Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 19 - Năm học 2020 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 19 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_so_19_nam_hoc_2020_co.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 19 - Năm học 2020 (Có đáp án)
- ĐỀ THI THỬ THPT QG 2020 ĐỀ SỐ 19 Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 2. Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 5cos 2 t cm và 6 2 x2 5 3cos 2 t cm. Biên độ và pha của dao động tổng hợp là 3 5 A. 10cm; B. 5 6 cm; C. 5 7 cm, D. 5 7 cm; 2 3 6 2 Câu 3. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động 4 A. ngược pha.B. lệch pha.C. cùng pha.D. lệch pha 2 Câu 4. Qua một thấu kính có tiêu cự 20cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính 15cm. Vật phải đặt A. trước kính 30 cm.B. trước kính 60 cm. C. trước kính 45 cm.D. trước kính 90 cm. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt. B. Khi quan sát các vật di chuyển ra xa mắt thì thủy tinh thể của mắt cong dần lên. C. Khi quan sát các vật di chuyển ra xa mắt thì thủy tinh thể của mắt xẹp dần xuống. D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thủy tinh thể của mắt xẹp dần xuống. 14 Câu 6. Hạt nhân 6 C phóng xạ . Hạt nhân con sinh ra có A. 5 proton và 6 notronB. 7 proton và 7 notron C. 6 proton và 7 notronD. 7 proton và 6 notron Câu 7. Cho đoạn mạch điện trở 10 , hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là A. 24 kJB. 40 JC. 2,4 kJD. 120 J Trang 1
- 2 100 Câu 8. Đoạn mạch MN gồm các phần tử R 100 , L H và C F ghép nối điện. Đặt điện áp u 220 2cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch MN. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu 4 thức là 7 A. i 2,2 2cos 100 t AB. i 2,2cos 100 t A 12 2 C. i 2,2 2cos 100 t AD. i 2,2cos 100 t A 12 Câu 9. Một tụ có điện dung 2F . Khi đặt một hiệu điện thế 4V vào hai bản tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là A. 4.10 6 C B. 16.10 6 C C. 2.10 6 C D. 8.10 6 C Câu 10. Điện áp xoay chiều u U0cos 2 ft V, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là 2 1 2 1 A. B. C. D. LC LC LC 2 LC Câu 11. Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 20cm. Bước sóng có giá trị bằng A. 10cmB. 20cmC. 5cmD. 40cm Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ? A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ. B. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không. D. Tần số của sóng điện từ bằng hai lần tần số điện tích dao động. Câu 13. Cho đoạn mạch LRC. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng . Hệ số công suất của RC bằng hệ số công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần có giá trị A. 100 B. 30 C. 40 D. 50 Câu 14. Để tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí ta A. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ. B. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ. C. tăng tần số điện áp đặt vào hai bản của tụ điện. D. đưa bản điện môi vào trong tụ điện. Câu 15. Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cosin. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị dương. Pha ban đầu là Trang 2
