Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 8 - Năm học 2020 (Có đáp án)

doc 17 trang xuanthu 27/08/2022 5320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 8 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_so_8_nam_hoc_2020_co.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề số 8 - Năm học 2020 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2020 ĐỀ SỐ 8 Môn: Vật lý  Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Vật sáng AB qua thấu kính cho ảnh có độ phóng đại k 2 , dịch chuyển AB ra xa thấu kính 15cm thì ảnh dịch chuyển 15 cm. Tiêu cự thấu kính là A. 30cm.B. 10cm.C. 20cm.D. 5cm. Câu 2. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng lên chất điểm A. đổi chiều.B. bằng không. C. có độ lớn cực đại.D. có độ lớn cực tiểu. Câu 3. Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng A. 2 giờ.B. 1,5 giờ.C. 0,5 giờ.D. 1 giờ. Câu 4. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là A. vmax 1,91 cm / s. B. vmax 33,5 cm / s. C. vmax 320 cm / s. D. vmax 5cm / s. 3 Câu 5. Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng rơi được một đoạn bằng toàn bộ độ cao rơi. Thời gian 4 rơi của vật là A. 0,67 s.B. 3 s.C. 2,5 s.D. 2 s. Câu 6. Một điện tích -1 C đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1 m có độ lớn và hướng là A. 9000 V/m, hướng ra xa nó.B. 9000 V/m, hướng về phía nó. C. 9.109 V/m, hướng ra xa nó. D. 9.109 V/m, hướng về phía nó. Câu 7. Trên vỏ một tụ điện hoá học có các số ghi là 100 F – 250 V. Khi tụ điện này hoạt động ở mạng điện sinh hoạt có tần số 50 Hz thì dung kháng của tụ điện xấp xỉ bằng A. 200,0 .B. 63,7 .C. 31,8 .D. 100,0 . Câu 8. Cho cơ hệ như hình vẽ, vật m1 1,3kg;m2 1,2kg; ban đầu d 0,4m , m2 chạm đất. Thả cho hệ chuyển động không vận tốc ban đầu, khi m 1 chạm đất động năng của hệ bằng bao nhiêu? Lấy g 10 m / s2 A. 0,2 J.B. 0,3J. C. 0,4 J.D. 0,5 J. Câu 9. Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực? Trang 1
  2. A. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. B. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. C. Khoảng cách từ vật đến giá của lực. D. Khoảng cách từ trục quay đến vật. Câu 10. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có hai đầu cố định được kích thích cho dao động bằng nam chiêm điện được nuôi bằng mạng điện xoay chiều có tần số xoay chiều 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây A. 15 m/s.B. 24 m/s.C. 12 m/s.D. 6 m/s. Câu 11. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. Câu 12. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Biết hao phí điện năng của máy biến thế là không đáng kể. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp có giá trị bằng A. 1000 V.B. 500 V.C. 250 V.D. 220 V. Câu 13. Hai quả cầu kim loại giống nhau được treo vào điểm O bằng hai sợi dây cách điện, cùng chiều dài, không co dãn, có khối lượng không đáng kể. Gọi P mg là trọng lượng của một quả cầu, F là lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu khi truyền điện tích cho một quả cầu. Khi đó hai dây treo hợp với nhau góc 2 với F F A. tan 2 . B. sin 2 . P P F F C. tan . D. sin . P P Câu 14. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện gồm 2 điện trở 10  và 30  ghép nối tiếp với nhau và đặt vào hiệu điện thế 20 V. Cường độ dòng điện qua điện trở 10  là A. 0,5 A.B. 0,67 A.C. 1 A.D. 2 A. Câu 15. Vật dao động điều hoà theo phương trình: x 2cos 4 t cm. Quãng đường vật đi được 3 trong 0,25 s đầu tiên là A. 4 cm.B. 2 cm.C. 1 cm.D. -1 cm. Câu 16. Hình ảnh dưới đây mô tả sóng dừng trên một sợi dây MN. Gọi H là một điểm trên dây nằm giữa hai nút M, P. Gọi K là một điểm trên dây nằm giữa hai nút Q và N. Kết luận nào sau đây là đúng? Trang 2
  3. A. H và K dao động lệch pha nhau . 5 B. H và K dao động ngược pha nhau. C. H và K dao động lệch pha nhau . 2 D. H và K dao động cùng nhau. Câu 17. Hình vẽ bên khi K ngắt dòng điện tự cảm do ống dây gây ra, và dòng điện qua R lần lượt có chiều: A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M.B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q. C. Itc từ N đến M; IR từ Q đến M.D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q. Câu 18. Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A 4, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng A. 1,416.B. 0,336 . C. 0,168 .D. 13,312 . Câu 19. Công thoát của kim loại Cs là 1,88eV. Bước sóng dài nhất của ánh sáng có thể bứt điện tử ra khỏi bề mặt kim loại Cs là: A. 1,057.10 25 m. B. 2,114.10 25 m. C. 3,008.10 19 m. D. 6,6.10 7 m. Câu 20. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức 13,6 (eV )(n 1,2,3, ) . Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n 3 sang quỹ đạo n2 dừng n 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng A. 0,4350 m.B. 0,4861 m. C. 0,6576 m.D. 0,4102 m. 40 6 Câu 21. Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 18 Ar; 3 Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 2 6 6,0145 u và 1u 931,5 MeV / c . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên 40 kết riêng của hạt nhân 18 Ar A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV. C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV. Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Trang 3
  4. Câu 23. Đặt điện áp u U0cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với 2 2 cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i I0sin t . Biết U0, I0 và  3 không đổi. Hệ thức đúng là A. R 3L. B. L 3R. C. R 3L. D. L 3R. Câu 24. Trong các công thức sau, công thức nào dùng để tính tần số dao động nhỏ của con lắc đơn l 1 l 1 g g A. 2 . B. . C. . D. 2 . g 2 g 2 l l 14 Câu 25. Bắn hạt có động năng 4 MeV vào hạt nhân 7 N đứng yên thì thu được một proton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ, tính động năng và tốc độ của prôton. Cho: 2 m 4,0015u;mX 16,9947u;mN 13,9992u;mp 1,0073u;1u 931,5 MeV / c . A. 5,6.106 m / s. B. 30,85.105 m / s. C. 30,85.106 m / s. D. 5,6.105 m / s. Câu 26. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 A1cos t ; x2 A2cos(t); x3 A3cos t . Tại thời điểm t1 các giá trị li độ 2 2 x1 10 3cm; x2 15cm; x3 30 3cm . Tại thời điểm t 2 các giá trị li độ x1 20cm; x2 0cm; x3 60cm . Biên độ dao động tổng hợp là A. 50 cm.B. 60 cm.C. 40 3 cm.D. 40 cm. Câu 27. Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, có đồ thị li độ theo thời gian có dạng như hình vẽ. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động trên. Vận tốc của chất điểm khi qua vị trí cân bằng có độ lớn gần bằng A. 68,3 cm/s.B. 73,2 cm/s.C. 97,7 cm/s.D. 84,1 cm/s. Câu 28. Sau khoảng thời gian t1 (kể từ lúc ban đầu) một lượng chất phóng xạ có số hạt nhân giảm đi e lần (với ln e 1). Sau khoảng thời gian t2 0,5t1 (kể từ lúc ban đầu) thì số hạt nhân còn lại bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu? A. 40%.B. 60,65%.C. 50%.D. 70%. Câu 29. Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức 13,6 E (eV ) với n N *. Kích thích để nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng m lên trạng thái dừng n n2 bằng photon có năng lượng 2,856 eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng lên 6,25 lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử có thể phát ra sau khi ngừng kích thích là A. 4,87.10 7 m. B. 9,51.10 8 m. C. 4,06.10 6 m. D. 1,22.10 7 m. Trang 4
  5. Câu 30. Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ điện trường  E 100 V / m với vận tốc ban đầu 300 km/s theo hướng của véc tơ E . Hỏi electron chuyển động được quãng đường dài bao nhiêu thì vận tốc của nó giảm đến bằng không? A. 1,13 mm.B. 2,26 mm.C. 2,56 mm.D. 5,12 mm. Câu 31. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ nặng 500g gắn với lò xo độ cứng 50 N/m đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc 1 m/s dọc theo trục lò xo để vật dao động điều hoà. Công suất cực đại của lực đàn hồi lò xo trong quá trình dao động bằng A. 5,0 W.B. 2,5 W.C. 1,0 W.D. 10,0 W. Câu 32. Một điện thoại di động hãng Blackberry Pastport được treo bằng sợi dây cực mảnh trong một bình thuỷ tinh kín đã rút hết không khí. Điện thoại dùng số thuê bao 0977.560.138 vẫn đang nghe gọi bình thường và được cài đặt âm lượng lớn nhất với nhạc chuông bài hát “Nối lại tình xưa” do ca sĩ Mạnh Quỳnh – Như Quỳnh thể hiện. Thầy Oai đứng gần bình thuỷ tinh trên và dùng một điện thoại Iphone X gọi vào thuê bao 0977.560.138. Câu trả lời nào của Thầy Oai sau đây là câu nói thật? A. Nghe thấy nhạc chuông nhưng nhỏ hơn bình thường. B. Nghe thấy nhạc chuông như bình thường. C. Chỉ nghe một cô gái nói: “Thuê bao quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được, xin quý khách vui lòng gọi lại sau”. D. Vẫn liên lạc được nhưng không nghe thấy nhạc chuông. Câu 33. Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng: A. 3 2 cm .B. 3cm . C. 2 3 cm .D. 6cm . Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,80.B. 0,50. C. 0,67.D. 0,75. Câu 35. Công suất hao phí trên đường dây tải là 500 W. Sau đó người ta mắc vào mạch tụ điện nên công suất hao phí giảm đến cực tiểu 245 W. Hệ số công suất lúc đầu gần giá trị nào sau đây nhất A. 0,65.B. 0,80.C. 0,75.D. 0,70. Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn L mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho R2 . Thay đổi tần số đến các giá C Trang 5
