Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Khoa học xã hội - Môn: Địa lí - Đề số 36 - Năm học 2021 (Có đáp án)

doc 8 trang xuanthu 27/08/2022 3320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Khoa học xã hội - Môn: Địa lí - Đề số 36 - Năm học 2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_khoa_hoc_xa_hoi_mon_dia_li_de_so.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Khoa học xã hội - Môn: Địa lí - Đề số 36 - Năm học 2021 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ MINH HỌA 36 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 (Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . Câu 41: Loại rừng chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. rừng phòng hộ. B. rừng đặc dụng C. rừng sản xuất D. rừng trồng. Câu 42: Lũ lên nhanh và rút nhanh là đặc điểm sông ngòi của vùng A. Đồng bằng Sông Cửu Long. B. Đồng bằng Sông Hồng . C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 43: Ngành công nghiệp ở nước ta cần đi trước một bước so với các ngành khác là A. điện tử. B. hoá chất. C. thực phẩm. D. điện lực. Câu 44: Ngành công nghiệp chế biến không được phân bố chủ yếu ở các đô thị là A. chè, cà phê, cao su. B. rượu bia, nước ngọt. C. thịt và các sản phẩm từ thịt. D. Sữa và các sản phẩn từ sữa. Câu 45: Thế mạnh của vùng Trung du, miền núi Bắc Bộ là A. đất phù sa. B. nước ngầm. C. thủy năng. D. thủy sản . Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào có đường biên giới giáp với Lào? A. Lạng Sơn. B. Cao Bằng. C. Điện Biên. D. Hà Giang. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Lạt có lượng mưa lớn nhất? A. Tháng VIII. B. Tháng XI. C. Tháng X. D. Tháng IX. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả? A. Sông Hiếu. B. Sông Đà. C. Sông Cầu. D. Sông Thương. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam? A. Kon Tum. B. Đắk Lắk. C. Mơ Nông. D. Lâm Viên. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị dưới đây? A. Thanh Hóa. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ có nhóm ngành công nghiệp và xây dựng chiểm tỉ trọng lớn nhất trong GDP? A. Hồ Chí Minh . B. Biên Hòa. C. Thủ Dầu Một . D. Vũng Tàu . Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Thanh Hóa. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long? A. Cần Thơ, Long Xuyên. B. Cà Mau, Long Xuyên. C. Sóc Trăng, Mỹ Tho. D. Cần Thơ, Cà Mau. 1
  2. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Bảo Lộc. B. Đà Nẵng. C. Nha Trang. D. Buôn Mê Thuột. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 28 nối Gia Nghĩa với nơi nào sau đây? A. Đà Lạt. B. Buôn Mê Thuột. C. Phan Thiết. D. Đồng Xoài. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Ninh Bình? A. Ba Bể. B. Cúc Phương. C. Bái Tử Long. D. Cát Tiên. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào sau đây? A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Lai Châu. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành công nghiệp khai thác thiếc? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào sau đây của Tây Nguyên? A. Kom Tum . B. Di Linh . C. Lâm Viên. D. Mơ Nông . Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, trung tâm công nghiệp nào sau đây của Đồng bằng Sông Cửu Long có ngành công nghiệp đóng tàu ? A. Cà Mau . B. Rạch Giá . C. Cần Thơ . D. Sóc Trăng . Câu 61: Cho bảng số liệu: LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016 (Đơn vị: Nghìn người) Quốc gia Phi-lip-pin Xin-ga- po Ma-lai-xi-a Thái Lan Lực lượng lao động 43361 3673 14668 38267 Lao động có việc làm 40998 3570 14164 37693 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tỉ lệ lao động có việc làm của một số quốc gia, năm 2016? A. Phi- lip- pin cao hơn Xin- ga –po. B. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi –lip- pin. C. Xin- ga- po cao hơn Thái Lan. D. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a. Câu 62: Cho biểu đồ sau: DÂN SỐ CỦA PHI-LIP-PIN, XIN-GA-PO VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 2