- A. B. C. D. 2 3 2 Câu 16. Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r 2 , mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W thì điện trở R phải có giá trị A. R 1 B. R 2 C. R 3 D. R 6 Câu 17. Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A,B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ A. bằng một phần tư bước sóng.B. bằng một bước sóng. C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóngD. bằng số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 18. Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20A thì tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4 T . Nếu dòng điện qua dây dẫn giảm 5A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là A. 0,6 T B. 0,3 T C. 0,2 T D. 0,5 T Câu 19. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 2,5 B. 2 C. 3 D. 1,5 Câu 20. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc . Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là q A. q B. 0 C. q f 2 D. q f 0 2 0 0 Câu 21. Giới hạn quang điện của kim loại 0 0,50m . Công thoát electron của natri là A. 3,975.10 19 J B. 3,975.10 20 J C. 39,75eV D. 3,975eV 210 210 206 Câu 22. Poloni 84 Po phóng xạ theo phương trình: 84 Po X 82 Pb . Hạt X là 3 0 4 0 A. 2 He B. 1e C. 2 He D. 1e Câu 23. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto quay với tốc độ 750 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng là 50 Hz. Số cặp cực của máy phát là A. 16B. 12C. 4D. 8 Câu 24. Thông tin nào sau đây là sai khi nói về tia X? A. Có khả năng làm ion hóa không khí. B. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại. C. Có khả năng hủy hoại tế bào. D. Có khả năng xuyên qua một tấm chì dày vài cm. Trang 3
- Câu 25. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng A. 16cmB. 4cm C. 8cmD. 32cm Câu 26. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc 20rad / s tại vị trí có gia tốc trọng trường g 10m / s2 . Khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v 40 3cm / s . Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn là A. 0,2NB. 0,1NC. 0ND. 0,4N Câu 27. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,5 m vào một tấm kim loại có công thoát 1,8 eV. Dùng màn chắn tách một chùm hẹp các electron quang điện và cho nó bay vào một điện trường từ A đến B sao cho U AB 10,8V . Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lượt là A. 1875.103 m / s và 1887.103 m / s B. 1949.103 m / s và 2009.103 m / s . C. 16,75.105 m / s và 18.105 m / s D. 18,57.105 m / s và 19.105 m / s Câu 28. Một bản đặt song song làm bằng thủy tinh có bề dày e = 10cm được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng song song, hẹp vào một mặt của bản song song với góc tới 30 . Chiết suất của bản đối với ánh sáng đó là nd 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt 1,685 . Độ rộng của dải ánh sáng ló ra ở mặt kia của bản là A. 0,64 mmB. 0,91 mmC. 0,78 mmD. 0,86 mm Câu 29. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình uA uB 4cos 10 t mm . Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v = 15 cm/s. Hai điểm M1, M 2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1 BM1 1cm và AM 2 BM 2 3,5cm . Tại thời điểm li độ của M là 3mm thì li độ của M tại thời điểm đó là: A. 3 mmB. -3 mmC. 3 mmD. 3 3 mm 3 2 4 1 Câu 30. Cho phản ứng hạt nhân 1 H 1 H 2 He 0 n 17,6MeV . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g khí Heli xấp xỉ bằng A. 4,24.108 J B. 4,24.1011 J C. 4,24.105 J D. 5,03.1011 J Câu 31. Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo lí tưởng có độ cứng k = 100 N/m được gắn chặt vào tường tại Q, vật M = 200g được gắn với lò xo bằng một mối hàn. Vật M đang ở vị trí cân bằng, một vật m = 50g chuyển động đều theo phương ngang với tốc độ v0 2m / s tới va chạm mềm với vật M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát giữa vật M với mặt phẳng ngang, chọn trục tọa độ chính như hình vẽ, gốc O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 lúc xảy ra va chạm. Sau một thời Trang 4
- gian dao động, mối hàn gần vật M với lò xo bị lỏng dần, ở thời điểm t hệ vật đang ở vị trí lực nén của lò xo vào Q cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (tính từ thời điểm t) mối hàn sẽ bị bật ra? Biết rằng, kể từ thời điểm t mối hàn có thể chịu được một lực nén tùy ý nhưng chỉ chịu được 1 lực kéo tối đa là 1N A. sB. sC. sD. s 20 10 10 30 Câu 32. Vật tham gia đồng thời vào 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1 A1cost và x A cos(t ) . Với v là vận tốc cực đại của vật. Khi hai dao động thành phần x x x thì x 2 2 2 max 1 2 0 0 bằng: vmax .A1.A2 .A1.A2 vmax A. x0 B. x0 C. x0 D. x0 vmax .A1.A2 vmax .A1.A2 Câu 33. Hạt nhân X phóng xạ để tạo thành hạt nhân Y bền theo phương trình X → Y + . Người ta nghiên cứu một mẫu chất, sự phụ thuộc của số hạt nhân X( N X ) và số hạt nhân Y( NY ) trong mẫu chất đó theo thời gian đo được như trên đồ thị. Hạt nhân X có chu kì bán rã bằng A. 16 ngày B. 12 ngày C. 10 ngàyD. 8 ngày Câu 34. Điện áp u U0cos 100 t (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ 0,15 điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L H và điện trở r 5 3 , tụ điện có điện dung 10 3 C F . Tại thời điểm t (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm 1 1 t t s thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. Gía trị của U gần đúng là 2 1 75 0 A. 100 3 VB. 125 VC. 150 VD. 115 V Câu 35. Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng diện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng Trang 5
- 4 3 5 10 A. C B. C C. C D. C Câu 36. Một hộp đen có 4 đầu dây A, B, C, D chứa ba phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có 10 3 độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C F mắc nối tiếp. Mắc vào hai đầu A, B một hiệu điện thế 5 xoay chiều uAB U0cos 100 t V thì uCD 2U0cos 100 t V. Biết rằng trong mạch không xảy ra 2 hiện tượng cộng hưởng. Các giá trị R và L của hộp đen là 0,5 0,4 0,5 0,4 A. 40; H B. 40; H C. 20; H D. 20; H Câu 37. Trên một sợi dây đàn hồi rất dài có một sóng ngang, hình sin truyền theo trục Ox. Hình ảnh của một đoạn dây có hai điểm M và N tại hai thời điểm t1 và t2 như hình vẽ. Biết t t2 t1 0,05s T (T là chu kì sóng). Tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 0,24 m/sB. 0,52 m/sC. 0,34 m/sD. 0,36 m/s Câu 38. Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục Ox quanh vị trí cân bằng O với cùng tần số. Biết điểm sáng 1 dao động với biên độ 6cm và lệch pha so với dao 2 động của điểm sáng 2. Hình bên là đồ thị mô tả khoảng cách giữa hai điểm sáng trong quá trình dao động. Tốc độ cực đại của điểm sáng 2 là 5 40 10 20 A. cm / s B. cm / s C. cm / s D. cm / s 3 3 3 3 Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AN và điện áp hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Số chỉ của Vôn kế là A. 240 VB. 300 V C. 150 VD. 200 V Câu 40. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng trong khoảng từ Trang 6
