Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Lần 1 - Mã đề: 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Kim Liên Hà Nội (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Lần 1 - Mã đề: 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Kim Liên Hà Nội (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_lan_1_ma_de_001_nam_hoc.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Lần 1 - Mã đề: 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Kim Liên Hà Nội (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT KIM LIÊN HÀ NĂM HỌC: 2019 – 2020 NỘI MÔN: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ THI: 001 Câu 1 (VD): Một sóng cơ học có chu kì T = 1 ms lan truyền trong không khí. Sóng này A. là âm nghe được B. là sóng siêu âm C. có thể là siêu âm hoặc hạ âm D. là sóng hạ âm Câu 2 (NB): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Tần số góc của con lắc là k 1 m 1 k m A. B. C. D. m 2 k 2 m k Câu 3 (TH): Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với bước sóng λ thì khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp bằng A. B. C. D. 2 4 2 Câu 4 (TH): Trong dao động cơ tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành A. hóa năng B. điện năng C. quang năng D. nhiệt năng Câu 5 (VD): Một mạch dao động gồm tụ điện và cuộn cảm thuần đang thực hiện dao động điện từ tự do. 6 Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là q0 2.10 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 2 I0 0,314 A . Lấy 10 . Tần số dao động điện từ trong mạch là A. 2,5 MHz B. 30000 MHz C. 25000 Hz D. 50000 Hz Câu 6 (VD): Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của Y-âng, người ta đo được khoảng vân trên màn quan sát là 0,4 mm. Biết khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm và khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn hứng vân giao thoa là D = 1,2 m. Bước sóng của ánh sáng là A. 0,62 m B. 0,77 m C. 0,67 mm D. 0,67 m Câu 7 (VD): Một dòng điện không đổi có cường độ I = 20 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không. Độ lớn của cảm ứng từ tại điểm cách dây 20 cm là A. 10 5 T B. 2.10 5 T C. 4.10 5 T D. 8.10 5 T Câu 8 (VD): Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với chu kì 0,2 s. Lấy 2 10 . Độ cứng của lò xo là A. 50 N/m B. 100 N/m C. 62,8 N/m D. 200 N/m Câu 9 (NB): Hệ số công suất của đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp được xác định bằng công thức nào sau đây? Trang 1
- Z Z U A. cos L C B. cos R R Z Z Z R C. cos L C D. cos 2 2 U R R ZL ZC Câu 10 (TH): Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đây là hiện tượng A. tán sắc ánh sáng B. nhiễu xạ ánh sáng C. phản xạ ánh sáng D. giao thoa ánh sáng Câu 11 (VD): Mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức điện áp có dạng A. u 220 2 cos100 t V B. u 220cos100 t V C. u 220 2 cos50 t V D. u 220cos50 t V Câu 12 (TH): Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng B. