Đề thi thử THPT Quốc gia theo hướng tinh giản Khoa học tự nhiên - Phần: Vật lí - Lần 1 - Đề số 7 - Năm học 2020 (Có đáp án)

doc 15 trang xuanthu 25/08/2022 6220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia theo hướng tinh giản Khoa học tự nhiên - Phần: Vật lí - Lần 1 - Đề số 7 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_theo_huong_tinh_gian_khoa_hoc_tu_nh.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia theo hướng tinh giản Khoa học tự nhiên - Phần: Vật lí - Lần 1 - Đề số 7 - Năm học 2020 (Có đáp án)

  1. ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2020 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 THEO HƯỚNG TINH GIẢN ĐỀ SỐ 7 - (Dương 07) BỘ GIÁO DỤC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 07 Số báo danh: Câu 1: Một nguồn sóng S trên bề mặt chất lỏng, phát ra sóng ngang lan truyền ra xung quanh. Tại thời điểm quan sát, các đỉnh sóng được mô tả bằng đường nét liền, các lõm sóng được B môt tả bằng đường nét đứt. Độ dài đoạn AB là A. một bước sóng. A B. hai bước sóng. C. một nửa bước sóng. S D. ba bước sóng. Câu 2: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất n1 với góc tới i sang môi trường 2 có chiết suất n2 với góc khúc xạ r thỏa mãn A. r2 sin i n1 sin r . B. n2 cosi n1 cos r . C. n1 cosi n2 cos r . D. n1 sin i n2 sin r . Câu 3: Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ i 2cos 100 t A, cường độ dòng điện cực đại 4 là A. 4 A.B. 2 A.C. 2 2 A.D. 2 A. Câu 4: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có A. bảy màu đơn sắc.B. tính chất hạt.C. tính chất sóng.D. cả tính chất sóng và hạt. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đặt nằm ngang. Số dao động mà con lắc này thực hiện được trong 1 giây là 1 k k m 1 m A. .B. . C. .D. . 2 m m k 2 k Câu 6: Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là A. mạch biến điệu.B. anten phát.C. mạch khuếch đại.D. micro. Câu 7: Máy biến thế có tác dụng thay đổi A. điện áp của nguồn điện một chiều. B. điện áp của nguồn điện xoay chiều. C. công suất truyền tải điện một chiều. D. công suất truyền tải điện xoay chiều. Câu 8: Khả năng nào sau đây không phải của tia X ? A. có tác dụng sinh lí. B. có tác dụng nhiệt. C. Làm ion hóa không khí.D. làm phát quang một số chất. Câu 9: Âm Đô do một cây đàn và một ống sáo phát ra chắc chắn có cùng A. tần số âm.B. mức cường độ âm. C. tốc độ truyền âm. D. cường độ. Câu 10: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có vai trò A. biến chùm sáng đi vào khe hẹp F thành chùm sáng song song. B. biến chùm tia sáng song song đi vào thành chùm tia hội tụ. C. phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều chùm sáng đơn sắc. D. hội tụ các chùm sáng đơn sắc song song lên tấm phim. Câu 11: Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là c 3.108 m/s. Sóng điện từ có tần số 6.1014 Hz thuộc vùng A. tia tử ngoại.B. tia X .C. tia hồng ngoại.D. ánh sáng nhìn thấy.