  6. trị f1 và f2 thì hệ số công suất trong mạch là như nhau và bằng cos . Thay đổi tần số đến f 3 thì điện áp hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, biết rằng f1 f2 2 f3 . Giá trị của cos gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 0,86.B. 0,56.C. 0,45.D. 0,35. Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 0,6 m và 2 0,5m thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng. A. 8 mm.B. 0,8 mm.C. 6 mm.D. 0,6 mm. 4 Câu 38. Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n vào một môi trường trong suốt khác có chiết 3 suất n' , người ta nhận thấy vận tốc truyền ánh sáng bị giảm đi một lượng v 108 m / s. Cho vận tốc của ánh sáng trong chân không là c 3.108 m / s. Chiết suất n' là A. n' 2,4. B. n' 2. C. n' 2. D. n' 1,5. Câu 39. Một tia sáng hẹp truyền từ một môi trường có chiết suất n1 3 vào một môi trường khác có chiết suất n2 chưa biết. Để khi tia sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới góc tới i 60 sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì n2 phải thoả mãn điều kiện nào? 3 3 A. n .B. n 1,5 . C. n .D. n 1,5. 2 2 2 2 2 2 Câu 40. Khi điện phân dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô tại catốt. Khí thu được có thể tích V 1(lít) ở nhiệt độ t 27(C) , áp suất p 1(atm). Điện lượng đã chuyển qua bình điện phân là: A. 6420 (C).B. 4010 (C).C. 8020 (C).D. 7842 (C). Trang 6
  7. Đáp án 1-B 2-C 3-B 4-B 5-D 6-B 7-C 8-C 9-A 10-B 11-B 12-C 13-C 14-A 15-A 16-D 17-A 18-C 19-D 20-C 21-B 22-C 23-D 24-C 25-A 26-A 27-C 28-B 29-B 30-C 31-B 32-D 33-C 34-B 35-D 36-C 37-C 38-A 39-B 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Vật và ảnh dịch chuyển cùng chiều nhau nên khi vật dịch chuyển ra xa thấu kính thì ảnh dịch chuyển lại gần thấu kính. d2 d1 15 (1) Ta có: d '2 d '1 15 (2) f Lại có: k1 2 d1 1,5 f d2 1,5 f 15 d1 f d . f d . f (1,5 f 15). f 1,5. f 2 Từ (2) 2 1 15 15 f 10cm d2 f d1 f (1,5 f 15) f 1,5 f f Note 35: Vật và ảnh dịch chuyển cùng chiều nhau nên khi vật dịch chuyển ra xa thấu kính thì ảnh dịch chuyển lại gần thấu kính và ngược lại. d2 d1 a d '2 d '1 a Hoặc ngược lại: d2 d1 a d '2 d '1 a Câu 2: Đáp án C Trong dao động điều hoà, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng lên vật có độ lớn cực đại. Câu 3: Đáp án B N N + Ta có: 25% 0 4 N0 N N ln 0 t ln 4 t 3 + Chu kỳ phóng xạ: N 2 T 1,5h T ln 2 ln 2 2 2 Câu 4: Đáp án B Câu 5: Đáp án D Quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng: Trang 7
