Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 23 - Năm học 2020 (Có đáp án)

doc 6 trang xuanthu 27/08/2022 6160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 23 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_so_23_nam_hoc_2020_co.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 23 - Năm học 2020 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 23 ĐỀ THI THỬ THPT QG 2020 (Đề thi có 05 trang) Môn: Vật lí (Đề có đáp án) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Âm có tần số 10 Hz là A. siêu âm.B. hoạ âm.C. âm thanh.D. hạ âm. Câu 2. Hình thành các vân sáng, vân tối thu được trên màn trong thí nghiệm khe Young là kết quả của hiện tượng A. khúc xạ ánh sáng.B. phản xạ ánh sáng.C. giao thoa ánh sáng.D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 3. Chọn câu sai: Một vật dao động điều hoà, mốc thế năng tại vị trí cân bằng, khi dao động từ vị trí A. biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng. B. cân bằng ra vị trí biên thì thế năng tăng. C. cân bằng ra vị trí biên thì động năng tăng.D. biên về vị trí cân bằng thì thế năng giảm. Câu 4. Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, dòng điện A. trễ pha hơn điện áp một góc 0,5 . B. sớm pha hơn điện áp một góc 0,25 . C. sớm pha hơn điện áp một góc 0,5 . D. trễ pha hơn điện áp một góc 0,25 . Câu 5. Trong máy thu thanh đơn giản và máy phát thanh đơn giản đều có A. mạch chọn sóng.B. mạch khuếch đại.C. mạch tách sóng.D. mạch biến điệu. Câu 6. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức v 2v A.  vf. B.  2vf. C.  . D.  . f f Câu 7. Chọn câu sai. Sóng điện từ A. chỉ truyền được trong chân không.B. là sóng ngang. C. có thể phản xạ khi gặp vật cản.D. mang năng lượng. Câu 8. Theo định luật Ôm cho toàn mạch (mạch kín gồm nguồn và điện trở) thì cường độ dòng điện trong mạch kín A. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn.B. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn C. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn.D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở toàn mạch. Câu 9. Người ta phân biệt sóng siêu âm, hạ âm, âm thanh dựa vào A. tốc độ truyền của chúng khác nhau.B. biên độ dao động của chúng. C. bản chất vật lí của chúng khác nhau.D. khả năng cảm thụ âm của tai người. Câu 10. Một con lắc lò xo với vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hoà với chu kỳ T. Thay vật m bằng vật nhỏ có khối lượng 4m thì chu kì của con lắc là T T A. . B. 2T. C. 4T.D. . 4 2 Câu 11. Đường sức từ của từ trường gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng là Trang 1
  2. A. các đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn. B. các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn. C. các đường cong hoặc đường tròn hoặc đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn. D. các đường tròn hay đường elip tuỳ theo cường độ dòng điện. Câu 12. Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hoà với biên độ A? A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc. B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng. C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kì dao động là A. D. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc. Câu 13. Một khung dãy hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 0,2 s, cảm ứng của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 2,4 V.B. 240 V.C. 240 mV.D. 1,2 V. 4 Câu 14. Khi ánh sáng truyền từ nước có chiết suất tuyệt đối n sang không khí, góc giới hạn phản xạ 3 toàn phần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? o o o o A. igh 41 48 . B. igh 48 35 . C. igh 62 44 . D. igh 38 26 . Câu 15. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0,75 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng là A. 3,0 mm.B. 3,0 cm.C. 0,2 mm.D. 0,2 cm. Câu 16. Một mạch dao động LC lí tưởng. Tần số dao động riêng của mạch được tính theo biểu thức 1 L 1 1 A. f 2 LC. B. f . C. f . D. f . 2 C 2 LC LC Câu 17. Đặt tại hai đỉnh A và B của một tam giác vuông cân ABC (AC = BC = 30 cm) lần lượt các điện 7 tích điểm q1 3.10 C và q2 . Cho biết hệ thống đặt trong không khí và cường độ điện trường tổng hợp 4 tại đỉnh C có giá trị E 5.10 V m. Điện tích q2 có độ lớn là A. 6.10 7 C. B. 4.10 7 C. C. 1,33.10 7 C. D. 2.10 7 C. Câu 18. Đặt điện áp u U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện 3 trong mạch là i I0 cos t i . Giá trị của i bằng 2 5 5 A. . B. . C. . D. . 3 6 6 6 Câu 19. Độ cao của âm phụ thuộc vào Trang 2