  2. Câu 12: Chiếu ánh sáng có bước sóng 513 nm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang do chất đó phát ra không thể có bước sóng nào sau đây? A. 720 nm.B. 630 nm.C. 550 nm.D. 490 nm. Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa vị trí cân bằng của điểm bụng và điểm nút cạnh nhau là 15 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 15 cm.B. 30 cm.C. 60 cm.D. 7,5 cm. Câu 14: Xét nguyên tử hidro theo mẫu Bo. Biết r0 là bán kính Bo. Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L , bán kính quỹ đạo của electron bị giảm đi một lượng là A. 9r0 .B. 5r0 .C. 4r0 . D. 5r0 . 1 1 Câu 15: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với L mH, C µF. 4 10 Mạch có thể thu được sóng điện từ có tần số A. 100 kHz.B. 200 Hz.C. 100 Hz. D. 200 kHz. Câu 16: Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng 100 g thì dao động nhỏ với chu kỳ 2 s. Khi khối lượng của vật nhỏ là 200 g thì chu kì dao động nhỏ của con lắc lúc này là A. 1,41 s.B. 2,83 s.C. 2 s.D. 4 s. 4 Câu 17: Hạt nhân 2Y có số notron bằng A. 2.B. 3. C. 4.D. 5. Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở có R 40 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 60 Ω và tụ điện có dung kháng 20 Ω. So với cường độ dòng điện trọng mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. sớm pha .B. sớm pha .C. trễ pha .D. trễ pha . 4 2 2 4 Câu 19: Một sóng cơ hình sin, biên độ A lan truyền qua hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng. Quan sát dao động của hai phần tử này thì thấy rằng khi phần tử M có li độ uM thì phần tử N đi qua 2 2 2 vị trí có li độ uN với uM uN A . Vị trí cân bằng của M và N có thể cách nhau một khoảng là A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 20: Trong quá trình làm thí nghiệm đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giờ, người làm thực nghiệm thường đo thời gian con lắc thực hiện được vài chu kì dao dộng trong một lần bấm giờ với mục đích làm A. tăng sai số của phép đo. B. tăng số phép tính trung gian. C. giảm sai số của phép đo. D. giảm số lần thực hiện thí nghiệm. Câu 21: Cảm ứng từ sinh ra trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua là 2 mT. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây có cường độ 8 A thì cảm ứng từ trong lòng ống dây lúc này có độ lớn là A. 0,78 mT.B. 5,12 mT.C. 3,2 mT.D. 1,25 mT. Câu 22: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k 20 N/m và vật nhỏ khối lượng m đang dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F 5cos 10t N (t tính bằng giây). Biết hệ đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Giá trị của m là A. 500 g.B. 125 g.C. 200 g.D. 250 g. Câu 23: Một con lắc lò xo treo thắng đứng đang dao động điều hòa. Biết rằng, trong một chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn dài gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Gọi lực đàn hồi của lò xo khi bị dãn và bị nén F1 mạnh nhất có độ lớn tương ứng là F1 và F2 . Tỉ số có giá trị là F2 A. 33,97.B. 13,93.C. 3.D. 5,83. Câu 24: Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân Y . Biết khối lượng các hạt nhân lần lượt là mX , mY và m ; hạt nhân bay ra với vận tốc v . Tốc độ của hạt nhân Y bằng m m m A. v .B. X v .C. v .D. Y v . mY mY m
  3. Câu 25: Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 µm. Lấy hằng số P – lăng h 6,625.10 34 Js, vận tốc của ánh sáng trong chân không c 3.108 m/s, e 1,6.10 19 C. Công thoát electron ra khỏi bề mặt của nhôm là A. 5,52.10 19 eV.B. 3,45.10 19 J.C. 3,45 eV.D. 5,52 J. Câu 26: Nếu tăng tần số của dòng điện chạy qua cuộn cảm thuần lên gấp đôi thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ A. giảm đi 2 lần.B. tăng lên 2 lần.C. giảm 4 lần.D. tăng 4 lần. Câu 27: M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M có 5 8 biểu thức E E0 cos 2 .10 t (t tính bằng