Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Lần 1 - Mã đề: 654 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Có đáp án)

doc 23 trang xuanthu 27/08/2022 6200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Lần 1 - Mã đề: 654 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_lan_1_ma_de_654_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Lần 1 - Mã đề: 654 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC: 2019 – 2020 NGUYỄN TRÃI MÔN: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ THI: 654 Câu 1 (NB): Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong chân không, photon bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. C. Năng lượng của một phô tôn không đổi khi truyền trong chân không. D. Pho tôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. Câu 2 (NB): Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận. A. ăng - ten thu B. mạch biến điệu C. mạch tách sóng D. mạch khuếch đại. Câu 3 (NB): Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là A. Điện tích hạt nhân B. Độ hụt khối của hạt nhân. C. năng lượng liên kết. D. năng lượng liên kết riêng. Câu 4 (TH): Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là sai: A. Chu kì dao động bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số dao động riêng thì vật dao động với biên độ càng lớn. C. Tần số dao động bằng tần số dao động riêng của hệ. D. Biên độ của dao động phụ thuộc biên độ của ngoại lực. Câu 5 (NB): Sóng ngang không truyền được trong môi trường. A. rắn, lỏng và khí. B. rắn và lỏng C. rắn và khí D. khí. Câu 6 (TH): Phát biểu đúng khi nói về quang phổ liên tục: A. Không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. B. Phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. Phụ thuộc nhiệt độ của nguồn phát, không phụ thuộc bản chất của nguồn phát. D. Phụ thuộc bản chất của nguồn phát, không phụ thuộc nhiệt của nguồn phát. Câu 7 (TH): Hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng. A. Quang điện ngoài. B. Quang điện trong C. Quang – phát quang D. Ion hóa Câu 8 (TH): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. D. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất môi trường đó đối với ánh sáng tím. Trang 1
  2. Câu 9 (NB): Tần số dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC lý tưởng được xác định bởi biểu thức: 1 1 1 A. 2 LC B. C. D. LC 2 LC 2 LC Câu 10 (NB): Tia hồng ngoại A. Có cùng bản chất với tia X B. Có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng lam C. Không có tác dụng nhiệt D. Không truyền được trong chân không. Câu 11 (NB): Dòng điện i 2 2.cos 100 t A có giá trị hiệu dụng bằng: A. 2A B. 2. 2A C. 1 A D. 2 A Câu 12 (TH): Trong thí nghiệm giao thoa Y – âng, bước sóng λ = 0,5 μm, biết a = 0,5 mm, D = 1m. Tại điểm M cách vân trung tâm 3,5 mm có: A. Vân sáng bậc 3 B. Vân tối thứ 4 C. Vân sáng bậc 4 D. Vân tối thứ 3 Câu 13 (NB): Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = - 5.cos (5πt + 0,5π) cm. Biên độ dao động của vật là: A. 2,5 cm B. – 5 cm C. 10 cm D. 5 cm. Câu 14 (TH): Biết cường độ âm chuẩn là 10 -12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10 -7 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là: A. 19 dB B. 70 dB C. 60 dB D. 50 dB Câu 15 (TH): Một máy phát điện một pha có 6 cặp cực, rô to quay với tốc độ 1200 vòng /phút. Tần số của dòng điện do máy tạo ra là: A. 120 Hz B. 60 Hz C. 50 Hz D. 100 Hz. Câu 16 (VD): Một sóng điện từ có tần số 20 MHz truyền trong không khí với tốc độ 3.10 8 m/s. Sóng này có bước sóng bằng: A. 150 m. B. 1,5 m C. 15 m D. 15 km. 1 Câu 17 (VD): Đặt điện áp u 200 2.cos 100 t V vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L H và điện trở r = 100 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là: A. i 2 2.cos 100 t A B. i 2.cos 100 t A 4 4 C. i 2.cos 100 t A D. i 2. 2.cos 100 t A 4 4 Câu 18 (VD): Công thoát electron của một kim loại là 4,14 eV. Cho hằng số Plang h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là: A. 0,6 μm B. 0,3 μm C. 0,4μm D. 0,2μm. Trang 2
