Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 11 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 18 trang xuanthu 26/08/2022 3720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 11 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_de_so_11_nam_hoc_2020.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 11 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 11 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC: 2020 – 2021 MƠN: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề Câu 1. Oxit nào sau đây là khơng phải oxit axit? A. P2O5.B. CrO 3 C. CO2 D. Cr2O3. Câu 2. Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây? A. Ngâm trong giấm.B. Ngâm trong etanol. C. Ngâm trong nước,D. Ngâm trong dầu hỏa. Câu 3. Cơng thức phân tử và cơng thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là: A. C H O , C H O OH B. C H O , C H O OH 6 12 6 n 6 7 2 3 n 6 10 5 n 6 7 2 3 n C. C H O OH , C H O D. C H O , C H O OH 6 7 2 3 n 6 10 5 n 6 10 5 n 6 7 2 2 n Câu 4. Polime nào sau đây cĩ cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilopectin.B. Polietilen.C. Amilozơ.D. Poli(vinyl clorua). Câu 5. X là một hợp chất hữu cơ cĩ khả năng làm quỳ tím chuyển xanh và cĩ cơng thức cấu tạo: H N CH CH NH COOH . Tên gọi của X là? 2 2 4 2 A. glyxin.B. alanin.C. axit glutamic.D. lysin. Câu 6. Trong các chất dưới đây, chất nào cĩ lực bazơ yếu nhất? A. C H NH .B. C H CH NH . C. C H NH .D. NH . 6 5 2 6 5 2 2 6 5 2 3 Câu 7. Trong cơng nghiệp, cĩ thể chuyển hĩa trực tiếp từ chất bẻo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng A. tách nước.B. hiđro hĩa.C. đề hiđro hĩa.D. xà phịng hĩa. Câu 8. Propyl axetat cĩ cơng thức là? A. CH3COOC2H5.B. CH 3COOCH3. C. CH3COOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)2. Câu 9. Người ta thường dùng cát làm khuơn đúc kim loại. Để làm sạch hồn tồn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại cĩ thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HCl.B. Dung dịch HF. C. Dung dịch NaOH lỗng.D. Dung dịch H 2SO4. Câu 10. Kim loại X tác dụng với H 2SO4 lỗng giải phĩng khí H2. Mặt khác, oxit của X bị H 2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao. X là kim loại nào? A. Fe.B. Al.C. Mg.D. Cu. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NaH2PO4. B. Amophot là hỗn hợp gồm NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. Trang 1
  2. C. Thành phần của supephotphat đơn chỉ chứa Ca(H2PO4)2. D. Thành phần chính của phân đạm ure là NH4NO3. Câu 12. Cho các chất: stiren, benzen, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu nước brom ở nhiệt đồ thường là? A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 13. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là A. Nước brom, Na, dung dịch NaOH. B. Nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. C. Dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, Na. D. Nước brom, ancol metylic, dung dịch NaOH. Câu 14. Nếu quy định nồng độ tối đa cho phép của Pb 2+ trong nước sinh hoạt là 0,05 mg/l. Hãy cho biết nguồn nước nào dưới đây bị ơ nhiễm nặng bởi Pb2+? A. 0,02 mg Pb2+ trong 0,5 lít nước.B. 0,03 mg Pb 2+ trong 0,75 lít nước. C. 0,2 mg Pb2+ trong 1,5 lít nước. D. 0,3 mg Pb2+ trong 6 lít nước. Câu 15. Số mắt xích glucozơ cĩ trong 194,4 mg amilozơ là (cho biết số Avogađro 6,02.1023 ): A. 1,08.10 3 .B. 6501,6.1017 .C. 1,3.10 3 .D. 7224.1017 . Câu 16. Một -aminoaxit X no chỉ chứa 1 nhĩm NH2 và 1 nhĩm COOH . Cho 17,8 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 25,1 gam muối. Tên gọi của X là: A. axit aminoaxetic.B. axit -aminoglutaric. C. axit -aminobutiric. D. axit -aminopropionic. Câu 17. Hịa tan hồn tồn m1 gam FeSO4.7H2O vào m2 gam dung dịch FeSO4 10,16% để thu được dung m1 dịch FeSO4 25%. Tỉ lệ là m2 A. 1 : 2.B. 1 : 3.C. 2 : 1.D. 3 : 1. Câu 18. Hiđro hĩa hồn tồn 20 gam hỗn hợp X gồm 3 ankađien thu được 20,8g hỗn hợp ankan. Hãy cho biết 20 gam hỗn hợp X làm mất màu vừa hết bao nhiêu gam dung dịch Br2 32%? A. 150 gam.B. 100 gam.C. 200 gam.D. 250 gam. Câu 19. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO 3 và 0,1 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là: A. 4,48 lít.B. 5,04 lít.C. 3,36 lít.D. 6,72 lít. Câu 20. Thủy phân hồn tồn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit duy nhất). X là: A. tripeptit.B. tetrapeptit.C. pentapeptit.D. đipeptit. Câu 21. Thủy phân hồn tồn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo. Xác định cơng thức của hai loại axit béo trên. Trang 2
  3. A. C15H31COOH và C17H35COOH.B. C 17H33COOH và C17H35COOH. C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C15H31COOH. Câu 22. Este X mạch hở được tạo ra từ axit no A và etylen glicol. Biết rằng a gam X ở thể hơi chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất; Mặt khác, a gam X phản ứng hết với xút tạo ra 32,8 gam muối. Nếu cho 200 gam A phản ứng với 50 gam etylen glicol ta thu được 87,6 gam este. Tên của X và hiệu suất phản ứng tạo X là: A. (CH3COO)2C2H4; 74,4%.B. (HCOO) 2C2H4; 74,4%. C. (CH3COO)2C2H4; 36,3%.D. (HCOO) 2C2H4; 36,6%. Câu 23. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn cĩ số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl lỗng, nĩng thu được dung dịch Y và khí H2. Cơ cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hồn tồn với O 2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là: A. 2,016 lít.B. 0,672 lít.C. 1,344 lít.D. 1,008 lít. Câu 24. Thủy phân hồn tồn 6,84 gam saccarozơ rồi chia sản phẩm thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thì thu được x gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước brom dư, thì cĩ y gam brom tham gia phản ứng. Giá trị x và y lần lượt là: A. 2,16 và 1,6.B. 2,16 và 3,2.C. 4,32 và 1,6.D. 4,32 và 3,2. Câu 25. Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 và H2NCH2COOH cho vào 400 ml dung dịch HCl 1M thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gm chất rắn khan, giá trị của m là: A. 61,9 gam.B. 28,8 gam.C. 31,8 gam.D. 55,2 gam. Câu 26. Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt cháy hồn tồn a mol X và b mol Y thì tổng hợp mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2O; 0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 14,0 gam.B. 16,8 gam.C. 11,2 gam.D. 10,0 gam. Câu 27. Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol? A. 0,985 gam đến 3,94 gam.B. 0 gam đến 0,985 gam. C. 0 gam đến 3,94 gam.D. 0,985 gam đến 3,152 gam. Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Đốt dây sắt trong bình chứa khí Cl2. (b) Nung nĩng hỗn hợp bột gồm Fe và S (trong khí trơ). (c) Cho bột Cu (dư) vào dung dịch FeCl3. (d) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl. (e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 (dư). Trang 3
