Đề thi thử THPT Quốc gia theo hướng tinh giản Khoa học tự nhiên - Phần: Vật lí - Lần 1 - Đề số 6 - Năm học 2020 (Có đáp án)

doc 15 trang xuanthu 25/08/2022 5660
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia theo hướng tinh giản Khoa học tự nhiên - Phần: Vật lí - Lần 1 - Đề số 6 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_theo_huong_tinh_gian_khoa_hoc_tu_nh.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia theo hướng tinh giản Khoa học tự nhiên - Phần: Vật lí - Lần 1 - Đề số 6 - Năm học 2020 (Có đáp án)

  1. ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2020 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 THEO HƯỚNG TINH GIẢN ĐỀ SỐ 6 - (Dương 06) BỘ GIÁO DỤC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm được cho bởi x 5cos 2 t cm. Biên độ của dao động này là A. 5 cm. B. 2 cm. C. cm.D. 10 cm. Câu 2: Công thoát electron của một kim loại là 4,97 eV. Giới hạn quang điện của kim loại là A. 0,25 μmB. 0,45 μmC. 0,32 μmD. 0,65 μm Câu 3: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên A. tác dụng của từ trường lên dòng điện.B. hiện tượng quang điện. C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. tác dụng của dòng điện lên nam châm. Câu 4: Sóng điện từ có tần số 102,7 MHz truyền trong chân không với bước sóng xấp xỉ bằng A. 60 m.B. 30 m.C. 6 m. D. 3 m. Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giam liên tục theo thời gian? A. li độ và tốc độ. B. biên độ và gia tốc. C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và năng lượng. Câu 6: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng liên kết riêng. B. Năng lượng nghỉ. C. Năng lượng liên kết. D. Độ hụt khối. Câu 7: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là 2 m0 m0 v v A. m .B. m . C. m m0 1 D. m m0 1 2 v v2 c c 1 1 c c2 Câu 8: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phân tử giữa hai nút sóng liên tiếp có đặc điểm là A. vuông pha. B. cùng pha. C. ngược pha.D. cùng biên độ. Câu 9: Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn ‒ ghen và gam ‒ ma là bức xạ A. Rơn ‒ ghen. B. gam ‒ ma. C. tử ngoại.D. hồng ngoại. Câu 10: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là A. điện tích trên một bản tụ. B. năng lượng điện từ. C. năng lượng từ và năng lượng điện. D. cường độ dòng điện trong mạch. Câu 11: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số ω. Tại thời điểm bất kỳ giữa gia tốc a và li độ x có mối liên hệ là   2 A. a .B. a .C. a  2 x .D. a x . x x Câu 13: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. tăng cường độ chùm sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 14: Một đường dây tải điện có công suất hao phí trên đường dây là 500 W. Sau đó người ta mắc thêm vào mạch một tụ điện sao cho công suất hao phí giảm đến giá trị cực tiểu và bằng 320 W (công suất và điện áp truyền đi không đổi). Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là
  2. A. 0,7.B. 0,8. C. 0,6.D. 0,9. Câu 15: sử một nguồn sáng laze phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  0,75 μm. Công suất phát xạ của nguồn là 10,6 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây là A. 5,0.1020 .B. 4,0.1019 . C. 5,0.1019 .D. 8,5.1020 . Câu 16: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, với hiệu điện thê cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Hệ thức liên hệ giữa u và i là L U 2 u2 2 0 2 2 2 A. i . B. i LC U0 u . C C U 2 u2 2 2 2 2 0 C. i LC U0 u . D. i . L Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài  1,44 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g 10 m/s2. Lấy 2 10 . Chu kì dao động của con lắc là A. 1,0 s B. 0,6 s C. 2,4 s D. 1,2 s Câu 18: Hình bên có vẽ một số đường sức điện của điện trường gây bởi hai bản kim lại đặt song song nhau A và B . Kết luận nào sau đây là đúng về điện tích trên các bản? A. A và B đều tích điện dương. B. A tích điện dương và B tích điện âm. C. A tích điện âm và B tích điện dương. A B D. A và B đều tích điện âm. Câu 19: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 250 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 55 V. B. 440 V. C. 110 V. D. 880 V. Câu 20: Trong thí nghiệm Y ‒ âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Khoảng cách giữa hai khe 1 mm. Nếu di chuyển màn ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là A. 400 nm.B. 600 nm. C. 540 nm.D. 500 nm. Câu 21: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon. B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m/s. C. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. Câu 22: Một cuộn cảm có độ tự cảm L 0,5 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 5 A xuống 0 trong khoảng thời gian là 0,1 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là A. 10 V.B. 15 V. C. 5 V.D. 25 V. Câu 23: Đặt hiệu điện thế không đổi 60 V vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dòng điện là 2,0 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V, tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1,2 A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng 0,2 0,4 0,5 0,3 A. H.B. H.C. H.D. H. Câu 24: Một ống Cu‒lít‒giơ (ống tia X ) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các electron khi bắt ra khỏi catốt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anốt và catot là U thì tốc độ của electron khi đập vào anot là 5,0.107 m/s. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt tăng thêm 21% thì tốc độ của electron đập vào anốt là A. 6,0.107 m/s. B. 8,0.107 m/s. C. 5,5.107 m/s. D. 6,5.107 m/s. Câu 25: Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với chu kỳ 2,0 s. Khi gia tốc của vật là 0,5 m/s 2 thì động năng của vật là 1 mJ. Lấy 2 10 . Biên độ dao động của vật xấp xỉ bằng là A. 10 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 15 cm.
