Đề thi thử THPT Quốc gia theo hướng tinh giản Khoa học tự nhiên - Phần: Vật lí - Lần 1 - Đề số 8 - Năm học 2020 (Có đáp án)

doc 16 trang xuanthu 25/08/2022 7000
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia theo hướng tinh giản Khoa học tự nhiên - Phần: Vật lí - Lần 1 - Đề số 8 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_theo_huong_tinh_gian_khoa_hoc_tu_nh.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia theo hướng tinh giản Khoa học tự nhiên - Phần: Vật lí - Lần 1 - Đề số 8 - Năm học 2020 (Có đáp án)

  1. ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2020 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 THEO HƯỚNG TINH GIẢN ĐỀ SỐ 9 - (Dương 08) BỘ GIÁO DỤC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi chùm hạt A. electron. B. notron. C. photon. D. proton. Câu 2: Vật dao động điều hòa với phương trình x 6cos 10 t cm. Biên độ của dao động là 3 A. 10 cm. B. 3 cm. C. 6 cm.D. 5 cm. Câu 3: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành những chùm sáng đơn sắc là A. lăng kính.B. ống chuẩn trực. C. phim ảnh.D. buồng tối. Câu 4: Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ của phần tử vật chất.B. tốc độ trung bình của phần tử vật chất. C. tốc độ lan truyền dao động.D. tốc độ cực đại của phần tử vật chất. Câu 5: Trong máy phát thanh đơn giản, mạch dùng để trộn dao động âm tần và dao động cao tần thành dao động cao tần biến điệu là A. anten phát.B. mạch khuếch đại. C. mạch biến điệu.D. micro. Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi, chiều dài l đang xảy ra hiện tượng sóng dừng với hai đầu cố định. Bước sóng lớn nhất để cho sóng dừng hình thành trên sợi dây này là l A. l .B. 2l .C. .D. 1,5l . 2 Câu 7: Một âm cơ học có tần số 12 Hz, đây là A. âm nghe được.B. siêu âm.C. tạp âm.D. hạ âm. Câu 8: Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ i Acos t , A 0 . Đại lượng A được gọi là A. cường độ dòng điện hiệu dụng. B. cường độ dòng điện cực đại. C. tần số của dòng điện.D. pha ban đầu của dòng điện. Câu 9: Trong các tia phóng xạ sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích? A. Tia . B. Tia  .C. Tia  . D. Tia  . Câu 10: Máy biến áp sẽ không có tác dụng đối với A. dòng điện xoay chiều. B. điện áp xoay chiều. C. điện áp không đổi.D. dòng điện tạo bởi đinamo. Câu 11: Kích thích một khối khí nóng, sáng phát ra bức xạ tử ngoại. Ngoài bức xạ tử ngoại thì nguồn sáng này còn phát ra A. bức xạ hồng ngoại.B. tia X . C. tia . D. tia  . 1 1 Câu 12: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với L mH và C μF. 4 10 Chu kì dao động riêng của mạch là A. 100 s.B. 200 sC. 1 s.D. 10 5 s. Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở có R 40  và tụ điện có dụng kháng 40  . So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. sớm pha . B. trễ pha .C. trễ pha .D. sớm pha . 4 4 2 2 20 Câu 14: Biết năng lượng liên kết của 10 Ne là 160,64 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là A. 8,032 MeV/nuclôn.B. 16,064 MeV/nuclôn. C. 5,535 MeV/nuclôn.D. 160,64 MeV/nuclôn.
