Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 7 - Năm học 2020 (Có đáp án)

doc 17 trang xuanthu 27/08/2022 5340
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 7 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_so_7_nam_hoc_2020_co.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 7 - Năm học 2020 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2020 ĐỀ SỐ 7 Môn: Vật lý  Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Một sóng cơ học tại thời điểm t = 0 có đồ thị là đường liền nét. Sau thời gian t, nó có đồ thị là đường đứt nét. Cho biết vận tốc truyền sóng là 4 m/s, sóng truyền từ phải qua trái. Giá trị của t là A. 0,25 s.B. 1,25 s. C. 0,75 s.D. 2,5 s. Câu 2. Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 3 giờ. Khi chạy về (động cơ hoạt động như lần đi) thì mất 6 giờ. Nếu phà hỏng máy và trôi theo dòng nước thì từ A đến B mất bao nhiêu thời gian? A. 9 giờB. 12 giờC. 15 giờD. 18 giờ Câu 3. Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian có đồ thị nào sau đây: A. B. C. D. Câu 4. Tại một vị trí trên trái đất, con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với chu kỳ T 1, con lắc đơn có chiều dài  2  2 1 dao động điều hòa với chu kì T 2, cũng tại vị trí đó con lắc đơn có chiều dài  2 1 dao động điều hòa với chu kì là T1T2 2 2 2 2 T1T2 A. B. T2 T1 C. T2 T1 D. T1 T2 T1 T2 Câu 5. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 30 m/s.B. 15 m/s.C. 12 m/s.D. 25 m/s. Câu 6. Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này: A. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. C. là máy hạ thế. Trang 1
  2. D. là máy tăng thế. 12 Câu 7. Cấu tạo của nguyên tử 6 C gồm: A. 6 prôtôn, 12 nơtron.B. 6 prôtôn, 6 nơtron. C. 6 prôtôn, 6 nơtron, 6 electron.D. 6 prôtôn, 12 nơtron, 6 electron. Câu 8. Vật gắn vào đầu của một lò xo và được đặt trên một bàn xoay có mặt ngang, nhẵn. Cho bàn quay đều với tốc độ góc 20 rad/s thì lò xo bị dãn một đoạn 4 cm. Xem lò xo luôn nằm dọc theo phương nối từ tâm quay tới vật và chiều dài tự nhiên của nó là 20cm. Khi bàn quay đều với tốc độ góc 30 rad/s thì độ dãn của lò xo: A. 6 cmB. 12 cmC. 10 cmD. 18 cm Câu 9. Hai lực F1 và F2 song song, cùng chiều đặt tại hai đầu thanh AB có hợp lực F đặt tại O cách A là 8 cm, cách B là 2 cm và có độ lớn F = 17,5 N. Tìm F1 và F2. A. 3,5 N và 14 NB. 14 N và 3,5C. 7 N và 3,5 ND. 3,5 N và 7 N Câu 10. Để bóng đèn 120 V - 60 W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220 V, người ta phải mắc nối tiếp với nó một một điện trở R có giá trị là: A. 410 B. 80 C. 200 D. 100  Câu 11. Qua một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 20 cm sẽ cho ảnh cách vật A. 0 cm.B. 20 cm.C. 30 cm.D. 10 cm. Câu 12. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3 s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là A. 0,3 sB. 0,15 sC. 0,6 sD. 0,423 s Câu 13. Đặt điện áp u U 2cos t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm 3 thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i 6cos t A 6 và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị của U bằng A. 100 2 V B. 100 3 V C. 120 VD. 100V Câu 14. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 80 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có cảm kháng bằng hai lần dung kháng. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện là 20 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,5B. 0,968C. 0,707D. 0,625 Câu 15. Nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng mà có thể phát ra được 3 bức xạ. Ở trạng thái này electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng A. O.B. N.C. M.D. P. Câu 16. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân có giá trị A. lớn nhất đối với các hạt nhân trung bình.B. lớn nhất đối với các hạt nhân nặng. Trang 2
  3. C. giống nhau với mọi hạt nhân.D. lớn nhất đối với các hạt nhân nhẹ. Câu 17. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.B. luôn lớn hơn góc tới. C. luôn bằng góc tới.D. luôn nhỏ hơn góc tới. Câu 18. Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20 A thì tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4 T . Nếu dòng điện qua giảm 5 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là A. 0,6 T. B. 0,3 T. C. 0,2 T. D. 0,5 T. Câu 19. Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại đặt song song với nhau và cách nhau d. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện lên hai lần thì điện dung của tụ điện: A. tăng 2 lầnB. giảm 2 lầnC. không đổiD. giảm 2 lần Câu 20. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số biến thiên của li độ Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y-âng, khoảng cách 2 khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2 m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,38 m  0,76 m. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là A. 3,24mm.B. 1,52 mm.C. 2,40 mm.D. 2,34 mm. Câu 22. Với 1;2 ;3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì A. 3 1 2 B. 1 2 3 C. 2 3 1 D. 2 1 3 Câu 23. Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 4.10 -4s. Năng lượng từ trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kỳ là. A. 2,0.10 4 s. B. 4,0.10 4 s. C. 1,0.10 4 s. D. 0 s. Câu 24. Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là 4 2L 1 4 2f 2 f 2 A. C . B. C . C. C . D. C . f 2 4 2f 2L L 4 2L Câu 25. Một con lắc lò xo đặt trên mặt bàn nằm ngang. Lò xo nhẹ có độ cứng k = 40 N/m, vật nhỏ khối lượng m = 300 g. Ban đầu vật đang nằm yên tại vị trí cân bằng O (lò xo không biến dạng) thì được đưa ra khỏi vị trí đó sao cho lò xo bị nén 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động tắt dần chậm; hệ số ma sát Trang 3
  4. trượt giữa vật và mặt bàn là 0,1. Lấy g = 10 m/s 2. Chọn gốc thế năng tại O. Tốc độ của vật ngay khi nó đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ hai gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,40 m/s.B. 1,85 m/s.C. 1,25 m/sD. 2,20 m/s. Câu 26. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang gồm vật nặng có khối lượng m 1kg và lò xo có độ cứng k 100 N/m. Khi vật nặng của con lắc đi qua VTCB theo chiều dương với tốc độ  v 40 3 cm/s thì xuất hiện điện trường đều có cường độ điện trường E 2.104 V/m và E cùng chiều dương Ox. Biết điện tích của quả cầu là q 200 C. Tính cơ năng của con lắc sau khi có điện trường. A. 0,032 J.B. 0,32 J.C. 0,64 J.D. 0,064 J. Câu 27. Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 t1 2T thì tỉ lệ đó là A. k 4. B. 4k / 3. C. 4k.D. 4k 3. Câu 28. Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào đầu sợi dây dài 1. Từ vị trí cân bằng kéo 2 con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc 0 45 rồi thả nhẹ. Lấy g 10 m / s . Bỏ qua mọi ma sát. Tính gia tốc của con lắc khi lực căng dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật. 10 10 6 4 2 2 10 5 A. m / s2 B. m / s2 C. m / s2 D. m / s2 3 3 3 3 Câu 29. Một nguồn phát sóng cơ hình sin đặt tại O, truyền dọc theo sợi dây đàn hồi căng ngang rất dài OA với bước sóng 48 cm. Tại thời điểm t 1 và t2 hình dạng của một đoạn dây tương ứng như đường 1 và đường 2 của hình vẽ, trục Ox trùng với vị trí cân bằng của sợi dây, chiều dương trùng với chiều truyền 2 2 2 sóng. Trong đó M là điểm cao nhất, uM ,u N ,uH lần lượt là li độ của các điểm M, N, H. Biết uM u N uH và biên độ sóng không đổi. Khoảng cách từ P đến Q bằng A. 2 cm.B. 12 cm.C. 6 cm.D. 4 cm. 235 1 235 139 94 1 Câu 30. Biết U có thể bị phân hạch theo phản ứng sau: 0 n 92 U 53 I 39 Y 30 n. Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng: mU 234,99332u; mn l,0087u; mI 138,8970u; mY 93,89014u; 1uc2 931,5 MeV. Nếu có một lượng hạt nhân U 235 đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 10 10 hạt U235 phân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân nơtrôn là k = 2. Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng toả ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu): A. 175,85 MeVB. 11,08.10 12 MeVC. 5,45.10 13 MeVD. 8,79.10 12 MeV Trang 4
  5. Câu 31. Trong hiện tượng giao thoa sóng hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa cùng pha cùng tần số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2 m/s. Xét trên đường tròn tâm A bán kính AB, điểm M nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại gần nhất, cách đường trung trực của AB gần nhất 1 khoảng bằng bao nhiêu A. 27,75 mmB. 26,1 mmC. 19,76 mmD. 32,4 mm Câu 32. Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và cuộn 2 cảm thuần có độ tự cảm L H, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C không đổi. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có biểu thức uAB 100 2cos 100 t V .Vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu đoạn AN. Để số chỉ của vôn kế không đổi với mọi giá trị của biến trở R thì điện dung của tụ điện có giá trị bằng: 10 4 10 4 10 4 10 4 A. F B. F C. F D. F 3 4 2 Câu 33. Chiếu lên bề mặt một tấm kim loại có công thoát electrôn là A = 2,1 eV chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng  0,485m. Người ta tách ra một chùm hẹp các electrôn quang điện có vận tốc ban đầu cực đại hướng vào một không gian có cả điện trường đều E và từ trường đều B. Ba véc tơ v, E, B vuông góc với nhau từng đôi một. Cho B 5.10 4 