Đề thi thử THPT Quốc gia theo hướng tinh giản Khoa học tự nhiên - Phần: Vật lí - Lần 2 - Đề số 14 - Năm học 2020 (Có đáp án)

docx 16 trang xuanthu 25/08/2022 6920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia theo hướng tinh giản Khoa học tự nhiên - Phần: Vật lí - Lần 2 - Đề số 14 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_theo_huong_tinh_gian_khoa_hoc_tu_nh.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia theo hướng tinh giản Khoa học tự nhiên - Phần: Vật lí - Lần 2 - Đề số 14 - Năm học 2020 (Có đáp án)

  1. ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2020 ĐỀ MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA 2020 THEO HƯỚNG TINH GIẢN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ BỘ GIÁO DỤC bám sát đề minh Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề họa 2 (Đề thi gồm 5 trang) Họ & Tên: Số Báo Danh: Câu 1: Tốc độ truyền sóng cơ trong môi trường phụ thuộc vào A. biên độ sóng.B. năng lượng sóng.C. tần số sóng.D. bản chất môi trường. Câu 2: Một sóng điện từ có tần số f , lan truyền trong chân không với tốc độ c . Bước sóng của sóng này là 2 f f c c A.  .B.  . C.  .D.  . c c f 2 f A Câu 3: Số notron có trong hạt nhân B X là A. A . B. B . C. A B . D. A B . Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m , lò xo có độ cứng k dao động với biên độ A . Tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là m A k k A m A. A .B. . C. A .D. . k 2 m m 2 k Câu 5: Trong nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E1 về trạng thái dừng có mức năng lượng E2 thì nguyên tử phát ra một photon có năng lượng A. E1 . B. E2 . C. E1 E2 . D. E1 E2 .  E1 E2 . Câu 6: Máy biến áp, máy phát điện xoay chiều, động cơ không đồng bộ đều hoạt động dựa vào hiện tượng A. tự cảm.B. cưỡng bức.C. cộng hưởng điện. D. cảm ứng điện từ. Câu 7: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. năng lượng toàn phần.B. số nuclôn. C. động lượng.D. số nơtron. Câu 8: Vào ngày 11 – 12 – 2018 chúng ta đã được xem truyền hình trực tiếp trận chung kết lượt đi AFF Cup giữa đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Malaysia từ sân vận động Bukit Jalil. Sóng vô tuyến đã được dùng để truyền thông tin trên là A. sóng cực ngắn.B. sóng dài.C. sóng ngắn. D. sóng trung. Câu 9: Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài l của sợi dây phải thoả mãn điều kiện liên quan đến bước sóng  nào sau đây?   A. l 2k 1 ( k N ).B. l k ( k N * ). 2 2   C. l k ( k N * ). D. l 2k 1 ( k N ). 4 4 Câu 10: Biểu thức tính lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài l mang dòng điện I đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho chiều dòng điện hợp với vec tơ cảm ứng từ góc là A. F BIl cos .B. F BIl .C. F BIl tan .D. F BIl sin . Câu 11: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng A. phản xạ ánh sáng.B. tán sắc ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng.D. giao thoa ánh sáng. Câu 12: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Khi ổn định, hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Số nút sóng trên dây là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  2. Câu 13: Vật dao động điều hòa theo phương trình x 5sin 4t cm. Chiều dài quỹ đạo chuyển động 3 của vật là A. 5 cm.B. 4 cm.C. 10 cm. D. 20 cm. Câu 14: Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 µm. Biết khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 1,5 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và bậc 6 cùng về một phía so với vân trung tâm trên màn quan sát có giá trị là A. 3,9375 mm.B. 4,5 mm.C. 7,875 mm. D. 3 mm. Câu 15: Đặt điện áp u 200 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm R 100 Ω nối tiếp với tụ 4 100 điện C µF. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i 2cos 100 t A.B. i 2cos 100 t A. 2 C. i 2cos 100 t A.D. i 2 2 cos 100 t A. 4 2 Câu 16: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O . Trong quá trình vật đi thẳng từ biên âm A sang biên dương A thì lần lượt đi qua các vị trí M , N , O , P . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Khi đi từ P đến A vận tốc ngược chiều gia tốc. B. Khi đi từ M đến N vận tốc ngược chiều gia tốc. C. Khi đi từ N đến P vận tốc ngược chiều gia tốc. D. Khi đi từ N đến P vận tốc cùng chiều gia tốc. Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, khối lượng quả cầu nhỏ 100 g. Kéo con lắc ra đến vị trí có góc lệch 70 rồi thả nhẹ cho dao động điều hòa. Lấy g 10 m/s2. Cơ năng của con lắc có giá trị xấp xỉ là A. 0,245 J.B. 7,5.10 3 J.C. 24,5 J.D. 0,75 J. Câu 18: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. độ lệch giữa tần số ngoại lực tuần hoàn và tần số dao động riêng của hệ. C. độ lớn lực cản tác dụng lên vật. D. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 19: Pin quang điện hoạt động dựa và hiện tượng A. quang điện trong.B. quang điện ngoài.C. giao thoa ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 20: Công thoát của electron ra khỏi một kim loại là 6,625.10 19 J. Biết h 6,625.10 34 Js, c 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 300 nm.B. 350 nm.C. 360 nm.D. 260 nm. Câu 21: Một máy hạ áp có tỉ số số vòng dây giữa hai cuộn dây là 2. Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 220 V. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 220 V.B. 110 V.C. 55 V. D. 440 V. Câu 22: Mạch dao động lí tưởng có L 3 mH, C 12 pF được dùng làm mạch chọn sóng ở một máy thu vô tuyến. Cho tốc độ ánh sáng trong không khí là c 3.108 m/s. Bước sóng mà máy thu được có giá trị là A. 358 m.B. 120 m.C. 360 m. D. 360 m. Câu 23: Trong một máy phát điện xoay chiều bap ha, tại thời điểm suất điện động của pha thứ nhất e1 120 V và đúng bằng giá trị cực đại của nó thì suất điện động của hai pha còn lại là A. 120 VB. –60 V.C. 30 v.D. –30 V. Câu 24: Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là i 2 2 cos 100 t A. 3 Pha ban đầu của dòng điện là A. 2 2 A. B. 100 t rad.C. rad. D. 100 rad/s. 3 3
  3. Câu 25: Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ trong không gian. Biên độ của dao động điện và dao động từ lần lượt là E0 và B0 . Tại một điểm M trong không gian có sóng điện từ truyền qua, vào thời điểm E dao động điện có giá trị 0 thì dao động tự có giá trị bằng 8 B B B B A. 0 .B. 0 .C. 0 .D. 0 . 8 6 10 12 Câu 26: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 400 g đang dao động điều hòa. Cho 2 10 . Biết tại thời điểm t 0 , vật đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời điểm nào sau đây không phải là thời điểm con lắc có động năng bằng thế năng? A. 0,05 s.B. 0,075 s.C. 0,25 s. D. 0,125 s. Câu 27: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f . Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S . Tại hai điểm M , N nằm cách nhau 10 cm trên đường thẳng đi qua S và ở cùng một phía so với S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 38 Hz đến 50 Hz. Tần số dao động của nguồn là A. 40 Hz.B. 46 Hz.C. 38 Hz. D. 44 Hz.  Câu 28: Một vòng dây dẫn diện tích S 20 cm2 được đặt trong một từ trường đều B có phương vuông góc với mặt phẳng giấy, chiều hướng ra ngoài ( Oz ). Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của Bz theo thời gian được cho như hình vẽ. Từ t 0 đến t 0,1s thì BZ (T ) 0,1 O 0,1 t(s) A. eC 1V, cùng chiều kim đồng hồ. B. eC 2 mV, ngược chiều kim đồng hồ. C. eC 2 V, cùng chiều kim đồng hồ. D. eC 0,1V, ngược chiều kim đồng hồ. Câu 29: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí xiên góc vào nước hợp với mặt nước góc 300 . Cho chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,33 và 1,34. Góc lệch giữa tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím trong nước có giá trị xấp xỉ là A. 0,173 rad.B. 0,366 rad.C. 0,1730 .D. 0,3660 . Câu 30: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u U0 cos t (U0 và  không đổi), L thay đổi được. Một phần đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn U R mạch chứa điện trở R theo cảm kháng được cho như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện có giá trị nào sau đây? A. 220 Ω. B. 110 2 Ω. C. 100 Ω. O 50 150 Z () D. 220 2 Ω. L Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 2 ; R2 3; R3 5 ; R4 4 . Vôn kế có điện trở rất lớn ( R ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là 18 V. Số chỉ của V R1 R2 vôn kế là A. 0,8 V. V B. 5 V. A B C. 3,2 V. R3 R4
  4. D. 2,8 V. Câu 32: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6 cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cùng chiều với vật cách vật 25 cm. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là A. 15 cm.B. 10 cm.C. 5 cm. D. 30 cm. Câu 33: Một sóng dừng trên dây có bước sóng 4 cm và N là một nút sóng. Hai điểm A , B trên dây nằm 20 về một phía so với N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là 0,5 cm và cm. Ở cùng một 3 thời điểm (trừ lúc ở biên) tỉ số giữa vận tốc của A so với B có giá trị là 2 3 6 2 3 6 A. .B. .C. .D. . 3 3 3 3 Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có ZL 3ZC . Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở lần lượt là 200 V và 120 V thì điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó có giá trị là A. 180 V.B. 60 V.C. 240 V. D. 120 V. Câu 35: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y theo phương trình X Y . Sự phụ thuộc số hạt nhân X ( N X ) và số hạt nhân Y ( NY ) theo thời gian được cho N N X bởi đồ thị hình vẽ. Tỉ số tại thời điểm t2 gần giá trị nào nhất NY sau đây? A. 0,01. B. 0,03. C. 0,02. O t D. 0,04. t1 t2 Câu 36: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là x1 A1 cos t 0,35 cm và x2 A2 cos t 1,57 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình là x 20cos t cm. Giá trị cực đại của A1 A2 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 25 cm.B. 20 cm. C. 40 cm.D. 35 cm. Câu 37: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S là nguồn hỗn tạp gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu lục 1 520 nm, và màu đỏ 2 có 640 nm < 2 < 760 nm. Quan sát hình ảnh giao thoa trên màn người ta nhận thấy trong khoảng giữa 3 vân sáng liên tiếp có màu của vân sáng trung tâm, có 12 vân sáng màu lục. Bước sóng 2 có giá trị là A. 751 nm.B. 728 nm.C. 715 nm. D. 650 nm. Câu 38: Lò xo nhẹ một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào sợi dây mềm, không giãn có treo vật nhỏ m . Khối lượng dây và sức cản của không khí không đáng kể. Tại t 0 , m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì được truyền vận tốc v0 thẳng đứng từ dưới lên. Sau đó lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ. Biết lúc vật cân bằng lò xò giãn 10 cm và trong quá trình chuyển động m không va chạm với lò xo. Quãng đường m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm t2 bằng T O t t t m 1 2 A. 60 cm.B. 40 cm. C. 65 cm.D. 45 cm.