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm D. tốc độ truyền sóng giảm, buốc sóng tăng Câu 13 (VD): Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s tại nơi có g 10m / s2 . Lấy 2 10 . Chiều dài của con lắc là A. 1,21 m B. 1 m C. 0,55 m D. 1,1 m Câu 14 (NB): Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. tím B. chàm C. đỏ D. lam Câu 15 (TH): Phát biểu nào sau đây về dao động duy trì là sai? A. dao động của con lắc đồng hồ chạy đúng là dao động duy trì B. biên độ của dao động duy trì không đổi C. dao động của con lắc đơn khi không có ma sát là dao động duy trì D. tần số dao động duy trì bằng tần số dao động riêng của hệ dao động Câu 16 (NB): Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. trùng với phương truyền sóng B. luôn là phương thẳng đứng C. luôn là phương ngang D. vuông góc với phương truyền sóng Câu 17 (VD): Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i 2 2 cos 100 t A (t tính bằng s). 3 Tần số của dòng điện là A. rad B. 50 Hz C. 100 rad / s D. 100 t rad 3 3 Trang 2
- Câu 18 (VD): Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm tụ điện có điện dung C 880 pF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 20 H . Lấy c 3.108 m / s . Bước sóng điện từ mà mạch này có thể thu được là A. 150 m B. 250 m C. 100 m D. 500 m Câu 19 (VD): Đặt điện áp u 100 2 cos100 t V (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 10 4 F . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là A. 2 A B. 100 A C. 1 A D. 2 A Câu 20 (TH): Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U là điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện, u và i là điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức nào sau đây đúng? C L A. i2 U 2 u2 B. i2 LC U 2 u2 C. i2 LC U 2 u2 D. i2 U 2 u2 L C Câu 21 (VD): Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 10 5 H và tụ điện có điện dung C 2,5.10 6 F . Lấy 3,14 . Chu kì dao động riêng của mạch là A. 1,57.10 10 s B. 1,57.10 5 s C. 3,14.10 5 s D. 6,28.10 10 s Câu 22 (VD): Một nguồn điện một chiều có suất điện động là 10 V và điện trở trong là 1 . Nếu nối hai cực của nguồn điện bằng một dây dẫn có điện trở 4 để tạo thành mạch điện kín thì cường độ dòng điện trong mạch là A. 10 A B. 0,1 A C. 2 A D. 0 A Câu 23 (VD): Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tốc độ 200 cm/s và bước sóng 0,5 m. Chu kì của sóng đó là A. 4.10 4 s B. 25.10 2 s C. 25.10 4 s D. 4.10 2 s Câu 24 (TH): Trong đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp đang có tính dung kháng. Để đoạn mạch có sự cộng hưởng điện thì có thể A. giảm điện dung của tụ điện B. tăng tần số của dòng điện xoay chiều C. giảm hệ số tự cảm của cuộn dây D. tăng điện trở thuần của đoạn mạch Câu 25 (VD): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có m = 100 g và lò xo có k = 100 N/m. Kéo vật thoe phương thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng đến khi lò xo giãn 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc có độ lớn là 10 3 m / s và hướng lên để vật dao động điều hòa. Lấy g 10m / s2 và 2 10 . Biên độ dao động của vật là A. 2,8 cm B. 1,4 cm C. 2 cm D. 2,6 cm Câu 26 (VDC): Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 220 V – 200 W để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu Trang 3
- dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở là 19,5 và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số bóng đèn tối đa mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường bằng A. 62 B. 60 C. 66 D. 64 Câu 27 (VD): Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u1 5V thì cường độ dòng điện là i1 0,16 A. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u2 4V thì cường độ dòng điện là i2 0,2 A . Biết hệ số tự cảm L = 50 mH, điện dung của tụ điện là A. 90 F B. 20 F C. 50 F D. 80 F Câu 28 (VD): Để đo chiều dài của một dãy phòng học, do không có thước để đo trực tiếp, nên một học sinh đã làm như sau: Lấy một cuộn dây chỉ mảnh, không giãn, căng và đo lấy một đoạn bằng chiều dài của dãy phòng, sau đó gấp đoạn chỉ đó làm 74 phần bằng nhau. Dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng chiều dài của một phần vừa gấp, kích thích cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ thì thấy con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần trong 18 giây. Lấy g 9,8m / s2 . Dãy phòng học mà bạn học sinh đo được có chiều dài gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 50 m B. 80 m C. 60 m D. 70 m Câu 29 (VD): Đặt điện áp u 200cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R là một biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,318 H và tụ điện có điện dung C 159,2 F . Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là A. 125 W B. 150 W C. 175 W D. 250 W Câu 30 (VD): Một con lắc đơn có độ dài 16 cm được treo trong toa tàu ở ngay vị trí phía trên trục của bánh xe. Chiều dài mỗi thanh ray là 12 m. Coi đoàn tàu chuyển động thẳng đều. Lấy g 9,8m / s2 . Con lắc đơn sẽ dao động mạnh nhất khi tốc độ của đoàn tàu bằng A. 15 m/s B. 15 cm/s C. 1,5 m/s D. 1,5 cm/s Câu 31 (VD): Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy phát với một đoạn mạch gồm một điện trở mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Khi rôto của máy phát quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 3 A và hệ số 3 công suất của mạch bằng . Nếu rôto quay đều với tốc độ góc là 3n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu 2 dụng trong mạch là A. 4 A B. 6 A C. 4 3 A D. 4 2 A Câu 32 (VD): Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 1100 vòng B. 2200 vòng C. 2500 vòng D. 2000 vòng Trang 4
- Câu 33 (VD): Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 40 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s, khoảng cách AB = 7 cm. Trên đoạn AB, số vị trí thuộc đường cực tiểu giao thoa là A. 8 B. 7 C. 9 D. 10 Câu 34 (VD): Một sợi dây đàn hồi AB có đầu A cố định còn đầu B tự do đang có sóng dừng với bước sóng bằng 80 cm. Chiều dài sợi dây bằng 1,8 m. Trên dây có số nút sóng và số bụng sóng là A. 3 nút sóng và 4 bụng sóng B. 5 nút sóng và 5 bụng sóng C. 5 nút sóng và 4 bụng sóng D. 4 nút sóng và 4 bụng sóng Câu 35 (VD): Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ 12 2 x. Cường độ âm chuẩn là I0 10 W / m . M là điểm trên trục Ox có tọa độ x = 4 m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24,4 dB B. 24 dB C. 23,5 dB D. 23 dB Câu 36 (VDC): Ba điểm sáng cùng dao động điều hòa dọc theo trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O, cùng tần số. Đồ thị vận tốc v của các điểm sáng phụ thuộc thời gian t như hình bên. Tổng li độ của các chất điểm ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng A. 7,96 cm B. 0,89 cm C. 8,91 cm D. 0,79 cm Câu 37 (VD): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết điện áp tức thời u và u lệch pha nhau , điện áp tức thời u và u lệch pha nhau . AM MB 3 AB MB 6 Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM là A. 110 V B. 138,6 V C. 113,1 V D. 127 V Trang 5
