Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 5 - Năm học 2020 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 5 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_so_5_nam_hoc_2020_co.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 5 - Năm học 2020 (Có đáp án)
- ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2020 ĐỀ SỐ 5 Mơn: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Câu 1. Một vật dao động điều hịa với tần số gĩc 5 rad/s . Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nĩ cĩ tốc độ là 25 cm/s . Biên độ dao động của vật là A. 5 2 cm B. 10 cm C. 5,24 cm D. 5 3 cm Câu 2. Thả một hịn đá từ độ cao h xuống đất, hịn đá rơi trong 1 s. Nếu thả hịn đá đĩ từ độ cao 9h xuống đất thì hịn đá sẽ rơi trong bao lâu? A. 9 s. B. 3 s. C. 2 s. D. 6 s. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về quang phổ vạch phát xạ: A. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra. B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau phát ra thì khác nhau về số lượng vạch, vị trí, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch. C. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. D. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dãi màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối. Câu 4. Nguyên tử hiđrơ chuyển từ trạng thái dừng cĩ năng lượng En 1,5 eV sang trạng thái dừng cĩ năng lượng Em 3,4 eV . Bước sĩng của bức xạ mà nguyên tử hiđrơ phát ra xấp xỉ bằng A. 0,654.10 5 m. B. 0,654.10 6 m. C. 0,654.10 7 m. D. 0,654.10 4 m. 40 6 Câu 5. Cho khối lượng của prơtơn; nơtron; 18 Ar ; 3 Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u ; 39,9525 u; 2 6 6,0145u và 1 u 931,5 MeV /c . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên 40 kết riêng của hạt nhân 18 Ar A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV. B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV. C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV. D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV. Câu 6. Tia khơng do các vật bị nung nĩng phát ra là A. Hồng ngoại.B. Tia tử ngoại. C. Tia Rơn-ghen.D. Ánh sáng nhìn thấy. Câu 7. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch khơng tỉ lệ thuận với A. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.B. cường độ dịng điện trong mạch. C. thời gian dịng điện chạy qua mạch.D. hiệu điện thế hai đầu mạch. Trang 1
- Câu 8. Một xe monorail trong cơng viên chạy trên đường cong như hình vẽ. Xe cĩ khối lượng 100kg, độ 2 cao so với mặt đất hA 20 m ;hB 3 m ; hC hE 15 m ; hD 10 m ; lấy g 10 m/s . Trọng lực thực hiện cơng như nhau khi xe di chuyển: A. Từ A đến B bằng từ C đến D B. Từ B đến C bằng từ D đến E C. Từ B đến C bằng từ B đến E D. Từ C đến D bằng từ D đến E Câu 9. Trọng tâm của vật là điểm đặt của A. Trọng lực tác dụng vào vật.B. Lực đàn hồi tác