wb. B. 0,15 Wb. C. 1,5 Wb. D. 15 Wb. Câu 17. Trong hình bên, đường (1), (2) và (3) lần lượt là đường biểu diễn số hạt nhân của các chất phĩng xạ X,Y,Z phụ thuộc vào thời gian t. Gọi T1,T2 ,T3 lần lượt là chu kì bán rã của chất phĩng xạ X,Y và Z . Kết luận nào sau đây đúng? A. T1 T2 T3. B. T1 T2 T3. C. T2 T3 T1. D. T3 T2 T1. Câu 18. Chiếu một tia sáng chứa hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ khơng khí vào nước dưới gĩc tới 5. Biết chiết suất của khơng khí đối với mọi ánh sáng đơn sắc coi như bằng 1; chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là 1,33 cịn đối với ánh sáng đơn sắc tím là 1,34. Kết luận nào sau đây đúng? A. Gĩc lệch của tia khúc xạ đỏ so với tia khúc xạ tím gần bằng 1. B. Gĩc khúc xạ của tia tím bằng 3,76. C. Gĩc khúc xạ của tia đỏ bằng 3,73. 134 D. Tỉ số gĩc khúc xạ của tia đỏ so với tia tím là . 133 Câu 19. Cho ba hạt nhân X,Y,Z cĩ số nuclon tương ứng là AX , AY , AZ với AX 2.AY 0,5.AZ . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là EX , EY , EZ với EZ EX EY . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. X,Y,Z. B. Z, X,Y. C. Y,Z, X. D. Y, X,Z. Trang 3
  4. Câu 20. Ba lị xo cĩ cùng chiều dài tự nhiên và độ cứng lần lượt là k1,k2 và k3 , đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật cĩ cùng khối lượng. Nâng ba vật đến vị trí mà các lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hịa với cơ năng lần lượt là 0,1 J;0,2 J và W. Nếu k3 2,5k1 3k2 thì W cĩ giá trị bằng A. 19,8 mJ. B. 24,6 mJ. C. 25 mJ. D. 0,85 mJ. Câu 21. Một học sinh khảo sát dao động điều hịa của một chất điểm dọc theo trục Ox (gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng), kết quả thu được đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian t như hình vẽ. Đồ thị x t , v t và a t theo thứ tự đĩ là các đường A. (3) , (2), (1).B. (2), (1), (3). C. (1), (2), (3).D. (2), (3), (1). Câu 22. Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha cĩ điện áp hiệu dụng 110 kV, truyền đi cơng suất điện 1000 kW trên đường dây dẫn cĩ điện trở 20  . Hệ số cơng suất của đoạn mạch là cos 0,9. Điện năng hao phí trên đường dây trong 30 ngày là A. 5289 kWh. B. 61,2 kWh. C. 145,5 kWh. D. 1469 kWh. Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn cĩ khoảng vân i . Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm khoảng cách từ khe đến màn 3% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn. A. giảm 7,62%.B. tăng 8,00%.C. giảm 1,67%.D. giảm 8,00%. Câu 24. Cơng thốt của êlectron khỏi đồng là 6,625.10 19 J. Cho h 6,625.10 34 J.s ; c 3.108 m / s, giới hạn quang điện của đồng là A. 0,30 m. B. 0,65 m. C. 0,15 m. D. 0,55 m. Câu 25. Cho mạch điện kín gồm nguồn điện cĩ suất điện động E , điện trở trong r và mạch ngồi là một biến trở R. Khi biến trở lần lượt cĩ giá trị là R1 0,5  hoặc