  2. Câu 15: Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái thứ n là 13,6 E eV. Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích thứ 2 là n n2 A. 1,51 eV.B. 4,53 eV.C. ‒4,53 eV.D. ‒1,51 eV. Câu 16: Một điện tích điểm q đặt tại điểm O thì sinh ra điện trường tại điểm A với cường độ điện trường có độ lớn 400 V/m. Cường độ điện trường tại điểm B là trung điểm của đoạn OA có độ lớn là A. 2000 V/m.B. 1000 V/m.C. 8000 V/m.D. 1600 V/m. Câu 17: Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng 60 cm. Trên dây có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là A. 120 cm.B. 15 cm. C. 30 cm.D. 60 cm. Câu 18: Điện từ trường có thể tồn tại xung quanh A. một nam châm vĩnh cửu.B. một điện tích đứng yên. C. một dòng điện xoay chiều. D. một nam châm điện nuôi bằng dòng không đổi. Câu 19: Công tơ điện được sử dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các hộ gia đình hoặc nơi kinh doanh sản xuất có tiêu thụ điện. 1 số điện (1 kWh) là lượng điện năng bằng A. 1000 J.B. 3600 J. C. 3600000 J.D. 1 J. Câu 20: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2,0 s. Thời gian ngắn nhất khi vật nhỏ đi từ vị trí có dây treo theo phương thẳng đứng đến vị trí mà dây treo lệch một góc lớn nhất so với phương thẳng đứng là A. 1,0 s. B. 0,5 s. C. 2,0 s. D. 0,25 s. Câu 21: Khi thực hiện thí nghiệm đo bước sóng của ánh sáng bằng phương pháp giao thoa Y ‒ âng. Khi thực hành đo khoảng vân bằng thước cặp, ta thường dùng thước cặp đo khoảng cách giữa A. vài vân sáng. B. hai vân sáng liên tiếp. C. hai vân tối liên tiếp. D. vân sáng và vân tối gần nhau nhất. Câu 22: Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 μm. Lấy h 6,625.10 34 Js; c 3.108 m/s và e 1,6.10 19 C. Công thoát electron ra khỏi bề mặt của nhôm là A. 3,45 eV. B. 3,45.10 19 eV. C. 5,52.10 19 eV. D. 5,52 J. Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động  18 ,r V, điện trở trong r 2 Ω; mạch ngoài gồm R1 15 Ω, R2 10 Ω và V là vôn kế có điện trở rất lớn. Số chỉ của vôn kế là A. 4,5 V. B. 16,7 V. V C. 1,33 V. R R D. –16,7 V. 1 2 Câu 24: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số f 10 Hz lệch pha nhau rad và có biên độ tương ứng là 9 cm và 12 cm. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ x 1cm là A. 212 cm/s. B. 151 cm/s. C. 178 cm/s. D. 105 cm/s. Câu 25: Mắt của một người bị tật cận thị với điểm cực viễn cách mắt 0,5 m. Để sửa tật cận thị thì cần đeo sát mặt một kính là thấu kính có độ tụ A. 2 dp.B. ‒2 dp. C. ‒0,5 dp.D. 0,5 dp. Câu 26: Tiến hành thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm và khoảng cách từ màn đến hai khe là 1,5 m. Vân sáng bậc 3 cách vận sáng trung tâm một khoảng A. 9,00 mm. B. 2,00 mm.C. 2,25 mm.D. 7,5 mm. Câu 27: M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M có 5 8 biểu thức E E0 cos 2 .10 t (t tính bằng giây). Lấy c 3.10 m/s. Sóng lan truyền trong chân không với bước sóng A. 3 m.B. 3 km.C. 6 m.D. 6 km. Câu 28: Trong một môi trường đồng nhất không hấp thụ và phản xạ âm, đặt tại O một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng. A là điểm trong môi trường mà có mức cường độ âm là 40 dB. Tại vị trí là trung điểm của OA có mức cường độ âm A. 80 dB.B. 46 dB.C. 20 dB.D. 34 dB.
  3. Câu 29: Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang. Tại thời điểm quan sát t một phần sợi dây có dạng như hình vẽ. Tỉ số giữa tốc độ của phần tử sóng M tại thời điểm t và tốc độ cực đại mà nó có thể đạt u(mm) 2 được trong quá trình dao động gần nhất giá trị nào sau đây? M A. 0,5. B. 1. x(cm) C. 1,5. N D. 1,6. 