- Câu 38 (VDC): Đặt điện áp u U0 cost vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng của tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 100 V, ở thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 2 100 6V thì điện áp tức thời trên tụ điện là 200 V . Giá trị của U0 là 3 A. 200 3V B. 400 V C. 200 V D. 200 2V Câu 39 (VDC): Đặt điện áp u U0 cos 2 ft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Điều chỉnh để f = 25 Hz thì u sớm pha hơn điện áp hai đầu tụ điện một góc 60 0. Hình bên là đồ thị mô tả của phụ thuộc của công suất tiêu thụ P của đoạn mạch vào f. Giá trị P 3 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,5 W B. 10 W C. 9,2 W D. 18 W Câu 40 (VDC): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Khi vật ở vị trí cân bằng, tại nơi có gia tốc trọng trường g, lò xo giãn một đoạn l = 0,5A. Thời gian trong một chu kì mà độ lớn gia tốc của vật đó lớn hơn hoặc bằng gia tốc trọng trường g là T T T 2T A. B. C. D. 3 2 4 3 Trang 6
- Đáp án 1.A 2.A 3.C 4.D 5.C 6.D 7.B 8.B 9.B 10.A 11.A 12.C 13.A 14.C 15.C 16.D 17.B 18.B 19.C 20.A 21.C 22.C 23.B 24.B 25.C 26.D 27.D 28.C 29.A 30.A 31.B 32.B 33.D 34.B 35.A 36.B 37.D 38.D 39.A 40.D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Phương pháp giải: 1 Tần số sóng: f T Sóng hạ âm có: f 16 Hz Âm nghe được có tần số: 16 f 20000 Hz Siêu âm có: f 20000 Hz Giải chi tiết: 1 1 Sóng này có tần số là: f 1000 Hz T 10 3 Nhận xét: sóng này có tần số nằm trong khoảng 16 – 20000 Hz. Vậy sóng này là âm nghe được Câu 2: Đáp án A k Tần số góc của con lắc lò xo là: m Câu 3: Đáp án C Khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là: 2 Câu 4: Đáp án D Phương pháp giải: Giải chi tiết: Trong dao động cơ tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành nhiệt năng do ma sát. Câu 5: Đáp án C Phương pháp giải: Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: I0 q0 Tần số dao động điện từ trong mạch: f 2 Giải chi tiết: Trang 7
- I0 0,314 Tần số dao động điện từ trong mạch là: f 6 25000 Hz 2 2 q0 2 .2.10 Câu 6: Đáp án D Phương pháp giải: D Khoảng vân giao thoa: i a Giải chi tiết: D ai 2.10 3.0,4.10 3 Khoảng vân giao thoa là: i 6,7.10 7 m 0,67 m a D 1,2 Câu 7: Đáp án B Phương pháp giải: I Độ lớn cảm ứng từ do dây dẫn thẳng dài vô hạn gây ra: B 2.10 7 r Giải chi tiết: I 20 Độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây 20 cm là: B 2.10 7 2.10 7 2.10 5 T r 0,2 Câu 8: Đáp án B Phương pháp giải: m Chu kì của con lắc lò xo: T 2 k Giải chi tiết: m 4 2m 4.10.0,1 Chu kì của con lắc là: T 2 k 100 N / m k T 2 0,22 Câu 9: Đáp án B Phương pháp giải: Giải chi tiết: R Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều là: cos 2 2 R ZL ZC Câu 10: Đáp án A Phương pháp giải: Hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau Giải chi tiết: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng Câu 11: Đáp án A Trang 8
- Phương pháp giải: Điện áp cực đại: U0 U 2 Tần số góc của dòng điện xoay chiều: 2 f Biểu thức điện áp xoay chiều: u U0 cos t Giải chi tiết: Điện áp cực đại của mạch điện là: U0 U 2 220 2 V Tần số góc của dòng điện là: 2 f 2 .50 100 rad / s Pha ban đầu của điện áp là: 0 rad Biểu thức điện áp là: u 220 2 cos100 t V Câu 12: Đáp án C Phương pháp giải: Giải chi tiết: Sóng điện từ có tần số luôn không đổi. Khi truyền từ không khí vào nước, tốc độ truyền sóng và bước sóng giảm. Câu 13: Đáp án A Phương pháp giải: l Chu kì