giây). Lấy c 3.10 m/s. Kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm gần nhất điện trường cực đại, sóng đã lan truyền được A. 6 m.B. 6 km.C. 3 m.D. 3 km. 2 Câu 28: Từ thông gửi qua một khung dây dẫn phẳng bằng kim loại có biểu thức  cos 100 t 6 Wb (t tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A. e 200cos 100 t V.B. e 200sin 100 t V. 6 6 C. e 200sin 100 t V. D. e 200cos 100 t V. 6 6 Câu 29: Một vật đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm cho ảnh cao bằng một nửa vật. Vật cách thấu kính một khoảng bằng A. 5 cm.B. 30 cm.C. 20 cm.D. 45 cm. Câu 30: Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y– âng với ánh sáng đơn sắc và khoảng cách giữa hai khe hẹp là a thì điểm M trên màn quan sát là vị trí vân sáng bậc 5. Tăng khoảng cách giữa hai khe hẹp một khoảng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không đổi thì tại M lúc này là vân sáng bậc 6. Giá trị của a là A. 1 mm.B. 0,6 mm.C. 0,8 mm.D. 1,2 mm. Câu 31: Cho mạch điện như hình bên. Nguồn điện có suất điện động  18 V, điện trở trong r 2 Ω. ,r Mạch ngoài gồm R1 15 Ω, R2 10 Ω và V là vôn kế có điện trở rất lớn. Số chỉ của vôn kế là A. 22,5 V. R B. 13,5 V. 1 V C. 15 V. D. 2,25 V. R2 Câu 32: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điêu hòa lệch pha nhau và có biên độ 2 tương ứng là 9 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. 15 cm.B. 10,5 cm.C. 3 cm.D. 21 cm. Câu 33: Cho mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ trong mạch với cường độ dòng điện I cực đại I . Tại thời điểm dòng điện qua mạch có độ lớn i 0 thì điện áp hai đầu tụ có giá trị bằng 0 4 L I 15L I 15L I 15L I A. u 0 .B. u 0 .C. u 0 .D. u 0 . C 4 C 4 C 2 C 6 Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm 3 thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh L thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 200 2 V. Khi đó, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện có biểu thức là
  4. A. uRC 200cos 100 t V.B. uRC 200 2 cos 100 t V. 2 2 C. uRC 200cos 100 t V. D. uRC 200 2 cos 100 t V. 6 6 Câu 35: Điện được truyền tải từ trạm phát điện đến một máy hạ áp của một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha. Biết rằng khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây tại trạm phát là 1,1 kV thì hiệu suất truyền tải là 75%. Biết công suất tiêu thụ của khu dân cư không đổi, nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây tại trạm phát là 4,4 kV thì hiệu suất truyền tải lúc này là A. 98,8%.B. 98,4%.C. 97,9%.D. 93,5%. Câu 36: Một người chạy tập thể dục trên một con đường hình vuông khép kín có chu kì 400 m. Bên trong vùng đất được bao bởi con đường có đặt một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra bên ngoài. Khi đi hết một vòng khép kín thì người đó thấy có hai vị trí mà mức cường độ âm bằng nhau và là lớn nhất có giá trị L1 và có một điểm duy nhất mức cường độ âm nhỏ nhất là L2 trong đó L1 L2 10 dB. Khoảng cách từ nguồn âm đến tâm của hình vuông tạo bởi con đường gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40 m.B. 31 m.C. 36 m.D. 26 m. Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều u U0 cos t vào ba đoạn mạch (1), (2) và (3) lần lượt chứa một phần tử là điện trở thuần R , tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L . Khi cường độ dòng điện trong mạch (1) và (2) bằng nhau thì cường độ dòng điện trong mạch (3) là I . Khi cường độ dòng điện trong mạch R (1) và (3) bằng nhau thì cường độ dòng điện trong mạch (2) là 2I . Biết RC 3 . Tỉ số gần nhất với L giá trị nào sau đây? A. 1,14.B. 1,56. C. 1,98.D. 1,25. Câu 38: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng  . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Ở mặt chất lỏng, gọi (C) là hình tròn nhận IB là đường kính, M là một điểm ở trong (C) và xa I nhất mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB 6,60 . Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,41 . B. 2,76 . C. 2,31 . D. 2,59 . Câu 39: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, mạch ngoài nối với một mạch RLC . Biết khi máy phát điện quay với tốc độ n vòng/phút thì dòng điện hiệu dụng mạch ngoài là I , khi máy phát điện quay với tốc độ 2n vòng/phút thì dòng điện hiệu dụng ở mạch ngoài là 2I và điện áp sớm pha hơn dòng điện 0,25 . Khi máy phát điện quay với tốc độ n0 vòng/phút thì trong mạch có cộng hưởng và dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đó bằng A. 4I .B. 10I .C. 2I .D. 4 2I . Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật m có khối lượng 500 g được đặt trên tấm ván M dài có khối lượng 200 g. Ván nằm trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn và được nối với giá bằng một lò xo có độ cứng 20 N/m. Hệ số ma sát giữa m và M là 0,4. Ban đầu hệ đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Kéo m chạy đều với tốc độ u 50 cm/s. M đi được quãng đường bao nhiêu m  cho đến khi dừng lại lần đầu? u A. 15 cm. k B. 8,0 cm. M C. 16 cm. D. 6,5 cm.  HẾT 
  5. MA TRẬN CHI TIẾT MỨC ĐỘ Vận Thông Vận Tổng LỚP CHƯƠNG Nhận biết dụng hiểu dụng cao 1. Dao động cơ 2 2 2 1 7 2. Sóng cơ học 2 1 1 2 6 3. Điện xoay chiều 3 2 1 3 9 4. Dao động và sóng điện từ 2 1 1 0 4 5. Sóng ánh sáng 1 2 1 0 4 12 6. Lượng tử ánh sáng 1 1 1 0 3 (36 câu) 7. Hạt nhân nguyên tử 1 1 1 0 3 8. Điện tích – điện trường 1 1 2 Dòng điện không đổi 11 (4 câu) Dòng điện trong các môi trường 9. Từ trường 1 1 Cảm ứng điện từ 10. Khúc xạ ánh sáng 1 1 Mắt và các dụng cụ quang Tổng 12 12 10 6 40
  6. ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Một nguồn sóng S trên bề mặt chất lỏng, phát ra sóng ngang lan truyền ra xung quanh. Tại thời điểm quan sát, các đỉnh sóng được mô tả bằng đường nét liền, các lõm sóng được B môt tả bằng đường nét đứt. Độ dài đoạn AB là A. một bước sóng. A B. hai bước sóng. C. một nửa bước sóng. S D. ba bước sóng.  Hướng dẫn: Chọn A. Khoảng AB là một bước sóng. Câu 2: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất n1 với góc tới i sang môi trường 2 có chiết suất n2 với góc khúc xạ r thỏa mãn A. r2 sin i n1 sin r . B. n2 cosi n1 cos r . C. n1 cosi n2 cos r . D. n1 sin i n2 sin r .  Hướng dẫn: Chọn D. Phương trình định luật khúc xạ ánh sáng n1 sin i n2 sin r . Câu 3: Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ i 2cos 100 t A, cường độ dòng điện cực đại 4 là A. 4 A.B. 2 A.C. 2 2 A.D. 2 A.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o i I0 cos t . o theo bài toán i 2cos 100 t A → I0 2 A. 4 Câu 4: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có A. bảy màu đơn sắc.B. tính chất hạt.C. tính chất sóng.D. cả tính chất sóng và hạt.  Hướng dẫn: Chọn C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đặt nằm ngang. Số dao động mà con lắc này thực hiện được trong 1 giây là 1 k k m 1 m A. .B. . C. .D. . 2 m m k 2 k  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 1 k o f . 2 m o số dao động thực hiện trong 1 giây là tần số của dao động. Câu 6: Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là A. mạch biến điệu.B. anten phát.C. mạch khuếch đại.D. micro.  Hướng dẫn: Chọn D. Trong máy phát thanh đơn giản, micro là thiết bị biến dao động âm thành dao động điện với cùng tần số. Câu 7: Máy biến thế có tác dụng thay đổi A. điện áp của nguồn điện một chiều. B. điện áp của nguồn điện xoay chiều.