  3. Câu 19 (VD): Hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm dao động ngược pha nhau, cùng tần số 20 Hz cùng biên độ là 5 mm và tạo ra hệ vân giao thoa trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng là 0,4 m/s. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường nối hai nguồn là: A. 10 B. 11 C. 9 D. 12 Câu 20 (VD): Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cự 20 cm, cách thấu kính 60 cm. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về ảnh của AB qua thấu kính: A. Ảnh ảo, cách thấu kính 30 cm và cao bằng một nửa vật. B. Ảnh ảo, cách thấu kính 120 cm và cao gấp hai lần vật. C. Ảnh thật, cách thấu kính 30 cm và cao bằng một nửa vật. D. Ảnh thật, cách thấu kính 120 cm và cao gấp hai lần vật. 4 1 3 Câu 21 (VD): Một hạt proton bay tới bắn phá hạt nhân Be tạo ra phản ứng 9 Be 1 H X 6 Li . Biết 2 khối lượng của các hạt nhân là m Be = 9,01219u, mLi = 6,01513u; mX = 4,0015u; mp = 1,0073u và 1uc = 931,5 MeV/c2. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng: A. Phản ứng tỏa năng lượng 2,66 MeV B. Phản ứng thu năng lượng 2,66 MeV. C. Phản ứng tỏa năng lượng 2,64 MeV D. Phản ứng thu năng lượng 2,64 MeV. Câu 22 (TH): Một khung dây dẫn phẳng gồm 1000 vòng dây, hình chữ nhật có diện tích 60 cm 2, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Từ thông cực đại qua khung dây là: A. 2,4 Wb. B. 4,8 Wb C. 2,4.104 Wb D. 4,7.104 Wb Câu 23 (VD): Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10 -8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Chu kì dao động điện từ tự do của mạch là: A. 0,25.10-6 s B. 0,5.10-6 s C. 2.10-6s. D. 10-6s. Câu 24 (VD): Một dây dẫn dài 120 cm có dòng điện cường độ 20 A chạy qua đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Biết các đường sức từ vuông góc với dây dẫn. Lực từ tác dụng lên dây dẫn có độ lớn là: A. 19,2 N B. 1920 N C. 1,92 N D. 0,96 N Câu 25 (VD): Một hạt X có khối lượng nghỉ m 0. Theo thuyết tương đổi, khi hạt X chuyển động với tốc độ v = 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) hạt sẽ có khối lượng động bằng: A. 1,12 m0 B. 1,16 m0 C. 1,20 m0 D. 1,25 m0 Câu 26 (VD): Một vật dao động điều hòa với tần số f = 5 Hz, gia tốc cực đại là 20 (m/s 2). Lấy π 2 = 10. Tốc độ của vật khi vật có gia tốc 5 (m/s2) là: A. 0,54 m/s. B. 0,61 m/s C. 0,38 m/s D. 0,42 m/s Trang 3
  4. Câu 27 (VD): Hai điện tích điểm đứng yên trong chân không cách nhau một khoảng r thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn bằng F. Đưa hai điện tích vào trong dầu hỏa có hằng số điện môi ε = 2, đồng thời r giảm khoảng cách giữa chúng đến giá trị r thì lực tương tác giữa hai điện tích bây giờ là: 3 2F 2F A. B. C. 4,5F D. 1,5 F 9 3 Câu 28 (VD): Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu bằng 3. Biết ở VTCB lò xo dãn 8 cm và cơ năng của con lắc lò xo là 0,01 J. Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Khối lượng m của vật treo vào lò xo là: A. 50 g B. 100 g C. 250 g D. 400 g Câu 29 (VD): Cho biết năng lượng của nguyên tử hydro khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n được tính 13,6 theo công thức E (eV ) (với n = 1,2,3, ). Khi electron trong nguyên tử Hydro chuyển từ quỹ n n2 đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử Hydro phát ra photon ứng với bức xạ có bước sóng là: A. 0,4861 μm. B. 0,4102 μm. C. 0,6765 μm. D. 0,6576 μm. Câu 30 (VD): Một chất phóng xạ X có chu kì bán rã T, ban đầu có N0 hạt nhân. Sau thời gian ∆t (tính từ t = 0) số hạt nhân X giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2.∆t (tính từ t = 0) số hạt nhân còn lại của X bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu: A. 93,75% B. 6,25% C. 25,25 % D. 13,5 %. Câu 31 (VD): Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại một phòng thí nghiệm, một học sinh đo được chiều dài của con lắc đơn l = (800 ± 1) mm thì chu kì dao động là T = (1,80 ± 0,02) s. Bỏ qua sai số của π, lấy π = 3,14. Kết quả của phép đo gia tốc trọng trường là: A. g = 9,74 ± 0,21 m/s2 B. g = 9,74 ± 0,23 m/s2 C. g = 9,76 ± 0,21 m/s2 D. g = 9,76 ± 0,23 m/s2 Câu 32 (VD): Điện năng được tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp ở nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R = 20 Ω. Biết điện áp hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2000 V và 200 V, cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 100A. Biết điện áp luôn cùng pha với cường độ dòng điện và máy biến áp lý tưởng. Điện áp hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp và công suất hao phí trên đường dây tải điện từ trạm tăng áp đến trạm hạ áp là: A. 2,2 kV & 2 kW. B. 2,2 kV & 200 kW. C. 2,5 kV & 2 kW. D. 2,5 kV & 200 kW. Câu 33 (VDC): Một vật thực hiện 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị x1 (t) là đường nét liền, đồ thị x2 (t) là đường nét đứt. Trong 0,8 s đầu tiên kể từ t = 0s, tốc độ trung bình của vật là: Trang 4
  5. A. 40 3 cm / s B. 40cm/s C. 20 3 cm / s D. 50 cm/s Câu 34 (VD): Mạch điện mắc như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r. Biết ampe kế và vôn kế đều lí tưởng. Ampe kế chỉ 3 A, vôn kế chỉ 18 V. Biết hiệu suất của nguồn điện là 60 %. Suất điện động và điện trở trong của nguồn nhận giá trị là: A. 30V; 4Ω B. 30V; 2Ω C. 10,8V; 4Ω D. 10,8V; 2Ω Câu 35 (VDC): Người ta thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài xác định, hai đầu dây cố định, tần số sóng trên dây có thể thay đổi được. Biết vận tốc truyền sóng trên dây tỉ lệ với F lực căng dây F theo biểu thức v với ρ là khối lượng trên mỗi đơn vị độ dài của dây. Khi lực căng dây là F và tần số sóng là f = f 1 = 60 Hz thì quan sát được trên dây xuất hiện sóng dừng với k nút sóng. Khi tăng lực căng dây một lượng ∆F = 0,5 F thì thấy có sóng dừng trên dây với tần số f = f 2 và số nút sóng không đổi. Tần số f2 nhận giá trị gần giá trị nào sau đây nhất: A. 42,5 Hz B. 43,2 Hz C. 73,5 Hz D. 68,7 Hz. Câu 36 (VDC): Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe a = 1,2 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,8 m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 400 nm và λ2. Trên màn, xét hai điểm M, N cách nhau 21, 6 mm, đoạn MN vuông góc với vân trung tâm, người ta đếm được 61 vạch sáng trong đó có 7 vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai vân sáng. Biết M và N là hai vạch sáng trùng. Giá trị của λ2 là: A. 720 nm B. 600 nm C. 560 nm D. 480 nm. Câu 37 (VDC): Đặt điện áp u U 2.cos 2 ft V (U có giá trị xác định còn f thay đổi được) vào mạch RLC như hình vẽ, cuộn cảm thuần. Khi tần số là f 1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch AN và điện áp 0 giữa hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau một góc 135 . Khi tần số là f2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch MB Trang 5