của con lắc đơn: T 2 g Giải chi tiết: l gT 2 10.2,22 Chu kì của con lắc là: T 2 l 1,21 m g 4 2 4.10 Câu 14: Đáp án C Phương pháp giải: Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng: 0,38 0,76 m với tim 0,38m;do 0,76 m Giải chi tiết: Ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng đỏ Câu 15: Đáp án C Phương pháp giải: Sử dụng lý thuyết về dao động duy trì Giải chi tiết: Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của con lắc → D đúng Biên độ dao động duy trì không đổi → B đúng Dao động của con lắc đồng hồ chạy đúng là dao động duy trì → A đúng Dao động của con lắc đơn khi không có ma sát là dao động tự do → C sai Trang 9
- Câu 16: Đáp án D Phương pháp giải: Giải chi tiết: Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường dao động vuông góc với phương truyền sóng. Câu 17: Đáp án B Phương pháp giải: Biểu thức dòng điện xoay chiều: i I0 cos t Với I0 (A) là cường độ dòng điện cực đại trong mạch rad / s là tần số góc của dòng điện rad là pha ban đầu t rad là pha dao động Tần số của dòng điện: f Hz 2 Giải chi tiết: 100 Tần số của dòng điện là: f 50 Hz 2 2 Câu 18: Đáp án B Phương pháp giải: Bước sóng của sóng điện từ: 2 c LC Giải chi tiết: Bước sóng điện từ mà mạch này có thể thu được là: 2 c LC 2 10.3.108. 20.10 6.880.10 12 250 m Câu 19: Đáp án C Phương pháp giải: 1 Dung kháng của tụ điện: Z C C U Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện: I ZC Giải chi tiết: 1 1 Dung kháng của tụ điện là: Z 100 C C 10 4 100 . U 100 Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là: I 1 A ZC 100 Câu 20: Đáp án A Trang 10
- Phương pháp giải: 1 1 1 Định luật bảo toàn năng lượng điên từ: Li2 Cu2 CU 2 2 2 2 Giải chi tiết: 1 1 1 C Ta có định luật bảo toàn năng lượng: Li2 Cu2 CU 2 i2 U 2 u2 2 2 2 L Câu 21: Đáp án C Phương pháp giải: Chu kì dao động riêng của mạch dao động điện từ tự do: T 2 LC Giải chi tiết: Chu kì dao động riêng của mạch là: T 2 LC 2.3,14. 10 5.2,5.10 6 3,14.10 5 s Câu 22: Đáp án C Phương pháp giải: E Cường độ dòng điện trong mạch: I r R Giải chi tiết: E 10 Cường độ dòng điện trong mạch là: I 2 A r R 1 4 Câu 23: Đáp án B Phương pháp giải: Chu kì sóng: T v Giải chi tiết: 0,5 Chu kì của sóng đó là: T 0,25 s 25.10 2 s v 2 Câu 24: Đáp án B Phương pháp giải: 1 Dung kháng của tụ điện: Z C C Cảm kháng của cuộn dây: ZL L Mạch xảy ra cộng hưởng khi: ZL ZC Giải chi tiết: Mạch đang có tính dung kháng. Để đoạn mạch có sự cộng hưởng, phải làm giảm dung kháng và tăng cảm kháng của cuộn dây → Tăng tần số của dòng điện Câu 25: Đáp án C Phương pháp giải: Trang 11
- k Tần số góc của con lắc lò xo: m mg Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng: l 0 k Li độ của con lắc: x l l0 v2 Công thức độc lập với thời gian: x2 A2 2 Giải chi tiết: k 100 Tần số góc của con lắc lò xo là: 10 rad / s m 0,1 mg 0,1.10 Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng là: l 0,01 m 1 cm 0 k 100 Li độ của con lắc khi lò xo giãn 2 cm là: x l l0 2 1 1 cm 2 v2 10 3 Ta có công thức độc lập với thời gian: x2 A2 12 A2 A 2 cm 2 10 2 Câu 26: Đáp án D Phương pháp giải: P2 Công suất hao phí trên đường dây: P R hp U 2 Phương trình bậc 2 có nghiệm khi 0 Giải chi tiết: Gọi P là công suất từ trạm phát. P2 Công suất hao phí trên đường dây là: P R hp U 2 P2 R Công suất truyền tới nơi tiêu thụ là: P P P hp U 2 Để các đèn sáng bình thường, ta có: P2 R P2.19,5 P nP P n.200 U 2 d 10002 1,95.10 5 P2 P 200n 0 1 Ta có: 12 4.1,95.10 5.200n 1 0,0156n Để phương trình (1) có nghiệm: 0 1 0,0156n 0 n 64,1 Vậy số bóng tối đa có thể mắc là: 64 bóng Câu 27: Đáp án D Phương pháp giải: Trang 12