  3. Câu 26: Trong bài thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn (Bài 6, SGK Vật lí 12), một học sinh đã tiến hành thí nghiệm, kết quả đo được học sinh đó biểu diễn bởi đồ thị như hình vẽ bên. Nhưng do sơ suất nên em học sinh y đó quên ghi kí hiệu đại lượng trên các trục tọa độ xOy . Dựa vào đồ thị ta có thể kết luận trục Ox và Oy tương ứng biểu diễn cho A. chiều dài con lắc, bình phương chu kì dao động. B. chiều dài con lắc, chu kì dao động. C. khối lượng con lắc, bình phương chu kì dao động. D. khối lượng con lắc, chu kì dao động. O x Câu 27: Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là LA 80 dB và LB 50 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn hơn cường độ âm tại B là A. 30 lần. B. 1,6 lần. C. 1000 lần. D. 900 lần. Câu 28: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của 13,6 nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức E eV ( n 1,2,3 ). Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái n n2 dừng có n 2 , hấp thụ một phôtôn ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng thái dừng có n 4 . Giá trị của f là A. 6,16.1014 Hz.B. 6,16.1034 Hz.C. 4,56.1014 Hz. D. 4,56.1034 Hz. Câu 29: Một sóng cơ hình sin, biên độ A lan truyền qua hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng. Quan sát dao động của hai phần tử này thì thấy rằng khi phần tử M có li độ uM thì phần tử N đi qua vị trí có li độ uN với uM uN . Vị trí cân bằng của M và N có thể cách nhau một khoảng là A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. ba phần tư bước sóng. Câu 30: Một vật sáng có dạng một đoạn thẳng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ ( A nằm trên trục chính của thấu kính). Ban đầu vật AB đặt cách thấu kính một khoảng x1 12 cm qua thấu kính cho ảnh thật A B cách vật AB một đoạn L(cm) L1 72 cm. Sau đó cố định vật, dịch chuyển thấu kính ra xa vật sao cho trục chính không thay đổi. Khi đó khoảng cách L giữa 72 vật và ảnh thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là OA x được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Giá trị x2 , và tiêu cự của thấu kính là A. 60 cm; 10 cm. x B. 40 cm: 30 cm. O x1 x0 2 x(cm) C. 30,51 cm, 25,00 cm. D. 40,10 cm, 20,20 cm.  Câu 31: Vết của các hạt  và  phát ra từ nguồn N chuyển động trong từ trường đều B có dạng như hình vẽ. So sánh động năng của hai hạt này ta thấy A. chưa đủ dữ kiện để so sánh.  B. động năng của hai hạt bằng nhau.  C. động năng của hạt  nhỏ hơn. D. động năng của hạt  nhỏ hơn. Câu 32: Một mạch điện gồm bốn điện trở giống hệt nhau, hai đầu của đoạn mạch được nối với nguồn điện không đổi có hiệu điện thế U . Gọi công suất tiêu thụ trên mỗi điện trở khi mắc nối tiếp bốn điện trở trên là P1 và khi mắc song song các điện trở trên là P2 Hệ thúc liên hệ đúng là
