Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 25 - Năm học 2020 (Có đáp án)

doc 11 trang xuanthu 27/08/2022 5020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 25 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_so_25_nam_hoc_2020_co.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 25 - Năm học 2020 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ THPT QG 2020 ĐỀ SỐ 25 Môn: Vật lý  Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Tia laze được dùng A. Để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. B. Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay. C. Trong chiếu điện chụp điện. D. Trong các đầu đọc đĩa CD. Câu 2. Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch 12 239 7 14 A. 6 C B. 94 C C. 3 C D. 7 C Câu 3. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng A. tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần.B. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm. C. đưa sóng cao tần ra loa.D. đưa sóng siêu âm ra loa. Câu 4. Suất điện động do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e 120 2 cos100 t V . Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng A. 120 2 VB. 120 VC. 100 VD. 100 V A Câu 5. Số phôtôn có trong hạt nhân Z X : A. ZB. AC. A Z D. A Z Câu 6. Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong A. chất rắnB. chất lỏngC. chất khíD. chân không Câu 7. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x A cos t . Vận tốc của vật được tính bằng công thức A. v Asin t B. v 2Asin t C. v A2 cos t D. v Acos t Câu 8. Chiếu điện và chụp điện trong các bệnh viện là ứng dụng của A. tia αB. tia tử ngoạiC. tia hồng ngoạiD. tia X. Câu 9. Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính A. Hệ tán sắc.B. Phần cảm.C. Mạch tách sóng.D. Phần ứng. Câu 10. Biết I0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là I I I I A. L 2lg 0 B. L 10lg 0 C. L 2lg D. L 10lg I I I0 I0 Câu 11. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kì là Trang 1
  2. k k m m A. 2 B. C. D. 2 m m k k Câu 12. Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là i I0 cos t  0 . Đại lượng  được gọi là A. tần số góc của dòng điệnB. cường độ dòng điện cực đại. C. pha của dòng điệnD. chu kỳ của dòng điện. Câu 13. Một hạt mang điện tích 2.10 8 C chuyển động với tốc độ bằng 400 m/s trong một từ trường đều theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là 0,025 T. Lực Lo-ren- xơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là A. 2.10 5 N B. 2.10 4 N C. 2.10 6 N D. 2.10 7 N Câu 14. Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng 5,44.10 19 J sang trạng thái dừng có mức năng lượng 21,76.10 19 J thì phát ra phô tôn tương ứng với ánh sáng có tần số f. Lấy h 6,625.10 34 J.s . Giá trị của f là A. 2,46.105 Hz B. 2,05.1015 Hz C. 4,11.1015 Hz D. 1,64.1015 Hz Câu 15. Một sợi dây dài 60 cm có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 2 nút sóng không kể A và B. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 30 cmB. 40 cmC. 90 cmD. 120 cm Câu 16. Tại một nơi trên mặt đất có g 9,8m / s2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 0,9 s, chiều dài của con lắc là A. 480 cm.B. 38 cm.C. 20 cm.D. 16 cm. Câu 17. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 3000 m. Lấy c 3.108 m / s . Biết trong sóng điện từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên với tần số f. Giá trị của f là A. 2.105 Hz B. 2 .105 Hz C. 105 Hz D. .105 Hz Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R 10 , cuộn cảm có cảm kháng ZL 10 và tụ điện có dung kháng ZC 10 . Tổng trở của đoạn mạch là A. 50 B. 20 C. 10 D. 30 Câu 19. Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình vẽ), số chỉ của vôn kế V có giá trị nhỏ nhất khi K ở chốt nào sau đây Trang 2