dụng vào vật. C. Lực hướng tâm tác dụng vào vật.D. Lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật. Câu 10. Hai viên bi sắt kích thước nhỏ, mang các điện tích q1 và q2 , đặt cách nhau một khoảng r . Sau đĩ các viên bi được phĩng điện sao cho điện tích các viên bi chỉ cịn một nửa điện tích lúc đầu, đồng thời đưa chúng đến cách nhau một khoảng 0,25r thì lực tương tác giữa chúng tăng lên A. 2 lần.B. 4 lần. C. 6 lần.D. 8 lần. Câu 11. Một sĩng cơ truyền trên trục Ox trên một dây đàn hồi rất dài với tần số f 1/3 Hz. Tại thời điểm t0 0 và tại thời điểm t1 0,875s hình ảnh của sợi dây được mơ tả như hình vẽ. Biết rằng d2 d1 10cm. Gọi là tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của phần từ trên dây và tốc độ truyền sĩng. Giá trị là 3 5 A. B. C. D. 2 5 3 Câu 12. Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 336 m/s . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sĩng dao động vuơng pha là 0,2 m. Tần số của âm là: A. 840 Hz. B. 400 Hz. C. 420 Hz. D. 500 Hz. Câu 13. Một nguồn điện cĩ suất điện động E , điện trở trong r , mắc với điện trở ngồi R r tạo thành một mạch điện kín, khi đĩ cường độ dịng điện trong mạch là I . Nếu ta thay nguồn điện đĩ bằng 3 nguồn điện giống hệt nĩ mắc song song thì cường độ dịng điện trong mạch là 3 I 3 A. I B. I C. D. I 2 3 4 Câu 14. Một vịng dây phẳng cĩ diện tích 80 cm2 đặt trong từ trường đều B 0,3.10 3T , véctơ cảm ứng từ vuơng gĩc với mặt phẳng vịng dây. Đột ngột véctơ cảm ứng từ đổi hướng trong 10 3 s. Trong thời gian đĩ suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là: Trang 2
- A. 4,8.10 2V B. 0,48 V C. 4,8.10 3V D. 0,24 V Câu 15. Trên áo của các chị lao cơng trên đường thường cĩ những đường kẻ to bản nằm ngang màu vàng hoặc màu xanh lục để đảm bảo an tồn cho họ khi làm việc ban đêm. Những đường kẻ đĩ làm bằng: A. vật liệu laze.B. chất phát quang.C. vật liệu bán dẫn.D. tế bào quang điện. 56 Câu 16. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 26 Fe . Biết mFe 55,9207 u; mn 1,008665 u ; 2 mp 1,007276 u ; 1u 931 MeV /c . A. 8,79 MeV /nuclon. B. 5,84 MeV /nuclon. C. 7,84 MeV /nuclon. D. 6,84 MeV /nuclon. Câu 17. Qua một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm , một vật đặt trước kính 60 cm sẽ cho ảnh cách vật A. 80 cm. B. 30 cm. C. 60 cm. D. 90 cm. Câu 18. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và vận tốc là A. đường hình sinB. đường elipC. đường thẳngD. đường hypebol Câu 19. Một con lắc lị xo nằm ngang gồm một hịn bi cĩ khối lượng m và lị xo nhẹ cĩ độ cứng k 45 N/m. Kích thích cho vật dao động điều hịa với biên độ 2 cm thì gia tốc cực đại của vật khi dao động bằng 18 m/s2 . Bỏ qua mọi lực cản. Khối lượng m bằng A. 0,45 kg. B. 0,25 kg. C. 75 g. D. 50 g. Câu 20. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm cơng suất truyền tải.B. tăng chiều dài đường dây. C. tăng điện áp trước khi truyền tải.D. giảm tiết diện dây. Câu 21. Kênh truyền hình Vĩnh Phúc được phát trên hai tần số 479,25 MHz và 850 MHz. Các sĩng vơ tuyến mà Đài Truyền hình Vĩnh Phúc sử dụng là loại A. sĩng trung.B. sĩng ngắn.C. sĩng cực ngắn.D. sĩng dài. Câu 22. Một vật thực hiện đồng thười hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, cĩ biên độ lần lượt là 3 cm và 7 cm . Biên độ dao động tổng hợp cĩ thể nhận các giá trị bằng A. 3 cm. B. 2 cm. C. 11 cm. D. 5 cm. Câu 23. Mạch dao động gồm tụ điện cĩ C 125 nF và một cuộn cảm cĩ L 50 H. Điện trở thuần của mạch khơng đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện U0 1,2 V. Cường độ dịng điện cực đại trong mạch là A. 6 mA. B. 3 2 mA. C. 6.10 2 A. D. 3 2 A. Trang 3
- 10 3 Câu 24. Một đoạn mạch gồm tụ cĩ điện dung C F ghép nối tiếp với điện trở R 100 , mắc 12 3 đoạn mạch vào điện áp xoay chiều cĩ tần số f . Để dịng điện i lệch pha so với điện áp u thì giá trị 3 của f A. 50 Hz. B. 25 Hz. C. 50 3 Hz. D. 60 Hz. Câu 25. Cho ba vật dao động điều hịa cùng biên độ A 10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại x x x mọi thời điểm, li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức: 1 2 3 2019. Tại thời v1 v2 v3 điểm t , các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6 cm; 8 cm và x0 . Giá trị x0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau: A. 8,7 cm. B. 9,0 cm. C. 7,8 cm. D. 8,5 cm. Câu 26. Một vật cĩ khối lượng 0,01 kg dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng x 0, cĩ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc hợp lực tác dụng lên vật vào li độ như hình vẽ. Chu kì dao động là. A. 0,256 s. B. 0,152 s. C. 0,314 s. D. 0,363 s. Câu 27. Điểm sáng M trên trục chính của một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự f và cách thấu kính 12 cm . Cho M dao động điều hịa với chu kì T 2 s trên trục Ox vuơng gĩc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu biên độ dao động A 4 cm . Tốc độ trung bình của ảnh M của điểm sáng M trong 1 chu kì dao động là 16 cm/s . Tìm tiêu cự f . A. 10 cm. B. 15 cm. C. 8 cm. D. 25 cm. Câu 28. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrơ bán kính Bo là r0 , chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động trịn đều. Tốc độ gĩc của êlectron trên quỹ đạo O là 1 , tốc độ gĩc của êlectron trên quỹ đạo M là 2 . Hệ thức đúng là 2 2 3 3 A. 271 1252 B. 91 252 C. 31 52 D. 272 1251 Câu 29. Một sĩng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox . Hình vẽ mơ tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 t1 1s. Tại thời điểm t2 , vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. 3,029 cm/s. B. 3,042 cm/s. Trang 4