  7. C. công suất truyền tải điện một chiều. D. công suất truyền tải điện xoay chiều.  Hướng dẫn: Chọn B. Máy biến thế có tác dụng thay đổi điện áp của nguồn điện xoay chiều Câu 8: Khả năng nào sau đây không phải của tia X ? A. có tác dụng sinh lí. B. có tác dụng nhiệt. C. Làm ion hóa không khí.D. làm phát quang một số chất.  Hướng dẫn: Chọn B. Tác dụng nhiệt là tác dụng đặc trưng của tia hồng ngoại. Câu 9: Âm Đô do một cây đàn và một ống sáo phát ra chắc chắn có cùng A. tần số âm.B. mức cường độ âm. C. tốc độ truyền âm. D. cường độ.  Hướng dẫn: Chọn A. Âm Đô do các nhạc cụ phát ra chắc chắn phải có cùng tần số. Câu 10: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có vai trò A. biến chùm sáng đi vào khe hẹp F thành chùm sáng song song. B. biến chùm tia sáng song song đi vào thành chùm tia hội tụ. C. phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều chùm sáng đơn sắc. D. hội tụ các chùm sáng đơn sắc song song lên tấm phim.  Hướng dẫn: Chọn C. Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dung phân tách chùm sáng song song đi qua nó thành nhiều chùm sáng đơn sắc. Câu 11: Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là c 3.108 m/s. Sóng điện từ có tần số 6.1014 Hz thuộc vùng A. tia tử ngoại.B. tia X .C. tia hồng ngoại.D. ánh sáng nhìn thấy.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: 8 c 3.10 o  0,5 μm → vùng ánh sáng nhìn thấy. f 6.1014 Câu 12: Chiếu ánh sáng có bước sóng 513 nm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang do chất đó phát ra không thể có bước sóng nào sau đây? A. 720 nm.B. 630 nm.C. 550 nm.D. 490 nm.  Hướng dẫn: Chọn D. Ánh sáng huỳnh quang phát ra có bước sóng luôn lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích →  490 nm là không thể. Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa vị trí cân bằng của điểm bụng và điểm nút cạnh nhau là 15 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 15 cm.B. 30 cm.C. 60 cm.D. 7,5 cm.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o khoảng cách giữa vị trí cân bằng của điểm bụng và điểm nút cạnh nhau là một phần tư bước sóng → bước sóng của sóng là 60 cm. Câu 14: Xét nguyên tử hidro theo mẫu Bo. Biết r0 là bán kính Bo. Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L , bán kính quỹ đạo của electron bị giảm đi một lượng là A. 9r0 .B. 5r0 .C. 4r0 . D. 5r0 .  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: 2 2 2 o rn n r0 → r nM nL r0 . n 3, n 2 → r 3 2 2 2 r 5r . o M L 0 0 1 1 Câu 15: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với L mH, C µF. 4 10 Mạch có thể thu được sóng điện từ có tần số A. 100 kHz.B. 200 Hz.C. 100 Hz. D. 200 kHz.  Hướng dẫn: Chọn A.
  8. Ta có: 1 1 o f 100 kHz. 2 LC 1 3 1 6 2 .10 . .10 4 10 Câu 16: Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng 100 g thì dao động nhỏ với chu kỳ 2 s. Khi khối lượng của vật nhỏ là 200 g thì chu kì dao động nhỏ của con lắc lúc này là A. 1,41 s.B. 2,83 s.C. 2 s.D. 4 s.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o T không phụ thuộc vào m . → khi khối lượng thay đổi thì chu kì con lắc vẫn giữ nguyên. 4 Câu 17: Hạt nhân 2Y có số notron bằng A. 2.B. 3. C. 4.D. 5.  Hướng dẫn: Chọn A. Số notron trong hạt nhân là N A Z 4 2 2 . Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở có R 40 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 60 Ω và tụ điện có dung kháng 20 Ω. So với cường độ dòng điện trọng mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. sớm pha .B. sớm pha .C. trễ pha .D. trễ pha . 4 2 2 4  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: Z Z 60 20 o tan L C 1 → . R 40 4 → điện áp hai đầu mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. 4 Câu 19: Một sóng cơ hình sin, biên độ A lan truyền qua hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng. Quan sát dao động của hai phần tử này thì thấy rằng khi phần tử M có li độ uM thì phần tử N đi qua 2 2 2 vị trí có li độ uN với uM uN A . Vị trí cân bằng của M và N có thể cách nhau một khoảng là A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 2 2 2 o uM uN A → hai phần tử sóng dao động vuông pha nhau. → cách nhau một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 20: Trong quá trình làm thí nghiệm đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giờ, người làm thực nghiệm thường đo thời gian con lắc thực hiện được vài chu kì dao dộng trong một lần bấm giờ với mục đích làm A. tăng sai số của phép đo. B. tăng số phép tính trung gian. C. giảm sai số của phép đo. D. giảm số lần thực hiện thí nghiệm.  