  6. 0 và điện áp hai đầu tụ điện lệch pha nhau một góc 135 . Khi tần số là f3 thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. 2 2 f f 96 Biết rằng: 2 2 2 . f3 f1 25 Điều chỉnh tần số đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì giá trị cực đại đó bằng 122,5 V. Điện áp hiệu dụng U hai đầu đoạn mạch AB nhận giá trị gần giá trị nào nhất sau đây: A. 100 V B. 120 V C. 200 V D. 210 V Câu 38 (VDC): Một nguồn phát sóng cơ trên mặt nước đặt tại O, sóng có biên độ A, chu kì T, bước sóng  λ. Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng cách nhau d , N gần nguồn hơn. Coi biên độ 3 không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm t 1 = 0, M và N có li độ uM = + 3 cm và uN = - 3 cm. Ở thời điểm t2 liền sau đó, N có li độ uN = + A. Thời điểm t2 là: 5T T 11T 7T A. B. C. D. 6 12 12 12 Câu 39 (VDC): Đặt điện áp xoay chiều u = U 0. Cos 100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Hình bên là đồ thị biểu diễn điện áp u AN và uMB phụ thuộc vào thời gian t. Biết công suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn MN. Hệ số công suất của mạch AB nhận giá trị gần giá trị nào sau đây nhất: A. 0,83 B. 0,86 C. 0,74 D. 0,76 Câu 40 (VDC): Hai con lắc lò xo lí tưởng gồm hai lò xo có độ cứng k 1 =20 N/m; k2 = 80 N/m và hai vật gắn vào hai đầu lò xo có khối lượng m 1 = m2 = m = 500 g. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối điện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát như hình vẽ (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động với cùng cơ năng 0,1 J. Lấy π2 = 10. Thời điểm thứ 3 (kể từ lúc thả các vật), khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là: Trang 6
  7. A. 2/3 (s) B. 7/3 (s). C. 4/3 (s). D. 5/3 (s) Trang 7
  8. Đáp án 1-D 2-B 3-D 4-C 5-D 6-C 7-B 8-D 9-C 10-A 11-D 12-B 13-D 14-D 15-A 16-B 17-B 18-B 19-C 20-C 21-A 22-A 23-D 24-A 25-D 26-B 27-C 28-B 29-D 30-B 31-B 32-A 33-D 34-A 35-C 36-B 37-B 38-D 39-A 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Thuyết lượng tử ánh sáng: + Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon. + Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các pho ton đều giống nhau, mỗi photon mang năng lượng bằng h.f. + Trong chân không, pho ton bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. + Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một pho tôn. + Pho ton chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động, không có pho tôn đứng yên. Câu 2: Đáp án B Sơ đồ khối máy thu thanh: 1: Ăng – ten thu; 2: Mạch chọn sóng; 3: Mạch tách sóng; 4: mạch khuếch đại âm tầm; 5: Loa Vậy trong máy thu thanh không có mạch biến điệu. Câu 3: Đáp án D Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân nguyên tử. Câu 4: Đáp án C Phương pháp giải: Dao động cưỡng bức có chu kì dao động bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức; biên độ của dao động phụ thuộc biên độ của ngoại lực và độ chênh lệch tần số ngoại lực với tần số dao động riêng của hệ. Tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số dao động riêng thì vật dao động với biên độ càng lớn. Trang 8