2 10 20 30 Câu 30: Một khung dây dẫn hình chữ nhật, cạnh a 20 cm, b 40 cm, điện trở R 0,05 Ω. Trong mặt   phẳng khung dây, có hai vùng từ trường được chia đều nhau lần lượt B1 , B2 . Đồ thị biễu diễn sự thay đổi của cảm ứng từ Bz tại hai vùng không gian theo thời gian được cho như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng trong mạch trong khoảng thời gian từ t 0 đến t 2s Bz (T ) 2,5 (1) y (1) O t(s) x (2) z (2) 5 2 A. ngược chiều kim đồng hồ, i 2.10 6 A.B. cùng chiều kim đồng hồ, i 10 6 A. C. ngược chiều kim đồng hồ, i 10 6 A.D. cùng chiều kim đồng hồ, i 2.10 6 A. Câu 31: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha đang hoạt động. Tại thời điểm t , điện áp tức thời ở cuộn thứ nhất gấp hai lần điện áp tức thời ở cuộn thứ hai còn điện áp tức thời ở cuộn thứ ba có độ lớn là 175 V. Điện áp cực đại trên mỗi cuộn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 189 V.B. 181 V. C. 186 V.D. 178 V. Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa với biên độ A . Một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của lực phục hồi và độ lớn của lực đàn hồi tác dụng vào con lắc trong quá trình dao F(N) động được cho như hình vẽ. Lấy g 10 2 m/s2. Độ cứng của lò xo là 1 A. 100 N/m. B. 400 N/m. O t(s) C. 300 N/m. 2 D. 200 N/m. 15 Câu 33: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) là 80%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là A. 100.B. 70. C. 50.D. 160. 27 30 1 Câu 34: Bắn hạt vào hạt nhân nhôm đang Al đứng yên gây ra phản ứng 13 Al 15 P 0 n . Biết phản ứng thu năng lượng E và không kèm theo bức xạ  . Hai hạt nhân tạo có cùng vận tốc. Lấy khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Động năng của hạt là 4 32 27 30 A. E .B. E .C. E .D. E . 837 837 837 837
  4. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên gồm hai điện trở có R 100 Ω giống nhau, hai cuộn thuần cảm giống nhau và tụ điện có điện dung C . Sử dụng một dao động kí số, ta thu được đồ thì biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB như hình bên. Giá trị của C là u(V ) 20 C R L R L A M B O t(s) 20 1 2 3 4 150 150 150 150 100 75 400 48 A. μF.B. μF.C. μF.D. μF. 3 Câu 36: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2,00 s. Tích điện cho vật nặng rồi đặt nó trong một điện trường đều có đường sức điện hợp với phương ngang một góc 600 . Khi cân bằng, vật ở vị trí ứng với dây treo lệch so với phương thẳng đứng một góc 450 . Chu kì dao động nhỏ của con lắc lúc này là A. 2,11 s.B. 1,44 s. C. 1,68 s.D. 2,78 s. Câu 37: Thí nghiệm Y ‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc phát ra bức xạ có bước sóng  . Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm cách vân trung tâm 4,2 mm là một vân sáng bậc 5. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 0,6 m thì thấy M lúc này lại là một vân tối và trong quá trình di chuyển có quan sát được một lần M là vân sáng. Giá trị của  là A. 700 nm.B. 500 nm.C. 600 nm.D. 400 nm. Câu 38: Ở hình bên, một lò xo nhẹ, có độ cứng k 4,8 N/m được gắn một đầu cố định vào tường để lò xo nằm ngang. Một xe lăn, khối lượng M 0,2 kg và một vật nhỏ có khối lượng m 0,1 kg nằm yên trên xe, đang chuyển động dọc theo trục của lò xo với vận tốc v 20 cm/s, hướng đến lò xo. Hệ số ma sát nghỉ cực đại bằng hệ số ma sát trượt giữa vật nhỏ và xe là  0,04 . Bỏ qua ma sát giữa xe và mặt sàn, coi xe đủ dài để vật không rời khỏi xe, lấy g 10 m/s2. Thời gian từ khi xe bắt đầu chạm lò xo đến khi lò xo nén cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây? k  m v A. 0,345 s. B. 0,361 s. M C. 0,513 s. D. 0,242 s. Câu 39: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra sóng kết hợp với bước sóng  . Gọi C và D là hai điểm trên mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình vuông, I là trung điểm của AB , M là một điểm trong hình vuông ABCD xa I nhất mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB 6,6 . Độ dài đoạn thẳng MI gần nhất giá trị nào sau đây? A. 6,17 . B. 6,25 . C. 6,49 . D. 6,75 . Câu 40: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số tương ứng là (1), (2), (3). Dao động (1) ngược pha và có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tổng hợp (13) có năng lượng là 3E . Dao động tổng hợp (23) có năng lượng E và vuông pha với dao động (1). Dao động tổng hợp của vật có năng lượng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,7E .B. 3,3E . C. 2,3E . D. 1,7E .