- C. 3,042 cm/s. D. 3,029 cm/s. Câu 30. Một tàu phá băng cơng suất 16 MW . Tàu dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 235U . Trung bình mỗi phân hạch tỏa ra 200 MeV. Nhiên liệu dùng trong lị là 235U làm giàu đến 12,5% (tính theo khối lượng). Hiệu suất của lị là 30%. Hỏi nếu tàu làm việc liên tục trong 3 tháng thì cần bao nhiêu kg nhiên liệu (coi mỗi ngày làm việc là 24 giờ, 1 tháng tính 30 ngày) A. 10,11 kg. B. 80,9 kg. C. 24,3 kg. D. 40,47 kg. Câu 31. Một electron chuyển động với vận tốc ban đầu 106 m/s dọc theo đường sức của một điện trường đều được một quãng đường 1 cm thì dừng lại. Cường độ điện trường của điện trường đều đĩ cĩ độ lớn A. 284 V /m. B. 482 V /m. C. 428 V /m. D. 824 V /m. Câu 32. Hai mũi nhọn A,B cách nhau 8 cm gắn vào đầu một cần rung cĩ tần số f 100 Hz , đặt chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Tốc độ truyền sĩng trên mặt chất lỏng v 0,8 m/s . Hai nguồn A , B dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình uA uB a cost cm . Một điểm M trên mặt chất lỏng cách đều A,B một khoảng d 8 cm . Tìm trên đường trung trực của AB một điểm M2 gần M1 nhất và dao động cùng pha với M1. A. MM2 0,2 cm; MM1 0,4 cm. B. MM2 0,91 cm; MM1 0,94 cm. C. MM2 9,1 cm; MM1 9,4 cm. D. MM2 2 cm; MM1 4 cm. Câu 33. Một người dùng bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt để sạc điện cho Smartphone Iphone 6 Plus. Thơng số kỹ thuật của A1385 và pin của Iphone 6 Plus được mơ tả bằng bảng sau: USB Power Adapter A1385 Pin của Smartphone Iphone 6 Plus Input: 100 V 240 V; ~ 50/60 Hz; 0,15 A Dung lượng Pin: 2915 mAh. Ouput: 5 V; 1 A Loại Pin: Pin chuẩn Li-Ion. Khi sạc pin cho Iphone 6 từ 0% đến 100% thì tổng dung lượng hao phí và dung lượng mất mát do máy đang chạy các chương trình là 25%. Xem dung lượng được nạp đều và bỏ qua thời gian nhồi pin. Thời gian sạc pin từ 0% đến 100% khoảng A. 3 giờ 53 phút.B. 3 giờ 26 phút. C. 2 giờ 55 phút.D. 2 giờ 11 phút. Câu 34. Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phĩng xạ, dùng tia để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là t 20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phĩng xạ đĩ cĩ chu kỳ bán rã T 4 tháng (coi t T ) và vẫn dùng nguồn phĩng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia như lần đầu? Cho cơng thức gần đúng khi x 1 thì 1 e x x Trang 5
- A. 38,2 phút.B. 18,2 phút.C. 28,2 phút.D. 48,2 phút. Câu 35. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R khơng đổi, tụ điện cĩ điện dung C khơng đổi và cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều u 120 2 cos t V , trong đĩ thay đổi được. Cố định L L1 thay đổi , thấy khi 120 rad/s thì UL cĩ giá trị cực đại khi đĩ UC 40 3 V . Sau đĩ cố định L L2 2L1 thay đổi , giá trị của để UL cĩ giá trị cực đại là: A. 60 rad/s. B. 100 rad/s. C. 40 3 rad/s. D. 120 3 rad/s. Câu 36. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u U0 cos t V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. điện dung của tụ điện cĩ thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đĩ điện áp tức thời cực đại trên R là 12a. Biết khi điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là 16a thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là 7a. Chọn hệ thức đúng: A. 4R 3L B. 3R 4L. C. R 2L D. 2R L. Câu 37. Một thấu kính mỏng hai mặt lồi cĩ cùng bán kính R1 R2 10 cm . Chiết suất của thấu kính đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là nđ 1,61 và nt 1,69. Chiếu chùm tia sáng trắng song song với trục chính tới thấu kính. Đặt một màn ảnh vuơng gĩc với trục chính và đi qua tiêu điểm của tia đĩ. Tính độ rộng của vệt sáng trên màn. Biết thấu kính cĩ rìa là đường trịn cĩ đường kính d 25 cm. A. 1,64 cm. B. 3,28 cm. C. 0,82 cm. D. 6,56 cm. Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là A. 4,9 mm. B. 19,8 mm. C. 9,9 mm. D. 29,7 mm. Câu 39. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện cĩ suất điện động E 6V , điện trở trong 0,1 , mạch ngồi gồm bĩng đèn cĩ điện trở Rđ 11 và điện trở R 0,9 . Biết đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và cơng suất định mức của bĩng đèn là A. Uđm 5,5 V;Pđm 2,75 W B. Uđm 55 V;Pđm 275 W C. Uđm 2,75 V;Pđm 0,6875 W D. Uđm 11 V;Pđm 11 W Câu 40. Muốn mạ đồng một tấm sắt cĩ diện tích tổng cộng 200 cm2 người ta dùng tấm sắt làm catot của bình diện phân đựng dung dịch CuSO4 và anot là một thanh đồng nguyên chất, cho dịng điện 10 A chạy Trang 6
- qua bình trong 2 giờ 40 phút 50 giây. Tìm chiều dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. Biết 3 ACu 64, n 2, D 8,9 g/cm A. 1,6.10 2 cm B. 1,8.10 2 cm C. 2.10 2 cm D. 2,2.10 2 cm Trang 7
- Đáp án 1-A 2-B 3-D 4-B 5-B 6-C 7-A 8-C 9-A 10-B 11-B 12-C 13-B 14-C 15-B 16-A 17-D 18-B 19-D 20-C 21-C 22-D 23-C 24-D 25-A 26-D 27-C 28-D 29-A 30-D 31-A 32-B 33-A 34-C 35-B 36-B 37-B 38-C 39-A 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A. Biên độ dao động của vật: v2 252 A2 x2 52 50 A 5 2 cm 2 52 Câu 2: Đáp án B. Thời gian rơi của viên đá: 2h t t ~ h g Độ cao tăng lên 9 lần thì thời gian rơi tăng lên 3 lần: t 3t 3s Câu 3: Đáp án D. Câu 4: Đáp án B. Năng lượng photon mà bức xạ phát ra: En Em 1,5 3,4 1,9 eV Bước sĩng của bức xạ mà nguyên tử hiđrơ phát ra hc 1,242 0,654 m 0,654.10 6 m 1,9 Câu 5: Đáp án B. 40 Độ hụt khối của hạt nhân 18 Ar : mAr 18.1,0073u 40 18 .1,0087u 39,9525u 0,3703u 40 Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 18 Ar m .c2 0,3703u.c2 0,3703.931,5 Ar 8,62 MeV Ar A 40 40 6 Độ hụt khối của hạt nhân 3 Li : mLi 3.1,0073u 6 3 .1,0087u 6,0145u 0,0335u 6 Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li Trang 8