  9. Giải chi tiết: Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. → Phát biểu sai là: “Tần số dao động bằng tần số dao động riêng của hệ” Câu 5: Đáp án D Phương pháp giải: Môi trường truyền sóng ngang: Chất rắn, trên bề mặt chất lỏng. Môi trường truyền sóng dọc: Chất rắn, trong lòng chất lỏng, chất khí. Giải chi tiết: Sóng ngang truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. → Sóng ngang không truyền được trong chất khí. Câu 6: Đáp án C Phương pháp giải: + Quang phổ liên tục là dải màu biến đổi liên tục. + Nguồn phát: Các chất rắn, lỏng, khí có tỉ khối lớn, ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục. + Tính chất: Không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. + Ứng dụng: Đo nhiệt độ các vật ở xa. Giải chi tiết: Tính chất của quang phổ liên tục: Không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. → Phát biểu đúng: Phụ thuộc nhiệt độ của nguồn phát, không phụ thuộc bản chất của nguồn phát. Câu 7: Đáp án B Phương pháp giải: + Quang điện trở là một điện trở làm bằng chất quang dẫn. Nó có cấu tạo gồm một sợi dây chất quang dẫn gắn trên một đế cách điện. + Điện trở của quang điện trở có thể thay đổi từ vài megaom khi không được chiếu sáng xuống đến vài chục ôm khi được chiếu ánh sáng thích hợp. + Quang điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong Giải chi tiết: Quang điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong Câu 8: Đáp án D Phương pháp giải: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc được sắp xếp như sau: Trang 9
  10. nd ndc nv nluc nlam nc nt c Công thức tính vận tốc truyền sóng trong môi trường có chiết suất n: v v v n d t Giải chi tiết: Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc được sắp xếp như sau: nd ndc nv nluc nlam nc nt → Phát biểu sai là: Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất môi trường đó đối với ánh sáng tím. Câu 9: Đáp án C 1 Tần số dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC lí tưởng: 2 LC Câu 10: Đáp án A Phương pháp giải: Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ không nhìn thấy, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt. Có bản chất là sóng điện từ. Giải chi tiết: Tia hồng ngoại là ánh sáng có tác dụng nhiệt mạnh, cùng bản chất với tia X, có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng khả kiến. Câu 11: Đáp án D Phương pháp giải: Biểu thức của dòng điện xoay chiều i I. 2.cos t A với I là giá trị hiệu dụng. Giải chi tiết: Dòng điện i 2 2.cos 100 t A → Giá trị hiệu dụng: I = 2A Câu 12: Đáp án B Phương pháp giải: D Khoảng vân: i a Xét điểm M: xM k.i + Khi k là các giá trị nguyên thì tại M là vân sáng bậc k + Nếu k là số bán nguyên, thì tại M là vân tối thứ (k + 0,5) Giải chi tiết: D 0,5.10 6.1 Khoảng vân: i 1.10 3 m 1mm a 0,5.10 3 Trang 10
  11. Xét điểm M: xM 3,5mm 3,5i Vậy tại M là vân tối thứ 4. Câu 13: Đáp án D Phương pháp giải: Phương trình tổng quát dao động điều hòa là x A.cos t với A là biên độ dao động. Giải chi tiết: Phương trình dao động: x 5.cos 5 t 0,5 5.cos 5 t 0,5 cm Vậy biên độ A = 5 cm. Câu 14: Đáp án D Phương pháp giải: I Mức cường độ âm: L 10.log dB I0 Giải chi tiết: I 10 7 Mức cường độ âm là: L 10.log 10.log 12 50dB I0 10 Câu 15: Đáp án A Phương pháp giải: Công thức tính tần số dòng điện: f = p.n Với n là số cặp cực; p là tốc độ quay của rôto (vòng/giây) Giải chi tiết: 1200 Tần số của dòng điện do máy tạo ra là: f p.n .6 120Hz 60 Câu 16: Đáp án B Phương pháp giải: c Công thức tính bước sóng:  c.T f Giải chi tiết: c 3.108 Sóng này có bước sóng:  c.T 1,5 m f 20.106 Câu 17: Đáp án B Phương pháp giải: ZL L Áp dụng công thức tính cảm kháng và tổng trở: 2 2 Z r ZL U Cường độ dòng điện hiệu dụng: I Z Trang 11