- 0,40m đến 0,76m . Tại vị trí cách vân sáng trung tâm, 1,56 mm là một vân sáng. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,42m B. 0,62m C. 0,52m D. 0,72m Trang 7
- Đáp án 1-C 2-A 3-C 4-B 5-C 6-B 7-C 8-B 9-D 10-D 11-B 12-B 13-B 14-D 15-C 16-A 17-D 18-B 19-A 20-A 21-A 22-C 23-C 24-D 25-A 26-C 27-B 28-C 29-D 30-B 31-D 32-B 33-C 34-D 35-C 36-D 37-C 38-D 39-A 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Ánh sáng trắng hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Câu 2: 2 Dùng máy tính bấm nhanh: 5 5 3 10 6 3 2 Vậy: A = 10cm và 2 Câu 3: Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động cùng pha (định nghĩa bước sóng) Câu 4: Ảnh cùng chiều với vật nên ảnh là ảnh ảo và bé hơn vật nên thấu kính là thấu kính phân kì: 1 1 1 d . f 15 . 20 Vị trí của ảnh: d 60cm f d d d f 15 20 Ta có: d > 0 nên vật đặt trước thấu kính một đoạn: 60cm. Câu 5: Độ cong của thủy tinh thể sẽ tăng lên khi tiến lại gần và giảm xuống khi vật ra xa, đây gọi là sự điều tiết của mắt Câu 6: 14 0 A Phương trình phản ứng: 6 C 1e Z X 14 0 A A 14 14 Áp dụng bảo toàn điện tích và bảo toàn số khối có: 7 N 6 1 Z Z 7 Hạt nhân con sinh ra có 7 proton và 7 notron. Câu 7: U 2 202 Công suất tiêu thụ của mạch điện: P I 2.R 40W R 10 Trong 1 phút, điện năng tiêu thụ của mạch: A P.t 40.60 2400J 2,4kJ Câu 8: Trang 8
- 2 Cảm kháng và dung kháng của mạch: Z .L 100 . 200 L 1 1 Z 100 C 100 C 100 . .10 6 2 2 2 2 Tổng trở của mạch: Z R ZL ZC 100 200 100 100 2 U 220 2 Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: I 0 2,2A 0 Z 100 2 Z Z 200 100 Độ lệch pha: tan L C 1 R 100 4 i u 4 4 2 Cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức là:i 2,2cos 100 t A 2 Câu 9: Điện tích của 2 bản tụ điện:Q CU 2.10 6.4 8.10 6 C Câu 10: 1 Điều kiện có cộng hưởng điện: Z Z f L C 2 LC Câu 11: Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp chính bằng một bước sóng nên 20cm Câu 12: Điện tích dao động có thể bức xạ ra sóng điện từ. Trong chân không, vận tốc của sóng điện từ: v c 3.108 m / s . Tần số của sóng điện từ bằng tần số điện tích dao động. Câu 13: Hệ số công suất của RC bằng hệ số công suất của cả mạch nên R R 2 2 ZL ZC ZL ZC ZC 40 R2 Z 2 2 2 2 C R ZL ZC R Mà: cos 0,6 R2 0,36 R2 Z 2 R 30 RC 2 2 C R ZC Câu 14: .S Công thức tính điện dung của tụ phẳng: C 9.109.4 d Để tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí thì: • Giảm khoảng cách giữa hai bản tụ. Trang 9
- • Tăng hằng số điện môi (bằng cách đưa vào giữa hai bản tụ một điện môi) Câu 15: Vật đổi chiều chuyển động tại vị trí biên: x A Gia tốc của vật đang có giá trị dương khi x 0 x A Tại thời điểm ban đầu (t = 0): x Acos A cos 1 Câu 16: Công suất tiêu thụ mạch ngoài là P R.I 2 2 E E Cường độ dòng điện trong mạch là I suy ra P R. với E = 6 V, r 2 , P = 4 W ta R r R r tính được R 1 . Câu 17: Điều kiện sóng dừng với hai đầu cố định (hai đầu là hai nút): k (k 1;2;3 ) tức là chiều dài AB sẽ 2 bằng số nguyên lần của bước sóng. Câu 18: 1 B I Cảm ứng từ gây ra tại tâm dòng điện tròn: B 2 .10 7. 1 1 R B2 I2 I2 20 5 Thay số vào ta được: B2 B1 0,4 . 0,3 T I1 20 Câu 19: k 2 Vân tối thứ 3 ứng với k 3 Hiệu đường đi của tia sáng tới hai khe: d d 2k 1 2.2 1 2,5 2 1 2 2 Câu 20: Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: I0 q0 Câu 21: hc 19,875.10 26 Công thoát của kim loại: A 3,975.10 19 J 2,484eV 0,5.10 6 Câu 22: 210 A 206 Phương trình phản ứng: 84 Po Z X 82 Pb 210 A 206 A 4 4 Áp dụng định luật bảo toàn số khối và điện tích ta có: 2 He 84 Z 82 Z 2 Câu 23: Trang 10