  3. A. chốt mB. chốt nC. chốt pD. chốt q Câu 20. Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại? A. 900 nm.B. 250 nm.C. 450 nm.D. 600 nm. Câu 21. Trong một điện trường đều có cường độ 1000 V/m, một điện tích q 4.10 8 C di chuyển trên một đường sức, theo chiều điện trường từ điểm M đến điểm N. Biết MN 10cm . Công của lực điện tác dụng lên q là A. 4.10 6 J B. 5.10 6 J C. 2.10 6 J D. 3.10 6 J Câu 22. Đặt điện áp u 220 2 cos 100 t V vào hai đầu của đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức i 2 2 cos 100 t A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 110 WB. 440 WC. 880 WD. 220 W Câu 23. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, Cd, Te lần lượt là: 0,30eV;0,66eV;1,12eV;1,51eV . Lấy 1eV 1,6.10 19 J , khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi phôtôn mang năng lượng 9,94.10 20 J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện trong xảy ra là A. 2B. 3C. 4D. 1 9 Câu 24. Hạt nhân 4 Be có độ hụt khối là 0,0627 u. Cho khối lượng phôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073u 9 và 1,0087u. Khối lượng của hạt nhân 4 Be là A. 9,0068uB. 9,0020uC. 9,0100uD. 9,0086u Câu 25. Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8V và điện trở trong 1 được nối với điện trở R 15 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên R là A. 4 WB. 1 WC. 3,75 WD. 0,25 W Câu 26. Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T. Ban đầu có một mẫu X nguyên chất với khối lượng 4g. Sau khoảng thời gian 2T, khối lượng chất X trong mẫu đã bị phân rã là A. 1gB. 3gC. 2gD. 0,25g Câu 27. Giới hạn quang điện của các kim loại K, Ca, Al, Cu lần lượt là: 0,55 m ; 0,43 m ; 0,36 m ; 0,3 m . Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,45W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 5,6.1019 phôtôn. Lấy h 6,625.10 34 J.s,c 3.108 m / s . Khi chiếu sáng từ nguồn này vào bề mặt kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là A. 1B. 3C. 4D. 2 Câu 28. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S 1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S 1 và S2 lần lượt là 7cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân sáng giao thoa cực tiểu là A. 6B. 3C. 4D. 5 Trang 3
  4. Câu 29. Một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i 50cos 4000t mA (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 30 mA, điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là A. 10 5 C B. 0,2.10 5 C C. 0,3.10 5 C D. 0,4.10 5 C Câu 30. Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n = 1,54 và phần vỏ bọc có chiết suất no 1,41. Trong không khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi quang) với góc tới rồi khúc xạ vào phần lõi (như hình vẽ). Để tia sáng chỉ truyền đi trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của gần nhất với giá trị nào sau đây A. 49 B. 45 C. 38 D. 33 Câu 31. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  380nm  760nm . Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn hai điểm A và B là vị trí vân sáng đối xứng với nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa, AB 6,6mm;BC 4,4mm . Giá trị của  là A. 550 nmB. 450 nmC. 750 nmD. 650 nm Câu 32. Dao động tổng hợp của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1 3cos 10t cm và x2 A2 cos 10t cm ( A2 0 , t tính bằng giây). Tại t 0 , gia 2 6 tốc của vật có độ lớn là 150 3 cm / s . Biên độ dao động là A. 6 cmB. 3 2 cm C. 3 3 cm D. 3 cm. Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos100 t V ( U0 không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R 40 và cuộn dây có điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn 0,2 dây là U . Lần lượt thay R bằng cuộn thuần cảm L có độ tự cảm H , rồi thay L bằng tụ điện có điện d 10 4 dung F giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng U . Hệ số công suất của cuộn dây d bằng A. 0,447B. 0,707C. 0,124D. 0,747 Trang 4