  8. 1 1 s gt 2 g(t 1)2 (t là thời gian vật rơi) 2 2 Theo đề bài: 3 1 1 3 1 1 s s gt2 g(t 1)2 . gt2 (t 1)2 t2 (*) 4 2 2 4 2 4 Giải (*) ta được: t 2 s Note 36: Quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng: 1 1 s gt 2 g(t 1)2 2 2 (t là thời gian vật rơi) Câu 6: Đáp án B Cường độ điện trường đo một điện tích điểm gây ra: Q 10 6 E k 9.109. 9000 V / m .r 2 12 Do q 0 nên véctơ cường độ điện trường hướng về phía nó. Câu 7: Đáp án C Dung kháng của tụ điện: 1 1 Z 31,83  C C 100 .100.10 6 Câu 8: Đáp án C Gia tốc của hệ: P1 T m1a   (m1 m2 )g (m1 m2 ).a T P2 m2a m m 1,3 1,2 a 1 2 g .10 0,4m / s2 m1 m2 1,3 1,2 Vận tốc của hai vật khi chạm đất: 2 2 2 v v0 2as v 2.0,4.0,4 0,32m / s Động năng của hệ khi m1 chạm đất: v2 0,32 W (m m ). 2,5. 0,4 (J ) d 1 2 2 2 Câu 9: Đáp án A Câu 10: Đáp án B Số bó sóng: Nb k 5 Điều kiện xảy ra sóng dừng với sợi dây hai đầu cố định: Trang 8
  9.  2l 2.60 l k.  24 cm 2 k 5 Trong một chu kì, dòng điện đổi chiều 2 lần Tác động lên sợi dây 2 lần fday 2 fdien 2.50 100 Hz Tốc độ truyền sóng trên dây v . f 24.100 2400 cm / s 24m / s Note 37: Sợi dây được kích thích dao động bằng dòng điện: + Trong một chu kì, dòng điện đổi chiều 2 lần Tác động lên sợi dây 2 lần: fday 2 fdien Câu 11: Đáp án B Câu 12: Đáp án C Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp: N1 500 U1 .U2 20. 250V N2 40 Câu 13: Đáp án C Các lực tác dụng lên vật:  + Trọng lực P (thẳng đứng hướng xuống)  + Lực điện F d (hai điện tích giống nhau nên hai điện tích đẩy nhau)  + Lực căng T Khi quả cầu cân bằng, ta có:    T F P 0 Từ hình ta có: F tan P Câu 14: Đáp án A Dòng điện qua điện trở 10 W U 20 I Itm 0,5A R1 R2 10 30 Câu 15: Đáp án A Xét: t 0,25 1 T 0,5 2 Trang 9
  10. 1 Quãng đường đi được trong chu kì: 2 S 2A 2.2 4cm Câu 16: Đáp án D Hai điểm H và K đối xứng với nhau qua một bó sóng nên sẽ dao động cùng pha với nhau Note 38: Với sóng dừng: + Hai điểm đối xứng với nhau qua nút sóng luôn dao động ngược pha. + Hai điểm đối xứng với nhau qua bụng sóng luôn dao động cùng pha. + Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây căng ngang (các phần tử đều đi qua VTCB) là nửa chu kỳ. T t 2 + Các điểm trên dây đều dao động với biên độ không đổi Þ Năng lượng không truyền đi Câu 17: Đáp án A + Dòng qua R là dòng đi từ cực dương sang cực âm của nguồn: IR từ Q đến M + Khi ngắt điện, dòng qua L giảm nên L sinh ra dòng cảm ứng cùng chiều với dòng qua nó ( IR ) để chống lại sự giảm đó nên: Itc từ M đến N Câu 18: Đáp án C + Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính D Dt Dd (nt nd ).A (1,685 1,643).4 0,168 Câu 19: Đáp án D Bước sóng dài nhất có thể bứt điện tử ra khỏi kim loại (giới hạn quang điện) hc 1,242  0,66m 0 A 1,88 Câu 20: Đáp án C + Với quỹ đạo M (n 3) : 13,6 E 1,51 eV M 32 + Với quỹ đạo L (n 2) : 13,6 E 3,4eV L 22 + Năng lượng photon nguyên tử hấp thụ khi chuyển mức:  Ec Et EM EL 1,51 ( 3,4) 1,89 eV + Bước sóng của photon mà nguyên tử phát ra: hc 1,242  0,657 m  1,89 Trang 10