  5. ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi chùm hạt A. electron. B. notron. C. photon. D. proton.  Hướng dẫn: Chọn C. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi một chùm hạt photon. Câu 2: Vật dao động điều hòa với phương trình x 6cos 10 t cm. Biên độ của dao động là 3 A. 10 cm. B. 3 cm. C. 6 cm.D. 5 cm.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o x Acos t , A được gọi là biên độ của dao động. o theo bài toán x 6cos 10 t cm → A 6 cm. 3 Câu 3: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành những chùm sáng đơn sắc là A. lăng kính.B. ống chuẩn trực. C. phim ảnh.D. buồng tối.  Hướng dẫn: Chọn A. Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính là bộ phận có tác dụng phân tách các chùm sáng đi vào thành các chùm sáng đơn sắc. Câu 4: Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ của phần tử vật chất.B. tốc độ trung bình của phần tử vật chất. C. tốc độ lan truyền dao động.D. tốc độ cực đại của phần tử vật chất.  Hướng dẫn: Chọn C. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. Câu 5: Trong máy phát thanh đơn giản, mạch dùng để trộn dao động âm tần và dao động cao tần thành dao động cao tần biến điệu là A. anten phát.B. mạch khuếch đại. C. mạch biến điệu.D. micro.  Hướng dẫn: Chọn C. Mạch biến điệu trộn dao động âm tần và dao động cao tần thành dao động cao tần. Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi, chiều dài l đang xảy ra hiện tượng sóng dừng với hai đầu cố định. Bước sóng lớn nhất để cho sóng dừng hình thành trên sợi dây này là l A. l .B. 2l .C. .D. 1,5l . 2  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o sóng dừng hình thành trên dây với bước sóng lớn nhất tương ứng trên dây có 1 bó sóng. → max 2l . Câu 7: Một âm cơ học có tần số 12 Hz, đây là A. âm nghe được.B. siêu âm.C. tạp âm.D. hạ âm.  Hướng dẫn: Chọn D. Âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz → hạ âm. Câu 8: Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ i Acos t , A 0 . Đại lượng A được gọi là A. cường độ dòng điện hiệu dụng. B. cường độ dòng điện cực đại. C. tần số của dòng điện.D. pha ban đầu của dòng điện.  Hướng dẫn: Chọn B. A là cường độ dòng điện cực đại. Câu 9: Trong các tia phóng xạ sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích? A. Tia . B. Tia  .C. Tia  . D. Tia  .  Hướng dẫn: Chọn D.
  6. Tia  bản chất là photon nên không mang điện tích. Câu 10: Máy biến áp sẽ không có tác dụng đối với A. dòng điện xoay chiều. B. điện áp xoay chiều. C. điện áp không đổi.D. dòng điện tạo bởi đinamo.  Hướng dẫn: Chọn C. Máy biến áp sẽ không có tác dụng với điện áp không đổi. Câu 11: Kích thích một khối khí nóng, sáng phát ra bức xạ tử ngoại. Ngoài bức xạ tử ngoại thì nguồn sáng này còn phát ra A. bức xạ hồng ngoại.B. tia X . C. tia . D. tia  .  Hướng dẫn: Chọn A. Ngoài bức xạ tử ngoại thì nguồn sáng trên còn phát ra bức xạ hồng ngoại. 1 1 Câu 12: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với L mH và C μF. 4 10 Chu kì dao động riêng của mạch là A. 100 s.B. 200 sC. 1 s.D. 10 5 s.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: 1 3 1 6 5 o T 2 LC 2 .10 . .10 10 s. 4 10 Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở có R 40  và tụ điện có dụng kháng 40  . So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. sớm pha . B. trễ pha .C. trễ pha .D. sớm pha . 4 4 2 2  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: Z 40 o tan C 1 → . R 40 4 → so với cường độ dòng điện thì điện áp hai đầu mạch trễ pha góc . 