T. Để các electrôn vẫn tiếp tục chuyển động thẳng và đều thì cường độ điện trường E có giá trị nào sau đây? A. 201,4 V/m.B. 80544,2 V/m.C. 40,28 V/m.D. 402,8 V/m. 1 Câu 34. Đặt điện áp u 120 2cos 100 t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C mF. 4 1 Và cuộn cảm L H mắc nối tiếp. Khi thay đổi R ứng với R1 và R2 thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch tương ứng là 1 và 2 với 1 22 . Giá trị công suất P bằng A. 120 W.B. 240 W.C. 60 3W. D. 120 3W. Câu 35. Một tụ điện có điện dung C 5 F được tích điện, điện tích của tụ điện bằng 10 -3 (C). Nối tụ điện đó vào bộ ắc quy suất điện động 80 (V), bản điện tích dương nối với cực dương, bản điện tích âm nối với cực âm của bộ ắc quy. Sau khi đã cân bằng điện thì A. năng lượng của bộ ắc quy tăng lên một lượng 84 (mJ) B. năng lượng của bộ ắc quy giảm đi một lượng 84 (mJ) C. năng lượng của bộ ắc quy tăng lên một lượng 84 (kJ). D. năng lượng của bộ ắc quy giảm đi một lượng 84 (kJ). Trang 5
  6. Câu 36. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u 200sin 100 t V . 10 4 1 Biết R 50,C F,L H. Để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì phải ghép thêm với tụ 2 2 điện C ban đầu một tụ điện C0 bằng bao nhiêu và ghép như thế nào? 3.10 4 10 4 A. C F , ghép nối tiếp.B. C F , ghép nối tiếp. 0 2 0 2 3.10 4 10 4 C. C F, ghép song song.D. C F , ghép song song. 0 2 0 2 Câu 37. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc; ánh sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng λ, với 450 nm  510 nm. Trên màn, trong khoảng hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân ánh sáng lam. Trong khoảng này bao nhiêu vân sáng đỏ? A. 4.B. 7.C. 5.D. 6. Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết 4 suất đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, 3 người ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng A. 0,9 mm.B. 1,6 mm.C. 1,2 mm.D. 0,6 mm. Câu 39. Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới i 60chiều sâu của bể nước là h 1m. Dưới đáy bể đặt một gương phẳng song song với mặt nước. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Kết quả nào có độ lớn gần bằng độ rộng của chùm tia ló trên mặt nước. A. 11 mm.B. 12 mmC. 13 mmD. 14 mm Câu 40. Một tụ điện có điện dung 6 μF được tích điện bằng một hiệu điện thế 3V. Sau đó nối hai cực của bản tụ với nhau, thời gian điện tích trung hòa là 1 ms. Cường độ dòng điện trung bình chạy qua dây nối trong thời gian đó là A. 1,8AB. 18 mAC. 60 mAD. 0,5 A Trang 6
  7. Đáp án 1-C 2-B 3-C 4-C 5-B 6-C 7-C 8-B 9-A 10-C 11-D 12-A 13-D 14-B 15-C 16-A 17-D 18-B 19-B 20-A 21-B 22-D 23-A 24-B 25-C 26-B 27-C 28-C 29-D 30-C 31-A 32-B 33-A 34-C 35-A 36-C 37-A 38-A 39-A 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C + Từ đồ thị ta thấy rằng hai thời điểm này vuông pha nhau T t 4 3T t 4 3T + Sóng truyền từ phải qua trái t 4  4 + Chu kì của sóng T 1s t 0,75s v 4 Câu 2: Đáp án B Goi Vnb là vận tốc của nước so với bờ. Vpb là vận tốc của phà so với bờ. Vpn là vận tốc của phà so với nước s Khi phà đi xuôi dòng, ta có: v v v 1 pb pn nb 3 s Khi phà đi ngược dòng: v , v v 2 pb pn nb 6 Từ (1) và (2) ta có: s s s 2v nb 3 6 6 s vnb s s 12 2v pn 3 5 Nếu phà hỏng máy và trôi theo dòng nước thì: s s vpb " vnb t" 12h 12 vpb " Câu 3: Đáp án C Câu 4: Đáp án C Khi con lắc đơn có chiều dài 1 Trang 7