  4. A. P1 4P2 .B. P1 16P2 . C. 4P1 P2 .D. 16P1 P2 . Câu 33: Một dây đàn có chiều dài 65,5 cm đã được lên dây để phát ra nốt LA chuẩn có tần số 220 Hz. Nếu muốn dây đàn phát các âm LA chuẩn có tần số 440 Hz và âm ĐÔ chuẩn có tần số 262 Hz, thì ta cần bấm trên dây đàn ở những vị trí sao cho chiều dài của dây ngắn bớt đi một đoạn tương ứng là A. 32,75 cm và 10,50 cm.B. 32,75 cm và 55,0 cm. C. 35,25 cm và 10,50 cm. D. 35,25 cm và 8,50 cm. Câu 34: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T . Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong khoảng thời gian t (với t = T ) mẫu chất phóng xạ này phát ra 16n hạt . Sau 552 ngày kể từ lần đo thứ nhất, thì trong cùng khoảng thời gian t mẫu chất phóng xạ này chỉ phát ra n hạt . Giá trị của T là A. 552 ngày.B. 414 ngày.C. 138 ngày.D. 72 ngày. Câu 35: Cần truyền tải điện năng từ nơi phát A đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R 10 Ω cố định, điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây truyền tải là. Hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%, hệ số công suất ở A là cos 0,78. Trong 30 ngày, số điện nơi bán đã bán được cho B là A. 1800 số.B. 1241 số. C. 1453 số.D. 1350 số. Câu 36: Cho mạch điện như hình vẽ, hai cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi, biết R2 5R1 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u U 2 cos t (Với U và  không đổi). Điều chỉnh độ tự cảm của các cuộn dây (nhưng luôn thỏa mãn L2 0,8L1 ) sao cho độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB lớn nhất, thì hệ số công suất của đoạn mạch khi đó bằng A. 0,8.B. 0,6. R L R L2 8 6 1 1 2 C. . D. . 73 73 A M B Câu 37: Hai nguồn kết hợp A , B đồng bộ cách nhau 6 cm dao động, bước sóng 2 cm. Trên đường thẳng AC vuông góc với AB tại A , người ta thấy điểm M là cực đại nằm xa A nhất và nằm trên đường hypebol ứng với giá trị k k 0 . Di chuyển nguồn B ra xa dọc theo đường thẳng nối hai nguồn ban đầu, khi đó điểm M tiếp tục nằm trên đường hypebol cực tiểu thứ k 4 . Độ dịch chuyển nguồn B có thể là A. 8 cm. B. 9 cm. C. 10 cm. D. 12 cm. Câu 38: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g, mang điện q 2 μC và lò xo nhẹ cách điện có độ cứng 100 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang cách điện, không ma sát. Hệ thống đặt trong một điện trường đều nằm ngang dọc theo trục của lò xo có hướng 5 V theo chiều từ đầu cố định đến đầu gắn vật, độ lớn cường E(10 m ) điện điện trường biến đổi theo thời gian được biểu diễn như 5 hình vẽ. Lấy 2 10 . Vào thời điểm ban đầu t 0 vật được thả nhẹ tại vị trí lò xo giãn một đoạn 5 cm. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 3 thì vật đi được quãng đường là A. 17 cm.B. 25 cm. O 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 t(s) C. 20 cm.D. 16 cm. 210 Câu 39: Hạt nhân 84 Po đứng yên phóng xạ và hạt nhân con sinh ra có động năng 0,103 MeV. Hướng 9 chùm hạt sinh ra bắn vào hạt nhân 4 Be đang đứng yên sinh ra hạt nhân X và hạt nơtron. Biết hạt nhân nơtron bay ra theo phương vuông góc với phương tới của hạt . Cho mPb 205,9293u ; mBe 9,0169u ; 2 m 4,0015u ; mn 1,0087u ; mX 12,000u ; 1u 931,5 MeVc . Động năng của hạt nhân X xấp xỉ bằng A. 11,6 MeV.B. 5,30 MeV.C. 2,74 MeV.D. 9,04 MeV. Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và hai bản tụ biến đổi theo thời gian có đồ u thị như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho tổng u điện áp hiệu dụng của cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn nhất, giá d trị đó bằng O t(10 2 s) A. 300 2 V. uC 1 4 3 3