4 20 Câu 14: Biết năng lượng liên kết của 10 Ne là 160,64 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là A. 8,032 MeV/nuclôn.B. 16,064 MeV/nuclôn. C. 5,535 MeV/nuclôn.D. 160,64 MeV/nuclôn.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: E 160,64 o  lk 8,032 MeV/nucleon. A 20 Câu 15: Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái thứ n là 13,6 E eV. Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích thứ 2 là n n2 A. 1,51 eV.B. 4,53 eV.C. ‒4,53 eV.D. ‒1,51 eV.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o trạng thái kích thích thứ 2 ứng với n 3. 13,6 → E3 1,51eV. 3 2 Câu 16: Một điện tích điểm q đặt tại điểm O thì sinh ra điện trường tại điểm A với cường độ điện trường có độ lớn 400 V/m. Cường độ điện trường tại điểm B là trung điểm của đoạn OA có độ lớn là A. 2000 V/m.B. 1000 V/m.C. 8000 V/m.D. 1600 V/m.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:
  7. 1 o E : . r 2 2 OA OA 2 o OB → EB EA 2 400 1600 V/m. 2 OB Câu 17: Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng 60 cm. Trên dây có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là A. 120 cm.B. 15 cm. C. 30 cm.D. 60 cm.  Hướng dẫn: Chọn C. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây khi có sóng dừng là nửa bước sóng. Câu 18: Điện từ trường có thể tồn tại xung quanh A. một nam châm vĩnh cửu.B. một điện tích đứng yên. C. một dòng điện xoay chiều. D. một nam châm điện nuôi bằng dòng không đổi.  Hướng dẫn: Chọn C. Điện từ trường có thể tồn tại xung quanh một dòng điện xoay chiều. Câu 19: Công tơ điện được sử dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các hộ gia đình hoặc nơi kinh doanh sản xuất có tiêu thụ điện. 1 số điện (1 kWh) là lượng điện năng bằng A. 1000 J.B. 3600 J. C. 3600000 J.D. 1 J.  Hướng dẫn: Chọn C. Một số điện được tính bằng 3600000 J. Câu 20: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2,0 s. Thời gian ngắn nhất khi vật nhỏ đi từ vị trí có dây treo theo phương thẳng đứng đến vị trí mà dây treo lệch một góc lớn nhất so với phương thẳng đứng là A. 1,0 s. B. 0,5 s. C. 2,0 s. D. 0,25 s.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o T 2 s. o thời gian nhỏ nhất khi vật đi từ vị trí dây treo thẳng đứng (vị trí cân bằng) đến T 2 vị trí dây treo lệch một góc lớn nhất (biên) là t 0,5s. 4 4 Câu 21: Khi thực hiện thí nghiệm đo bước sóng của ánh sáng bằng phương pháp giao thoa Y ‒ âng. Khi thực hành đo khoảng vân bằng thước cặp, ta thường dùng thước cặp đo khoảng cách giữa A. vài vân sáng. B. hai vân sáng liên tiếp. C. hai vân tối liên tiếp. D. vân sáng và vân tối gần nhau nhất.  Hướng dẫn: Chọn A. Để giảm sai số của phép đo, ta thường đo khoảng cách giữa nhiều vân sáng liên tiếp. Câu 22: Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 μm. Lấy h 6,625.10 34 Js; c 3.108 m/s và e 1,6.10 19 C. Công thoát electron ra khỏi bề mặt của nhôm là A. 3,45 eV. B. 3,45.10 19 eV. C. 5,52.10 19 eV. D. 5,52 J.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 34 8 hc 6,625.10 . 3.10 A 5,52.10 19 J → A 3,45 eV. o 6 0 0,36.10 Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động  18 ,r V, điện trở trong r 2 Ω; mạch ngoài gồm R1 15 Ω, R2 10 Ω và V là vôn kế có điện trở rất lớn. Số chỉ của vôn kế là A. 4,5 V. B. 16,7 V. V C. 1,33 V. R R D. –16,7 V. 1 2  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:
