Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Lần 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Tiên Du số 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Lần 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Tiên Du số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_lan_1_nam_hoc_2020_2021.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Lần 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Tiên Du số 1 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1 (NB): Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì A. tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng. B. tần số ngoại lực lớn hơn tần số dao động riêng. C. tần số ngoại lực nhỏ hơn tần số dao động riêng. D. tần số ngoại lực rất lớn so với tần số dao động riêng. Câu 2 (NB): Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x Acos t . Gia tốc của vật có biểu thức là: A. a Asin t B. a 2 Acos t C. a 2 Acos t D. a 2 Asin t Câu 3 (NB): Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 A1 cos t 1 ; x2 A2 cos t 2 . Biên độ A của dao động tổng hợp của hai dao động trên được cho bởi công thức nào sau đây? 2 2 2 2 A. A A1 A2 2A1 A2 cos 1 2 B. A A1 A2 2A1 A2 cos 1 2 C. A A1 A2 2A1 A2 cos 1 2 D. A A1 A2 2A1 A2 cos 2 1 Câu 4 (NB): Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo 1 l g l 1 g A. f 0 B. f 2 C. f 2 0 D. f 2 g l0 g 2 l0 Câu 5 (NB): Trong dao động tắt dần chậm đại lượng không đổi theo thời gian là A. tốc độ cực đại B. chu kì C. cơ năng D. biên độ Câu 6 (NB): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động cùng pha nếu độ lệch pha của chúng bằng là A. k2 B. k 1 C. 2k 1 D. k Câu 7 (NB): Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn A. hướng về vị trí cân bằng. B. ngược hướng chuyển động. C. hướng ra xa vị trí cân bằng. D. cùng hướng chuyển động. Câu 8 (NB): Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật dao động điều hoa có li độ góc là α thì lực kéo về l g A. F mg B. F m C. F m D. F l g l mg Trang 1
- Câu 9 (NB): Con lắc đơn có cấu tạo gồm A. một khung dây tròn móc vào một cái đinh. B. một vật nặng treo vào một sợi dây nhẹ, không dãn vào một điểm cố định. C. một vật nặng gắn với đầu một lò xo có đầu kia cố định. D. một vật nặng gắn với một thanh kim loại có khối lượng. Câu 10 (NB): Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang là A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do phản lực cản mặt phẳng ngang. C. do ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang. D. do lực đàn hồi cản lò xo. Câu 11 (NB): Một vật dao động điều hòa theo phương trình x Acos t với A 0; 0 . Đại lượng A được gọi là: A. tần số góc của dao động. B. biên độ dao động. C. li độ của dao động. D. pha của dao động. Câu 12 (NB): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn? A. Động năng. B. Cơ năng và thế năng. C. Động năng và thế năng. D. Cơ năng. Câu 13 (NB): Dao động của đồng hồ quả lắc là: A. dao động cưỡng bức. B. dao động tự do. C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần. Câu 14 (NB): Một vật dao động điều hoà với biên độ A tần số góc ω, gia tốc cực đại là A. 2A B. A C. 2 A2 D. 2 A Câu 15 (NB): Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? 1 1 1 1 A. W mv2 B. W mv C. W mv2 D. W mv d 4 d 2 d 2 d 4 Câu 16 (NB): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hoà. Chu kì dao động của con lắc là: 1 l g 1 g l A. B. 2 C. D. 2 2 g l 2 l g Câu 17 (VD): Một con lắc đơn dao động theo phương trình s 10cos 2 t cm . Chu kì dao động là A. 0,5s. B. 1s. C. 4s. D. 2s. Câu 18 (VD): Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn F0 cos10 t thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là: A. 5πHz. B. 10Hz. C. 10πHz. D. 5Hz. Trang 2