  12. Z Độ lệch pha giữa u và i là: tan L r Từ đó ta viết phương trình dòng điện: i I 2.cos t u A Giải chi tiết: Cảm kháng: ZL L 100 2 2 2 2 Tổng trở: Z r ZL 100 100 100 2 U 200 Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 2A Z 100 2 Z 100 Độ lệch pha giữa u và i là: tan L 1 r 100 4 Biểu thức của cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây: i I 2.cos t u 2.cos 100 t A 4 Câu 18: Đáp án B Phương pháp giải: Đổi đơn vị: 1eV 1,6.10 19 J hc hc Công thoát: A0 0 0 A0 Giải chi tiết: 34 8 hc hc 6,625.10 .3.10 7 Ta có: A0 0 19 3.10 m 0,3m 0 A0 4,14.1,6.10 Câu 19: Đáp án C Phương pháp giải: v Bước sóng:  v.T f Số vân cực đại trên đường nối hai nguồn là số giá trị k nguyên thỏa mãn điều kiện: AB AB k   Giải chi tiết: v 0,4 Bước sóng:  v.T 0,02 m 2 cm f 20 Số vân cực đại trên đường nối hai nguồn là số giá trị k nguyên thỏa mãn điều kiện: AB AB 10 10 k k 5 k 5 k 4; 3; 2; 1;0   2 2 Vậy có 9 giá trị của k, ứng với 9 vân cực đại. Câu 20: Đáp án C Trang 12
  13. Phương pháp giải: 1 1 1 d d f Áp dụng các công thức thấu kính: A B d k AB d Giải chi tiết: Áp dụng các công thức thấu kính ta có: 1 1 1 d. f 60.20 d 30 cm d d f d f 60 20 A B d 30 1 k k AB d 60 2 Vậy đây là ảnh thật, cách thấu kính 30 cm, cao bằng một nửa vật. Câu 21: Đáp án A Phương pháp giải: Áp dụng công thức tính năng lượng của phản ứng hạt nhân: 2 E mtr ms .c mBe mp mX mLi .931,5 MeV Giải chi tiết: Áp dụng công thức tính năng lượng của phản ứng hạt nhân: E (9,01219 1,0073 6,01513 4,0015).931,5 2,66 MeV Vậy phản ứng tỏa ra năng lượng 2,66 MeV Câu 22: Đáp án A Phương pháp giải: Công thức tính từ thông qua khung dây dẫn đặt trong từ trường:  N.B.S.cos N.B.S.cos n; B  cos 1 max (Với α là góc giữa vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây và vecto cảm ứng từ B) Giải chi tiết: Từ thông cực đại qua khung dây là:  N.B.S.cos 1000.0,4.60.10 4.1 2,4Wb Câu 23: Đáp án D Phương pháp giải: Công thức liên hệ giữa I0 và Q0: I0 Q0. 2 Công thức liên hệ giữa tần số góc và chu kì: T  Giải chi tiết: 3 I0 62,8.10 5 Ta có: I0 Q0.  8 62,8.10 (rad / s) Q0 10 Trang 13
  14. 2 2 → Chu kì: T 1.10 6 s  62,8.105 Câu 24: Đáp án A Phương pháp giải: Độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn: F B.I.l.sin Giải chi tiết: Độ lớn của lực từ tác dụng lên dây dẫn là: F B.I.l.sin 0,8.20.1,2.sin 900 19,2N Câu 25: Đáp án D Phương pháp giải: m Công thức xác định khối lượng động: m 0 v2 1 c2 Giải chi tiết: m0 m0 Hạt có khối lượng động bằng: m 1,25m0 v2 1 0,62 1 c2 Câu 26: Đáp án B Phương pháp giải: Gia tốc cực đại: 2 2 a Áp dụng công thức độc lập với thời gian: amax  .A 2 f .A A 2 f 2 v2 a2 A2 tìm tốc độ của vật khi có gia tốc 5 (m/s2).  2  4 Giải chi tiết: 2 2 a 20 Ta có: amax  .A 2 f .A A 0,02 m 2 f 2 (2 .5)2 Áp dụng công thức độc lập với thời gian: v2 a2 v2 52 A2 0,022 v 0,61 m / s  2  4 (2 .5)2 (2 .5)4 Câu 27: Đáp án C Phương pháp giải: q .q Áp dụng công thức Cu lông: F k. 1 2 .r 2 Giải chi tiết: q .q Ban đầu: F k. 1 2 .r 2 Trang 14
  15. Khi đưa hai điện tích vào trong dầu hỏa có hằng số điện môi ε = 2, đồng thời giảm khoảng cách giữa r chúng đến giá trị r thì lực tương tác giữa hai điện tích lúc này: 3 q .q q .q q .q 1 2 1 2 1 2 F k. 2 k. 2 4,5.k. 2 4,5F. .r r r 2. 3 Câu 28: Đáp án B Phương pháp giải: Ở VTCB lò xo dãn 8 cm, tức là l0 8cm 0,08m Fmax k.(A l0 ) Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu: Fmin k.( l0 A) 1 Công thức tính cơ năng: W .k.A2 2 Tại vị trí cân bằng, lực đàn hồi của lò xo cân bằng với trọng lực: Fdh0 P k. l0 m.g Giải chi tiết: Ở VTCB lò xo dãn 8 cm, tức là l0 8cm 0,08m Áp dụng công thức lực đàn hồi của lò xo treo thẳng đứng: Fmax k.(A l0 ) F k.(A l ) max 0 3 A 8 3.(8 A) A 4cm Fmin k.( l0 A) Fmin k.( l0 A) 1 2W 2.0,01 Từ công thức tính cơ năng ta có: W .k(A)2 k 12,5 N / m 2 A2 0,042 Tại vị trí cân bằng, lực đàn hồi của lò xo cân bằng với trọng lực: k. l 12,5.0,08 F P k. l m.g m 0 0,1kg 100g dh0 0 g 10 Câu 29: Đáp án D Phương pháp giải: Áp dụng tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử ta có: c h.c Em En hf h   Em En Giải chi tiết: c Ta có: E E hf h m n  h.c 6,625.10 34.3.108  0,6576 m Em En 13,6 13,6 19 2 2 .1,6.10 3 2 Trang 15