  8.  T2 4 2. 1 1 g Khi con lắc đơn có chiều dài  2  T2 4 2. 2 2 g Khi con lắc đơn có chiều dài  2 1     T2 4 2. 2 1 4 2. 2 4 2. 1 T2 T2 T T2 T2 g g g 1 2 1 2 Câu 5: Đáp án B + Khoảng cách giữa 5 gợn lồi: L 5 1 . 0,5m  0,125m Tốc độ truyền sóng: v .f 0,125.120 15m / s Với sóng nước. Khoảng cách giữa n đỉnh sóng: d n 1 . Thời gian n đỉnh sóng truyền qua t n 1 .T Câu 6: Đáp án C Câu 7: Đáp án C Câu 8: Đáp án B Khi vật nằm cân bằng: 2 Fdh Fht k.  m .  0  2 2 1 1 .  0 1 4 20 . 20 4 2 2  2 2.  0  2  2 30 . 20  2 9. 20  2 24.  2  2 12cm Câu 9: Đáp án A Áp dụng quy tắc hợp lực song song cùng chiều ta có: F2 F1 17,5N F1 3,5N F1.8 F2.2 F2 14N Câu 10: Đáp án C Để đèn sáng bình thường thì: Trang 8
  9. Ud Udm 120 V Pdm 60 I Idm 0,5 A Udm 120 Do R mắc nối tiếp với đèn nên: IR I 0,5 A U Ud UR UR 220 120 100V Khi đó, điện trở R có giá trị: U 100 R R 200 IR 0,5 Câu 11: Đáp án D 1 1 1 d.f Vị trí của ảnh: d f d d d f 20. 20 Thay số vào ta được: d 10cm 20 20 Khoảng cách giữa vật và ảnh: L d d 20 10 10cm Câu 12: Đáp án A Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động. Câu 13: Đáp án D +Công suất tiêu thụ của mạch điện: P U.I.cos U. 3.cos 150W U 100V 3 6 Câu 14: Đáp án B Theo đề bài: ZL 2.ZC Do uLvà uC ngược pha nên: ZL UL 2 UL 2.UC 20.2 40V ZC UC Điện áp giữa hai đầu điện trở: 2 2 2 2 UR U UL UC 80 40 20 20 15V Hệ số công suất của đoạn mạch: U 20 15 cos R 0,968 U 80 Câu 15: Đáp án C Số bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra: n n 1 N 3 n 3 2 Trang 9
  10. Electron đang ở quỹ đạo M Câu 16: Đáp án A Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân có giá trị lớn nhất đối với các hạt nhân trung bình: 50 A 70 Câu 17: Đáp án D Định luật khúc xạ ánh sáng: n1 n1 sin i n2 sin r sin r sin i n2 Theo đề bài: Chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ n1 n2 nên: n 1 1 sin r sin i r i n2 Câu 18: Đáp án B Cảm ứng từ gây ra tại tâm dòng điện tròn: I B I B 2 .10 7. 1 1 R B2 I2 Thay số vào ta được: I2 20 5 B2 B1 0,4 . 0,3 T I1 20 Câu 19: Đáp án B Công thức xác định điện dung của tụ điện phẳng: S 1 C C : 9.109.4 .d d Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện lên hai lần thì điện dung của tụ điện sẽ giảm 2 lần Câu 20: Đáp án A Câu 21: Đáp án B  D 0,38.2 Khoảng vân của bức xạ tím: i t 0,76mm t a 1  D 0,76.2 Khoảng vân của bức xạ đỏ: i d 1,52mm d a 1 Vị trí của các vân tím bậc 1, 2, 3 và đỏ bậc 1, 2, 3, . + Vân Tím bậc 1: x t1 1.it 0,76mm + Vân Tím bậc 2: x t2 2.it 1,52mm + Vân Tím bậc 3: x t3 3.it 2,28mm + Vân Đỏ bậc 1: xd1 1.id 1,52mm Trang 10