- Câu 19 (VD): Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 5cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị bằng: A. 17cm. B. 14cm. C. 2cm. D. 10cm. Câu 20 (VD): Một con lắc lò xo có khối lượng m 0,2kg dao động điều hòa với biên độ A 10cm , tần số góc 10rad / s . Lực kéo về cực đại là A. Fmax 4 N B. Fmax 1N C. Fmax 6 N D. Fmax 2 N Câu 21 (VD): Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m 250 g , lò xo có độ cứng k 100 N / m . Tần số góc dao động của con lắc là A. 6,28rad / s B. 5rad / s C. 20rad / s D. 3,18rad / s Câu 22 (VD): Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 6% sau mỗi chu kì. Sau mỗi chu kì biên độ giảm A. 3% B. 12%. C. 2%. D. 6%. Câu 23 (VD): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 A1 cos t cm 6 và x2 A2 cos t cm . Độ lệch pha của hai dao động là 2 2 A. B. C. D. 2 6 3 3 Câu 24 (VD): Một con lắc lò xo, độ cứng của lò xo 9N/m, khối lượng của vật 1kg dao động điều hoà. Tại thời điểm vật có toạ độ 2 3 cm thì vật có vận tốc 6cm/s. Tính cơ năng dao động. A. 7,2mJ B. 72mJ C. 10mJ D. 20mJ Câu 25 (VD): Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 3cm. Chiều dài quỹ đạo của vật là A. 9cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 12cm. Câu 26 (VD): Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4Hz và biên độ dao động 10cm. Vận tốc cực đại của chất điểm bằng A. 40 cm/s.B. 40 cm/s.C. 80 cm/s.D. 80 m/s. Câu 27 (NB): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A. Quãng đường mà vật đi được trong 1 chu kì là: A. 4A. B. A. C. 3A. D. 2A. Câu 28 (VD): Tại một nơi trên mặt đất có g 9,87 m / s2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1s. Chiều dài con lắc là A. 50cm. B. 0,25m. C. 2,5m. D. 0,025cm. Câu 29 (VD): Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau 22cm, dao động ở cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao động toàn phần. Độ dài của các con lắc nhận giá trị nào sau đây: Trang 3
- A. l1 78cm;l2 110cm B. l1 72cm;l2 50cm C. l1 50cm;l2 72cm D. l1 88cm;l2 110cm Câu 30 (VD): Chuyển động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có 3 phương trình là: x1 4cos 10t cm; x2 3cos 10t cm . Gia tốc cực đại là 4 4 A. 1cm / s2 B. 10m / s2 C. 1m / s2 D. 10cm / s2 Câu 31 (VD): Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x Acos t có pha dao động của li độ quan hệ với thời gian theo đồ thị được biểu diễn như hình vẽ. Biết t2 t1 2 s . Tần số góc là 4 A. rad / s B. rad / s C. 2 rad / s D. rad / s 6 3 3 Câu 32 (VD): Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4s, biên độ 8cm. Trong một chu kì, thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là 1 3 5 1 A. s B. s C. s D. s 20 10 8 15 Câu 33 (VD): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động thứ nhất và dao động tổng hợp là bằng nhau và bằng 10cm . Dao động tổng hợp lệch pha so với dao động thứ nhất. Biên độ dao động thứ hai là: 3 A. 10 3 cm B. 10 2 cm C. 5cm D. 10cm Câu 34 (VD): Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là 2 A. x 4cos t cm B. x 4cos t cm 6 3 6 3 2 2 C. x 4cos t cm D. x 4cos t cm 6 3 3 3 Trang 4