  5. B. 300 V. C. 200 3 V. D. 400 V.
  6. MỨC ĐỘ Vận Thông Vận Tổng LỚP CHƯƠNG Nhận biết dụng hiểu dụng cao 1. Dao động cơ 2 2 2 1 7 2. Sóng cơ học 2 1 1 2 6 3. Điện xoay chiều 3 2 1 3 9 4. Dao động và sóng điện từ 2 1 1 0 4 5. Sóng ánh sáng 1 2 1 0 4 6. Lượng tử ánh sáng 1 1 1 0 3 7. Hạt nhân nguyên tử 1 1 1 0 3 12 (36 câu) 8. Điện tích – điện trường 1 1 2 Dòng điện không đổi 11 Dòng điện trong các môi trường (4 câu) 9. Từ trường 1 1 Cảm ứng điện từ 10. Khúc xạ ánh sáng 1 1 Mắt và các dụng cụ quang Tổng 12 12 10 6 40
  7. ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm được cho bởi x 5cos 2 t cm. Biên độ của dao động này là A. 5 cm. B. 2 cm. C. cm.D. 10 cm.  Hướng dẫn: Chọn A. Biên độ của dao động A 5cm. Câu 2: Công thoát electron của một kim loại là 4,97 eV. Giới hạn quang điện của kim loại là A. 0,25 μmB. 0,45 μmC. 0,32 μmD. 0,65 μm  Hướng dẫn: Chọn A. hc 6,625.10 34.3.108 Giới hạn quang điện của kim loại  0,25µm. 0 A 4,97.1,6.10 19 Câu 3: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên A. tác dụng của từ trường lên dòng điện.B. hiện tượng quang điện. C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. tác dụng của dòng điện lên nam châm.  Hướng dẫn: Chọn C. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 4: Sóng điện từ có tần số 102,7 MHz truyền trong chân không với bước sóng xấp xỉ bằng A. 60 m.B. 30 m.C. 6 m. D. 3 m.  Hướng dẫn: Chọn D. Bước sóng của sóng điện từ khi truyền trong chân không c 3.108  3m. f 102,7.106 Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giam liên tục theo thời gian? A. li độ và tốc độ. B. biên độ và gia tốc. C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và năng lượng.  Hướng dẫn: Chọn D. Dao động tắt dần có biên độ và năng lượng giảm dần liên tục theo thời gian. Câu 6: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng liên kết riêng. B. Năng lượng nghỉ. C. Năng lượng liên kết. D. Độ hụt khối.  Hướng dẫn: Chọn A. Năng lượng liên kết riêng sẽ đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân. Câu 7: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là 2 m0 m0 v v A. m .B. m . C. m m0 1 D. m m0 1 2 v v2 c c 1 1 c c2  Hướng dẫn: Chọn A. Khối lượng tương đối tính của một vật khi chuyển động với vận tốc v được xác định bằng biểu thức m m 0 . v2 1 c2 Câu 8: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phân tử giữa hai nút sóng liên tiếp có đặc điểm là A. vuông pha. B. cùng pha. C. ngược pha.D. cùng biên độ.  Hướng dẫn: Chọn B. Khi xảy ra sóng dừng trên dây, các phần tử giữa hai nút sóng liên tiếp luôn dao động cùng pha nhau. Câu 9: Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn ‒ ghen và gam ‒ ma là bức xạ A. Rơn ‒ ghen. B. gam ‒ ma. C. tử ngoại.D. hồng ngoại.