Hướng dẫn: Chọn C. Chu kì dao động của con lắc nhỏ, do đó để giảm sai số người ta thường đo thời gian con lắc thự hiện nhiều chu kì dao động. Câu 21: Cảm ứng từ sinh ra trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua là 2 mT. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây có cường độ 8 A thì cảm ứng từ trong lòng ống dây lúc này có độ lớn là A. 0,78 mT.B. 5,12 mT.C. 3,2 mT.D. 1,25 mT.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: I2 8 o B : I → B2 B1 2 3,2 mT. I1 5
  9. Câu 22: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k 20 N/m và vật nhỏ khối lượng m đang dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F 5cos 10t N (t tính bằng giây). Biết hệ đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Giá trị của m là A. 500 g.B. 125 g.C. 200 g.D. 250 g.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o F 10 rad/s. k k 20 o mạch xảy ra cộng hưởng → 0 F → m 2 2 200g. m F 10 Câu 23: Một con lắc lò xo treo thắng đứng đang dao động điều hòa. Biết rằng, trong một chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn dài gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Gọi lực đàn hồi của lò xo khi bị dãn và bị nén F1 mạnh nhất có độ lớn tương ứng là F1 và F2 . Tỉ số có giá trị là F2 A. 33,97.B. 13,93.C. 3.D. 5,83.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 2 o t 3t → l A . gian nen 0 2 2 1 F A l o 1 0 2 5,83. F A l 2 2 0 1 2 Câu 24: Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân Y . Biết khối lượng các hạt nhân lần lượt là mX , mY và m ; hạt nhân bay ra với vận tốc v . Tốc độ của hạt nhân Y bằng m m m A. v .B. X v .C. v .D. Y v . mY mY m  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:      o ptruoc psau → 0 p pY . m → mY vY m v → vY v . mY Câu 25: Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 µm. Lấy hằng số P – lăng h 6,625.10 34 Js, vận tốc của ánh sáng trong chân không c 3.108 m/s, e 1,6.10 19 C. Công thoát electron ra khỏi bề mặt của nhôm là A. 5,52.10 19 eV.B. 3,45.10 19 J.C. 3,45 eV.D. 5,52 J.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 34 8 hc 6,625.10 . 3.10 A 5,52.10 19 J. o 6 0 0,36.10 5,52.10 19 → A 3,45 eV. 1,6.10 19 Câu 26: Nếu tăng tần số của dòng điện chạy qua cuộn cảm thuần lên gấp đôi thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ A. giảm đi 2 lần.B. tăng lên 2 lần.C. giảm 4 lần.D. tăng 4 lần.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o ZL :  →  tăng gấp đôi thì ZL cũng tăng gấp đôi.
  10. Câu 27: M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M có 5 8 biểu thức E E0 cos 2 .10 t (t tính bằng giây). Lấy c 3.10 m/s. Kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm gần nhất điện trường cực đại, sóng đã lan truyền được A. 6 m.B. 6 km.C. 3 m.D. 3 km.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o  2 .105 rad/s → T 10 5 s. o t 0 thì E E0 → điện trường cực đại lần tiếp theo sau t T . 5 8 10 → S ct 3.10 3000 m. 2 2 Câu 28: Từ thông gửi qua một khung dây dẫn phẳng bằng kim loại có biểu thức  cos 100 t 6 Wb (t tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A. e 200cos 100 t V.B. e 200sin 100 t V. 6 6 C. e 200sin 100 t V. D. e 200cos 100 t V. 6 6  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: 2 o  cos 100 t Wb. 6 d o e 200sin 100 t V. dt 6 Câu 29: Một vật đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm cho ảnh cao bằng một nửa vật. Vật cách thấu kính một khoảng bằng A. 5 cm.B. 30 cm.C. 20 cm.D. 45 cm.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: d o thấu kính hội tụ cho ảnh thấp hơn vật → ảnh là thật → d . 