- pn 60 f 60.50 Số cặp cực của máy phát là: f n 4 60 p 750 Câu 24: Tia X có khả năng xuyên qua một tấm chì dày cỡ vài mm. Câu 25: Từ đồ thị, ta thấy 9 độ chia trên trục Ox tương ứng với 36 cm độ chia tương ứng với 4 cm Một bước sóng ứng với 4 độ chia 4.4 16cm Câu 26: 2 v2 40 3 Biên độ dao động của con lắc: A x2 22 4cm 2 202 k g g 10 Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng: 0,025m 2,5cm m 2 202 Ta có: A Fdhmin 0N Câu 27: hc hc 19,875.10 26 Ta có: A W W A 1,8.1,6.10 19 1,095.10 19 J d d 0,5.10 6 Công của lực điện trường là công phát động: 18 A eU AB 1,728.10 J Với các e bứt ra với vận tốc cực đại: m.v2 max W e.U 2 d AB Thay số vào ta được: 2 2 18 19 6 vdmax . e.U AK W 31 1,728.10 1,095.10 2,009.10 m / s m 9,1.10 m.v2 Các e bứt ra với vận tốc ban đầu bằng không, đến anot min 0 e.U 2 AB Thay số vào ta được: 2 2 18 6 v d min . e.U AK W 31 1,728.10 0 1,949.10 m / s m 9,1.10 Câu 28: • Xét tia đỏ: sin i sin 30 sinrd 0,3045 t anrd 0,320 nd 1,642 • Xét tia tím: Trang 11
- sin i sin 30 sinrt 0,2967 tan rt 0,311 nt 1,685 • Độ rộng in lên mặt dưới bản mặt song song: TĐ = e. tanrd tan rt 10 0,320 0,311 0,09cm • Độ rộng chùm tia ló (khoảng cách giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím sau khi ra khỏi tấm thủy tinh) d TĐ.sin 90 i 0,09.sin 90 30 0,0779cm 0,78mm Câu 29: Hai nguồn giống nhau, có 3 cm nên phương trình sóng tại M1 và M 2 là: d1 d1 d2 uM 1 2.4cos cos t d d d u 2.4cos 2 cos t 1 2 M 2 Mà M1 và M 2 nằm trên cùng một elip nên ta luôn có AM1 BM1 AM 2 BM 2 d d d AM BM 1cm 1 1 2 1 1 Tức là d1 d2 d1 d2 và d2 d1 d2 AM 2 BM 2 3,5cm 1 cos .3,5 cos. 3 cos. cos u 3 2 6 Nên ta có tỉ số: M 2 6 3 u M 1 cos .1 cos cos cos 3 3 3 uM 2 3uM 1 3 3mm Câu 30: m 1 Số hạt nhân Heli tổng hợp được: N .N .6,02.1023 1,505.1023 A A 4 Từ phương trình phản ứng ta thấy, cứ một hạt nhân heli tạo thành sẽ tỏa ra môi trường 17,6 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g khí Heli xấp xỉ bằng: E N. E 1,505.1023.17,6 2,6488.1024 MeV 4,24.1011 J Câu 31: Áp dụng bảo toàn động lượng cho va chạm mềm: 0,05.2 mv M m v v 0,4m / s 40cm / s 0 0 0,2 0,05 Sau va chạm: k 100 Tần số góc: 20rad / s T s M m 0,25 10 Trang 12
- v 40 Biện độ: A 2cm 20 Khi lực nén cực đại: x = -A = -2cm 1 Khi lực F 1N k.x 1 x m 1cm keo 100 Thời điểm t đến khi mối hàn bật ra T t (s) 3 30 Câu 32: 2 2 2 Biên độ của dao động tổng hợp: A A1 A2 2 2 2 2 x1 x2 x0 x0 Hai dao dộng vuông pha nên: 2 2 1 2 2 1 A1 A2 A1 A2 2 2 2 1 1 1 A1 A2 A A1 A2 2 2 2 2 2 2 2 x0 x0 A1 A2 A1 .A2 A1 .A2 A Gọi vmax là vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động: vmax A1 A2 vmax A A x0 vmax Câu 33: N X 0 N0 Tại thời điểm t = 0 ta có: NY 0 0,25N0 6,78 N N .2 T X 0 Mà tại t = 6,78 s có 6,78 T NY 0,25N0 N0. 1 2 Mà tại t = 6,78 s có: 6,78 6,78 6,78 6,78 T T T 5 T 5 6,78 5 N X NY N0.2 0,25N0 N0. 1 2 2.2 2 log2 4 8 T 8 T 10 ngày Câu 34: Ta tính nhanh được: ZL 15;ZC 10 và Z 10 Góc lệch pha giữa u, ud và ue so với i qua mạch: Trang 13