- Câu 35 (VD): Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200gam, lò xo có độ cứng 20N / m , hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 9cm. Độ nén cực đại của lò xo là: A. 7cm B. 6cm C. 8cm D. 9cm Câu 36 (VD): Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l 40cm . Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc 0 0,15rad rồi thả nhẹ, quả 2T cầu dao động điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian là 3 A. 8cm B. 18cm C. 16cm D. 6cm Câu 37 (VDC): Một vật dao động điều hòa với phương trình x 10cos t cm . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng a bằng với khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng b b a b 3 . Trong một chu kỳ b 3 a 2 khoảng thời gian mà tốc độ của vật không vượt quá cm / s bằng s . Tỉ số giữa a và b gần 3 3 với giá trị nào nhất sau đây? A. 0,5 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,6 Câu 38 (VDC): Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên 0 độ góc 8 và có chu kì tương ứng là T1 và T2 T1 0,25s . Giá trị của T2 là A. 1,974s B. 2,274s C. 1,895s D. 1,645s Câu 39 (VD): Hai chất điểm dao động điều hòa, cùng phương cùng tần số với li độ lần lượt là x1 và x2 . 2 2 2 Li độ của hai chất điểm thỏa mãn điều kiện: 4,5x1 2x2 18 cm . Tính biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. A. 4cm B. 21cm C. 5cm D. 13cm Câu 40 (VDC): Hai vật A và B có cùng khối lượng 0,5kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 15cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k 100N / m tại nơi có gia tốc trọng trường g 10m / s2 . Lấy 2 10 . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn. A. 50cm. B. 45cm. C. 40cm. D. 35cm. Trang 5
- Đáp án 1-A 2-C 3-A 4-D 5-B 6-A 7-D 8-A 9-B 10-C 11-B 12-D 13-C 14-D 15-C 16-C 17-B 18-D 19-D 20-D 21-C 22-A 23-C 24-A 25-B 26-C 27-A 28-B 29-B 30-C 31-A 32-D 33-D 34-C 35-A 36-B 37-B 38-C 39-D 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Phương pháp giải: Điều kiện xảy ra cộng hưởng: f f0 Giải chi tiết: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng. Câu 2: Đáp án C Phương trình gia tốc: a x 2 Acos t Câu 3: Đáp án A 2 2 Biên độ dao động tổng hợp: A A1 A2 2A1 A2 cos 1 2 Câu 4: Đáp án D 1 g Công thức tính tần số của con lắc lò xo là: f 2 l0 Câu 5: Đáp án B Phương pháp giải: Dao động tắt dần là dao động có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian Giải chi tiết: Dao động tắt dần có chu kì không đổi theo thời gian Câu 6: Đáp án A Hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng pha có độ lệch pha: k2 Câu 7: Đáp án D Vận tốc của vật dao động điều hòa luôn cùng hướng chuyển động Câu 8: Đáp án A Lực kéo về của con lắc đơn: F mg Câu 9: Đáp án B Cấu tạo con lắc đơn gồm: một vật nặng treo vào một sợi dây nhẹ, không dãn vào một điểm cố định. Câu 10: Đáp án C Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang là do ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang. Trang 6
- Câu 11: Đáp án B Phương pháp giải: Phương trình dao động điều hòa: x Acos t Với x là li độ A là biên độ dao động ω là tần số góc φ là pha ban đầu t là pha dao động Giải chi tiết: Phương trình dao động điều hòa x Acos t với A là biên độ dao động Câu 12: Đáp án D Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, cơ năng luôn được bảo toàn Câu 13: Đáp án C Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì Câu 14: Đáp án D 2 Gia tốc cực đại của dao động điều hòa: amax A Câu 15: Đáp án C 1 Động năng của con lắc lò xo: W mv2 d 2 Câu 16: Đáp án C l Chu kì của con lắc đơn: T 2 g Câu 17: Đáp án B Phương pháp giải: 2 Chu kì của con lắc đơn: T Giải chi tiết: 2 2 Chu kì dao động của con lắc là: T 1 s 2 Câu 18: Đáp án D Phương pháp giải: Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng: 0 Tần số dao động: f 2 Giải chi tiết: Trang 7
- Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng, tần số của ngoại lực: 0 10 rad / s 10 Tần số dao động riêng của hệ là: f 0 5 Hz 0 2 2 Câu 19: Đáp án D Phương pháp giải: 2 2 Biên độ dao động tổng hợp: A A1 A2 2A1 A2 cos Giải chi tiết: 2 2 Biên độ dao động tổng hợp là: A A1 A2 2A1 A2 cos Với 0 A1 A2 A A1 A2 3 A 13 cm → Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị 10cm Câu 20: Đáp án D Phương pháp giải: 2 Lực kéo về cực đại tác dụng lên con lắc lò xo: Fmax m.amax m A Giải chi tiết: 2 2 Lực kéo về cực đại tác dụng lên con lắc là: Fmax m A 0,2.10 .0,1 2 N Câu 21: Đáp án C Phương pháp giải: k Tần số góc của con lắc lò xo: m Giải chi tiết: k 100 Tần số góc dao động của con lắc là: 20 rad / s m 0,25 Câu 22: Đáp án A Phương pháp giải: 1 Cơ năng của dao động điều hòa: W m 2 A2 2 Giải chi tiết: 1 Cơ năng ban đầu của con lắc là: W m 2 A2 2 Sau 1 chu kì, cơ năng của con lắc còn lại là: 1 W W W 0,94W 0,94. m 2 A2 2 1 1 m 2 A 2 0,94. m 2 A2 A 0,94A 0,97A 2 2 A A A 0,03A A.3% Trang 8
- Câu 23: Đáp án C Phương pháp giải: Độ lệch pha của hai dao động: 1 2 Giải chi tiết: Độ lệch pha của hai dao động là: rad 1 2 6 2 3 Câu 24: Đáp án A Phương pháp giải: k Tần số góc: m v2 Công thức độc lập với thời gian: x2 A2 2 1 Cơ năng: W kA2 2 Giải chi tiết: k 9 Tần số góc của con lắc là: 3 rad / s m 1 Áp dụng công thức độc lập với thời gian tại thời điểm t, ta có: v2 2 62 x2 A2 2 3 A2 A 4 cm 2 32 1 1 Cơ năng của con lắc là: W kA2 .9.0,042 7,2.10 3 J 7,2 mJ 2 2 Câu 25: Đáp án B Phương pháp giải: Chiều dài quỹ đạo dao động: L 2A Giải chi tiết: Chiều dài quỹ đạo của vật là: L 2A 2.3 6 cm Câu 26: Đáp án C Phương pháp giải: Tần số góc: 2 f Vận tốc cực đại: vmax A 2 f .A Giải chi tiết: Vận tốc cực đại của chất điểm là: vmax A 2 f .A 2 .4.10 80 cm / s Câu 27: Đáp án A Trang 9
- Quãng đường vật đi được trong 1 chu kì là: S 4A Câu 28: Đáp án B Phương pháp giải: l Chu kì của con lắc đơn: T 2 g Giải chi tiết: l gT 2 9,87.12 Chu kì của con lắc là: T 2 l 0,25 m g 4 2 4 2 Câu 29: Đáp án B Phương pháp giải: l Chu kì của con lắc đơn: T 2 g t Số chu kì của con lắc thực hiện: n T Giải chi tiết: l1 T1 2 g T l Chu kì của hai con lắc là: 2 2 l T1 l1 T 2 2 2 g Trong cùng một khoảng thời gian, hai con lắc thực hiện được số chu kì là: t n 1 T 2 2 1 n1 T2 l2 l2 n1 30 25 25 l2 l1 t n T l l n 36 36 36 n 2 1 1 1 2 2 T2 25 Lại có: l l 22 l l 22 l 72 cm 1 2 1 36 1 1 25 l l 50 cm 2 36 1 Câu 30: Đáp án C Phương pháp giải: 2 2 Biên độ dao động tổng hợp: A A1 A2 2A1 A2 cos 1 2 2 Gia tốc cực đại: amax A Giải chi tiết: 3 Độ lệch pha giữa hai dao động là: 1 2 4 4 → Hai dao động ngược pha Trang 10
- Biên độ của dao động tổng hợp là: A A1 A2 4 3 1 cm 2 2 2 2 Gia tốc cực đại là: amax A 10 .1 100 cm / s 1 m / s Câu 31: Đáp án A Phương pháp giải: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị Độ biến thiên pha dao động: t Giải chi tiết: Từ đồ thị ta thấy pha dao động tại thời điểm t1 và t2 là: 1 rad 3 2 1 rad 3 2 0 rad t t .2 rad / s 2 1 3 6 Câu 32: Đáp án D Phương pháp giải: l Chu kì của con lắc lò xo treo thẳng đứng: T 2 g Sử dụng VTLG và công thức: t Giải chi tiết: l Chu kì của con lắc là: T 2 g gT 2 10.0,42 A l 0,04 m 4cm l 4 2 4. 2 2 Ta có VTLG: Trang 11
- Từ VTLG, ta thấy lực đàn hồi ngược chiều với lực kéo về khi vật có li độ: A l x 0 x 0 2 l 1 Góc quét trong 1 chu kì là: 2 2 ar cos 2. ar cos rad 2 A 2 2 3 1 Thời gian lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về trong 1 chu kì là: t 3 s 2 2 15 T 0,4 Câu 33: Đáp án D Phương pháp giải: Sử dụng giản đồ vecto 2 2 2 Định lí hàm cos: A A1 A2 2A1 A2 cos Giải chi tiết: Ta có giản đồ vecto: Từ giản đồ vecto, áp dụng định lí hàm cos, ta có: A 2 A 2 A2 2A.A cos 2 1 1 3 A 2 102 102 2.10.10.cos 2 3 2 A2 100 A2 10 cm Câu 34: Đáp án C Phương pháp giải: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị Sử dụng VTLG và công thức: t Giải chi tiết: Từ đồ thị ta thấy biên độ dao động: A 4cm A Ở thời điểm đầu, vật có li độ x 2cm và đang tăng 2 Ta có VTLG: Trang 12