  5. Câu 39: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A , B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA uB a cos 20 t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M , N là các điểm trên mặt chất lỏng dao động với biên độ cực đại cùng pha với nguồn và gần nguồn B nhất. Hiệu khoảng cách AM AN bằng A. 5 cm.B. 7,5 cm. C. 2,5 cm.D. 4 cm. Câu 40: Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , hộp kín X và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa L và X , N là điểm nối giữa X và C . Đặt vào hai 2 đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u U0 cos t với  thỏa mãn điều kiện LC 1. Khi đó điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AN gấp 3 lần điện áp hiệu dụng của đoạn mạch MB . Độ lệch pha lớn nhất giữa điện áp của cuộn dây và đoạn mạch X gần với giá trị nào sau đây nhất? 2 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 2  HẾT  MA TRẬN ĐỀ MINH HỌA – LẦN 2 NỘI DUNG LOẠI MỨC ĐỘ PHÂN LOẠI TỔNG 1 2 3 4 LT BT Dao động LT 3 1 4 BT 3 1 4 Sóng LT 3 3 BT 2 1 3 Điện xoay chiều LT 4 4 BT 2 2 1 5 Dao động điện LT 2 2 BT 1 1 Sóng ánh sáng LT 3 3 BT 1 1 Lượng tử ánh sáng LT 3 3 BT Hạt nhân LT 2 2 BT 1 1 Vật lý 11 LT 2 2 BT 2 2 Tổng LT 22 23 BT 12 3 2 17 MỨC ĐỘ 22 13 3 2 Câu 1: Tốc độ truyền sóng cơ trong môi trường phụ thuộc vào A. biên độ sóng.B. năng lượng sóng.C. tần số sóng.D. bản chất môi trường.  Hướng dẫn: Chọn D. Tốc độ lan truyền của sóng cơ trong một môi trường phụ thuộc vào bản chất của môi trường đó. Câu 2: Một sóng điện từ có tần số f , lan truyền trong chân không với tốc độ c . Bước sóng của sóng này là 2 f f c c A.  .B.  . C.  .D.  . c c f 2 f  Hướng dẫn: Chọn C. c Mối liên hệ giữa bước sóng, vận tốc truyền sóng và tần số  . f A Câu 3: Số notron có trong hạt nhân B X là A. A . B. B . C. A B . D. A B .  Hướng dẫn: Chọn D.
  6. Số notron có trong hạt nhân N A B . Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m , lò xo có độ cứng k dao động với biên độ A . Tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là m A k k A m A. A .B. . C. A .D. . k 2 m m 2 k  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: k o  . m k o v v A A . cbang max m Câu 5: Trong nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E1 về trạng thái dừng có mức năng lượng E2 thì nguyên tử phát ra một photon có năng lượng A. E1 . B. E2 . C. E1 E2 . D. E1 E2 .  Hướng dẫn: Chọn C. Trong nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E1 về trạng thái dừng có mức năng lượng E2 thì nguyên tử phát ra một photon có năng lượng  E1 E2 . Câu 6: Máy biến áp, máy phát điện xoay chiều, động cơ không đồng bộ đều hoạt động dựa vào hiện tượng A. tự cảm.B. cưỡng bức.C. cộng hưởng điện. D. cảm ứng điện từ.  Hướng dẫn: Chọn D. Máy biến áp, máy phát điện xoay chiều, động cơ không đồng bộ đều hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 7: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. năng lượng toàn phần.B. số nuclôn. C. động lượng.D. số nơtron.  Hướng dẫn: Chọn D. Phản ứng hạt nhân không kèm theo sự bảo toàn số notron. Câu 8: Vào ngày 11 – 12 – 2018 chúng ta đã được xem truyền hình trực tiếp trận chung kết lượt đi AFF Cup giữa đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Malaysia từ sân vận động Bukit Jalil. Sóng vô tuyến đã được dùng để truyền thông tin trên là A. sóng cực ngắn.B. sóng dài.C. sóng ngắn. D. sóng trung.  Hướng dẫn: Chọn A. Sóng truyền hình vệ tinh là sóng cực ngắn. Câu 9: Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài l của sợi dây phải thoả mãn điều kiện liên quan đến bước sóng  nào sau đây?   A. l 2k 1 ( k N ).B. l k ( k N * ). 2 2   C. l k ( k N * ). D. l 2k 1 ( k N ). 