2 1 1 1 1 2 1 o → → d 30 cm. d d f d d 10 Câu 30: Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y– âng với ánh sáng đơn sắc và khoảng cách giữa hai khe hẹp là a thì điểm M trên màn quan sát là vị trí vân sáng bậc 5. Tăng khoảng cách giữa hai khe hẹp một khoảng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không đổi thì tại M lúc này là vân sáng bậc 6. Giá trị của a là A. 1 mm.B. 0,6 mm.C. 0,8 mm.D. 1,2 mm.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: D o x k , với x , D và  không đổi ta nhận thấy k : a . M a M k a → 1 . k2 a 0,2 5 a o k 5 và k 6 → → a 1mm. 1 2 6 a 0,2 Câu 31: Cho mạch điện như hình bên. Nguồn điện có suất điện động  18 V, điện ,r trở trong r 2 Ω. Mạch ngoài gồm R1 15 Ω, R2 10 Ω và V là vôn kế có điện trở rất lớn. Số chỉ của vôn kế là R1 A. 22,5 V. V R2
  11. B. 13,5 V. C. 15 V. D. 2,25 V.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:  18 o I 1,5 A (vì điện trở vôn kế rất lớn nên xem như không R2 r 10 2 có dòng qua R1 . o UV U N IR2 1,5 . 10 15V. Câu 32: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điêu hòa lệch pha nhau và có biên độ 2 tương ứng là 9 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. 15 cm.B. 10,5 cm.C. 3 cm.D. 21 cm.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o A 9 cm, A 12 cm và . 1 2 2 2 2 2 2 o A A1 A2 9 12 15 cm. Câu 33: Cho mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ trong mạch với cường độ dòng điện I cực đại I . Tại thời điểm dòng điện qua mạch có độ lớn i 0 thì điện áp hai đầu tụ có giá trị bằng 0 4 L I 15L I 15L I 15L I A. u 0 .B. u 0 .C. u 0 .D. u 0 . C 4 C 4 C 2 C 6  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: 2 2 i u o uC vuông pha với i → 1. I0 U0 2 2 I0 i 1 15 o i → u U0 1 U0 1 U0 . 4 I0 4 4 1 1 L 15L I o CU 2 LI 2 → U I → u 0 . 2 0 2 0 0 C 0 C 4 Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm 3 thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh L thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 200 2 V. Khi đó, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện có biểu thức là A. uRC 200cos 100 t V.B. uRC 200 2 cos 100 t V. 2 2 C. uRC 200cos 100 t V. D. uRC 200 2 cos 100 t V. 6 6  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o L biến thiên U Lmax thì u  uRC . o từ giản đồ:
  12. 2 2 2 2 U RC U Lmax U 200 2 200 200 V. → uRC 200 2 cos 100 t V. 6 Câu 35: Điện được truyền tải từ trạm phát điện đến một máy hạ áp của một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha. Biết rằng khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây tại trạm phát là 1,1 kV thì hiệu suất truyền tải là 75%. Biết công suất tiêu thụ của khu dân cư không đổi, nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây tại trạm phát là 4,4 kV thì hiệu suất truyền tải lúc này là A. 98,8%.B. 98,4%.C. 97,9%.D. 93,5%.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o H1 0,75 → nếu ta chọn P1 100 thì P1 25 và Ptt 75 . o giả sử rằng công suất truyền đi lúc sau tăng lên n lần so với ban đầu P2 nP1 . → Bảng tỉ lệ Công suất Điện áp truyền đi Hao phí Công suất nơi truyền đi tiêu thụ Ban đầu P1 100 U1 1,1 P1 25 2 P 75 Lúc sau P 100n U 4U 4,4 P tt 2 2 1 P : U 2 2 n 25 2 → P2 P1 n 4 16 25 → P P P → 100n n2 75 → hoặc n 63,24 hoặc n 0,759 . 2 2 tt 16 Ptt 75 Với n 0,759 → H2 0,988 . P2 100 0,759 Câu 36: Một người chạy tập thể dục trên một con đường hình vuông khép kín có chu kì 400 m. Bên trong vùng đất được bao bởi con đường có đặt một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra bên ngoài. Khi đi hết một vòng khép kín thì người đó thấy có hai vị trí mà mức cường độ âm bằng nhau và là lớn nhất có giá trị L1 và có một điểm duy nhất mức cường độ âm nhỏ nhất là L2 trong đó L1 L2 10 dB. Khoảng cách từ nguồn âm đến tâm của hình vuông tạo bởi con đường gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40 m.B. 31 m.C. 36 m.D. 26 m.  