  11. + Vân Đỏ bậc 2: xd2 2.id 3,04mm + Vân Đỏ bậc 3: xd3 3.id 4,56mm Phổ ánh sáng trắng thu được sau giao thoa Vị trí trùng nhau đầu tiên ứng với x 1,52mm. Câu 22: Đáp án D Câu 23: Đáp án A Năng lượng từ trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kỳ T 4.10 4 T 2.10 4 s 2 2 Câu 24: Đáp án B Ta có: 1 1 1 f f 2 C 2 LC 4 2LC 4 2Lf 2 Câu 25: Đáp án C + Độ biến dạng của lò xo tại các vị trí cân bằng tạm: mg l 0,75cm. 0 k + Biên độ tắt dần tương ứng trong nửa chu kì vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ hai là: A2 10 0,75 2.0,75 7,75cm. + Khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2, so với vị trí cân bằng tạm O1 vật có li độ x 0,75cm. Tốc độ tương ứng của vật: v  A2 x2 0,9m / s Câu 26: Đáp án B Trước khi có lực điện, con lắc đi qua vị trí cân bằng với vận tốc v0 nên: Trang 11
  12.  0 0 x 0 v0 40 3 cm/s Sau khi chịu thêm lực điện trường: Tại VTCB mới của con lắc: qE Fdh Fd 0 F F  dh d 0 k Khoảng cách giữa VTCB mới và VTCB cũ: qE 200.10 6.2.104 OO   0,04 m 0 0 k 100 Li độ mới của con lắc: x x OO 0,04m 4cm Do lực điện không làm thay đổi cấu tạo của con lắc và vận tốc của nó tại vị trí mà lực bắt đầu tác dụng nên: 100   10 rad/s 1 v v 40 3 cm/s Biên độ của con lắc sau khi chịu thêm lực điện: 2 v 2 40 3 A 2 x 2 42 64 A 64 8cm  2 102 Cơ năng của con lắc sau khi chịu thêm lực điện: 1 1 W kA 2 .100.0,082 0,32 J 2 2 Câu 27: Đáp án C Áp dụng công thức phóng xạ ta có: t1 NY N N0 1 e 1 1 1 k e t1 1 N N N e t1 k 1 1X1 1 0  t 2T t2 1 e 1 NY N N0 1 e 1 2 2 k2 t t 2T 1 2 N N N e 2  t1 2T e 1 e 1X2 2 0 e ln 2 2 T 1 Ta có e 2T e T e 2ln 2 3 4 Thay (1), (3) vào (2) ta được tỉ lệ cần tìm: 1 k 1 4k 3 2 1 1 1 k 4 Trang 12
  13. Câu 28: Đáp án C + Khi lực căng bằng trọng lượng, ta có: 0 3mg.cos 2mg cos 0 mg 3cos 2cos 45 1 2 1 6 2 2 cos sin2 3 9 + Gia tốc của con lắc: 6 2 2 - Gia tốc tiếp tuyến: a g.sin a 2 g2. t t 9 - Gia tốc hướng tâm: a n 2g cos cos 0 2 1 2 2 2 6 4 2 a 2g. g a 2 g2. n 2 3 2 3 9 Gia tốc của vật: 6 4 2 6 2 2 4 2 2 a 2 a 2 a 2 g2 g2 n t 9 9 3 4 2 2 4 2 2 a g 10 m / s2 3 3 Câu 29: Đáp án D. + Tại thời điểm t1, điểm H có li độ uH và đang tăng, đến thời điểm t2, điểm H có li độ vẫn là uH và đang giảm + Áp dụng phương pháp đường tròn, ta thu được hình vẽ như sau u2 u2 u2 N· PH 900 M N H t1 Ta để ý rằng vị trí từ M đến Ht1 ứng với sự lệch pha nhau về mặt không gian ( x), vị trí từ N đến Ht2 ứng với lệch pha nhau về mặt thời gian ( t). Mặt khác M và N có cùng một vị trí trong không gian và H  H  300 t1 t2 Từ đó ta tính được A 2 PQ  u PQ 4cm N 2 xPQ  6 12 Câu 30: Đáp án C + Năng lượng tỏa ra sau mỗi phân hạch: 2 DE mU mn mI mY 3mn c 0,18878uc2 175,84857MeV 175,85MeV + Khi 1 phân hạch kích thích ban đầu sau 5 phân hạch dây chuyền, số phân hạch xảy ra là 1 2 4 8 16 31 Trang 13
  14. + Do đó số phân hạch sau 5 phân hạch dây chuyền từ 1010 phân hạch ban đầu: N = 31.1010 Năng lượng tỏa ra E NDE 31.1010.175,85 5,45.1013 MeV Câu 31: Đáp án A v + Bước sóng:  3cm. f Giả sử M thuộc đường tròn dao động với biên độ cực đại thì: d2 d1 k hay MA MB k 20 d1 3k d1 20 3k Muốn gần nhất thì k = 0 thì d1 20 cm, điểm này chính là giao điểm của đường trung trực AB và đường tròn. Nếu k = 1 thì d1 17 cm thì: AM2 AB2 MB2 202 202 172 cos M· AB 2MA.MB 2.20.20 M· AB 50,30 DE tan M· AB DE DA tan M· AB 12,05cm. DA + Xét hai tam giác đồng dạng ADE và ANM ta có DE AD 12,05 10 DN 2,77cm 27,7mm. MN AN AMsin M· AB 10 DN Câu 32: Đáp án B Cảm kháng của cuộn dây: ZL 200 Điện áp giữa hai đầu mạch AN: 2 2 U R ZL UAN I.ZAN 2 2 R ZL ZC 2 2 Chia cả hai vế cho R ZL ta được: U U U AN 2 2 2 2 R ZL 2ZLZC ZL ZL 2ZLZC 2 2 1 2 2 R ZL R ZL Để UAN không phụ thuộc vào R thì: Z 10 4 Z2 2Z Z 0 Z L 100 C F L L C C 2 Câu 33: Đáp án A Trang 14