R2 8  thì cơng suất mạch ngồi cĩ cùng giá trị. Điện trở trong của nguồn điện bằng A. r 4. B. r 0,5. C. r 2. D. r 1. Câu 26. Một chất cĩ khả năng phát ra bức xạ cĩ bước sĩng 0,5 m . Khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3 m. Gọi P0 là cơng suất chùm sáng kích thích và biết rằng cứ 600 photon chiếu tới sẽ cĩ 1 photon bật ra. Cơng suất chùm sáng phát ra P theo P0 là A. 0,1P0 . B. 0,01P0 . C. 0,001P0 . D. 100P0 . Trang 4
  5. Câu 27. Một vật dao động điều hịa, cĩ phương trình li độ x 8cos 2 t ( x tính bằng cm , t tính 3 bằng s ). Kể từ thời điểm t 0 , thời điểm vật qua vị trí cĩ li độ x 4 3 cm theo chiều âm lần thứ 2021 là A. 2020,25 s. B. 2020,75 s. C. 1010,75 s. D. 1010,25 s. Câu 28. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện điện áp xoay chiều 10 4 10 4 u 200 cos 100 t V . Khi C F hoặc C F thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong 3 2 160 hai trường hợp bằng nhau. Nếu nối tắt tụ C thì cơng suất của mạch là W . Giá trị của R là 3 A. 150 . B. 100 . C. 75 . D. 50 . Câu 29. Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động cĩ cùng tần số f . Rơto của máy thứ nhất cĩ P1 cặp cực và quay với tốc độ n 1800 vịng/phút. Rơto của máy thứ hai cĩ P2 4 cặp cực và quay với tốc độ n2 . Biết n2 cĩ giá trị trong khoảng từ 12 vịng/giây đến 18 vịng/giây. Giá trị của f là A. 60 Hz. B. 50 Hz. C. 54 Hz. D. 48 Hz. Câu 30. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân là chuyển động trịn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là r0 . Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng cĩ bán kính rm đến quỹ đạo dừng cĩ bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết 8r0 rm rn 35r0 . Giá trị rm rn là A. 15r0 . B. 12r0 . C. 15r0 . D. 12r0 . Câu 31. Cho hai điểm M và N cùng nằm trên một đường sức từ của điện trường do một điện tích điểm đặt tại O gây ra. Biết cường độ điện trường tại M là 36V / m và tại N là 9V / m. Cường độ điện 2 1 1 trường tại một điểm P cĩ khoảng cách OP thỏa mãn là OP2 OM 2 ON 2 A. 18 V / m. B. 45 V / m. C. 16 V / m. D. 22,5 V / m. 2 2 3 1 2 3 Câu 32. Cho phản ứng nhiệt hạch: 1 D 1 D 2 He 0 n , biết độ hụt khối của 1 D và 2 He lần lượt là 3 0,0024u và 0,0305u . Nước trong tự nhiên cĩ khối lượng riêng là 1000kg / m và lẫn 0,015%D2O ; cho 2 23 1 2 3 1uc 931,5MeV, N A 6,02.10 mol . Nếu tồn bộ 1 D được tách ra từ 1m nước trong tự nhiên làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng tỏa ra là A. 1,863.1026 MeV. B. 1,081.1026 MeV. Trang 5