Hướng dẫn: Chọn D. rmin x O rmax Ta có: 1 o I : . r 2 o Để tồn tại duy nhất một điểm có cường độ âm nhỏ nhất thì nguồn âm phải nằm trên đường chéo của hình vuông. r L → max 10 20 10 , rmin Với x rmin → 10x 2x 100 2 → x 31cm. → Khoảng cách từ nguồn âm O đến tâm hình vuông là d 50 2 31 2 27 m Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều u U0 cos t vào ba đoạn mạch (1), (2) và (3) lần lượt chứa một phần tử là điện trở thuần R , tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L . Khi cường độ dòng điện trong
  13. mạch (1) và (2) bằng nhau thì cường độ dòng điện trong mạch (3) là I . Khi cường độ dòng điện trong mạch R (1) và (3) bằng nhau thì cường độ dòng điện trong mạch (2) là 2I . Biết RC 3 . Tỉ số gần nhất với L giá trị nào sau đây? A. 1,14.B. 1,56. C. 1,98.D. 1,25.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 1 o RC 3 → R 3Z , để đơn giản ta chọn R 1 và Z n → Z . C L C 3 2 2 2 2 i i i 3i i i vuông pha với i i → 1 2 1 → 1 2 1 o 1 R 2 C I01 I02 U0 U0 (1). 2 2 2 2 i1 i3 i1 i3 o i1 iR vuông pha với i3 iL → 1 → 1 I01 I03 U0 nU0 (2). Mặc khác Thời điểm t1 Thời điểm t2 o i1 i2 , từ (1) → o i1 i3 , từ (2) → U0 U0 i1 . i1 . 2 n2 1 o thay vào (2) → o thay vào (1) → U0 i3 I . 3nU0 2n i2 2I . n2 1 i 3n 1 → 3 2 → 2 → n 1,14 . 2 i2 n 1 2n Câu 38: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng  . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Ở mặt chất lỏng, gọi (C) là hình tròn nhận IB là đường kính, M là một điểm ở trong (C) và xa I nhất mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB 6,60 . Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,41 . B. 2,76 . C. 2,31 . D. 2,59 .  Hướng dẫn: Chọn B. M A I B Để đơn giản, ta chọn  1. Ta có: AM BM k o (1) điều kiện cực đại, cùng pha với n , k cùng tính chất chẵn AM BM n lẻ. n k n k → AM và BM , AM BM AB 6,6 → n 7 (2). 2 2 AB o 6,6 → k 0,1,2 6 (3). 
  14. 2 AM 2 BM 2 AB AB o MI ( M nằm trong đường tròn). 2 2 2 → n2 k 2 2 AB 2 2 6,6 2 87,12 (4). Để M xa I nhất thì M sẽ nằm trên dãy cực đại bậc cao. Ta sẽ xét các dãy cực đại bậc cao trước o k 6 → n 8,10 , lúc này n2 k 2 87,12 không thõa (4). o k 5 → n 7,9 → n 7 thõa mãn (4). 2 2 2 6 1 6,6 lúc này AM 6 và BM 2 → MI 2,76 . 2 2 Câu 39: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, mạch ngoài nối với một mạch RLC . Biết khi máy phát điện quay với tốc độ n vòng/phút thì dòng điện hiệu dụng mạch ngoài là I , khi máy phát điện quay với tốc độ 2n vòng/phút thì dòng điện hiệu dụng ở mạch ngoài là 2I và điện áp sớm pha hơn dòng điện 0,25 . Khi máy phát điện quay với tốc độ n0 vòng/phút thì trong mạch có cộng hưởng và dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đó bằng A. 4I .B. 10I .C. 2I .D. 4 2I .  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 1 o U : n ; Z : n ; Z : và R không phụ thuộc vào n . L C n Để đơn giản: o khi tốc độ quay của máy là n ta chọn R 1, ZL X và ZC Y . o tiến hành lập bảng tỉ lệ Tốc độ Điện áp Cảm kháng Dung kháng Dòng điện hiệu dụng quay n U X Y U I (1) 12 X Y 2 2U 2X Y 2U 2I (2) 2 2 2 Y 1 2X 2 2n Y tan 1 → 2X 1 (3) 2 Từ (1) và (2) → 12 X Y 2 12 12 → X 2 2YX Y 2 1 0 → hoặc X Y 1 hoặc X Y 1 U Ta chọn X Y 1, kết hợp với (3) → X 1 và Y 2 và I 2 kU kX k Y 2 2 U k k I 2U ch 2 Cộng hưởng 2 12 2 1 n0 kn 2 Z Z → k → k 2 2 L C k → Ich 2I Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật m có khối lượng 500 g được đặt trên tấm ván M dài có khối lượng 200 g. Ván nằm trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn và được nối với giá bằng một lò xo có độ cứng 20 N/m. Hệ số ma sát giữa m và M là 0,4. Ban đầu hệ đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Kéo m chạy đều với tốc độ u 50 cm/s. M đi được quãng đường bao nhiêu m  cho đến khi dừng lại lần đầu? u A. 15 cm. k M