- Z Z 1 Z tan L C ;tan L 3 r 3 6 d r 3 C 2 Ta có giản đồ như hình vẽ. Theo giản đồ ta có: U U U R 2U ;U U tan U 3 và U U U tan U tan R d R L R R L C R R cos 3 6 3 3 U 2U U U r r C L 3 3 Theo bài ra ta có u sớm pha hơn u góc . Còn u chậm pha hơn u góc d 6 C 2 . Do đó biểu thức của u và u là: 3 d C ud Ud 2cos 100 t 2U R 2cos 100 t V 6 6 2 2U R 2 uC UC 2cos 100 t 2cos 100 t V 3 3 3 Khi t t1 : ud Ud 2cos 100 t 100V (1) 6 1 2U R 1 2 Khi t t1 : uC 2cos 100 t 100V (2) 75 3 15 3 1 1 2 1 Từ (1) và (2) suy ra 100 t cos 100 t sin 100 t 6 3 15 3 3 6 1 tan 100 t 3 cos 100 t 6 6 2 1 100 Từ biểu thức ud : ud 2Ud 2cos 100 t 2U R 2. 100V U R V 6 2 2 2 2 2 2 U R 2 Mặt khác U U R U L UC U R U R 3 3 2 100 200 200 3 U . U U 2 115V 3 2 6 0 3 Câu 35: Từ đồ thị ta có: T 10 3 s 2000 rad / s I 4.10 6 4 Ta lại có: I 8.10 3 A Q 01 C C 01 01 Trang 14
- I 3.10 6 3 I 6.10 3 A Q 02 C C 02 02 Từ đồ thị ta có: Tại t = 0; i 0 và đang tăng nên 1 i1 2 q1 i1 2 Tại t = 0; i I và đang tăng nên 2 0 2 q2 i2 2 2 Suy ra: q1 và q2 vuông pha với nhau. Tổng điện tích trên hai bản tụ điện 2 2 2 2 4 3 5 q q1 q2 Q0max Q01 Q02 C Câu 36: Giả sử hộp đen có 4 đầu dây được mắc như hình vẽ Ta kí hiệu các đầu dây là 1,2,3,4. Các đầu dây này có thể là A hoặc B hoặc C hoặc D Tuy vậy có 3 khả năng xảy ra khi X 2 có thể là R, L hoặc C 1. X 2 là tụ điện C Do u sớm pha hơn u một góc nên X là điện trở thuần R CD AB 2 1 còn X 3 là cuộn dây thuần cảm L 2U0R U0L Z L 2R Trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng hưởng nên: 1 0,5 Z Z 50 L H L C 10 3 100 5 Do đó ta loại đáp án A và C. Với đáp án B ta có ZL R 40 ta cũng loại đáp án B Với đáp án D ta có ZL 40 và R 20 Đáp án D. 2. X 2 là cuộn dây L Ta có u12 và u34 vuông pha; u12 sớm pha hơn nên u12 là uCD còn u34 là uAB Ta có U0CD 2U0 AB nên R 2ZC 100 Không có đáp án nào có R 100 nên bài toán không phải trường hợp này. Trang 15
- 3. X 2 là R Có khả năng u13 vuông pha và chậm hơn u24 . Nên u13 là uAB và u24 là uCD . Lúc này ta có giản đồ như hình vẽ. Ta có: UCD 2U0 ;U AB U0 U L UC 5U0 Theo tính chất của tam giác vuông 2 U .U U U U U U CD AB R L C R 5 0 1 4 U U và U U C 5 0 L 5 0 2 Do đó: R 2Z 100;Z 200 L H C L Ta vẫn không có đáp án nên bài này không phải trường hợp này. Vậy trường hợp xảy ra là trường hợp 1. 0,4 Kết luận: R 20; L H Câu 37: uM 20mm uM 20mm Tại t1 : ; Tại t2 : uN 15,4mm uN Amm 20 cos 2 2 A 15,3 20 1 2. 1 0,0462 A 21,6mm 15,3 2 A A A cos 2cos 1 A 2 5 rad / s vmax A 21,6.5 340mm / s 34cm / s Câu 38: 2 2 2 2 Từ đồ thị, ta có dmax 10cm A2 dmax A1 10 6 8cm Từ trục thời gian ta có, khoảng thời gian giữa hai lần khoảng cách giữa hai chất điểm bằng 0 (nửa chu kì T 5 dao động) là t 1,2s T 2,4s rad / s 2 6 Trang 16
- 20 Tốc độ cực đại của dao động thứ hai v A cm / s 2 2 3 Câu 39: ZL ZC R 1 1 Từ đồ thị ta thấy rằng uAN uMB 1 ZL R R ZC X X 4 16 16 16 16 1 Kết hợp với U U R2 Z 2 R2 Z 2 1 X 2 Shift Solve X 0,75 AN 3 MB L 9 9 C 9 9 X 2 Z 0,75 C Vậy 4 Z L 3 Số chỉ vôn kế là hiệu điện thế hai đầu điện trở R: R 1 U U 400 240V R Z AN 2 AN 2 4 1 3 Câu 40: D ax 2.1,56 1,56 Bước sóng của bức xạ cho vân sáng tại vị trí x: x k. m a k.D k.2 k 1,56 Cho vào điều kiện bước sóng ta có: 0,4 0,76 2,05 k 3,9 k 3 k 1,56 Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,52m 3 Trang 17