  8.  18 2 o I A. R1 R2 r 15 10 2 3 2 o UV  Ir 18 2 16,7 V. 3 Câu 24: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số f 10 Hz lệch pha nhau rad và có biên độ tương ứng là 9 cm và 12 cm. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ x 1cm là A. 212 cm/s. B. 151 cm/s. C. 178 cm/s. D. 105 cm/s.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o A1 9 cm, A2 12 cm; → A A2 A1 12 9 3 cm. 2 2 o v  A2 x2 2 10 3 1 178 cm/s. Câu 25: Mắt của một người bị tật cận thị với điểm cực viễn cách mắt 0,5 m. Để sửa tật cận thị thì cần đeo sát mặt một kính là thấu kính có độ tụ A. 2 dp.B. ‒2 dp. C. ‒0,5 dp.D. 0,5 dp.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o OCV 0,5 m. → D OCV 0,5 0,5 dp. Câu 26: Tiến hành thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm và khoảng cách từ màn đến hai khe là 1,5 m. Vân sáng bậc 3 cách vận sáng trung tâm một khoảng A. 9,00 mm. B. 2,00 mm.C. 2,25 mm.D. 7,5 mm.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 6 D 1,5 . 0,5.10 o i 0,75mm. a 1.10 3 o xs3 3i 3 0,75 2,25 mm. Câu 27: M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M có 5 8 biểu thức E E0 cos 2 .10 t (t tính bằng giây). Lấy c 3.10 m/s. Sóng lan truyền trong chân không với bước sóng A. 3 m.B. 3 km.C. 6 m.D. 6 km.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o  2 .105 rad/s. 8 v 3.10 o  2 2 3000 m.  2 .105 Câu 28: Trong một môi trường đồng nhất không hấp thụ và phản xạ âm, đặt tại O một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng. A là điểm trong môi trường mà có mức cường độ âm là 40 dB. Tại vị trí là trung điểm của OA có mức cường độ âm A. 80 dB.B. 46 dB.C. 20 dB.D. 34 dB.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o M là trung điểm OA → OM 2 . OM OM o LM LA 20log 40 20log 2 46 dB. OM
  9. Câu 29: Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang. Tại thời điểm quan sát t một phần sợi dây có dạng như hình vẽ. Tỉ số giữa tốc độ của phần tử sóng M tại thời điểm t và tốc độ cực đại mà nó có thể đạt u(mm) 2 được trong quá trình dao động gần nhất giá trị nào sau đây? M A. 0,5. B. 1. x(cm) C. 1,5. N D. 1,6. 2 10 20 30  Hướng dẫn: Chọn A. u(mm)  2 M x(cm) xM N 2 10 20 30 Từ đồ thị, ta có: x 10 2 o  30 cm, x 10 cm → 2 M 2 . M OM  30 3 3 u 3 o t : u 0 → u a hay M . O M 2 a 2 2 2 vM uM 3 1 → 1 1 . vmax a 2 2 Câu 30: Một khung dây dẫn hình chữ nhật, cạnh a 20 cm, b 40 cm, điện trở R 0,05 Ω. Trong mặt   phẳng khung dây, có hai vùng từ trường được chia đều nhau lần lượt B1 , B2 . Đồ thị biễu diễn sự thay đổi của cảm ứng từ Bz tại hai vùng không gian theo thời gian được cho như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng trong mạch trong khoảng thời gian từ t 0 đến t 2s Bz (T ) 2,5 (1) y (1) O t(s) x (2) z (2) 5 2 A. ngược chiều kim đồng hồ, i 2.10 6 A.B. cùng chiều kim đồng hồ, i 10 6 A. C. ngược chiều kim đồng hồ, i 10 6 A.D. cùng chiều kim đồng hồ, i 2.10 6 A.  Hướng dẫn: Chọn C.  Chọn chiều dương trên mạch ngược chiều kim đồng hồ, khi đó n cùng phương, cùng chiều với Oz . Ta có:  1 2 o ec . t t t 2  a2 B 0,2 2,5 0 .10 6 o 1 5.10 8 V. t t 2 2 2 0,2 5 0 10 6 2 a B 0 8 o cos 180 10.10 V. t t 2 → e 5.10 8 10.10 8 5.108 V, dòng điện chạy ngược chiều kim đồng hồ. c
  10. e 5.10 8 i c 10 6 A. R 0,05 Câu 31: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha đang hoạt động. Tại thời điểm t , điện áp tức thời ở cuộn thứ nhất gấp hai lần điện áp tức thời ở cuộn thứ hai còn điện áp tức thời ở cuộn thứ ba có độ lớn là 175 V. Điện áp cực đại trên mỗi cuộn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 189 V.B. 181 V. C. 186 V.D. 178 V.  