  6. C. 1,0614.1026 MeV. D. 1,863.1026 J. Câu 33. Để đo tốc độ truyền sĩng v trên mặt chất lỏng, người ta cho nguồn dao động theo phương thẳng đứng với tần số f 100 Hz 0,02% chạm vào mặt chất lỏng để tạo thành các vịng trịn đồng tâm lan truyền ra xa. Đo khoảng cách giữa 5 đỉnh sĩng liên tiếp trên cùng một phương truyền sĩng thì thu được kết quả d 0,48 m 0,66%. Tốc độ truyền sĩng trên sợi dây AB là A. v 6 m / s 1,34%. B. v 12 m / s 0,68%. C. v 6 m / s 0,68%. D. v 12 m / s 1,34%. Câu 34. Theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mơi trường của Việt Nam thì giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn tại khu vực thơng thường là 70 dB (từ 6 h đến 12 h ). Tại một xã ở Hồi Đức, Hà Nội cĩ một xưởng hàn xì sắt thép hoạt động ngày đêm, mức cường độ âm đo được với những hộ dân cách đĩ khoảng 100 m lên đến 110 dB . Các cư dân trên địa bàn xã đã khiếu nại yêu cầu chuyển xưởng trên ra xa khu dân cư. Để đảm bảo tiếng ồn khơng làm ảnh hưởng đến cư dân trong xã, xưởng trên phải di chuyển khỏi vị trí ban đầu một đoạn là A. 9000 m. B. 9900 m. C. 1900 m. D. 10000 m. Câu 35. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R và tụ điện mắc vào điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100 t V thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua AM là 1,25 A và dịng điện này lệch pha / 3 so với điện áp trên mạch AM. Mắc nối tiếp mạch AM với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u nĩi trên thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A và điện áp hai đầu AM vuơng pha với điện áp hai đầu X. Cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là A. 60 3 W. B. 200 W. C. 160 3 W. D. 120 2 W. Câu 36. Đặt điện áp u U0 cost vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, trong đĩ điện trở R và cuộn cảm thuần L khơng đổi, tụ điện C cĩ điện dụng thay đổi được. Sự phụ thuộc của số chỉ vơn kế V1 và V2 theo điện dung C được U4 biểu diễn như đồ thị hình bên. Biết U3 2U2 . Tỉ số là U1 3 4 5 A. . B. . 2 3 4 3 5 C. . D. . 3 2 Câu 37. Cho hai mạch dao động LC lí tưởng cĩ cùng tần số. Điện tích cực đại của tụ ở mạch thứ nhất và 6 thứ hai lần lượt là Q1 và Q2 thỏa mãn Q1 Q2 8.10 C . Tại một thời điểm mạch thứ nhất cĩ điện tích Trang 6
  7. và cường độ dịng điện là q1 và i1 , mạch thứ hai cĩ điện tích và cường độ dịng điện là q2 và i2 thỏa mãn 9 q1i1 q2i2 6.10 . Giá trị nhỏ nhất của tần số dao động ở hai mạch là A. 63,66 Hz. B. 76,39 Hz. C. 38,19 Hz. D. 59,68 Hz. Câu 38. Hai vật dao động điều hịa trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuơng gĩc với nhau ( O là vị trí cân bằng của cả hai vật). Biết phương trình dao động của hai vật là x 2 cos 5 t cm và 2 y 4 cos 5 t cm . Khi vật thứ nhất cĩ li độ x 3 cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách 6 giữa hai vật là A. 7 cm. B. 2 3 cm. C. 3 3 cm. D. 15 cm. Câu 39. Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang cĩ sĩng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây cĩ vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm,6 cm và 38 cm . Hình vẽ mơ tả hình 11 dạng sợi dây tại thời điểm t (đường 1) và t t 1 2 1 12 f (đường 2). Tại thời điểm t1 , li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm / s . Tại thời điểm t2 , vận tốc của phần tử dây ở P là A. 20 3 cm / s. B. 60 cm / s. C. 20 3 cm / s. D. 60 cm / s. Câu 40. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm cĩ 2 loại bức xạ 1 0,56 m và 2 với 0.67 m 2 0,74 m , thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm cĩ 6 vân sáng cĩ bước sĩng 2 . Lần thứ 2, ánh sáng dùng 7 trong thí nghiệm cĩ 3 loại bức xạ  , và  , với   , khi đĩ trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần 1 2 3 3 12 2 nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm quan sát được bao nhiêu vân sáng? A. 25.B. 23.C. 21.D. 19. Trang 7
  8. Đáp án 1-C 2-B 3-A 4-D 5-C 6-D 7-B 8-A 9-A 10-A 11-A 12-C 13-B 14-C 15-D 16-A 17-D 18-D 19-D 20-C 21-B 22-D 23-A 24-A 25-C 26-C 27-A 28-C 29-A 30-B 31-D 32-B 33-B 34-B 35-A 36-D 37-D 38-D 39-D 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C SGK Vật lí 12 trang 51, mục I.3: Âm nghe được cĩ tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz . Câu 2: Đáp án B 2 1 Biểu thức liên hệ giữa  , f và T là: T  f Câu 3: Đáp án A SGK Vật lí 12 trang 135, mục II: Quang phổ liên tục là một dải màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 4: Đáp án D Khi nhìn trực tiếp vào Mặt Trời, mắt dễ bị tổn thương, cĩ thể gây bỏng giác mạc do tác dụng của tia tử ngoại từ Mặt Trời. Do đĩ việc quan sát nhật thực qua một thau nước trong suốt để hạn chế tác dụng của tia tử ngoại chiếu trực tiếp tới mắt. Kính chuyên dụng là loại kính cĩ khả năng lọc được dịng tia tử ngoại, do đĩ cĩ thể quan sát hiện tượng nhật thực tồn phần một cách tốt nhất. Câu 5: Đáp án C SGK Vật lí 12 trang 164, mục I.2: Sự phát quang của chất rắn cĩ đặc điểm là ánh sáng phát quang cĩ thể kéo dài một khoảng thời gian nào đĩ sau khi tắt ánh sáng kích thích. Sự phát quang này gọi là sự lân quang. Câu 6: Đáp án D a2 v2 Ta cĩ: A2  4  2 1 a2 v2 k A2 k 2a2 kv2 k k.a2 v2 2 4 2    A2 k k.a2 v2 Câu 7: Đáp án B Với hai nguồn cùng pha thì trung điểm của S1S2 dao động với biên độ cực đại 2A. Câu 8: Đáp án A Ta cĩ u ,u luơn cùng pha nên đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa u ,u là đoạn thẳng. X R0 X R0 Trang 8
  9. Câu 9: Đáp án A Hình bên trái là hình ảnh động cơ. Hình bên phải ta thấy stato gồm 3 cuộn dây đặt lệch nhau một gĩc 120. Do đĩ dễ dàng nhận ra trong hình ảnh là động cơ khơng đồng bộ ba pha. Câu 10: Đáp án A Giả sử điện tích của bản tụ dao động với phương trình: q Q0 cos t + Phương trình dịng điện: i q I0 cos t 2 Điện tích của một bản tụ biến thiên điều hịa và lệch pha so với dịng điện trong mạch. 2 Câu 11: Đáp án A A Kí hiệu hạt nhân nguyên tử là: Z Pb trong đĩ Z 82; A Z N 82 125 207 207 Hạt nhân nguyên tử này cĩ kí hiệu là 82 Pb Câu 12: Đáp án C d  Ta cĩ: 2 