- m .c2 0,0335u.c2 0,0335.931,5 Li 5,2 MeV Li A 6 6 Ta cĩ Ar Li 8,62 5,2 3,42 MeV Câu 6: Đáp án C. Câu 7: Đáp án A. Câu 8: Đáp án C. Cơng của trọng lực chỉ phụ thuộc vào độ cao của vật so với mốc thế năng (thường chọn mặt đất) Câu 9: Đáp án A. Câu 10: Đáp án B. Các viên bi được phĩng điện sao cho điện tích các viên bi chỉ cịn một nửa điện tích lúc đầu nên: q q q 1 ; q 2 1 2 2 2 Khi đưa chúng đến cách nhau một khoảng 0,25r thì lực tương tác giữa chúng là: q q 1 . 2 q .q 2 2 q .q F k 1 2 k k 1 2 F . 2 2 4 . 2 4 .r . 0,25r .r Câu 11: Đáp án B. + Độ lệch pha giữa hai điểm cách O các khoảng d1 và d2 như hình vẽ 2 d 2 d 2 f t 240 135 t x 105 80 Từ đĩ, ta tìm được cm 3 A 2 A 3 Tỉ số v 5 Câu 12: Đáp án C. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động vuơng pha: .x 2 f .x v f 2 v v 4x Thay số vào ta cĩ: 336 f 420 Hz 4.0,2 Câu 13: Đáp án B. + Ban đầu, cường độ dịng điện trong mạch: Trang 9
- E E I R r 2r + Khi thay nguồn trên bằng bộ 3 nguồn giống hệt mắc song song Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn: r E E và r b b 3 Cường độ dịng điện trong mạch khi đĩ: E E 3 E 3 E 3 I b . . I R r r 4 r 2 2r 2 b r 3 Note 24 Mắc nguồn thành bộ: a. Ghép nối tiếp b 1 2 n rb r1 r2 rn Nếu cĩ n nguồn giống nhau mắc nối tiếp: b n rb nr b. Ghép song song Nếu cĩ m nguồn giống nhau mắc song song: b r r b m c. Mắc hỗn hợp đối xứng Nếu mắc thành m hàng, mỗi hàng cĩ n nguồn: b n nr r b m Câu 14: Đáp án C. Ban đầu véc tơ cảm ứng từ vuơng gĩc với mặt phẳng vịng dây: 3 4 6 1 0 1 NBS cos 1 1.0,3.10 .80.10 2,4.10 Wb Sau đĩ véctơ cảm ứng từ đổi hướng nên: 3 4 6 2 180 2 NBS cos 2 1.0,3.10 .80.10 . 1 2,4.10 Wb Suất điện động xuất hiện trong khung dây: Trang 10
- 2,4.10 6 2,4.10 6 e 4,8.10 3 V t 10 3 Câu 15: Đáp án B. Trên áo lao cơng, trên biển báo đường bộ, thường bơi chất phát quang (cụ thể là chất lân quang) Câu 16: Đáp án A. Độ hụt khối của hạt nhân: m 26.1,007276u 56 26 .1,008665u 55,9207u 0,528426u Năng lượng liên kết của hạt nhân: m.c2 0,528426u.c2 0,528426.931 8,79 MeV /nuclon A 56 56 Câu 17: Đáp án D. 1 1 1 d. f Vị trí của ảnh d f d d d f Thay số vào ta được: 60.20 d 30cm 60 20 Khoảng cách giữa vật và ảnh: L d d 60 30 90cm Câu 18: Đáp án B. Câu 19: Đáp án D. 2 k k.A Từ cơng thức tính gia tốc cực đại của vật: a0 A. A. m m a0 45.2 Thay số vào ta cĩ: m 0,05kg 50g 1800 Câu 20: Đáp án C. Câu 21: Đáp án C. Phân loại sĩng vơ tuyến: Loại sĩng Tần số MHz Bước sĩng m Sĩng dài 0,003 0,3 105 103 Sĩng trung 0,3 3 103 102 Sĩng ngắn 3 30 102 10 Sĩng cực ngắn 30 30000 10 10 2 Câu 22: Đáp án D. Biên độ dao động tổng hợp thỏa mãn: A1 A2 A A1 A2 4 A 10 Trang 11
- Câu 23: Đáp án C. Cường độ dịng điện cực đại trong mạch: C 125.10 9 I U 1,2. 0,06 A 6.102 A 0 0 L 50.10 6 Câu 24: Đáp án D. Với mạch chỉ cĩ R và C thì u luơn trễ pha hơn i nên: 3 Độ lệch pha: ZL ZC ZC ZC tan tan 3 ZC 100 3 R R 3 R Tần số của dịng điện: 1 1 1 Z 120 f 60 Hz C C Z .C 10 3 2 C 100 3. 12 3 Câu 25: Đáp án A. + Xét đạo hàm sau: 2 2 2 2 x x .v v .x v2 a.x A x .x .x A2 (1) v v2 v2 2 A2 x2 A2 x2 + Xét biểu thức: x x x 1 2 3 2019. v1 v2 v3 + Lấy đạo hàm hai vế và áp dụng đạo hàm (1) ta cĩ: x x x x x x 1 2 3 1 2 3 2019 v1 v2 v3 v1 v2 v3 A2 A2 A2 102 102 102 625 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A x1 A x2 A x0 10 6 10 8 10 x0 144 1924 x0 8,77 cm 25 Note 25 x v Đối với dạng bài tốn cĩ tỉ số hoặc , cách làm đơn giản nhất là chúng ta đạo hàm hai vế liên quan v a đến tỉ số trên: Trang 12