  16. Câu 30: Đáp án B Phương pháp giải: 1 Số hạt còn lại: N N0. t 2T Giải chi tiết: 1 N 1 1 t Ta có: N N . 2 t 2T. 0 t N t 4 T 2 T 0 2 T 1 N 1 1 Sau thời gian 2.∆t : N N . 1 6,25% 1 0 2. t N 2. t 24 2 T 0 2 T Câu 31: Đáp án B Phương pháp giải: l 4 2.l Chu kì dao động của con lắc đơn: T 2 . g g T 2 g l T Sai số trong phép đo gia tốc :  g l 2T 2. g l T Giải chi tiết: Áp dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn: 2 2 l 4 .l 4.3,14 .0,8 2 T 2 . g 2 2 9,7378 m / s g T 1,8 Sai số trong phép đo gia tốc: g l T 1 0,02  g l 2T 2. 2. 0,02347 g l T 800 1,8 g 0,02347.9,7378 0,2286 m / s2 Vậy g = 9,74 ± 0,23 (m/s2) Câu 32: Đáp án A Phương pháp giải: U I Áp dụng công thức máy biến áp: 1 2 U2 I1 Công thức tính điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là : U U1 I1.R 2 Công suất hao phí trên đường truyền là: Php I .R Giải chi tiết: U1 I2 2000 100 Áp dụng công thức máy biến áp: I1 10 A U2 I1 200 I1 Công thức tính điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là : Trang 16
  17. U U1 I1.R 2000 10.20 2200 V 2,2kV 2 2 Công suất hao phí trên đường truyền là: Php I .R 10 .20 2000 W 2kW Câu 33: Đáp án D Phương pháp giải: Phương trình dao động điều hòa tổng quát là x A.cos t Từ đồ thị ta xác định được chu kì dao động của hai dao động, biên độ dao động và viết được hai phương trình dao động, sau đó tổng hợp hai dao động: x = x1 + x2 S Sau đó tìm quãng đường mà vật đi được trong 0,8s đầu tiên và tính vận tốc trung bình: v tb t Giải chi tiết: 2 10 Từ đồ thị ta xác định được chu kì dao động của hai dao động: T 0,6s  rad / s T 3 Dao động x1 sau 0,2s thì vật có li độ bằng 0 lần thứ nhất. Ta có : 10 2 7 .t .0,2 01 2 3 01 2 01 2 3 6 7 Pha ban đầu của dao động x1là : 01 6 6 Biên độ dao động của x là : A 4 3 cm 1 7 cos 6 10 7 Vậy phương trình dao động 1: x1 4 3.cos t cm 3 6 x2 2 Dao động x2 tại t = 0 thì vật có li độ bằng 2. Ta có: cos 02 02 A2 4 3 Pha ban đầu của dao động x2là: 02 3 Biên độ dao động của x2 là A2 = 4 cm. 10 Vậy phương trình dao động 2: x2 4.cos t cm 3 3 Trang 17
  18. 10 2 Dao động tổng hợp là : x x1 x2 8.cos .t cm 3 3 T Ta có: 0,8s 0,6s 0,2s T 3 Vậy quãng đường vật đi được sau thời gian 0,8 s là : S 4A S Với ∆S là quãng đường đi được trong 1/3 chu kì. 2 Tại thời điểm ban đầu vật có vị trí: x 8.cos 4cm 0 3 T 4 Sau vật đến vị trí x 8.cos 4cm 3 3 T Quãng đường vật đi được trong thời gian này là ∆S = 8cm 3 Vậy quãng đường vật đi được sau thời gian 0,8 s là : S 4A S 4.8 8 40cm 40 Vận tốc trung bình trong thời gian này là: v 50 cm / s 0,8 Câu 34: Đáp án A Phương pháp giải: U U Áp dụng công thức định luật Ôm cho đoạn mạch để tìm điện trở R: I R R I R Áp dụng công thức về hiệu suất của nguồn: H .100% R r  Áp dụng công thức định luật Ôm cho toàn mạch: I  I.(R r) R r Giải chi tiết: U U 18 Áp dụng công thức định luật Ôm cho đoạn mạch ta có: I R 6  R I 3 Áp dụng công thức về hiệu suất của nguồn : R R 6 H .100% 0,6 0,6 r 4  R r R r 6 r  Áp dụng công thức định luật Ôm cho toàn mạch: I  I.(R r) 3.(6 4) 30 V R r Câu 35: Đáp án C Phương pháp giải:  v Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l k. k. 2 2 f Giải chi tiết:  v Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l k. k. 2 2 f Trang 18