4  2 d Câu 13: Đáp án B 2 2 W mtr ms .c 37,9638 37,9656 u.c 0,0018.931,5 1,6767 MeV . Câu 14: Đáp án C Điều kiện để xảy ra phản xạ tồn phần khi ánh sáng truyền từ một mơi trường trong suốt ra khơng khí nkk 1 là: i igh 1 1 ighđ sin 45,6 1,4 1 i sin 1 44,8 ghc i  i 1 1,42 45 ghđ sini gh n i 45 i ;i ;i 1 1 ghc ghch ght ighch sin 43,2 1,46 1 i sin 1 42,8 ght 1,47 Chỉ cĩ tia đỏ bị khúc xạ ra ngồi khơng khí, các tia cịn lại bị phản xạ tồn phần. Số tia sáng đơn sắc được tách ra khỏi tia sáng tổng hợp này là 1 (ứng với tia đỏ) Câu 15: Đáp án D v 3.108 Ta cĩ:  3,3 m f 91.106 Câu 16: Đáp án A Trang 9
  10. Từ thơng cực đại qua khung:  NBS 250.0,02.50.10 4 0,025 Wb . Câu 17: Đáp án D Tại một thời điểm t bất kì, số hạt nhân cịn lại của các chất X , Y,Z là: t T1 N1 N0 .2 t t t t t t t T2 N1 N2 N3 T1 T2 T3 T1 T2 T3 N2 N0 .2  2 2 2 2 2 2 t T N N .2 3 3 0 T1 T2 T3 Câu 18: Đáp án D Từ định luật khúc xạ ánh sáng ta cĩ: n1 sini n2 sinr sini i Do i;r 10 n1i n2r sinr r i Gĩc khúc xạ của tia đỏ là: r 3,76 Đáp án C sai. đ 1,33 i Gĩc khúc xạ của tia tím là: r 3,73 Đáp án B sai. t 1,34 Gĩc lệch của tia khúc xạ đỏ so với tia khúc xạ tím là: r rđ rt 0,03 Đáp án A sai. i r đ 1,33 r 134 đ Đáp án D đúng. i r 133 r t t 1,34 Câu 19: Đáp án D A 2.A 2 X Y Khơng làm thay đổi kết quả bài tốn, đặt AY 1 2 AZ .AY 4 0,5 E Để xét tính bền vững của các hạt nhân ta dựa vào năng lượng liên kết riêng W lkr A Trang 10
  11. E E W X X E 2W lkr X A X lkr X X 2 E E E E W Y E E W Z X Y 4W 2W W lkr Y A Y Y lkr Y lkr Z lkr X lkr Y Y E E W Z Z E 4W lkr Z Z lkr Z AZ 4 Tính bền vững của các hạt nhân theo thứ tự giảm dần là: Y, X,Z. Câu 20: Đáp án C mg Độ dãn của lị xo khi cân bằng là:  . 0 k mg Theo đề ra, vật được nâng đến vị trí các lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ nên: A  0 k 2 2 mg 1 2 1 mg 1 Cơ năng của vật dao động điều hịa là: W kA k. k ~ 2 2 k 2k W 1 2,5 3 2,5 3 k3 2,5k1 3k2 W 0,025 J 25 mJ W W1 W2 0,1 0,2 Câu 21: Đáp án B Từ đồ thị ta thấy: (1) nhanh pha hơn (2) gĩc / 2 (3) nhanh pha hơn (1) gĩc / 2 (2) là đồ thị của x t ; (1) là độ thị của v t ; (3) là đồ thị của a t Câu 22: Đáp án D Cơng suất hao phí trên đường dây tải điện là: 2 2 P 1000 P .R .20 2040,6 W U cos 110.0,9 Điện năng hao phí trên đường dây trong 30 ngày là: A P.t 2040,6.30.24 1469232 Wh 1469 kWh Câu 23: Đáp án A D i a Ta cĩ: giảm 7,62%. 1 0,03 D i . 0,9238i 1 0,05 a Câu 24: Đáp án A Trang 11