  5. Câu 34. Đặt điện áp u 40cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết giá trị điện trở là 10 và dung kháng của tụ điện là 2L1 10 3  . Khi L L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là uL UL0 cos 100 t V khi L thì 6 3 biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. i 2 3 cos 100 t A B. i 3 cos 100 t A 6 6 C. i 2 3 cos 100 t A D. i 3 cos 100 t A 6 6 14 4 14 1 Câu 35. Dùng hạt có động năng K bắn vào hạt 7 N đứng yên gây ra phản ứng 2 He 7 N X 1 H phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân 1 tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 1 H bay ra theo các hướng hợp với 1 hướng chuyển động của hạt các góc lần lượt là 23 và 67 . Động năng của hạt nhân 1 H là A. 1,75 MeVB. 1,27 MeVC. 0,775 MeVD. 3,89 MeV Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng 1 549nm và 2 390nm 2 750nm . Trên màn quan sát thu được các vạch sáng là các vân sáng của hai bức xạ trên (hai vân sáng trùng nhau cũng là một vạch sáng). Trên màn, xét 4 vạch sang liên tiếp theo thứ tự là M,N,P Q. Khoảng cách giữa M và N, giữa N và P, giữa P và Q lần lượt là 2,0mm; 4,5mm; 4,5mm. Giá trị của 2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 391 nm.B. 748 nm.C. 731 nm.D. 398 nm. Câu 37. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t = 0,15 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là : A. 4,43 NB. 4,83 NC. 5,83 ND. 3,43 N Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn dây có điện trở mắc nối tiếp. Hình bên là đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây ucd và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện C uc . Độ lệch pha giữa ucd và uc có giá trị là Trang 5
  6. A. 2,68 radB. 2,09 radC. 2,42 radD. 1,83 rad Câu 39. Ở mặt chất lỏng, tại 2 điểm A và B có 2 nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Trên đoạn thẳng AB có 20 điểm cực tiểu giao thoa, C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10,14 B. 9,57 C. 10,36 D. 9,92 Câu 40. Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với cùng biên độ góc 8° và có chu kì tương ứng là T1 và T2 T1 0,25s . Giá trị của T1 là A. 1,895 s.B. 1,645 s.C. 2,274 s.D. 1,974 s. Trang 6
  7. Đáp án 1-D 2-B 3-A 4-B 5-A 6-D 7-A 8-D 9-A 10-D 11-D 12-A 13-D 14-A 15-B 16-C 17-C 18-C 19-D 20-A 21-A 22-B 23-D 24-C 25-C 26-B 27-D 28-D 29-A 30-C 31-A 32-D 33-D 34-C 35-D 36-D 37-B 38-C 39-B 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Tia laze dùng trong các đầu đọc đĩa CD Câu 2: Đáp án B Ta thấy 239 Pu là hạt nhân nặng ( phân tử lượng lớn) có thể phân hạch. 94 Câu 3: Đáp án A Mạch tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần. Câu 4: Đáp án B Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng 120 V. Câu 5: Đáp án A A Số prôtôn có trong hạt nhân Z X là: Z . Câu 6: Đáp án D Sóng cơ không truyền được trong Chân không. Câu 7: Đáp án A v x (t) A.sin(t ). Câu 8: Đáp án D Tia X dùng trong Chiếu điện và chụp điện trong bệnh viện Câu 9: Đáp án A Bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính là Hệ tán sắc. Câu 10: Đáp án D I Mức cường độ âm L 10lg (dB). I0 Câu 11: Đáp án D m Con lắc dao động điều hòa với chu kì là: T 2 k Câu 12: Đáp án A Câu 13: Đáp án D f qvBsin 2.10 7 N Câu 14: Đáp án A Trang 7