  19. F F 0,5F v Vậy ta có : l k. k. k. f2 1,5. f1 1,5.60 73,5Hz 2 f 2. f1 2. f2 Câu 36: Đáp án B Phương pháp giải: D Áp dụng công thức khoảng vân: i a MN Số vân sáng của bức xạ λ trong khoảng MN là: k .2 1 2.i Giải chi tiết: 6 1D 0,4.10 .1,8 Khoảng vân: i 0,6 mm Số vân sáng của bức xạ λ1 trong khoảng MN là: 1 a 1,2.10 3 MN k1 .2 1 37 2.i1 Số vân sáng của bức xạ λ2 là : 61 – 37 +1 = 25 Áp dụng công thức số vân sáng bức xạ λ2 trong khoảng MN là: MN k2 .2 1 25 i2 0,9 mm 2.i2  D i .a 0,9.1,2 Áp dụng công thức khoảng vân: i 2  2 0,6 m 600 nm 2 a 2 D 1,8 Câu 37: Đáp án B Phương pháp giải: Z 2 f .L L Công thức tính cảm kháng và dung kháng: 1 Z C 2 fC Vẽ giản đồ vecto trong các trường hợp f1 và f2 để xác định các giá trị f1; f2 theo R và L, C. 1 Khi trong mạch có cộng hưởng thì : f 2 LC Từ mối quan hệ của các giá trị f tìm được R. Điều chỉnh tần số đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì giá trị cực đại là: 2UL UC max ta tìm được U. R. 4LC R2C 2 Giải chi tiết: Khi tần số là f1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau một góc 1350. Ta có giản đồ vecto là : Trang 19
  20. Suy ra α = 450, vậy ta có : 1 1 U R1 UC1 R ZC1 R f1 2 f1C 2 RC 0 Khi tần số là f2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch MB và điện áp hai đầu tụ điện lệch pha nhau một góc 135 Ta có giản đồ vecto là : R Suy ra β = 450, vậy ta có : U U R Z R 2 f L f R2 L2 L2 2 2 2 L 1 Khi trong mạch có cộng hưởng thì: f 3 2 LC 2 2 2 2 f2 f2 96 R R 96 Biết rằng: 2 2. .2 LC .2 RC f3 f1 25 2 L 2 L 25 2 2 2R C R2.C 96 L L 25 R2C Đặt x L 96 ta được hàm số: x2 4x 0 25 Giải ra ta được hai nghiệm x1 = 1,6 và x2 = 2,4 Điều chỉnh tần số đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì giá trị cực đại là 2UL 2U UC max R. 4LC R2C 2 4R2.C R4.C 2 L L2 2U 2U 122,5V 122,5 U 120 V 4x x2 96 25 Trang 20
  21. Câu 38: Đáp án D Phương pháp giải: Sử dụng VTLG.  2 Hai điểm MN cách nhau d tức là vecto OM cách vecto ON một góc 3 3 Vì M và N có li độ đối xứng nhau nên ta biểu diễn được trên VTLG. Giải chi tiết:  2 Hai điểm MN cách nhau d tức là vecto OM cách vecto ON một góc 3 3 Vì M và N có li độ đối xứng nhau nên ta có hình vẽ: 7 Vậy N đến vị trí có li độ A lần đầu tiên thì ON quét được một góc là: 6 6 7 Vậy thời gian để N có li độ A là: t .T .T 2 12 Câu 39: Đáp án A Từ đồ thị ta thấy điện áp cực đại của uAN là 30 V , pha ban đầu bằng 0, vì vậy ta có phương trình điện áp: uAN 30.cos t + Từ đồ thị ta thấy điện áp cực đại của u MBlà 30 2(V ) , pha ban đầu bằng , vì vậy ta có phương 2 trình điện áp: uMB 30 2.cos t (cm) 2 Vì công suất tiêu thụ trên AM bằng công suất tiêu thụ trên MN nên ta có: I 2.R I 2.r R r Ta có giản đồ vecto như hình sau: Trang 21
  22. với U AN 15 2V;U MB 30V AO AN 15 2 1 1 Ta có : AON ~ BOM BO .AO BO BM 30 2 2 2 2 2 2 2 1 Trong tam giác OMB ta có: MB OM OB OM OA 2 3 3 3 Mà OM = OA nên : MB2 OA2 OA MB .30 15 6V 2 2 2 1 1 Vì vậy ta có OB .OA .15 6 15 3 (V ) 2 2 2 Ta có: AB OA2 OB2 (15 6)2 15 3 45 V AO 15 6 2 Hệ số công suất là cos 0,82 AB 45 3 Câu 40: Đáp án C Phương pháp giải: k Công thức tính tần số góc:  m 1 Công thức tính cơ năng: W .k.A2 2 Giải chi tiết: k1 20 1 2 10 rad / s m 0,5 Ta có: T1 2T2 k 80  2 4 10 rad / s 2 m 0,5 Từ công thức cơ năng ta tính được biên độ dao động của vật 1 là: 1 2 2.W 2.0,1 W .k1.A1 A1 0,1 m 10 cm 2 k1 20 Từ công thức tính cơ năng ta tính được biên độ dao động của vật 2 là : Trang 22