  12. Giới hạn quang điện của đồng được xác định bởi biểu thức: 34 8 hc 6,625.10 .3.10 7 0 3.10 m 0,3 m A 6,625.10 19 Câu 25: Đáp án C Cơng suất mạch ngồi cĩ cùng giá trị: 2 2 E E P1 P2 R1 R2 r R1.R2 0,5.8 2  r R1 r R2 Câu 26: Đáp án C P . n 0 0 0 P0 n0 . 0 hc n0 P0 .0 600 P0 .0,3 Ta cĩ: P 0,001P0 P n. P. n P. 1 P.0,5 n hc Câu 27: Đáp án A + Tại thời điểm t 0 vật đi qua vị trí x 4 cm theo chiều dương + Trong mỗi chu kì vật đi qua vị trí x 4 3 cm theo chiều âm 1 lần Ta tách 2021 2020 1 + Biểu diễn vị trí của vật ở thời điểm t 0 và thời điểm vật qua vị trí x 4 3 cm theo chiều âm 1 lần thứ nhất trên đường trịn như hình vẽ. 4 3 Ta cĩ: cos 1 t 2 0,25 s 3 8 3 6 2  2 Kể từ thời điểm t 0 , thời điểm vật qua vị trí cĩ li độ x 4 3 cm theo chiều âm lần thứ 2021 là: t 2020.T t 2020.1 0,25 2020,25 s. Câu 28: Đáp án C 10 4 1 C F ZC1 200  2 10 4 100 . 2 10 4 1 C F ZC2 100  10 4 100 . 2 2 I1 I2 Z1 Z2 ZL ZC1 ZL ZC2 2 2 ZL 200 ZL 100 ZL 150  + Nếu nối tắt tụ C của mạch chỉ cịn RL Trang 12
  13. 2 200 R 2 2 U .R 2 160 Cơng suất của mạch: P I R W 2 2 2 ZRL R 150 3 R 1 R 300  R2 375R 22500 0 R2 1502 375 R 75  Câu 29: Đáp án A n1 1800 vịng/phút 30 vịng/s. P1n1 P1 Ta cĩ f P1n1 P2n2 n2 .30 7,5P1 P2 4 12 n2 18 12 7,5P1 18 1,6 P1 2,4 P1 2 f P1n1 2.30 60 Hz Câu 30: Đáp án B 2 2 ke r n2r ke 1 Lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron: F 0 F F 2 4 2 ~ 4 r n r0 n lực tĩnh điện giảm 16 lần thì bán kính quỹ đạo tăng lên 4 lần n 2m. 2 r m r Từ cơng thức m 0 r r r m2 n2 2 m n 0 rn n r0 2 2 n 2m 2 8r0 rm rn 35r0 8r0 r0 m n 35r0  8 5m 35 1,26 m 2,65 m 2 2 2 rm rn r0 m n 12r0 n 4 Câu 31: Đáp án D kq 1 Ta cĩ: E E ~ r2 r2 2 1 1 2E E E OP2 OM 2 ON 2 P M N EM EN 36 9 EP 22,5 V / m 2 2 Câu 32: Đáp án B 2 2 3 1 Phương trình phản ứng 1 D 1 D 2 He 0 n Năng lượng tỏa ra của một phản ứng: 2 2 W ms mtr c 0,0305 2.0,0024 u.c 23,93955 MeV . Khối lượng của 1m3 nước tự nhiên là 1000kg 106 g Trang 13
  14. 6 trong số này cĩ lẫn 0,015%.10 150 g chất D2O . m 150 Số hạt D trong 150 g chất D O là: N 2. .N 2. .6,02.1023 9,03.1024 hạt. 2 D M A 20 N Với số hạt này cĩ thể tạo ra số phản ứng là N D 4,515.1024 phản ứng. pư 2 26 Năng lượng thu được là Q N pư .W 1,081.10 MeV . Câu 33: Đáp án B Khoảng cách giữa 5 đỉnh sĩng liên tiếp là 4. v d. f 0,48.100 Ta cĩ d 4 4 v 12m / s. f 4 4 v d f Sai số tương đối của phép đo 0,66% 0,02% 0,68%. v d f Câu 34: Đáp án B Gọi P là cơng suất của nguồn âm tại xưởng hàn xì, ta cĩ: P P L P I 2 11 W 10 log 2 110 10 log 2 0 .4 .100 .10 I0 .4 r I0 .4 .100 Với cơng suất phát âm này, cần dịch chuyển xưởng ra xa vị trí ban đầu một đoạn x để mức cường độ âm ở vị trí cách nguồn khoảng 100 m cĩ mức cường độ âm tối đa là 70 dB. P L max 10 log 2 I0 .4 r x I .4 .1002.1011 1002.1011 0 7 x m 70 10 log 2 2 10 9900 I0 .4 . 100 x 100 x Câu 35: Đáp án A U 200 + Tổng trở của mạch RC : ZRC 160  I 1,25 U 200 + Tổng trở của mạch RCX : Z 200  I 1 Vì uRC vuơng pha với uX 2 2 2 2 ZX Z ZRC 200 160 120  UX 120 V. Cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch X : P UI cos 120.1.cos 30 60 3 W Câu 36: Đáp án D Trang 14