  3. A. biên độ dao động của nguồn âm.B. tần số của nguồn âm. C. độ đàn hồi của nguồn âm.D. đồ thị dao động của nguồn âm. Câu 20. Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp là hai dao động điều hoà có phương trình là x1 A1 cos t ; x2 A2 cos t . Gọi W là cơ năng của vật. Khối lượng của vật nặng được tính 2 theo công thức 2W 2W A. m . B. m . 2 2 2 2 2 2  A1 A2  A1 A2 W W C. m . D. m . 2 2 2 2 2 2  A1 A2  A1 A2 10 4 Câu 21. Cho đoạn mạch AB không phân nhánh, gồm tụ điện có điện dung C F, cuộn dây thuần 2 1 cảm có độ tự cảm L H, điện trở thuần R 100 . Điện áp đặt vào đầu hai đoạn mạch có dạng u 200 cos 100 t V. Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch có dạng A. i 2 cos 100 t A. B. i 2 cos 100 t A. 4 4 C. i 2 cos 100 t A. D. i 2 cos 100 t A. 4 4 Câu 22. Cho 3 điện tích cùng dấu đặt ở 3 đỉnh của tam giác đều. Hai điện tích bất kì đẩy nhau bằng một 6 lực có độ lớn F0 10 N. Mỗi điện tích sẽ chịu một lực đẩy là bao nhiêu từ hai điện tích kia? 3 A. 3.10 6 N. B. 0,5.10 6 N. C. 10 6 N. D. .10 6 N. 2 Câu 23. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một vật dao động điều hoà. Phương trình dao động của vật là 2 2 A. x 4 cos 10 t cm. B. x 4 cos 20 t cm. 3 3 5 C. x 4 cos 10t cm. D. x 4 cos 20t cm. 6 3 Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cost V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với ZL 4ZC . Tại một thời điểm t, điện áp tức thời trên cuộn dây có giá trị cực đại và bằng 200 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng A. 100 V.B. 250 V.C. 200 V.D. 150 V. Trang 3
  4. Câu 25. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh gốc O với biên độ 6 cm và chu kì 2s. Mốc để tính thời gian là khi vật đi qua vị trí x = 3 cm theo chiều dương. Khoảng thời gian để chất điểm đi được quãng đường 249 cm kể từ thời điểm ban đầu là 62 125 61 127 A. s. B. s. C. s. D. s. 3 6 3 6 Câu 26. Đặt một vật phẳng AB song song với màn E và cách màn một khoảng L 20 cm, sau đó giữa vật và màn một thấu kính hội tụ, sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với màn ảnh và đi qua đầu A của vật. Xê dịch thấu kính trong khoảng giữa vật và màn, ta thấy có một vị trí duy nhất của thấu kính tại đó có ảnh của vật hiện lên rõ nét trên màn. Tiêu cự của thấu kính là A. f 10 cm. B. f 12,5 cm. C. f 13,3 cm. D. f 5 cm. Câu 27. Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong 4 phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của điện áp hai đầu mạch và dòng điện trong mạch. Đoạn mạch này chứa phần tử nào? A. Cuộn dây thuần cảm. B. Điện trở thuần. C. Tụ điện. D. Cuộn dây không thuần cảm. Câu 28. Trong nguyên tử hidrô, tổng của bán kính quỹ đạo thứ n và bình phương bán kính quỹ đạo thứ 11 (n+7) bằng bình phương bán kính quỹ đạo thứ (n+8). Biết bán kính quỹ đạo Bo là r0 5,3.10 m.Coi chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,6.10 10 N. B. 1,2.10 10 N. C. 1,6.10 11 N. D. 1,2.10 11 N. Câu 29. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần 2 2 lượt là x1 A1 cos 2 t cm; x2 A2 cos 2 t cm; x3 A3 cos 2 t cm. Tại thời điểm t1 các 3 3 T giá trị li độ là x 20 cm; x 80 cm; x 40 cm, tại thời điểm t t các giá trị li độ 1 2 3 2 1 4 x1 20 3cm; x2 0 cm; x3 40 3cm. Phương trình dao động tổng hợp là A. x 50 cos 2 t cm. B. x 40 cos 2 t cm. 3 3 C. x 40 cos 2 t cm. D. x 20 cos 2 t cm. 3 3 Câu 30. Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15 cm. Thấu kính cho một ảnh ảo lớn gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là A. 20 cm.B. 30 cm.C. 10 cm.D. 40 cm. Trang 4