- u2 i2 Công thức độc lập với thời gian: 2 2 1 U0 I0 1 1 Định luật bảo toàn năng lượng điện từ: CU 2 LI 2 2 0 2 0 Giải chi tiết: u 2 i 2 52 0,162 1 1 1 1 2 2 2 2 U0 41 V U0 I0 U0 I0 Ta có công thức độc lập với thời gian: 2 2 2 2 41 u i 4 0,2 I A 2 2 1 1 0 2 2 2 2 25 U0 I0 U0 I0 Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng, ta có: 1 1 CU 2 LI 2 2 0 2 0 2 41 50.10 3. LI 2 25 C 0 8.10 5 F 80 F U 2 2 0 41 Câu 28: Đáp án C Phương pháp giải: l Chu kì của con lắc đơn: T 2 g Giải chi tiết: t l l 18 Chu kì của con lắc đơn là: T 2 2 1,8 s n g g 10 gT 2 9,8.1,82 l 0,8 m 4 2 4 2 Chiều dài của dãy phòng là: L 74l 74.0,8 59,2 m Câu 29: Đáp án A Phương pháp giải: 1 Dung kháng của tụ điện: Z C C Cảm kháng của cuộn dây: ZL L U 2 Công suất của đoạn mạch có giá trị cực đại: P R Z Z max 2R L C Giải chi tiết: 1 1 Dung kháng của tụ điện là: Z 20 C C 100 .159,2.10 6 Trang 13
- Cảm kháng của cuộn dây là: ZL L 100 .0,318 100 Công suất của mạch đạt cực đại khi: R ZL ZC 100 20 80 2 U 2 100 2 Công suất của mạch khi đó là: P 125 W max 2R 2.80 Câu 30: Đáp án A Phương pháp giải: l Chu kì dao động riêng của con lắc đơn: T 2 g Con lắc dao động mạnh nhất khi xảy ra cộng hưởng: thời gian đoàn tàu chuyển động qua mỗi thanh ray bằng chu kì của con lắc Giải chi tiết: l 0,16 Chu kì dao động riêng của con lắc đơn là: T 2 2 0,8 s g 9,8 Để con lắc dao động mạnh nhất, thời gian đoàn tàu đi qua mỗi thanh ray là: t T 0,8 s L 12 Tốc độ của đoàn tàu là: v 15 m / s t 0,8 Câu 31: Đáp án B Phương pháp giải: Cảm kháng của cuộn dây: ZL L R Hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều: cos 2 2 R ZL NBS Suất điện động hiệu dụng của máy phát điện: E 2 E Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 2 2 R ZL Giải chi tiết: Khi rôto quay với tốc độ ꞷ = n vòng/s, hệ số công suất của mạch là: R 3 cos 2 2 2 R ZL R 4R2 3R2 3Z 2 R2 3Z 2 Z L L L 3 Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: Trang 14
- E E I 2 3 2 3 E 4R R2 Z 2 R2 L R2 3 Khi quay với tốc độ ꞷ’ = 3n vòng/s, cảm kháng của cuộn dây và suất điện động hiệu dụng của máy phát Z 3Z Z R 3 là: L L L E 3E 12R U 12R Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi đó là: I 6 A 2 2 2 R Z 2 L R 3R Câu 32: Đáp án B Phương pháp giải: U N Công thức máy biến áp: 2 2 U1 N1 Giải chi tiết: U2 N2 U2 484 Ta có công thức máy biến áp: N2 .N1 .1000 2200 (vòng) U1 N1 U1 220 Câu 33: Đáp án D Phương pháp giải: v Bước sóng: f l 1 l 1 Vị trí thuộc đường cực tiểu giao thoa có: k 2 2 Giải chi tiết: v 60 Bước sóng của sóng này là: 1,5 cm f 40 Cực tiểu giao thoa có: l 1 l 1 7 1 7 1 k k 5,2 k 4,2 2 2 1,5 2 1,5 2 Vậy trên đường nối hai nguồn có 10 điểm cực tiểu Câu 34: Đáp án B Phương pháp giải: Sóng dừng trên dây với một đầu cố định, một đầu tự do có: l 2k 1 4 Số nút = số bụng = k+1 Giải chi tiết: Sóng dừng trên dây với một đầu cố định, một đầu tự do có: Trang 15