  15. U3 URmax U U3 2U2 Từ đồ thị ta cĩ: UZ  R 2ZC 2ZL U U C 2 C Z Z C L R Để đơn giản, ta chọn ZL 1 R 2. R2 Z 2 22 12 5 + Mặt khác: U U U. L U. .U 4 C max R 2 2 U1 UR , với ZC 0 là giá trị của dung kháng để điện áp hiệu dụng trên tụ là cực đại. ZC ZC 0 2 2 2 R ZL 2 1 ZC 0 5 ZL 1 R 2 U U1 U U 2 2 2 2 5 R ZL ZC 0 2 1 5 U 5 + Vậy ta cĩ tỉ số: 4 U1 2 Câu 37: Đáp án D q1 Q1 cos t 1 Q Q 1 2 Ta cĩ: q1q2 cos 2t 1 2 cos 1 2 q Q cos t 2 2 2 2 Mặt khác: Q1Q2 2 9 q1i2 q2i1 q1q2 q2q1 q1q2 sin 2t 1 2 6.10 2 6.10 9  Q1Q2 sin 2t 1 2 Kết hợp với 2 6 Q Q 2 Q .Q 8.10 6 1 2 1 2 11 Q1 Q2 8.10 Cosi  Q1Q2 1,6.10 max 4 6.10 9 min 375 rad / s fmin 59,68 Hz Q1Q2 . sin 2t 1 2  11 max 1,6.10 max 1 Câu 38: Đáp án D Trang 15
  16. 2 Độ lệch pha giữa hai dao động: 0x 0y 2 6 3 Biểu diễn trên đường trịn vị trí vật thứ nhất cĩ li độ x 3cm và đang đi theo chiều âm như hình vẽ. 5 5 2 x 6 y x 6 3 6 y 4 cos 2 3 cm . 6 Vật 1 dao động trên trục Ox với quỹ đạo AA 4 cm. Vật 2 dao động trên trục Oy với quỹ đạo BB 8 cm. Khi vật thứ nhất cĩ li độ x 3cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai vật là: 2 2 d x2 y2 3 2 3 15 cm Câu 39: Đáp án D Từ độ thị ta thấy:  OB 4.12 48 cm ;   24 cm 2   MB 4 cm ; NB 6 cm 6 4 19 3  PB 38 cm 12 2 12 Do B là nút nên N là bụng sĩng, M, N cùng một bĩ sĩng nên dao động cùng pha, P dao động ngược chiều với M và N. Phương trình sĩng dừng tại điểm cách nút một khoảng d cĩ dạng: 2 d u 2a cos cos t  2 2 Biên độ sĩng tại M, N,P :   19 2 . 2 . 2 . A 2a cos 6 a 3; A 2a cos 4 2a; A 2a cos 12 a M  2 N  2 P  2 Do đĩ nếu uM a 3 cos t thì uP a cos t 2 2 Trang 16
  17. 3 Tại thời điểm t1 : uN AM a 3 2a cos 1t cos t1 2 2 2 a 40 3 3 vM a 3 sin t1 a. 60 1 2 2 sin t1 2 2 Phương trình sĩng tại P : uP a cos t vP a sin t 2 2 11 11T Tại thời điểm t t t 2 1 12 f 1 12 Lúc này vận tốc của phần tử dây tại P là: 11T 11 vP a sin  t1 a sin t1 12 2 2 6 Biến đổi lượng giác: 11 11 11 1 3 3 1 3 sin t1 sin t1 .cos cos t1 .sin . . 2 6 2 6 2 6 2 2 2 2 2 3 v 40 3. 60 cm / s P 2 Câu 40: Đáp án B + Lần thứ nhất: Sử dụng 2 bức xạ 1 0,56 m và 2 Kể luơn 2 vân sáng trùng thì cĩ 8 vân sáng của 2 Vị trí trùng nhau của 2 vân sáng là: 7i2 . k Gọi k là số khoảng vân của  , ta cĩ: ki 7i k 7  1 1 1 2 1 2 2 7 k k.0,56 0,67 m  0,74m 0,67m 1 0,74m 0,67m 0,74m 2 7 7 9.0,56 8,3 k 9,25 k 9  0,72m 2 7 7 + Lần thứ 2, sử dụng 3 bức xạ: 1 0,56 m ;2 0,72 m ;3 2 0,42m 12 Xét vân sáng trùng gần vân sáng trung tâm nhất. Khi 3 vân sáng trùng nhau x1 x2 x3 Trang 17
  18. k  9 1 2 k  2 1 7 k1 9 k  7 2 3 k 7 k  12 2 3 2 k 12 3 k  3 6 9 1 3 k3 1 4 8 12 Giữa vân trung tâm và vân trùng màu gần vân trung tâm nhất cĩ 8 vân sáng của 1 ( k1 từ 1 đến 8) 6 vân sáng của 2 ( k2 từ 1 đến 6) 11 vân sáng của 3 ( k3 từ 1 đến 11) Tổng số vân sáng giữa hai vân trùng này là 8 6 11 25 Trong đĩ cĩ 2 vị trí trùng của 1 và 3 (với k1 3, k3 4 và k1 6,k3 8 ) Tổng số vân sáng giữa vân trung tâm và vân trùng màu gần vân trung tâm nhất là 25 2 23 vân. Trang 18