  3. (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số dân của các nước, giai đoạn 2010 - 2016? A. Phi-lip-pin tăng nhiều nhất. B. Xin-ga-po tăng chậm nhất. C. Thái Lan tăng nhanh nhất. D. Thái Lan tăng ít nhất. Câu 63: Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có A. gió mùa Đông Bắc hoạt động vào mùa đông. B. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm. C. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao. D. một mùa có mưa nhiều và một mùa mưa ít. Câu 64: Các thành phố, thị xã ở nước ta dân cư tập trung đông đúc là do có A. ngành công nghiệp và dịch vụ phát triển. B. thủy sản, trồng trọt, khí hậu thích hợp . C. nông nghiệp gắn với hoạt động xuất khẩu. D. du lịch, hoạt động trồng trọt, chăn nuôi. Câu 65: Đặc điểm của đô thị hóa ở nước ta hiện nay A. có cơ sở hạ tầng hiện đại, diễn ra nhanh. B. đều có qui mô rất lớn, phân bố đồng đều. C. nhiều loại khác nhau, phân bố không đều. D. tỉ lệ dân số thành thị giảm, trình độ cao. Câu 66: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp ở nước ta chuyển biến theo hướng A. tăng tỉ trọng những sản phẩm tiểu thủ công nghiệp. B. tăng tỉ trọng những loại sản phẩm thô sơ, sơ chế. C. tăng tỉ trọng các sản phẩm công nghiệp khai thác. D. tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp có chất lượng. Câu 67: Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay A. chủ yếu chăn nuôi gia súc lớn. B. hiệu quả cao, tương đối ổn định. C. giảm tỉ trọng sản phẩm giết thịt. D. phân bố đồng đều khắp các vùng. Câu 68: Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay A. có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế các tỉnh. B. chủ yếu là rừng đặc dụng và rừng sản xuất. C. hiệu quả cao trong phát triển du lịch sinh thái. D. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản. Câu 69: Giao thông vận tải đường sông nước ta A. được khai thác trên tất cả hệ thống sông. B. có mạng lưới phủ rộng khắp tất cả các vùng. C. chỉ tập trung ở một số hệ thống sông chính. D. phát triển khá nhanh, cơ sở vật chất hiện đại. Câu 70: Các bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn ven biển ở nước ta là tiềm năng để phát triển A. khai thác khoáng sản và hoạt động du lịch. B. khai thác khoáng sản và giao thông vận tải. C. trồng rừng ngập mặn và khai thác thủy sản. D. nuôi trồng thủy sản nước mặn và nước lợ. Câu 71: Nước ta xuất khẩu hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chủ yếu dựa vào A. nguồn vốn đầu tư nước ngoài, nguyên liệu phong phú. B. lợi thế về nguyên liệu và nguồn lao động trong nước. C. nhu cầu của thị trường và trình độ lao động người dân. D. chính sách của Nhà nước và nguồn nguyên liệu sẵn có. Câu 72: Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là A. thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút mạnh vốn đầu tư. B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú. D. cơ sở nguyên liệu phong phú, thị trường tiêu thụ lớn. Câu 73: Giải pháp quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. tiến hành cải tạo đất, mở rộng diện tích canh tác. B. mở rộng diện tích canh tác, phát triển thủy lợi. C. phát triển thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng. D. thay đổi cơ cấu cây trồng, tiến hành cải tạo đất. 3
  4. Câu 74: Vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản ở Tây Nguyên là A. khai thác thật hợp lí đi đôi với trồng mới rừng. B. tăng cường giao đất, giao rừng cho người dân. C. đẩy mạnh chế biến, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn. D. tích cực ngăn chặn nạn chặt phá rừng tự nhiên. Câu 75: Giải pháp chủ yếu phát huy thế mạnh tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là A. khai hoang, trồng cây ăn quả và phát triển kinh tế biển. B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, cải tạo đất và bảo vệ rừng. C. phát triển công nghiệp chế biến và thúc đẩy xuất khẩu. D. đẩy mạnh trồng cây hoa màu và trồng rừng ngập mặn. Câu 76: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1995 - 2017: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Giá trị xuất nhập khẩu. B. Cơ cấu xuất nhập khẩu. C. Quy mô xuất nhập khẩu. D. Cán cân xuất nhập khẩu. Câu 77: Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu tạo nên mùa mưa ở Trung Bộ nước ta? A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới. B. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão. C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới. D. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão. Câu 78: Tài nguyên rừng ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay bị suy thoái chủ yếu là do A. độ dốc của địa hình lớn gây hại đến môi trường rừng. B. có lượng mưa trong vùng ngày càng bị giảm sút nhiều. C. khai thác khoáng sản để phục vụ cho phát triển kinh tế. D. tình trạng nạn du canh du cư của đồng bào còn diễn ra. Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung bộ là A. tăng vai trò trung chuyển của vùng. B. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh. C. tạo thế mở cửa và phân công lao động. D. tăng cường quan hệ với các nước. Câu 80: Cho bảng số liệu: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng hồ tiêu nước ta giai đoạn 2010-2017 Năm 2010 2014 2015 2017 Diện tích (nghìn ha) 51,3 85,6 101,6 152,0 Sản lượng (nghìn tấn) 105,4 151,6 176,8 241,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010- 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Tròn. D. Kết hợp. 4
  5. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm 5
  6. Ma trận đề thi tham khảo năm 2021 môn Địa lí của Bộ Giáo dục và Đào tạo Chuyên đề Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng TỔNG hiểu cao Địa lí Lí thuyết 0 0 0 0 0 11 Biểu đồ 1 0 1 2 câu Bảng số liệu 1 0 1 Tự nhiên 2 1 0 1 4 Dân cư 0 2 0 0 2 Ngành kinh 2 4 1 7 Địa lí tế 12 Vùng kinh tế 1 1 4 2 8 38câu Atlat 15 0 0 0 15 Biểu đồ 1 1 Bảng số liệu 1 1 Số câu 20 10 6 4 40 Tỉ lệ (%) 50 25,0 15,0 10 100 B. Hướng dẫn giải đề tham khảo số 36 Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp A B D A C C A A D D án Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp D D D A C B B C C B án Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Đáp AD B A C D C A C D án Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Đáp B D C C B A B D C B án * Gợi ý trả lời chi tiết: Câu 41. (Nhận biết) Loại rừng chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta hiện nay là rừng phòng hộ. Đáp án: A. Câu 42. (Nhận biết) Lũ lên nhanh và rút nhanh là đặc điểm sông ngòi của vùng. Đáp án: D. Câu 43. (Nhận biết) Ngành công nghiệp ở nước ta cần đi trước một bước so với các ngành khác là điện lực. Đáp án: D. 6
  7. Câu 44. (Nhận biết) Ngành công không được phân bố chủ yếu ở các đô thị là chè, cà phê, cao su. Đáp án: B. Câu 45. (Nhận biết) Thế mạnh của vùng Trung du, miền núi Bắc Bộ là thủy năng. Đáp án: C. Câu 46. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh Điện Biên có đường biên giới giáp với Lào. Đáp án: C. Câu 47.(Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, tháng 8 ở trạm khí tượng Đà Lạt có lượng mưa lớn nhất. Đáp án: A. Câu 48. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, sông Hiếu thuộc hệ thống sông Cả. Đáp án: A. Câu 49. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cao nguyên Lâm Viên có độ cao cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam. Đáp án: D. Câu 50. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất là Đà Nẵng. Đáp án: D. Câu 51.(Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế Vũng Tàu thuộc Đông Nam Bộ có nhóm ngành công nghiệp và xây dựng chiểm tỉ trọng lớn nhất trong GDP. Đáp án: D. Câu 52. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh Nghệ An có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm. Đáp án: D. Câu 53. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long là Cần Thơ, Cà Mau. Đáp án: D. Câu 54. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Bảo Lộc có quy mô nhỏ. Đáp án: A. Câu 55. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, đường số 28 nối Gia Nghĩa với Phan Thiết. Đáp án: C. Câu 56. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, vườn quốc gia Cúc Phương thuộc tỉnh Ninh Bình. Đáp án: B. Câu 57. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh Hà Giang. Đáp án: B. Câu 58. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉnh Hà Tĩnh có ngành công nghiệp khai thác thiếc. Đáp án: C. Câu 59. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên Lâm Viên. Đáp án: C. Câu 60. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, trung tâm công nghiệp Rạch Giá của Đồng bằng Sông Cửu Long có ngành công nghiệp đóng tàu. Đáp án: B. Câu 61. (Thông hiểu) TỈ LỆ LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016 (Đơn vị: %) Quốc gia Phi-lip-pin Xin-ga- po Ma-lai-xi-a Thái Lan Tỉ lệ lao động có việc làm 94,6 97,2 96,6 98,5 Đáp án D. Câu 62. (Thông hiểu) Từ năm 2010 đến năm 2016, Phi-lip-pin tăng 10,1 triệu người, Xin-ga-po tăng 0,4 triệu người, Thái Lan tăng 1,6 triệu người. Đáp án: A. .Câu 63. (Thông hiểu) Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm. Đáp án: B. Câu 64. (Thông hiểu) Các thành phố, thị xã ở nước ta dân cư tập trung đông đúc là do có ngành công nghiệp và dịch vụ phát triển. Đáp án: A. 7
  8. Câu 65. (Thông hiểu) Đặc điểm của đô thị hóa ở nước ta hiện nay là có nhiều loại khác nhau, phân bố không đều. Đáp án: C. Câu 66. (Thông hiểu). Cơ cấu sản phẩm công nghiệp ở nước ta chuyển biến theo hướng tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng, cớ sức cạnh tranh. Đáp án: D. Câu 67. (Thông hiểu) Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay giảm tỉ trọng sản phẩm giết thịt, tăng tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt. Đáp án: C. Câu 68. (Thông hiểu) Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế các tỉnh (SGK Địa lí 12 cơ bản/T104) . Đáp án: A. Câu 69. (Thông hiểu) Giao thông vận tải đường sông nước ta chỉ tập trung ở một số hệ thống sông chính Đáp án: C. Câu 70: (Thông hiểu) Các bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn ven biển ở nước ta là tiềm năng để phát triển nuôi trồng thủy sản nước mặn và nước lợ. Đáp án: D. Câu 71. (VD) Nước ta xuất khẩu hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chủ yếu dựa vào lợi thế về nguyên liệu tại chỗ phong phú và nguồn lao động trong nước dồi dào. Đáp án: B Câu 72. (VD) ĐB sông Hồng là vùng trọng điểm lương thực thực phẩm lớn thứ 2 cả nước. Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là cơ sở nguyên liệu phong phú, thị trường tiêu thụ lớn. . Đáp án: B. Câu 73. (VD) Giải pháp quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là phát triển thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng. Vì phát triển thủy lợi sẽ làm tăng diện tích đất trồng, tăng hệ số sử dụng đất. Thay đổi cơ cấu cây trồng góp phần nâng cao hơn vị trí của vùng, sản lượng cây trồng tăng lên. Đáp án: C. Câu 74. (VD) Vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản ở Tây Nguyên là đẩy mạnh chế biến, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn. Đáp án: C. Câu 75. (VD) Giải pháp chủ yếu phát huy thế mạnh tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là chuyển đổi cơ cấu kinh tế, cải tạo đất và bảo vệ rừng. => giải pháp quát, đầy đủ nhất. Đáp án: B. Câu 76. (VD) Biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu (đơn vị là tỉ USD). Đáp án: A. Câu 77. (VDC) Mùa mưa ở Trung Bộ nước ta vào thời kì thu đông do tác động của gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới với các cơn bão và áp thấp nhiệt đới, gió hướng đông bắc (gió mùa Đông Bắc và Tín phong Bắc bán cầu). Đáp án: B. Câu 78. (VDC) Tài nguyên rừng ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay bị suy thoái chủ yếu là do tình trạng nạn du canh du cư của đồng bào còn diễn ra. Đáp án: D. Câu 79. (VDC) Tăng cường kết cấu hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ tạo thế mở hơn nữa cho kinh tế vùng, thúc đẩy sự phân công lao động mới .(SGK Địa lí 12 cơ bản/T165) . Đáp án: C. Câu 80. (VDC) Biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng. Đáp án: B. 8