- 0,8 l 2k 1 1,8 2k 1 k 4 4 4 Vậy số nút = số bụng = 5 Câu 35: Đáp án A Phương pháp giải: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị P Cường độ âm tại một điểm bất kì: I 4 R2 I Mức cường độ âm: L 10log I0 Giải chi tiết: Từ đồ thị ta thấy cường độ âm tại tọa độ x = 2 m là: 9 2 P 9 9 I 1,25.10 W / m 2 1,25.10 P 4 .5.10 W 4 .2 Cường độ âm tại tọa độ x = 4 m là: P 4 .5.10 9 10 2 I 2 2 3,125.10 W / m 4 R 4 .4 I 3,125.10 10 Mức cường độ âm tại tọa độ x = 4 m là: L 10log 10log 12 24,95 dB I0 10 Câu 36: Đáp án B Phương pháp giải: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị 2 Tần số góc của dao động: T Vận tốc của vật dao động: v = x’, vận tốc dao động sớm pha hơn li độ góc 2 Tổng li độ của chất điểm: x = x1 + x2 + x3 Sử dụng máy tính bỏ túi để tìm biên độ dao động tổng hợp Giải chi tiết: 2 2 Từ đồ thị, ta thấy chu kì của vận tốc là: T 9 1 8 ms 250 rad / s T 0,008 Xét đồ thị (1) ở thời điểm đầu có vận tốc v1max 4 2 m / s , phương trình vận tốc của vật 1 là: 4 2 v1 4 2 cos 250 t m / s x1 cos 250 t m 250 2 Xét đồ thị (2), ở thời điểm t = 1 (ms) có vận tốc v2min 4 m / s , phương trình vận tốc của vật 2 là: Trang 16
- 3 v2 4cos 250 t 0,001 4cos 250 t m / s 4 4 x2 cos 250 t m 250 4 Xét đồ thị (3), ở thời điểm t = 1 (ms) có vận tốc v3 0 m / s và đang giảm, phương trình vận tốc của vật 3 là: v3 3cos 250 t 0,001 3cos 250 t m / s 2 4 3 x3 cos 250 t 250 4 Tổng li độ của 3 dao động là: 4 2 4 3 7 x x x x x 1 2 3 250 2 250 4 250 4 250 4 7 A m 0,89 cm 250 rad 4 Vậy tổng li độ của 3 dao động có độ lớn cực đại là: xmax A 0,89 cm Câu 37: Đáp án D Phương pháp giải: a b c Sử dụng giản đồ vecto và định lí hàm sin: sin Aˆ sin Bˆ sin Cˆ Giải chi tiết: Ta có giản đồ vecto: Từ giản đồ vecto, ta có định lí hàm sin: U sin 220sin U U AB AB AM U 6 6 127 V 2 AM 2 2 sin sin sin sin 3 6 3 3 Câu 38: Đáp án D Trang 17
- Câu 39: Đáp án A Phương pháp giải: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị U 2 R Công suất của mạch điện xoay chiều: P 2 2 R ZL ZC R Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện: cos 2 2 R ZL ZC 1 Dung kháng của tụ điện: Z C 2 fC Cảm kháng của cuộn dây: ZL 2 fL Giải chi tiết: Từ đồ thị ta thấy khi f1 = 25 Hz và f2 = 75 Hz = 3 f1, mạch có cùng công suất tiêu thụ: P = 50 W, ta có: Z 3Z L2 L1 1 ZC ZC 2 3 1 U 2 R U 2 R P1 P2 2 2 R2 Z Z R2 Z Z L1 C1 L1 C1 1 1 Z Z Z Z 3Z Z Z Z 3Z Z Z 3Z L1 C1 L2 C2 L1 3 C1 C1 L1 L1 3 C1 C1 L1 0 Khi f1 = 25 Hz, u sớm pha hơn điện áp hai đầu tụ điện một góc 60 , độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện là: , ta có: 6 R R 3 cos cos R 2 3Z 2 2 L1 2 6 2 2 R Z Z R Z Z L1 C1 L1 C1 R ZL 1 2 3 3R Z 3Z C1 L1 2 Công suất của mạch là: U 2 R P 50 W 50 1 2 R2 Z Z L1 C1 U 2 R 3U 2 U 2 200 2 50 50 R 3R 4R R 3 R2 2 3 2 Trang 18
- Z L1 R f ZL 1 3 2 Khi f3 12,5 Hz , ta có: 4 3 2 Z 2Z 3R C3 C1 Công suất của mạch khi đó là: U 2 R U 2 R U 2 200 P3 2 2 0,284 0,284. 18,93 W 2 R Z Z 2 R R 3 L3 C3 R 3R 4 3 Câu 40: Đáp án D Phương pháp giải: g Độ lớn gia tốc của vật dao động: a 2 x x l .T Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức: t 2 Giải chi tiết: g g 2g x Độ lớn gia tốc của vật là: a x x . Độ lớn gia tốc của vật đó lớn hơn hoặc bằng gia l 0,5A A A x 2g x A 2 tốc trọng trường g, ta có: a g g x A 2 A x 2 Ta có vòng tròn lượng giác: Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy trong 1 chu kì, vật có độ lớn gia tốc lớn hơn hoặc bằng gia tốc trọng 2 4 trường khi vecto quay được góc: 2. rad 3 3 Thời gian vật có độ lớn gia tốc lớn hơn hoặc bằng gia tốc trọng trường trong 1 chu kì là: 4 .T .T 2T t 3 2 2 3 Trang 19