  5. Câu 31. Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực tiểu cách đường thẳng qua A, B một đoạn lớn nhất là A. 19,84 cm.B. 16,67 cm.C. 18,37 cm.D. 19,75 cm. Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng là  . Nhúng toàn bộ hệ thống vào một chất lỏng có chiết suất n và dịch chuyển màn quan sát ra xa mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 0,4 m thì thấy vị trí vân sáng bậc 4 lúc này trùng với vị trí vân sáng bậc 3 trước khi thực hiện các thay đổi. Giá trị chiếu suất n của chất lỏng là 4 A. 1,65.B. 1,5.C. . D. 1,6. 3 210 206 Câu 33. Đồng vị phóng xạ 84 Po phân rã , biến thành đồng vị bền 84 Pb với chu kì bán rã 138 ngày. 210 206 Ban đầu có một mẫu 84 Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt và hạt nhân 84 Pb được tạo ra gấp 6 210 lần số hạt nhân 84 Po còn lại. Giá trị của t là A. 276 ngày.B. 414 ngày.C. 828 ngày.D. 522 ngày. Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S 1S1 là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm 2 bức xạ 1 0,4m; 2 0,6m. Với bề rộng của trường giao thoa L = 21 mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng 1,2 trùng nhau là A. 9 vân.B. 8 vân.C. 17 vân.D. 16 vân. 235 Câu 35. Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu 92 U. Biết công suất phát điện là 450 MW và hiệu suất chuyển hoá năng lượng hạt nhân thành năng lượng điện năng là 18%. Cho rằng khi một hạt 235 11 235 nhân 92 U phân hạch thì toả năng lượng 3,2.10 J. Lấy khối lượng mol của 92 U là 235g/mol. Nếu nhà 235 máy hoạt động liên tục thì lượng 92 U mà nhà máy cần dùng trong 30 ngày gần đúng với giá trị nào sau đây? A. 962 kg.B. 961 kg.C. 80 kg.D. 81 kg. Câu 36. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết R 50, cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u U0 cos 100 t V.Đồ thị đường 1 biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RL, đồ thị đường 2 biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RC. Độ tự cảm của cuộn cảm đó là 2 1 1 1 A. L H. B. L H. C. L H. D. L H. 2 3 Trang 5
  6. Câu 37. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 100 N/m, khối lượng vật nặng m = 0,5 kg. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, người ta chồng nhẹ một vật cùng khối lượng lên vật m, lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của hệ hai vật sau đó là A. 2,5 2cm. B. 5 2cm. C. 5 cm.D. 2,5 6cm. Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm, ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Ban đầu, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe (mặt phẳng P) đến màn quan sát (màn E) là D và tại một điểm M trên màn E cách vân sáng trung tâm O một đoạn 5,25 mm người ta thấy có vân sáng bậc 5. Giữ cố định mặt phẳng P, di chuyển từ từ màn E dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng P và theo hướng ra xa P dần thì thấy tại điểm M lần lượt xuất hiện vân tối lần thứ nhất rồi sau đó lại xuất hiện vân tối lần thứ hai. Khi tại điểm M xuất hiện vân tối lần thứ hai thì màn E đã di chuyển được một đoạn 0,75 m so với vị trí ban đầu. Giá trị của  là A. 0,65m. B. 0,60m. C. 0,72m. D. 0,4m. Câu 39. Trên một sợi dây có 3 điểm M, N, P. Khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn MP. Khi sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t1 M và P là 2 điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó có ít li độ tương ứng là -6 mm, 6 mm. Vào thời điểm kế tiếp gần nhất t2 t1 0,75s thì li độ của các phần tử tại M và P đều là 2,5 mm. Tốc độ dao động của phần tử N vào thời điểm t1 , có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,1 cm/s.B. 1,4 cm/s.C. 2,8 cm/s.D. 8 cm/s. Câu 40. Dây đàn hồi AB dài 32 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. Bốn điểm M, N, P và Q trên dây lần lượt cách đều nhau khi dây duỗi thẳng (M gần A nhất, MA = QB). Khi trên dây xuất hiện sóng dừng hai đầu cố định thì quan sát thấy bốn điểm M, N, P, Q dao động với biên độ bằng nhau và bằng 5 cm, đồng thời trong khoảng giữa M và A không có bụng hay nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa M và Q khi dây dao động là 12 8 13 5 A. . B. . C. . D. . 11 7 12 4 Đáp án 1-D 2-C 3-C 4-C 5-B 6-C 7-A 8-D 9-D 10-B 11-B 12-C 13-C 14-B 15-A 16-C 17-B 18-C 19-B 20-A 21-C 22-A 23-A 24-D 25-B 26-D 27-A 28-B 29-B 30-B 31-A 32-D 33-A 34-C 35-C 36-C 37-D 38-C 39-A 40-C Trang 6