4 4  Hướng dẫn: Chọn D. Điều kiện để có sóng dừng trên dây một đầu cố định, một đầu tự do  l 2k 1 với k 0,1,2,3 4 Câu 10: Biểu thức tính lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài l mang dòng điện I đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho chiều dòng điện hợp với vec tơ cảm ứng từ góc là A. F BIl cos .B. F BIl .C. F BIl tan .D. F BIl sin .  Hướng dẫn: Chọn D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện được tính bằng biểu thức F IBl sin Câu 11: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng A. phản xạ ánh sáng.B. tán sắc ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng.D. giao thoa ánh sáng.  Hướng dẫn: Chọn B. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
  7. Câu 12: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Khi ổn định, hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Số nút sóng trên dây là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.  Hướng dẫn: Chọn C. Trên dây có 3 nút sóng. Câu 13: Vật dao động điều hòa theo phương trình x 5sin 4t cm. Chiều dài quỹ đạo chuyển động 3 của vật là A. 5 cm.B. 4 cm.C. 10 cm. D. 20 cm.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o A 5cm. o L 2A 2. 5 10 cm. Câu 14: Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 µm. Biết khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 1,5 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và bậc 6 cùng về một phía so với vân trung tâm trên màn quan sát có giá trị là A. 3,9375 mm.B. 4,5 mm.C. 7,875 mm. D. 3 mm.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o  0,75 μm, D 1,5 m, a 1m. 6 D 1,5 . 0,75.10 → i 1,125mm. a 1.10 3 o khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 là L 4i 4 1,125 4,5 mm. Câu 15: Đặt điện áp u 200 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm R 100 Ω nối tiếp với tụ 4 100 điện C µF. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i 2cos 100 t A.B. i 2cos 100 t A. 2 C. i 2cos 100 t A.D. i 2 2 cos 100 t A. 4 2  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o R 100Ω, ZC 100 Ω. u 200 2 450 o i 20 . Z 100 100i Câu 16: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O . Trong quá trình vật đi thẳng từ biên âm A sang biên dương A thì lần lượt đi qua các vị trí M , N , O , P . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Khi đi từ P đến A vận tốc ngược chiều gia tốc. B. Khi đi từ M đến N vận tốc ngược chiều gia tốc. C. Khi đi từ N đến P vận tốc ngược chiều gia tốc. D. Khi đi từ N đến P vận tốc cùng chiều gia tốc.  Hướng dẫn: Chọn A.
  8. A M N P A a x v Biểu diễn dao động tương ứng trên đường tròn. Từ hình vẽ, ta nhận thấy: o Kh vật đi từ P đến A thì v 0 và a 0 → kết luận A đúng. o Khi vật đi từ M đến N thì v 0 và a 0 → kết luận B sai. o Khi vật đi từ N đến P thì v 0 , gia tốc a 0 khi chuyển động từ N đến O và a 0 khi chuyển động từ O đến P . Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, khối lượng quả cầu nhỏ 100 g. Kéo con lắc ra đến vị trí có góc lệch 70 rồi thả nhẹ cho dao động điều hòa. Lấy g 10 m/s2. Cơ năng của con lắc có giá trị xấp xỉ là A. 0,245 J.B. 7,5.10 3 J.C. 24,5 J.D. 0,75 J.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: 0 o l 1m; m 100 g; 0 7 . 2 1 2 1 3 7 3 o E mgl 0 . 100.10 10 . 1 . 7,5.10 J. 2 2 180 Câu 18: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. độ lệch giữa tần số ngoại lực tuần hoàn và tần số dao động riêng của hệ. C. độ lớn lực cản tác dụng lên vật. D. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.  Hướng dẫn: Chọn A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào: o biên độ của ngoại lực cưỡng bức. o độ chênh lệch tần số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ. Câu 19: Pin quang điện hoạt động dựa và hiện tượng A. quang điện trong.B. quang điện ngoài.C. giao thoa ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.  Hướng dẫn: Chọn A. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong. Câu 20: Công thoát của electron ra khỏi một kim loại là 6,625.10 19 J. Biết h 6,625.10 34 Js, c 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 300 nm.B. 350 nm.C. 360 nm.D. 260 nm.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o A 6,625.10 19 J. 24 8 hc hc 6,625.10 . 3.10 A →  300 nm. o 0 19 0 A 6,625.10 Câu 21: Một máy hạ áp có tỉ số số vòng dây giữa hai cuộn dây là 2. Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 220 V. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 220 V.B. 110 V.C. 55 V. D. 440 V.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:
  9. U 220 o U 1 110 V. 2 k 2 Câu 22: Mạch dao động lí tưởng có L 3 mH, C 12 pF được dùng làm mạch chọn sóng ở một máy thu vô tuyến. Cho tốc độ ánh sáng trong không khí là c 3.108 m/s. Bước sóng mà máy thu được có giá trị là A. 358 m.B. 120 m.C. 360 m. D. 360 m.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o L 3mH; C 12 pF. o  2 c LC 2 . 3.108 . 3.10 3 . 12.10 12 358 m. Câu 23: Trong một máy phát điện xoay chiều bap ha, tại thời điểm suất điện động của pha thứ nhất e1 120 V và đúng bằng giá trị cực đại của nó thì suất điện động của hai pha còn lại là A. 120 VB. –60 V.C. 30 v.D. –30 V.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o các suất điện động đôi một lệch pha nhau góc 1200 . E 120 o e E → e e 0 60 V. 1 0 2 3 2 2 Câu 24: Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là i 2 2 cos 100 t A. 3 Pha ban đầu của dòng điện là A. 2 2 A. B. 100 t rad.C. rad. D. 100 rad/s. 3 3  Hướng dẫn: Chọn C. Pha ban đầu của dòng điện . 0 3 Câu 25: Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ trong không gian. Biên độ của dao động điện và dao động từ lần lượt là E0 và B0 . Tại một điểm M trong không gian có sóng điện từ truyền qua, vào thời điểm E dao động điện có giá trị 0 thì dao động tự có giá trị bằng 8 B B B B A. 0 .B. 0 .C. 0 .D. 0 . 8 6 10 12  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có, trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì o dao động điện và dao động từ tại một điểm luôn cùng pha nhau. B B0 B0 B0 E0 B0 o → B E . E E0 E0 E0 8 8 Câu 26: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 400 g đang dao động điều hòa. Cho 2 10 . Biết tại thời điểm t 0 , vật đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời điểm nào sau đây không phải là thời điểm con lắc có động năng bằng thế năng? A. 0,05 s.B. 0,075 s.C. 0,25 s. D. 0,125 s.  Hướng dẫn: Chọn B.
  10. 1 T A 4 A a x 2 2 2 A 2 A 1 8 T t 0 Ta có: 3 m 400.10 o k 100 N/m; m 400 g → T 2 2 0,4 s. k 100 o t 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. 2 o E E → x A d t 2 Từ hình vẽ, ta thấy: T T o thời điểm động năng bằng thế năng thõa mãn t k 0,05 0,1k với k 0,1,2 8 4 → không có giá trị nào của k để t 0,075s. Câu 27: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f . Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S . Tại hai điểm M , N nằm cách nhau 10 cm trên đường thẳng đi qua S và ở cùng một phía so với S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 38 Hz đến 50 Hz. Tần số dao động của nguồn là A. 40 Hz.B. 46 Hz.C. 38 Hz. D. 44 Hz.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: x o 2 2k 1 ( M và N dao động ngược pha). MN  v v 80 o  → f 2k 1 2k 1 4 2k 1 Hz. f 2 x 2 10 Với 38 Hz f 50 Hz → f 44 Hz ứng với k 5 .  Câu 28: Một vòng dây dẫn diện tích S 20 cm2 được đặt trong một từ trường đều B có phương vuông góc với mặt phẳng giấy, chiều hướng ra ngoài ( Oz ). Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của Bz theo thời gian được cho như hình vẽ. Từ t 0 đến t 0,1s thì BZ (T ) 0,1 O 0,1 t(s) A. eC 1V, cùng chiều kim đồng hồ. B. eC 2 mV, ngược chiều kim đồng hồ. C. eC 2 V, cùng chiều kim đồng hồ. D. eC 0,1V, ngược chiều kim đồng hồ.  Hướng dẫn: Chọn B.