  8. E E (21,76 5,44)10 19 f n m 2,46.1015 Hz h 6,625.10 34 Câu 15: Đáp án B  2 2.60 Sóng dừng 2 đầu cố định với 3 bụng:  k  40cm . 2 k 3 Câu 16: Đáp án C  T2g T 2  0,2m 20cm g 4 2 Câu 17: Đáp án C c c 3.108  f 105 Hz f  3000 Câu 18: Đáp án C ZL = 20Ω = ZC = 20Ω . do cộng hưởng nên Z= R=10Ω Câu 19: Đáp án D Số chỉ của vôn kế V có giá trị nhỏ nhất khi K ở chốt có số vòng dây cuộn sơ cấp ít nhất. Câu 20: Đáp án A Bức xạ hồng ngoại có bước sóng dài hơn ánh sáng đỏ 760 nm. Câu 21: Đáp án A A=qEd Câu 22: Đáp án B P U.I.cos Câu 23: Đáp án D 9,94.10 20  0,62125(eV) < 0,66eV; 1,12eV; 1,51eV. 1,6.10 19 Câu 24: Đáp án C mBe (4.1.0073 5.1.0087 0,0627) u Câu 25: Đáp án C 2 E P R R r Câu 26: Đáp án B 4 m 4 3g 22 Câu 27: Đáp án D hc p.t hc.N  0,4m < 0,55µm; 0,43µm  N p.t Câu 28: Đáp án D Trang 8
  9. 12 7 5 => M nằm trên được cực đại k=5; giữa M và đường trong trực của S 1S2 có 5 vân giao thoa cực tiểu ứng với k=0;1;2;3;4 Câu 29: Đáp án A i2 q2 i2 q22 2 2 1 2 2 1 Io Qo Io Io Câu 30: Đáp án C sin n 2 2 sin 90  sin 2 sin no 2 2 o n sin  1 2 2 sin n no 38,26 n 1 sin2  n n sin o n Câu 31: Đáp án A Ta có OA=OB=3,3mm; Tại A, B, C đều là các vân sáng nên ta có OC-OB=1,1mm=11.105nm= D n 1000.n với n nguyên thì chỉ có  550nm thỏa mãn. a Câu 32: Đáp án D Tại t = 0; a 2x x 1,5 3cm 3 x x x 0 A cos( ) A 1,5 3 A 3cm A 3cm 1 2 2 6 2 2 2 Câu 33: Đáp án D ZL = 20Ω; ZC = 100Ω; do Ud không đổi nên I1= I2=I3 =>Z1= Z2=Z3 2 2 2 2 Z2 = Z3: r ZL 20 r ZL 100 ZL 40 2 2 2 2 r Z1 = Z2: R r Z r (Z 20) r 5 cos L L d 2 2 r ZL Câu 34: Đáp án C ULo Khi L=L1 ta có; i1 cos 100 t (A) Io1 cos 100 t (A) ZL1 6 2 3 ZL1 ZC 40 400 tan ZL1 20 3 ZL2  i2 2 3 3 R 3 40 6 10 10 3 i 3 Câu 35: Đáp án D     P Áp dụng định luật bảo toàn động lượng P PX PH X P P P P2 H X ; k P 2.m.k  sin 23o sin 90o sin 67o 2m P 2m K 2.m K 2.m K H H X X sin 23o sin 90o sin 67o  PH Trang 9
  10. k 1,21 kX kH ( do phản ứng thu năng lượng) 4.sin2 67o k 1,21 4.sin2 23o.k .k k 6,37026(MeV) k 1,27005(M eV) 17 H Câu 36: Đáp án D M N P Q Do 4 vạch sáng là liên tiếp: Giả sử M và P là vạch sáng ứng với bước sóng 1 thì i1=MP=6,5mm và i2=NQ=9mm i1 1 13 18.1 Ta có: 2 760nm i2 2 18 13 Giả sử M và P là vạch sáng ứng với bước sóng 2 thì i2=MP=6,5mm và i1=NQ=9mm i1 1 18 13.1 Ta có: 2 396,5nm i2 2 13 18 Câu 37: Đáp án B 5 2 25 Vẽ vòng tròn lượng giác ta có .T 0,3s T 0,24s = rad / s 4 T 3 25 F 5cos .t 1(N) ; 3 25 tại t=0,2s ta có F=1N 1 5cos .0,2 1(N) 0,5236ra d 3 25 Lực hồi phục Fhp 5cos .t 0,5236 (N) ; thay t=0,3 s vào ta tìm được kết quả Fhp= - 4,82963(N) 3 Câu 38: Đáp án C uC UoC.cos t UoC.sin t 2 u U .cos t U sin t U sin t.cos cost.sin d od od od   2 C 2 u u u u2 u2 u .u d C C d C d C 2 M cos 1 sin 2 2 2. .cos sin Uod UoC UoC Uod UoC Uod .UoC H UoR=Uod=2 ; xét uC=-2 ; ud=1 và uC=-2 ; ud=2 ta có : N 12 22 2.2.1.cos 22 22 2.2.2.cos 2,4188584rad 60o Câu 39: Đáp án B A B + Xét N và M là hai điểm cực đại cùng pha liên tiếp trên AC MB MA k 0,5  Điều kiện cực đại (cực tiểu ) liên tiếp: NB NA k 1 0,5  Trang 10
  11. NB – MB + MA – NA =  NB – MB + MN =  (1) MB MA n 1  Điều kiện cùng pha liên tiếp: . NB NA n MB – NB + MA – NA =  => MB – NB + MN =  (2) Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được 2MN =2=>NB=MB =>tam giác NBM cân; H là trung điểm của NM => BH  AH=>BH là đường cao trong tam giác đều ABC. a HA 2 HB HA 0,366a 9,5 a 10,5 kM 2 Ta có: kH 0,5 0,5  2,977 kH 3,343 a 3   k 3 HB N 2 Xét điểm N: NB NA 3,5 HB2 HN2 HA HN 3,5. 2 2 a 3  a   1 2 2 3,5  0,75a 0,5 0,5a 3,5 a 9,521 2 2 2 2 Câu 40: Đáp án B + Vì T2 > T1 nên g1 > g2 qE + Vì q1 = q2 =q và E1 = E2=E nên a1 = a2= (1) m   o 1 o + Vì E1  E2 F1  F2 a1  a 2  90   45 a1 g1 o o sin8 o sin 180 8 45 1 g sin127 + Áp dụng định lí hàm sin ta có:  1 a g o 2 2 g2 sin 37 o o o 8 a 2 sin8 sin 180 8 90 45 T g T sin127o T sin127o 2 1 2 2 T 1,895s o o 2 a1 T1 g2 T1 sin 37 T2 0,25 sin 37 o 8 g2 g  g1 Trang 11