Hướng dẫn: Chọn D. e2 1200 e3 e1 Biễu diễn vecto các suất điện động, chú ý rằng trong máy phát điện xoay chiều ba pha thì các điện áp lệch nhau góc 1200 . Ta có: o e3 E0 cos (1). e E cos 1200 0 2 0 1 E0 cos 120 0 o , e1 2e2 → → 11 (2). e E cos 2400 2 E cos 2400 1 0 0 e 175 Thay (2) vào (1), ta được E 178 V. 0 cos cos 110 Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa với biên độ A . Một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của lực phục hồi và độ lớn của lực đàn hồi tác dụng vào con lắc trong quá trình dao F(N) động được cho như hình vẽ. Lấy g 10 2 m/s2. Độ cứng của lò xo là 1 A. 100 N/m. B. 400 N/m. O t(s) C. 300 N/m. 2 D. 200 N/m. 15  Hướng dẫn: Chọn A. F(N) 1 O t(s) 2 t t2 1 15 Ta có: o Fph kx → biểu diễn bằng đường nét liền. o Fdh k l0 x → biểu diễn bằng đường nét đứt. Từ đồ thị:
  11. Fdh 1 o t1 : → vật đi qua vị trí cân bằng, lò xo đãn giãn một đoạn l0 → Fph 0 k l0 1 (1). o t2 : Fdh 1, trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 vật đi qua vị trí Fdh 0 → t2 tương ứng với trường hợp vật ở biên trên → Fdh k A l0 (2). Từ (1) và (2) → A 2 l0 . 2 o t 0 : F F → vật ở biên dưới; t s vật đi qua vị trí lò xo không dh dhmax 15 biến dạng lần thứ 2. 2T 2 → t t t s → T 0,2 s → l 1cm. 0 3 15 0 F dh t 1 → k 2 100 N/m. 2 l0 1.10 Câu 33: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) là 80%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là A. 100.B. 70. C. 50.D. 160.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o H1 0,9 → chọn công suất mỗi máy là 1 → Ptt 90 , P1 10 và P1 100 . o Giả sử lúc sau công suất truyền đi là 100n . Bảng tỉ lệ: Công suất Điện áp truyền đi Hao phí Công suất truyền đi tiêu thụ Ban đầu 100 10 90 Lúc sau 100n P : P2 U 2 90 x P2 2 → P2 P1 n 10 P1 Mặc khác: 2 o H2 0,8 → 100n 0,2 n 10 → n 2 . → P2 100. 2 200 → 90 x 0,8 200 160 → x 70 . 27 30 1 Câu 34: Bắn hạt vào hạt nhân nhôm đang Al đứng yên gây ra phản ứng 13 Al 15 P 0 n . Biết phản ứng thu năng lượng E và không kèm theo bức xạ  . Hai hạt nhân tạo có cùng vận tốc. Lấy khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Động năng của hạt là 4 32 27 30 A. E .B. E .C. E .D. E . 837 837 837 837  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o E K KP Kn (1). o v v → K 30K (2) và p 30 p . P  n  P n P n o v v → p cùng phương, chiều với p . P n P    n Phương trình định luật bảo toàn động lượng: p pP pn → p 30 pn pn 31pn
  12. 2 2 1 961 → 2m K 31 2m K → K 31 K K (3). n n 4 n 4 n Thay (2) và (3) vào (1), ta được 961 E 4 E Kn 30Kn Kn → Kn E . 4 961 837 30 1 4 Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên gồm hai điện trở có R 100 Ω giống nhau, hai cuộn thuần cảm giống nhau và tụ điện có điện dung C . Sử dụng một dao động kí số, ta thu được đồ thì biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch t ( s ) và MB như hình bên. Giá trị của (1) là u(V ) 20 (2) C R y L A(1) (2) z O t(s) 20 1 2 3 4 150 150 150 150 100 75 400 48 A. μF.B. μF.C. μF.D. μF. 3  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o đường liền nét sớm pha hơn → biễu diễn uAM , đường nét đứt trễ pha hơn biểu diễn uMB . Từ đồ thị, ta có: 4 1 1 o T s →  100 rad/s. 150 150 50 2 U0 AM 15 4 4 2 V → Z Z → R2 Z 2 R2 Z Z (1) o AM MB L L C U0MB 20 3 3 Z Z Z o 900 → tan tan 1→ L L C 1(2). AM MB AM MB R R Từ (1), và (2) ta có 2 2 2 2 2 4 2 100 400 625 4,8 100 ZL 100 → ZL Ω → ZC Ω → C μF 3 Z 3 3 L Câu 36: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2,00 s. Tích điện cho vật nặng rồi đặt nó trong một điện trường đều có đường sức điện hợp với phương ngang một góc 600 . Khi cân bằng, vật ở vị trí ứng với dây 2 treo lệch so với phương thẳng đứng một góc 1 5 . Chu kì dao động nhỏ của con lắc lúc này là A. 2,11 s.B. 1,44 s. C. 1,68 s.D. 2,78 s.  Hướng dẫn: Chọn D. A  E 0 60 O  g B bk  g