  11. Câu 21: Đáp án B 40 Độ hụt khối của hạt nhân 18 Ar : mAr 18.1,0073u (40 18).1,0087u 39,9525u 0,3703u 40 Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 18 Ar m .c2 0,3703u.c2 0,3703.931,5  Ar 8,62 MeV Ar A 40 40 6 Độ hụt khối của hạt nhân 3 Li : mLi 3.1,0073u (6 3).1,0087u 6,0145u 0,0335u 6 Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li m .c2 0,0335u.c2 0,0335.931,5  Li 5,2 MeV Li A 6 6 Ta có   Ar  Li 8,62 5,2 3,42 MeV Câu 22: Đáp án C Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Câu 23: Đáp án D 2 Đổi: i I0 sin t I0cos t 3 6 Độ lệch pha: u i 2 6 3 Z tan L 3 Z 3R L 3R R L Câu 24: Đáp án C Tần số của con lắc đơn: 1 g f 2 l Câu 25: Đáp án A 4 14 1 17 + Phương trình phản ứng 2 7 N 1 p 8O + Năng lượng thu vào của phản ứng 2 E (m mN mp mX )c (4,0015 13,9992 1,0073 16,9947)931,5 1,21095 MeV + Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng toàn phần K E K p K X 4 1,21095 K p K X K p K X 2,78905(1) Trang 11
  12. + Mặt khác: 2 K p mpvp K p 1,0073 2 16,9947K p 1,0073K X 0(2) K X mX vX K X 16,9947 K p 0,156MeV + Giải hệ ta có K X 2,633MeV + Tốc độ của proton là: 1 2 2K p 6 K p .mp .vp vp 5,47.10 m / s 2 mp Câu 26: Đáp án A Do x1 và x2 vuông pha nên: 2 2 x x 1 2 1 A1 A2 Tương tự x2 và x3 vuông pha nên: 2 2 x x 2 3 1 A2 A3 Tại thời điểm t2: 2 2 20 0 1 A1 20cm A1 A2 Tại thời điểm t1: 2 2 2 2 x x 10 3 15 1 2 1 1 A 30cm 2 A1 A2 20 A2 2 2 2 2 x x 15 30 3 2 3 1 1 A 60cm 3 A2 A3 30 A3 Từ giản đồ Frenel (hình vẽ) ta có: 2 2 A A2 (A3 A1) 50cm Câu 27: Đáp án C Tại thời điểm ban đầu: x 5 5 cos = 01 ; A1 10 3 2 6 2  2 rad / s; ; t 1 3 2 2 Độ lệch pha giữa hai dao động: ; A A2 A2 2A A cos 14,55cm; 2 1 6 1 2 1 2 Trang 12
  13. vmax A 97,7cm / s Câu 28: Đáp án B + Ta có: N t1 t1 0 1 1 N1 N0e e e t1 1 t1 t2 N1  2 t2 N2 t2 N2 1 N2 N2 N0 N2 N0e e ln 0,6065 60,65% N1 N0 2 N0 Câu 29: Đáp án B + Kích thích để nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng m lên trạng thái dừng n bằng photon có năng lượng 2,856 eV nên: 13,6 13,6 1 1 21 E E 2,856eV 2,856 (1) n m n2 m2 n2 m2 100 + Bán kính quỹ đạo tăng lên 6,25 lần nên: 2 rn n 6,25 n 2,5m(2) rm m + Thay (2) vào (1) ta có: 1 1 21 21 m 2 2 2 2 (2,5m) m 25m 100 n 2,5.m 5 + Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử có thể phát ra sau khi ngừng kích thích ứng với quá trình chuyển mức năng lượng từ quỹ đạo n 5 về quỹ đạo n 1: 13,6  E E 13,6 13,056eV max 5 1 25 1,242  0,0951m 9,51.10 8 m min 13,056 Câu 30: Đáp án C   Khi electron chuyển động theo hướng của véc tơ E thì lực F đóng vai trò là lực cản Gọi s là quãng đường electron đi được đến khi dừng lại ( v 0 ) Công của lực điện trường: A q.E.s e.E.s Áp dụng định lý biến thiên động năng ta có: mv2 mv2 mv2 A W e.E.s 0 0 d 2 2 2 Thay số vào ta có: Trang 13