- 2 Từ đồ thị ta thấy pha đàu của dao động là: rad 3 Ở thời điểm t 7 s , vật ở VTCB và đang giảm → pha dao động là: rad 2 2 7 Góc quét từ thời điểm t 0 đến t 7s là: rad 2 3 6 7 Tần số góc của dao động là: 6 rad / s t 7 6 2 Phương trình dao động của vật là: x 4cos t cm 6 4 Câu 35: Đáp án A Phương pháp giải: 2mg Độ giảm biên độ sau nửa chu kì: A k Biên độ dao động của vật sau nửa chu kì: A A A Giải chi tiết: Ban đầu vật ở vị trí lò xo dãn 9cm A 9cm Vật đến vị trí lò xo bị nén cực đại tức là vật đi được nửa chu kì. 2mg 2.0,1.0,2.10 ⇒ Độ giảm biên độ sau nửa chu kì: A 0,02m 2cm k 20 Biên độ dao động của vật sau nửa chu kì: A A A 9 2 7cm ⇒ Độ nén cực đại của lò xo là: lnen A 7cm Câu 36: Đáp án B Trang 13
- Phương pháp giải: Sử dụng VTLG Giải chi tiết: Biên độ cong: S0 0.l 0,15.40 6cm 2T T T Có: t 3 2 6 T + Với khoảng thời gian vật luôn đi được quãng đường là 2S 2 0 T + Với khoảng thời gian vật đi được quãng đường lớn nhất khi nó di chuyển gần VTCB. Góc quét 6 T 2 T được: T . . 6 6 T 6 3 Biểu diễn trên VTLG ta có: 2T Từ hình vẽ ta tính được quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong là: 3 S 2S0 S0 3S0 3.6 18cm Câu 37: Đáp án B Phương pháp giải: Sử dụng VTLG Giải chi tiết: + Ta có VTLG: Trang 14
- a A.sin 2 2 2 2 2 Từ hình vẽ ta có: a b A 100 cm 1 A b A.cos 2 + Lại có hình vẽ: 2 2 Góc quét được sau s là: 2 . t . 3 3 3 Có: v A.sin . b 3 3 .10.sin 0 2 3 6 b 3 a 15cm 2 2 2 a b 100 a 1,978 a Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 0,2 b 3 a 15cm b 9,802 b Câu 38: Đáp án C Phương pháp giải: l Phương pháp giải:Chu kì dao động của con lắc đơn: T 2 g Sử dụng định lí hàm số sin trong tam giác Giải chi tiết: Gọi g1 và g2 là gia tốc của hai con lắc khi chịu tác dụng của ngoại lực. Gọi a1 và a2 là gia tốc do lực điện tác dụng lên con lắc 1 và 2. Trang 15
- q E Có a a vì hai con lắc giống nhau đặt trong cùng điện trường đều: a a 1 2 1 2 m Hai con lắc cùng biên độ nên g1 g2 Có T2 T1 g2 g1 q1 q2 Xét tam giác ABC có: ABC vuông cân. a1 a2 g a Tam giác OAC có: O· BA 370 2 2 1 sin 37 sin8 g a Tam giác OAC có: 1 1 2 sin127 sin8 g g g sin127 Từ (1) và (2) suy ra: 1 2 1 sin127 sin 37 g2 sin 37 T1 g1 sin127 sin127 T2 T1.sin Mà: T2 g2 sin 37 sin 37 T2 T1 0,25 sin127 T sin T 0,25 T 1,645s 1 sin 37 1 1 T2 T1 0,25 1,645 0,25 1,895s Câu 39: Đáp án D Phương pháp giải: 2 2 x1 x2 Hai dao động vuông pha thỏa mãn: 2 2 1 A1 A2 2 2 Biên độ dao động tổng hợp: A A1 A2 2A1 A2.cos Giải chi tiết: 4,5 2 x2 x2 Ta có: 4,5x2 2x2 18 x2 x2 1 1 2 1 1 2 18 1 18 2 4 9 2 2 x1 x2 x1 x2 1 A1 2cm 2 3 A2 3cm 2 2 ⇒ Biên độ của dao động tổng hợp: A A1 A2 4 9 13cm Câu 40: Đáp án A Phương pháp giải: mg + Tại VTCB lò xo dãn đoạn: l k Trang 16
- m + Chu kì dao động của con lắc lò xo: T 2 k v2 + Biên độ dao động: A x2 2 1 + Quãng đường đi được của vật rơi tự do: S gt 2 2 Giải chi tiết: + Tại VTCB O của hệ gồm 2 vật A và B lò xo dãn: m m .g 0,5 0,5 .10 l A B 0,1m 10cm k 100 + Khi dây đứt, tại VTCB của vật A, lò xo dãn: m g 0,5.10 l A 0,05m 0,5cm A k 100 + Sau khi đứt dây, vật A dao động điều hòa quanh VTCB OA , li độ ban đầu của vật (≡ VTCB của hệ ban đầu) cũng là biên độ dao động của A (vì tại đây vA 0 ): A x l lA 10 5 5cm m 0,5 5 Với chu kì: T 2 A 2 s k 100 5 T 5 + Khi A lên đến vị trí cao nhất ở biên trên thì hết thời gian t s 2 10 Tại thời điểm A ở vị trí cao nhất, B đã đi được quãng đường: 2 1 2 1 5 S gt .10. 0,25m 25cm 2 2 10 Khoảng cách giữa hai vật: d 2A l S 2.5 15 25 50cm Trang 17