- x A2 v A2 x2 Câu 26: Đáp án D. + Với vật dao động điều hịa thì: 2 2 2 F kx m x m x T + Từ đồ thị ta thay x 0,2 m, F 0,6 N và m 0,01 kg ta được: 2 2 0,6 0,01 .0,2 T 0,363 s T Câu 27: Đáp án C. + Tốc độ trung bình M trong 1 chu kì: 4A 4A vtb 16 A 8 cm T T + Ảnh thật M dao động cùng phương cùng chu kì, ngược pha với M và với biên độ: A A A k k 2 k 2 A Độ phĩng đại ảnh: d f f k 2 f 8 cm d d f 12 f Câu 28: Đáp án D. + Ta cĩ R1 RO 25r0; R2 RM 9r0 + Electron chuyển động trịn đều do tác dụng của lực Culơng đĩng vai trị là lực hướng tâm 3 ke2 ke2 2 R3 9 27 F m 2 R mw2 R 2 1 2 1 ht 2 3 2 3 R R 2 R1 25 2 125 Câu 29: Đáp án A. 1 Ta cĩ 0,4 m 4 10 3 1 1 S + Trong 1 s sĩng truyền đi được S m v 0,05 m/s 20 10 20 t + Chu kì của sĩng T 8s rad/s v 4 + Độ lệch pha dao động theo tọa độ x của M và điểm O 11 2 2 x 11 30 0,4 12 Trang 13
- + Lưu ý rằng tại thời điểm t1M chuyển động theo chiều âm (do nằm trước đỉnh sĩng) + Hai thời điểm t và t lệch nhau tương ứng một gĩc t (chú ý rằng M đang chuyển động ngược 1 2 4 chiều dương, do vậy ta tính lệch về phía trái. + Tốc độ của M khi đĩ: v vmax cos 15 3,029 cm/s Câu 30: Đáp án D. Năng lượng để tàu hoạt động trong 6 tháng E P.t 16.106.3.30.86400 1,24416.1014 J Năng lượng thực tế mà phản ứng hạt nhân đã cung cấp là E E 14 E0 4,1472.10 J H 0,3 Số hạt Urani đã tham gia phản ứng E N 0 1,296.1025 200.106.1,6.10 19 Khối lượng 235U cần là N 1,296.1025 m A g U . 23 .235 5059 N A 6,02.10 Khối lượng 235U cần dùng là: m m 12,5%m m U 40473g 40,473kg U 0,125 Câu 31: Đáp án A. Áp dụng định lí biến thiên động năng, ta cĩ: 1 2 1 2 1 2 A W mv mv0 mv0 v 0 2 2 2 Thay số vào ta được: 2 1 2 1 31 6 19 A mv0 .9,1.10 . 10 4,55.10 J 2 2 Cường độ điện trường: A 4,55.10 19 A qEd E 284 V /m q.d 1,6.10 19.0,01 ( Dấu “-“ thể hiện cơng là cơng cản) Câu 32: Đáp án B. Ta cĩ phương trình giao thoa sĩng trên đường trung trực của S1S2 là: Trang 14
- d1 d2 d1 d2 u 2a cos cos t + Theo giả thuyết hai sĩng cùng pha trên đường trung trực nên ta cĩ d1M d2M d1M1 d2M1 k2 (1) d M d M dM 8 cm mà 1 2 d1M1 d2M1 dM1 Từ (1) suy ra: dM dM1 0,8 cm dM1 dM 8 0,8 7,2 cm suy ra: 2 2 2 2 OM1 dM1 OA 7,2 4 5,99 cm dM 2 dM 8 0,8 8,8 cm suy ra: 2 2 2 4 OM2 dM 2 OA 8,8 4 7,84 cm 2 2 2 4 Mà OM d1 OA 8 4 6,93 cm Vậy: MM1 OM OM1 0,94 cm M2 M OM2 OM 0,91 cm. Câu 33: Đáp án A. + Dung lượng thực cần sạc cho pin: 2915 P 3,887 mAh 3,887 Ah 0,75 + Ta lại cĩ: P 3,887 P I.t t 3,887 Ah 3 giờ 53 phút I 1 Câu 34: Đáp án C. Khi x bé ta cĩ: e x 1 x Xem lượng tia gamma phát ra tỉ lệ với số nguyên tử bị phân rã. Số nguyên tử bị phân rã trong lần chiếu xạ đầu tiên: t N N0 1 e N0 ..t (1) Thời gian chiếu xạ lần thứ ba t N N0 1 e N0 ..t (2) Trang 15