  8.  Hướng dẫn: Chọn B. Bức xạ gam – ma có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn ‒g hen và gam ‒ ma. Câu 10: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là A. điện tích trên một bản tụ. B. năng lượng điện từ. C. năng lượng từ và năng lượng điện. D. cường độ dòng điện trong mạch. Hướng dẫn: Chọn B. Trong mạch dao động LC lí tưởng thì năng lượng điện từ của mạch là một đại lượng bảo toàn – không phụ thuộc vào thời gian. Câu 11: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.  Hướng dẫn: Chọn C. Sóng cơ không lan truyền được trong chân không → C sai. Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số ω. Tại thời điểm bất kỳ giữa gia tốc a và li độ x có mối liên hệ là   2 A. a .B. a .C. a  2 x .D. a x . x x  Hướng dẫn: Chọn C. Mối liên hệ giữa gia tốc a và li độ x trong dao động điều hòa a  2 x . Câu 13: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. tăng cường độ chùm sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.  Hướng dẫn: Chọn B. Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng. Câu 14: Một đường dây tải điện có công suất hao phí trên đường dây là 500 W. Sau đó người ta mắc thêm vào mạch một tụ điện sao cho công suất hao phí giảm đến giá trị cực tiểu và bằng 320 W (công suất và điện áp truyền đi không đổi). Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là A. 0,7.B. 0,8. C. 0,6.D. 0,9.  Hướng dẫn: Chọn B. PR Công suất hao phí trên đường dây truyền tải P . U 2 cos2 PR Khi mắc thêm tụ vào mạch công suất hao phí giảm đến cực tiểu → cos 1 → P 320 W. min U 2 P 320 → cos min 0,8. P 500 Câu 15: sử một nguồn sáng laze phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  0,75 μm. Công suất phát xạ của nguồn là 10,6 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây là A. 5,0.1020 .B. 4,0.1019 . C. 5,0.1019 .D. 8,5.1020 .  Hướng dẫn: Chọn B. hc Công suất phát xạ của nguồn sáng P n , với n là số photon phát ra trong một đơn vị thời gian.  P 10,6.0,75.10 6 → n 4.1019 . hc 6,625.10 34.3.108 Câu 16: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, với hiệu điện thê cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Hệ thức liên hệ giữa u và i là L U 2 u2 2 0 2 2 2 A. i . B. i LC U0 u . C C U 2 u2 2 2 2 2 0 C. i LC U0 u . D. i . L  Hướng dẫn: Chọn D.
  9. Năng lượng của mạch dao động bằng tổng đăng lượng điện và năng lượng từ của mạch 1 2 1 2 1 2 2 C 2 2 Cu Li CU0 → i U0 u . 2 2 2 L Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài  1,44 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g 10 m/s2. Lấy 2 10 . Chu kì dao động của con lắc là A. 1,0 s B. 0,6 s C. 2,4 s D. 1,2 s  Hướng dẫn: Chọn C. l 1,44 Chu kì dao động của con lắc T 2 2 2,4 s → Đáp án C g 10 Câu 18: Hình bên có vẽ một số đường sức điện của điện trường gây bởi hai bản kim lại đặt song song nhau A và B . Kết luận nào sau đây là đúng về điện tích trên các bản? A. A và B đều tích điện dương. B. A tích điện dương và B tích điện âm. C. A tích điện âm và B tích điện dương. A B D. A và B đều tích điện âm.  Hướng dẫn: Chọn B. Đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm, nếu chỉ có 1 điện tích thì nó xuất phát ở điện tích dương kết thúc ở vô cùng hoặc từ vô cùng và kết thúc ở điện tích âm → bản A tích điện dương và bản B tích điện âm. Câu 19: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 250 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 55 V. B. 440 V. C. 110 V. D. 880 V.  Hướng dẫn: Chọn A. N2 250 Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 U1 .220 55 V. N1 1000 Câu 20: Trong thí nghiệm Y ‒ âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Khoảng cách giữa hai khe 1 mm. Nếu di chuyển màn ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là A. 400 nm.B. 600 nm. C. 540 nm.D. 500 nm.  Hướng dẫn: Chọn B. D D D a i i 1.10 3.0,3.10 3 Khảng vân giao thoa i → i i  →  600 nm. a a D D 50.10 2 Câu 21: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon. B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m/s. C. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.  Hướng dẫn: Chọn D. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì các photon với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có năng lượng sẽ là khác nhau, phụ thuộc vào tần số của ánh sáng đơn sắc đó → D sai. Câu 22: Một cuộn cảm có độ tự cảm L 0,5 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 5 A xuống 0 trong khoảng thời gian là 0,1 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là A. 10 V.B. 15 V. C. 5 V.D. 25 V.  Hướng dẫn: Chọn D. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây được xác định bằng biểu thức i 0 5 e L 0,5 25V. c t 0,1 Câu 23: Đặt hiệu điện thế không đổi 60 V vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dòng điện là 2,0 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V, tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1,2 A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng
  10. 0,2 0,4 0,5 0,3 A. H.B. H.C. H.D. H.  Hướng dẫn: Chọn B. Với điện áp không đổi thì cuộn dây đóng vai trò là một điện trở tương ứng với giá trị điện trở trong của U 60 cuộn dây → r 30 Ω. I 2 Tổng trở của cuộn dây khi đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều với U 60 V U 60 → Z 50 Ω → Z Z 2 r 2 502 302 40 Ω. I 1,2 L Z 40 0,4 → Độ tự cảm của cuộn dây L L H.  100 Câu 24: Một ống Cu‒lít‒giơ (ống tia X ) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các electron khi bắt ra khỏi catốt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anốt và catot là U thì tốc độ của electron khi đập vào anot là 5,0.107 m/s. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt tăng thêm 21% thì tốc độ của electron đập vào anốt là A. 6,0.107 m/s. B. 8,0.107 m/s. C. 5,5.107 m/s. D. 6,5.107 m/s.  Hướng dẫn: Chọn C. Động năng của electron khi đập vào anot bằng công của lực điện khi electron dịch chuyển giữa antot và catot. 1 U 1,21 → mv2 qU → v v .5.107 5,5.107 m/s. 2 U 1 Câu 25: Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với chu kỳ 2,0 s. Khi gia tốc của vật là 0,5 m/s 2 thì động năng của vật là 1 mJ. Lấy 2 10 . Biên độ dao động của vật xấp xỉ bằng là A. 10 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 15 cm.  Hướng dẫn: Chọn B. 2 2 Tần số góc của dao động  rad/s. T 2 1 2 2 2 2 3 2 Ed m A x 2Ed a 2.1.10 0,5 → Từ giả thuyết bài toán, ta có 2 → A 2 4 2 4 6 cm. 2 m  0,2. a  x Câu 26: Trong bài thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn (Bài 6, SGK Vật lí 12), một học sinh đã tiến hành thí nghiệm, kết quả đo được học sinh đó biểu diễn bởi đồ thị như hình vẽ bên. Nhưng do sơ suất nên em học sinh y đó quên ghi kí hiệu đại lượng trên các trục tọa độ xOy . Dựa vào đồ thị ta có thể kết luận trục Ox và Oy tương ứng biểu diễn cho A. chiều dài con lắc, bình phương chu kì dao động. B. chiều dài con lắc, chu kì dao động. C. khối lượng con lắc, bình phương chu kì dao động. D. khối lượng con lắc, chu kì dao động. O x  Hướng dẫn: Chọn A Từ đồ thị ta thấy y : x → mối liên hệ tương ứng có thể là: x là chiều dài con lắc và y là bình phương của chu kì. Câu 27: Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là LA 80 dB và LB 50 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn hơn cường độ âm tại B là A. 30 lần. B. 1,6 lần. C. 1000 lần. D. 900 lần.  Hướng dẫn: Chọn C. I LA LB 80 50 Ta có A 10 10 10 10 1000 . IB
  11. Câu 28: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của 13,6 nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức E eV ( n 1,2,3 ). Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái n n2 dừng có n 2 , hấp thụ một phôtôn ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng thái dừng có n 4 . Giá trị của f là A. 6,16.1014 Hz.B. 6,16.1034 Hz.C. 4,56.1014 Hz. D. 4,56.1034 Hz.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 13,6 1 1 o En 2 eV → E En En 13,6 2 2 eV. n n n 13,6.1,6.10 19 E 1 1 14 o E hf → f 2 2 6,16.10 Hz. h 6,625.10 34 2 4 Câu 29: Một sóng cơ hình sin, biên độ A lan truyền qua hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng. Quan sát dao động của hai phần tử này thì thấy rằng khi phần tử M có li độ uM thì phần tử N đi qua vị trí có li độ uN với uM uN . Vị trí cân bằng của M và N có thể cách nhau một khoảng là A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. ba phần tư bước sóng.  Hướng dẫn: Chọn B. Dễ thấy hệ thức uM uN tương ứng cho hai đại lượng ngược pha → vị trí cân bằng của M và N có thể cách nhau một khoảng là một nửa bước sóng. Câu 30: Một vật sáng có dạng một đoạn thẳng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ ( A nằm trên trục chính của thấu kính). Ban đầu vật AB đặt cách thấu kính một khoảng x1 12 cm qua thấu kính cho ảnh thật A B cách vật AB một đoạn L(cm) L1 72 cm. Sau đó cố định vật, dịch chuyển thấu kính ra xa vật sao cho trục chính không thay đổi. Khi đó khoảng cách L giữa 72 vật và ảnh thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là OA x được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Giá trị x2 , và tiêu cự của thấu kính là A. 60 cm; 10 cm. y x B. 40 cm: 30 cm. O x1 2 x(cm) C. 30,51 cm, 25,00 cm. D. 40,10 cm, 20,20 cm.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: df o L d d ; d . d f fx o d x → L x → x2 Lx Lf 0 (1). x f Với x1 12,68 cm và x2 là hai nghiệm của (1) thì o x1 x2 L → x2 L1 x1 72 12 60cm. x1x2 12 . 60 o x1x2 Lf → f 10 cm. L1 72 Câu 31: Vết của các hạt  và  phát ra từ nguồn N chuyển động  trong từ trường đều B có dạng như hình vẽ. So sánh động năng của hai  hạt này ta thấy A. chưa đủ dữ kiện để so sánh.  B. động năng của hai hạt bằng nhau.