  15. + Vận tốc ban đầu cực đại của electron; 2 hc 2 6,625.10 34.3.108 v ( A) ( 2,1.1,6.10 19 ) m  9,1.10 31 0,485.10 6 0,403.106 m / s + Để electron vẫn tiếp tục chuyển động thẳng đều thì lực Lorenxo cân bằng với lực điện tác dụng lên electron: Bve eE E Bv 5.10 4.0,403.106 201,4V/m Câu 34: Đáp án C Cảm kháng và dung kháng của mạch: ZL 100 ZL ZC 60 ZC 40 Khi thay đổi R ứng với R1 và R2 thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P1 P2 nên: 2 2 R1R 2 ZL ZC 60 * Độ lệch pha trong hai trường hợp: ZL ZC ZL ZC tan j1 , tan j2 1 R1 R 2 Mà theo đề bài: 2 tan 2 1 2. 2 tan 1 tan 2 2 2 1 tan 2 Thay (1) vào ta được: Z Z 2 L C ZL ZC R 2 2 2 2 2 2 2R1R 2 R 2 ZL ZC R 2 60 2 R1 Z Z 1 L C R 2 Từ (1) và (2) ta có: R 2 60 Z2 120 Công suất của mạch khi đó: 2 2 U R 2 120 60 3 P P2 2 2 60 3 W Z2 120 Câu 35: Đáp án A + Hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là Q U 200 V . C + Bộ acquy suất điện động E = 80 (V), nên khi nối tụ điện với bộ acquy sao cho bản điện tích dương nối với cực dương, bản điện tích âm nối với cực âm của bộ acquy, thì tụ điện sẽ nạp điện cho acquy. Sau khi Trang 15
  16. đã cân bằng điện thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng suất điện động của acquy. Phần năng lượng mà acquy nhận được bằng phần năng lượng mà tụ điện đã bị giảm: 1 1 W CU2 C.E2 84.10 3 J 84 mJ . 2 2 Câu 36: Đáp án C Công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại khi: 1 1 2.10 4 ZCb ZL Cb 2 F 2 1  L 100 . 2 Ta thấy: Cb C nên cần ghép song song với C một tụ điện có điện dung C0 thỏa mãn: 2.10 4 10 4 3.10 4 C C C C C C F b 0 0 b 2. 2. Câu 37: Đáp án A + Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng lam nên vân sáng lam trùng nhau là vân thứ 7: k 7 + Điều kiện trùng nhau của hai bức xạ: kd  kd .d kd .686  98.kd mm k d k 7 + Theo đề bài: 450nm  510nm nên: 450 98.kd 510 4,59 kd 5,2 kd 5 + Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có: nd kd 1 5 1 4 (vân) Câu 38: Đáp án A + Bước sóng trong môi trường chiết suất n giảm n lần so với trong chân không nên:   n + Khoảng vân không đổi:  D D D D a i i a 0,9 mm a a na a n Câu 39: Đáp án A + Xét tia đỏ: sin i sin 60 sin i nd .sin rd sin rd 0,651 tan rd 0,8579 nd 1,33 + Xét tia tím: sin i sin 60 sin i n t .sin rt sin rt 0,6463 tan rt 0,8469 n t 1,34 Trang 16
  17. + Bề rộng vùng quang phổ dưới đáy bể: TD HD HT HI. tan rd tan rt 1. 0,8579 0,8649 0,011 m 11 cm Câu 40: Đáp án B Điện tích giữa hai bản tụ điện: Q CU 6.10 6.3 18.10 6 C. Khi nối hai bản tụ với nhau thì các điện tích dịch chuyển qua dây dẫn làm trung hòa điện tích của hai bản tụ (giống như một nguồn điện) Cường độ dòng điện trung bình chạy qua dây nối khi đó: Q 18.10 6 I 0,018A 18mA t 10 3 Trang 17