  11.   Chọn chiều dương trên mạch kín ngược chiều kim đồng hồ → n cùng phương cùng chiều với B . Ta có:  B 4 0 0,1 o ec S 20.10 2 V. t t 0,1 o ec 0 → dòng điện chạy ngược chiều kim đồng hồ. Câu 29: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí xiên góc vào nước hợp với mặt nước góc 300 . Cho chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,33 và 1,34. Góc lệch giữa tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím trong nước có giá trị xấp xỉ là A. 0,173 rad.B. 0,366 rad.C. 0,1730 .D. 0,3660 .  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: sin i o sin i nsin r → r arcsin . n sin 300 sin 300 sin i sin i 0 → r arcsin arcsin arcsin arcsin 0,17 . n n 1,33 1,34 d t Câu 30: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u U0 cos t (U0 và  không đổi), L thay đổi được. Một phần đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn U R mạch chứa điện trở R theo cảm kháng được cho như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện có giá trị nào sau đây? A. 220 Ω. B. 110 2 Ω. C. 100 Ω. O 50 150 Z () D. 220 2 Ω. L  Hướng dẫn: Chọn C. U R O 50 150 ZL () Từ đồ thị, ta có: o ZL1 50 Ω và ZL2 150Ω là hai giá trị của ZL cho cùng U R . Mặc khác: ZL1 ZL2 50 150 o U R U R → Z1 Z2 → ZC 100 Ω. ZL1 ZL 2 2 2 Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 2 ; R2 3; R3 5 ; R4 4 . Vôn kế có điện trở rất lớn ( R ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là 18 V. Số chỉ của V R1 R2 vôn kế là A. 0,8 V. V B. 5 V. A B C. 3,2 V. R3 R4 D. 2,8 V.  Hướng dẫn: Chọn D. Vì RV , nên mạch điện được vẽ lại như hình vẽ.
  12. R1 R2 A B R3 R4 Ta có: U AB 18 o I12 3,6 A. R12 2 3 U AB 18 o I34 2 A. R34 5 4 UV U3 U1 I34 R3 I12 R1 2 5 3,6 . 2 2,8 V. Câu 32: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6 cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cùng chiều với vật cách vật 25 cm. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là A. 15 cm.B. 10 cm.C. 5 cm. D. 30 cm.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o f 6 cm; L 25 cm. o ảnh cùng chiều với vật → ảnh là ảo → d 0 → L d d → d d L d 25cm. Áp dụng công thức thấu kính mỏng 1 1 1 1 1 1 → → d 5cm. d d f d d 25 6 Câu 33: Một sóng dừng trên dây có bước sóng 4 cm và N là một nút sóng. Hai điểm A , B trên dây nằm 20 về một phía so với N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là 0,5 cm và cm. Ở cùng một 3 thời điểm (trừ lúc ở biên) tỉ số giữa vận tốc của A so với B có giá trị là 2 3 6 2 3 6 A. .B. .C. .D. . 3 3 3 3  Hướng dẫn: Chọn B. Biên độ dao động của phần tử dây cách nút một khoảng d được xác định bằng biểu thức 2 d a abung sin  Mặc khác: o M và N thuộc hai bó sóng dao động ngược pha nhau. 2 d 2 0,5 sin sin v  4 6 o M . vN 2 d 20 3 sin 2  3 sin 4 Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có ZL 3ZC . Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở lần lượt là 200 V và 120 V thì điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó có giá trị là A. 180 V.B. 60 V.C. 240 V. D. 120 V.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: ZC 1 o uL ngược pha uC → uC uL uL . ZL 2
  13. 1 o u uR uL uC → 200 120 uL uL → uL 60 V. 3 Câu 35: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y theo phương trình X Y . Sự phụ thuộc số hạt nhân X ( N X ) và số hạt nhân Y ( NY ) theo thời gian được cho N N X bởi đồ thị hình vẽ. Tỉ số tại thời điểm t2 gần giá trị nào nhất NY sau đây? A. 0,01. B. 0,03. C. 0,02. O t D. 0,04. t1 t2  Hướng dẫn: Chọn B. 5T N T O t t1 t2 Ta có: t T o N X N0 2 . t t T T N X 2 o NY N0 1 2 → t N Y 1 2 T Từ đồ thị: o t t1 thì N X NT → t1 T . 5T N 2 T t 5t 5T → X 0,03. o 2 1 5T NY t2 1 2 T Câu 36: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là x1 A1 cos t 0,35 cm và x2 A2 cos t 1,57 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình là x 20cos t cm. Giá trị cực đại của A1 A2 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 25 cm.B. 20 cm. C. 40 cm.D. 35 cm.  Hướng dẫn: Chọn D. Biểu diễn vecto các dao động. C 1,92  A 1    O A2  A D