  13. Ta có: 2 1 g0 o T : → T T0 . gbk gbk Mặc khác, từ giản đồ vecto: o O¶ 450 600 1050 ; µA 900 600 300 0 g g g sin 105 OAB thì bk 0 → 0 . o 0 0 0 sin 30 sin 105 gbk sin 30 0 g sin 105 → T 0 T 2,00 2,78 s. g 0 0 bk sin 30 Câu 37: Thí nghiệm Y ‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc phát ra bức xạ có bước sóng 1. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm cách vân trung tâm 4,2 mm là một vân sáng bậc 5. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 0,6 m thì thấy M lúc này lại là một vân tối và trong quá trình di chuyển có quan sát được một lần t(s) là vân sáng. Giá trị của  là A. 700 nm.B. 500 nm.C. 600 nm.D. 400 nm.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: D o i và x ki → tăng D thì khoảng vân sẽ tăng, và bậc của vân sẽ giảm a xuống. D o khi chưa dịch chuyển, M là vân sáng bậc 5 → x 5 (1). a o khi dịch chuyển, M thành vân tối và trong quá trình di chuyển có một lần là D D vân sáng → x 3,5  (2). a Từ (1) và (2) → 5D 3,5 D D → 5D 3,5 D 0,6 → D 1,4 . 3 3 ax 1.10 . 4,2.10 → Thay vào (1) →  0,6 μm. 5D 5. 1,4 Câu 38: Ở hình bên, một lò xo nhẹ, có độ cứng k 4,8 N/m được gắn một đầu cố định vào tường để lò xo nằm ngang. Một xe lăn, khối lượng M 0,2 kg và một vật nhỏ có khối lượng m 0,1 kg nằm yên trên xe, đang chuyển động dọc theo trục của lò xo với vận tốc v 20 cm/s, hướng đến lò xo. Hệ số ma sát nghỉ cực đại bằng hệ số ma sát trượt giữa vật nhỏ và xe là  0,04 . Bỏ qua ma sát giữa xe và mặt sàn, coi xe đủ dài để vật không rời khỏi xe, lấy g 10 m/s2. Thời gian từ khi xe bắt đầu chạm lò xo đến khi lò xo nén cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây? k  m v A. 0,345 s. B. 0,361 s. M C. 0,513 s. D. 0,242 s. Hướng dẫn: Chọn A. Để đơn giản, ta có thể chia quá trình chuyển động của xe thành các giai đoạn sau: Giai đoạn 1: Hai vật dính vào nhau, dao động điều hòa quanh vị trí lò xo không biến dạng k 4,8 o  4rad/s → T s. 0 M m 0,2 0,1 1 2 v 20 o A 5cm. 0 4 Trong hệ quy chiếu gắn với M , phương trình động lực học cho chuyển động của m g 0,04 . 10 Fqt Fms ma → m trượt lên M khi a 0 và Fms Fms → x 2,5cm max  2 4 2
  14. 3 3 → Khi đi qua vị trí x 2,5 cm, với vận tốc v A 4 5 10 3 cm/s thì vật m sẽ trượt trên vật 2 2 M , lực ma sát giữa hai vật là lực ma sát trượt. Giai đoạn 2: Vật m trượt trên M , M dao động điều hòa chịu thêm tác dụng của ma sát. k 4,8 o  2 6 rad/s → T . M 0,2 2 6 o vị trí cân bằng mới O cách vị trí lò xo không biến dạng một đoạn F mg 0,04 . 0,1 . 10 5 l ms cm. 0 k k 4,8 6 2 v 5 2 10 3 5 22 2 o A x 2,5 cm.  6 2 6 6 → M dừng lại lần đầu khi đến biên. Tổng thời gian chuyển động gồm x arccos 64,760 T1 A 1 t 0 T2 0 0,362 s 12 360 12 2 360 6 Câu 39: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra sóng kết hợp với bước sóng  . Gọi C và D là hai điểm trên mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình vuông, I là trung điểm của AB , M là một điểm trong hình vuông ABCD xa I nhất mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB 6,6 . Độ dài đoạn thẳng MI gần nhất giá trị nào sau đây? A. 6,17 . B. 6,25 . C. 6,49 . D. 6,75 .  Hướng dẫn: Chọn B. D C M A I B Để đơn giản, ta chọn  1. Ta có: AM BM n o (1) điều kiện để M cực đại cùng pha, n và k cùng tính chất AM BM k chẵn lẻ. o vì tính đối xứng ta chỉ xét điểm M thuộc các cực đại k 0 . AB 6,6 → k 0,1,2 6 .  AM BM 6,6 2 6,6 o M C 15,9 → n 15 và  1 max 2 2 IM max 6,6 3,3 7,37 ( M nằm trong hình vuông). Mặc khác: AM BM 6,6 2 6,6 o M C 2,73 → để IM là lớn nhất thì M sẽ nằm  1 trên các cực đại ứng với k 0,1,2 .