  14. mv2 9,1.10 31.(300000)2 s 0 2,56.10 3 m 2,56mm 2.e.E 2.( 1,6.10 19 ).100 Câu 31: Đáp án B Vật nằm trên mặt phẳng ngang thì lực đàn hồi chính là lực kéo về Công suất tức thời của lực đàn hồi: P F.v k.x. A2 x2 Theo Cô – si ta có: a2 b2 x2 (A2 x2 ) A2 a.b x. A2 x2 2 2 2 Suy ra: A2 A2 P k. P k. 2 max 2 Thay vmax A vào ta được: A2 v2 v2 P k. k. max mk. max max 2 k 2 2 m Thay số vào ta được: v2 12 P mk. max 0,5.50 2,5W max 2 2 Note 39: Công suất tức thời của lực kéo về: P F.v k.x. A2 x2 Công suất cực đại của lực kéo về A2 v2 P k. mk. max max 2 2 A 2 P Tại x max 2 Câu 32: Đáp án D Sóng điện thoại là sóng điện từ, truyền được trong chân không nên ta vẫn liên lạc được với thuê bao 0977.560.138. Tuy nhiên, âm thanh phát ra từ điện thoại không truyền được qua lớp chân không trong bình thuỷ tinh nên chúng ta không nghe được nhạc chuông phát ra từ điện thoại. Câu 33: Đáp án C  2 2 d 2 Độ lệch pha của hai sóng: 3   3 Trang 14
  15. Do hai toạ độ đối xứng nhau nên (hình vẽ): A 3 u u 3 M N 2 6 A 2 3 cm 3 Câu 34: Đáp án B Công suất tức thời: p ui U0 I0 cost.cos(t ) UI cos(2t ) UI cos , (p biến thiên điều hoà quanh p0 UI cos với biên độ U.I) + Dùng vòng tròn lượng giác bắt đầu từ đáy đồ thị ta có: 2 UI 7 UI 2 UI 2 UI 7 2 1 cos = ;cos2 = UI UI UI UI 2 cos2 2cos2 1 7 2 1 2 1 1 UI 8; UI UI + Ta thấy đáy đồ thị có 4 ô, và ta có UI 8 ô nên UIcos cách trục Ot 4 ô về phía trên nên: 4 UI cos (8 4) 4 cos = 0,5 8 Câu 35: Đáp án D + Công suất hao phí được tính theo công thức: R Lúc đầu: P P2 P P2 (1) U 2 cos2 R R + Lúc sau P ' P2. P ' P2. (2) U 2 cos2 ' min U 2 2 P 2 P ' cos = min 2 Câu 36: Đáp án C Theo đề bài: L L R2 R2 Z Z C C L C Chuẩn hoá: R 1 và đặt các thông số như sau: f ZL ZC R cos 1 cos = (1) 1 2 f1 a 1 1 a 1 a a Trang 15
  16. 1 cos = (2) 1 2 f2 nf1 na 1 1 na 1 na na 1 f mf ma 1 3 1 ma Từ (1) và (2) ta có: 1 1 cos = na2 1(3) 2 2 1 1 1 a 1 na a na Khi f f3 thì U Lmax nên: 2  2 2 2 L C R2 ( C)2 3 2LC R2C 2 3 3 3 1 2 1 2 2 2 2.ZL3. R . 2 2.ma.ma 1.(ma) (ma) 2 (4) ZC3 ZC3 Theo đề bài: f1 f2 2 f3 n 2.m 1 (5) Giải hệ (3) + (4) + (5) ta được: a 2 1 Thay a vào biểu thức cos : 1 1 cos = 0,45 2 1 5 1 2 1 2 1 Câu 37: Đáp án C Điều kiện trùng nhau của hai bức xạ k1 2 0,5 5 k1 5 k2 1 0,6 6 k . .D 5.0,6.2 Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng nhau: i 1 1 6mm tn a 1 Câu 38: Đáp án A c 3 9 Trong nước: v c .108 m / s n n 4 4 Trong môi trường có chiết suất n' : 9 8 5 8 v vn v ' v ' 1 .10 .10 m / s 4 4 Chiết suất n' của môi trường đó: Trang 16
  17. c 3.108 12 n' 2,4 5 v ' .108 5 4 Câu 39: Đáp án B Điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần: n2 i igh sin i sin igh n1 n2 3 3 3 sin 60 n2 .n1 n1 2 2 2 Note 40: Điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần - Tia sáng truyền theo chiều từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn. - Góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần (i igh hay sin i sin igh ). n2 nnho sin igh n1 nlon Câu 40: Đáp án D m + Áp dụng phương trình Clapâyron – Menđêlêep cho khí lý tưởng: pV RT  Trong đó p 1(atm) 1,013.105 (Pa),V 1(lít) 10 3 (m3 ) ,  2(g / mol), R 8,31(J / mol.K),T 300K. + Áp dụng công thức định luật Fa-ra-đây: 1 A 1 A m I.t .q với A 1,n 1 F n F n + Từ đó tính được q 7842(C) Trang 17