  14. Ta có: ¶ o 12 0,35 1,57 1,92 → C 1,92 . o trong OCD A A A A A A A 1 2 → 1 2 → A A sin sin  sin sin sin  sin sin  sin 1 2 sin Mặc khác: o  C¶ → sin sin C¶ .   C¶  o sin sin  2sin cos 2sin cos . 2 2 2 2 C¶ C¶ 2Asin 2Asin 1,92 2. 20 .sin 2  2 2 → A1 A2 cos → A1 A2 34,87 cm. sin C¶ 2 max sin C¶ sin 1,92 Câu 37: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S là nguồn hỗn tạp gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu lục 1 520 nm, và màu đỏ 2 có 640 nm < 2 < 760 nm. Quan sát hình ảnh giao thoa trên màn người ta nhận thấy trong khoảng giữa 3 vân sáng liên tiếp có màu của vân sáng trung tâm, có 12 vân sáng màu lục. Bước sóng 2 có giá trị là A. 751 nm.B. 728 nm.C. 715 nm. D. 650 nm.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o trong khoảng giữa 3 vân sáng liên tiếp trùng màu với vân trung tâm có 12 vân sáng màu lục → giữa hai vân sáng liên tiếp trùng màu với vân trung tâm có 6 vân lục. → nếu ta lấy vân trung tâm làm chuẩn thì vị trí trùng nhau gần nhất của hai hệ vân sáng ứng với bậc 7 của bức xạ 1 . o điều kiện để hai vân sáng trùng nhau. 1 k2 k11 7 .520 3640 → 2 . 2 k1 k2 k2 k2 o với 640 nm < 2 < 760 nm → lập bảng ta tìm được 2 728nm. Câu 38: Lò xo nhẹ một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào sợi dây mềm, không giãn có treo vật nhỏ m . Khối lượng dây và sức cản của không khí không đáng kể. Tại t 0 , m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì được truyền vận tốc v0 thẳng đứng từ dưới lên. Sau đó lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ. Biết lúc vật cân bằng lò xò giãn 10 cm và trong quá trình chuyển động m không va chạm với lò xo. Quãng đường m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm t2 bằng T O t t t m 1 2 A. 60 cm.B. 40 cm. C. 65 cm.D. 45 cm.  Hướng dẫn: Chọn B.
  15.  T Fdh m 0  T t O t m 1 t2 Vì lò xo nhẹ, trong khoảng thời gian dây căng ta luôn có T Fdh . Từ đồ thị, ta có: o Tmax 6 đơn vị; Tt 0 2 đơn vị. Tmax A l0 → 3, với l0 10 → A 20 cm. Tt 0 l0 o t1 thì T 0 → Fdh 0 → vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng, ngay sau đó T vẫn bằng 0 → vật chuyển ném thẳng đứng lên trên. o t2 thì T 0 và bắt đầu tăng → vật đi qua vị trí lò xo biến dạng theo hướng làm lò xo giãn. Vậy: o từ t 0 đến t1 vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí lò xo không biến dạng → S1 l0 10 cm. o từ t1 đến t2 vật chuyển động ném lên thẳng đứng rồi quay trở lại vị trí lò xo không biến dạng với 2  2 A2 l 2 A2 l 2 2 2 2 2 2 2 v 0 0 20 10 v  A l0 → S2 30 m. g g l0 10 → Tổng quãng đường đi được là S S1 S2 10 30 40 cm. Câu 39: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A , B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA uB a cos 20 t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M , N là các điểm trên mặt chất lỏng dao động với biên độ cực đại cùng pha với nguồn và gần nguồn B nhất. Hiệu khoảng cách AM AN bằng A. 5 cm.B. 7,5 cm. C. 2,5 cm.D. 4 cm.  Hướng dẫn: Chọn A. M A B Ta có: v 50 o  2 2 5cm.  20 AB 18 o 3,6 → có tất cả 7 dãy cực đại giao thoa ứng với k 0, 1, 2  5 Vì tính đối xứng, ta chỉ xét các dãy cực đại ở góc phần tư thứ nhất Điều kiện để có cực đại, cùng pha AN BN k k 1,2,3 o , n và k cùng tính chất chẵn lẽ và . AN BN n AN BN AB