- t N T Mặt khác: 1 0 với (là 2 tháng) N0 N0 .e t . t1 1 2 2T N N Do đĩ ta cĩ: 0 0 N0 t 1 2 2T N Từ (1) và (2) ta cĩ: t t. 0 20 2 phút N0 Câu 35: Đáp án B. + Khi L L1 và 120 rad/s thì UL cĩ giá trị cực đại nên sử dụng hệ quả khi UL max ta cĩ: Z Z Z 1 C L1 C 2 2 . R 2ZL1.ZC 2ZC 1 R R 2 U 2 U 2 U 2 2 2 2 2 L1 C ZL1 Z ZC Thay U 120 V và UC 40 3 V ta cĩ: 2 U 1202 40 3 80 3 V LI U Z LI L1 80 3 Mà 2 ZLI 2ZC UC ZC 40 3 Chuẩn hĩa: ZC 1 ZL1 2ZC 2. Thay vào (1) ta cĩ: R 2.2.1 2.12 2 L Z .Z 1 2 L1 C C + Khi L2 2L1 thì vẫn thay đổi để UL max nên: R2 2Z .Z 2Z 2 L2 C C 2 L 2L 2 2.4 2ZC ZC 3 Z .Z 2 1 4 L2 C C C Z 1 120 + Lập tỉ số: C 40 3 rad/s ZC 3 3 3 Câu 36: Đáp án B. 2 2 R ZL Ta cĩ; UC UC max khi ZC ZL Tổng trở của mạch khi đĩ: 2 2 2 2 2 2 R Z 2 2 R ZL L Z R ZL ZC R ZL R Z Z L L Trang 16
- Khi URmax ta cĩ: U U I .R 0 .R Rmax 0 Z 2 2 2 2 R ZL R ZL U0 URmax 12a. (1) ZL ZL Gĩc lệch pha giữa u và i trong mạch: R2 Z 2 Z L Z Z L Z R tan L C L R R ZL Gĩc lệch pha giữa uRL và i trong mạch: Z tan L RL R tan .tan LR 1 uRL và u vuơng pha nhau u2 u2 Khi đĩ: RL 2 2 1 U0 U0RL U Z R2 Z 2 Z Xét tỉ số: 0RL RL L L 2 2 U0 Z R Z R R L ZL Z u2 u2 u2 u2 R2 U U L RL RL 0LR 0 2 2 2 2 2 1 R U0 U0RL U0 U0 ZL 2 2 2 2 2 2 u ZL uRL R U0 ZL (2) Khi u 16a thì uC 7a uRL u uC 16a 7a 9a (3) Thay (1) và (2) vào (3): 2 2 2 2 2 2 2 256a ZL 81a R 144a R ZL 2 2 9R 16ZL 3R 4ZL 4wL 3R 4wL. Câu 37: Đáp án B. + Sơ đồ đường truyền tia sáng: Trang 17
- + Tiêu cự của ánh sáng đỏ và tím khi chiếu vào thấu kính: 1 1 1 1 1 nd 1 . 1,61 1 . 12,2 f R R 0,1 0,1 d 1 2 fd OI 81,97 mm 1 1 1 1 1 ft OH 72,46 mm nt 1 . 1,69 1 . 13,8 ft R1 R2 0,1 0,1 + Xét hai tam giác đồng dạng: OAH và IBH ta cĩ: OH OA IH 25 81,97 72,46 IB OA. . 1,64 cm IH IB OH 2 72,46 + Độ rộng của vệt sáng trên màn: L 2.IB 2.1,64 3,28 cm. Câu 38: Đáp án C. k1 2 660 33 + Điều kiện trùng nhau của hai bức xạ: k1 33 k2 1 500 25 + Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là k D 33.500.10 9.1,2 i 1 1 9,9.10 3 m 9,9 mm tn a 2.10 3 Câu 39: Đáp án A. Cường độ dịng điện trong mạch: 6 1 I A RN r Rd R r 11 0,9 0,1 2 Đèn mắc trên mạch chính nên dịng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu bĩng đèn: Id I 0,5 A Ud Id .Rd 0,5.11 5,5 V Đèn sáng bình thường nên: Idm Id 0,5 A Udm Ud 5,5 V Pdm Udm .Idm 5,5.0,5 2,75 W Trang 18
- Câu 40: Đáp án B. Khối lượng đồng được giải phĩng: 1 A 1 64 m . .I.t . .10. 2.60.60 40.60 50 32 g F n 96500 2 Khối lượng đồng trên được mạ cho một diện tích 200 cm2 nên chiều dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt là: m 32 m D.V D.S.h h 0,018 cm D.S 8,9.200 Trang 19