  12. C. động năng của hạt  nhỏ hơn. D. động năng của hạt  nhỏ hơn.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: mv o R – bán kính quỹ đạo tròn của hạt mang điện chuyển động trong từ q B trường. o R R → v v . Mặc khác m m → Ed Ed . Câu 32: Một mạch điện gồm bốn điện trở giống hệt nhau, hai đầu của đoạn mạch được nối với nguồn điện không đổi có hiệu điện thế U . Gọi công suất tiêu thụ trên mỗi điện trở khi mắc nối tiếp bốn điện trở trên là P1 và khi mắc song song các điện trở trên là P2 Hệ thúc liên hệ đúng là A. P1 4P2 .B. P1 16P2 . C. 4P1 P2 .D. 16P1 P2 .  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: R o R 4R, R . nt ss 4 2 U Pnt Rss 1 o P → → 16P1 P2 . R Pss Rnt 16 Câu 33: Một dây đàn có chiều dài 65,5 cm đã được lên dây để phát ra nốt LA chuẩn có tần số 220 Hz. Nếu muốn dây đàn phát các âm LA chuẩn có tần số 440 Hz và âm ĐÔ chuẩn có tần số 262 Hz, thì ta cần bấm trên dây đàn ở những vị trí sao cho chiều dài của dây ngắn bớt đi một đoạn tương ứng là A. 32,75 cm và 10,50 cm.B. 32,75 cm và 55,0 cm. C. 35,25 cm và 10,50 cm. D. 35,25 cm và 8,50 cm.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: v l1 f1 o l n → l2 . 2 f f2 65,5 . 220 o với f 440 Hz → l 32,75cm → l 32,75 cm. 2 2 440 65,5 . 220 o với f 262 Hz → l 55cm → l 10,5 cm 2 2 262 Câu 34: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T . Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong khoảng thời gian t (với t = T ) mẫu chất phóng xạ này phát ra 16n hạt x(cm). Sau 552 ngày kể từ lần đo thứ nhất, thì trong cùng khoảng thời gian t mẫu chất phóng xạ này chỉ phát ra n hạt . Giá trị của T là A. 552 ngày.B. 414 ngày.C. 138 ngày.D. 72 ngày.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: t T o N N0 2 . o Theo giả thuyết bài toán t t T T 552 16n N0 2 2 → 16 → 16 2 T → T 138 ngày. t 552 t 552 T 2 T n N0 2
  13. Câu 35: Cần truyền tải điện năng từ nơi phát A đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R 10 Ω cố định, điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây truyền tải là. Hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%, hệ số công suất ở A là cos 0,78. Trong 30 ngày, số điện nơi bán đã bán được cho B là A. 1800 số.B. 1241 số. C. 1453 số.D. 1350 số.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: P UI o 0,2 →  P UI cos U U 0,2 . 0,78 U 0,156U .  Utt 2 2 2 o Utt U U 2U U cos  U → 360 2 U 2 0,156 2 2U 0,256U 0,78 → U 407,365 V. P2 R o P 1 H P 1 H U 2 cos2 1 H U 2 cos2 1 0,8 . 407,365 2 0,78 2 → P 2019,2 W. R 10 2592000 o A Pt 2019,2 . 1453,8số. 3600000 Câu 36: Cho mạch điện như hình vẽ, hai cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi, biết R2 5R1 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u U 2 cos t (Với U và  không đổi). Điều chỉnh độ tự cảm của các cuộn dây (nhưng luôn thỏa mãn L2 0,8L1 ) sao cho độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB lớn nhất, thì hệ số công suất của đoạn mạch khi đó bằng A. 0,8.B. 0,6. R L R L2 8 6 1 1 2 C. . D. . 73 73 A M B  Hướng dẫn: Chọn A. Để đơn giản, ta chọn R1 1 → R2 5. Ta có: ZL1 ZL2 0,8ZL1 o tan AM ZL1 , tan MB 0,16Z1 . R1 R2 5 o AM MB → tan tan Z 0,16Z 5,25Z 5,25 tan AM MB L1 L1 L1 . 2 2 6,25 1 tan AM tan MB 1 0,16ZL1 6,25 ZL1 ZL1 ZL1 o → tan → Z 6,25 2,5 → Z 2 . max max L1 L2 → Hệ số công suất của mạch Z Z 2,5 2 3 tan L1 L2 → cos 0,8 R1 R2 1 5 4 Câu 37: Hai nguồn kết hợp A , B đồng bộ cách nhau 6 cm dao động, bước sóng 2 cm. Trên đường thẳng AC vuông góc với AB tại A , người ta thấy điểm M là cực đại nằm xa A nhất và nằm trên đường hypebol ứng với giá trị k k 0 . Di chuyển nguồn B ra xa dọc theo đường thẳng nối hai nguồn ban đầu, khi đó điểm M tiếp tục nằm trên đường hypebol cực tiểu thứ k 4 . Độ dịch chuyển nguồn B có thể là A. 8 cm. B. 9 cm. C. 10 cm. D. 12 cm.  Hướng dẫn: Chọn B. M M là cực đại nằm xa A nhất, vậy M là cực đại ứng với k 1. d1 d2 d2 A B B
  14. d d  2 2 1 2 2 2 o 2 2 2 → d1 6 d1 2 → d1 8 cm d1 6 d2 Dịch chuyển B đến B thì M nằm trên cực tiểu thứ k 4 1 d2 d1 1 3  4,5 9 o 2 → AB 15 cm. 2 2 2 d2 AB d1 Từ đó ta tìm được BB 9 cm. Câu 38: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g, mang điện q 2 μC và lò xo nhẹ cách điện có độ cứng 100 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang cách điện, không ma sát. Hệ thống đặt trong một điện trường đều nằm ngang dọc theo trục của lò xo có hướng 5 V theo chiều từ đầu cố định đến đầu gắn vật, độ lớn cường E(10 m ) điện điện trường biến đổi theo thời gian được biểu diễn như 5 hình vẽ. Lấy 2 10 . Vào thời điểm ban đầu t 0 vật được thả nhẹ tại vị trí lò xo giãn một đoạn 5 cm. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 3 thì vật đi được quãng đường là A. 17 cm.B. 25 cm. O 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 t(s) C. 20 cm.D. 16 cm.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: O O 3 1 m 100.10 A o T 2 2 0,2 s. 1 A k 100 6 5 A A qE 2.10 . 5.10 1 2 o OO l 1cm. 1 k 100 A3 A2 o Thời gian điện trường duy trì trong mỗi lần là một nửa chu kì. Ta có thể mô tả chuyển động của vật thành cách giai đoạn sau: o Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí A cách vị trí lò xo không biến dạng O một đoạn OA 5 cm. o Điện trường tồn tại trong nửa chu kì từ 0 → 0,1 s vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O1 với biên độ 4 cm từ A → A1 . o Điện trường mất đi vật lại dao động quanh vị trí lò xo không biến dạng O với biên độ 3 cm từ A1 đến A2 . o Điện trường lại được duy trì một lần nữa trong khoảng thời gian từ 0,2 s đến 0,3 s vật dao động quanh vị trí O1 với biên độ 2 cm thì A2 đến A3 . → Từ giản đồ ta thấy rằng, quãng đường vật đi được kể từ thời điểm ban đầu đến thời đểm vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ ba là S 4 4 3 3 3 17 cm 210 Câu 39: Hạt nhân 84 Po đứng yên phóng xạ và hạt nhân con sinh ra có động năng 0,103 MeV. Hướng 9 chùm hạt sinh ra bắn vào hạt nhân 4 Be đang đứng yên sinh ra hạt nhân X và hạt nơtron. Biết hạt nhân nơtron bay ra theo phương vuông góc với phương tới của hạt . Cho mPb 205,9293u ; mBe 9,0169u ; 2 m 4,0015u ; mn 1,0087u ; mX 12,000u ; 1u 931,5 MeVc . Động năng của hạt nhân X xấp xỉ bằng A. 11,6 MeV.B. 5,30 MeV.C. 2,74 MeV.D. 9,04 MeV.  Hướng dẫn: Chọn C. Quá trình phóng xạ .