  4. Sau các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra muối sắt (III) là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 29. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hĩa học nào sau đây? A. C2H4 H2O  C2H5OH (xúc tác: H2SO4 lỗng, nhiệt độ). B. C6H5NH2 HCl  C6H5NH3Cl. C. C2H5OH  C2H4 H2O (xúc tác: H2SO4 đặc, nhiệt độ).  D. CH3COOH CH3CH2OH  CH3COOC2H5 H2O (xúc tác: H2SO4 đặc, nhiệt độ). Câu 30. Cho các phương trình phản ứng hĩa học sau: (1) Ca(OH)2 KHCO3  CaCO3 X H2O . (2) Ba(HCO3 )2 2NaOH  BaCO3 Y 2H2O . Phát biểu nào sau đây về X và Y là đúng? A. Đều tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí CO2. B. Đều tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2 tạo ra kết tủa. C. Đều hịa tan được kim loại Al. D. Đều khơng tác dụng được với dung dịch BaCl2. Câu 31. Tiến hành thí nghiệm với bốn dung dịch muối X, Y, Z và T chứa trong các lọ riêng biệt, kết quả được ghi nhận ở bảng sau: Chất X Y Z T Thuốc thử Dung dịch Xuất hiện kết tủa, Xuất hiện kết tủa, Xuất hiện kết tủa Xuất hiện kết tủa Ba(OH)2 cĩ bọt khí thốt ra cĩ bọt khí thốt ra Dung dịch H2SO4 Xuất hiện kết tủa, Khơng xảy ra phản Cĩ bọt khí thốt ra Cĩ bọt khí thốt ra lỗng cĩ bọt khí thốt ra ứng hĩa học Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. KHCO3, Ca(HSO4)2, (NH4)2SO4, Fe(NO3)2. B. Ca(HSO4)2, BaCl2, NaHCO3, Na2CO3. Trang 4
  5. C. Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3. D. Na2CO3, Ba(HCO3)2, Ca(HSO4)2, (NH4)2SO4. Câu 32. Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: H2O NaOH O2 ,xt O2 O2 H2O CH4 N2O  X  Y  Z  T  E. Biết X, Y, Z, T, E đều là hợp chất của nitơ, Z là khí khơng màu, nặng hơn khơng khí. Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất X vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH. B. Dung dịch chất Y làm quỳ tím hĩa xanh. C. Chất E cĩ tính oxi hĩa mạnh. D. Chất Z tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối. Câu 33. Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khử. (2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khĩ hơn benzen. (3) Amin bậc 2 cĩ lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1. (4) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 cĩ thể phân biệt được toluen, benzen và stiren. (5) Anilin cĩ tính bazơ nên dung dịch anilin trong nước làm quỳ tím hĩa xanh. (6) Trong cơng nghiệp, chất béo được dùng để sản xuất glixerol và xà phịng. (7) Đun nĩng axit axetic với ancol isoamylic trong H2SO4 đặc thu được sản phẩm cĩ mùi chuối chín. Số phát biểu luơn đúng là A. 3.B. 5.C. 2.D. 4. Câu 34. Cĩ 3 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Tiến hành các thí nghiệm sau: Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO. Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO. Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng? A. V2 = 2V1.B. 2V 2 = V1. C. V2 = 3V1.D. V 2 = V1. Câu 35. Từ chất X (C10H10O4, chỉ cĩ một loại nhĩm chức) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): t (a) X 3NaOH  Y Z T H2O . (b) 2Y H2SO4  2E Na 2SO4 . H SO đặc, t (c) 2E C H OH 2 4  F 2H O 2 4 2  2 Biết MY < MZ < MT < 148, Y và Z là muối của axit cacboxylic. Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất X cĩ 3 cơng thức cấu tạo thỏa mãn. Trang 5
  6. B. Phân tử chất F cĩ 6 nguyên tử H. C. Đun Z với vơi tơi xút, thu được chất khí nhẹ hơn khơng khí. D. Chất T tác dụng được với kim loại Na. Câu 36. Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol CuSO 4 và b mol NaCl bằng dịng điện một chiều cĩ cường độ 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước). Gọi V là tổng thể tích khí (đktc) thốt ra ở cả hai điện cực. Quá trình điện phân được mơ tả theo đồ thị sau: Tỉ lệ a : b là: A. 2 : 5.B. 1 : 3.C. 3 : 8.D. 1 : 2. Câu 37. Dẫn 4,48 lít CO (đktc) đi qua m gam hỗn hợp oxit nung nĩng gồm MgO, Al2O3, Fe2O3 và CuO. Sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với H2 là 20,4. Cho X tan hồn tồn trong dung dịch HCl (lỗng), thu được dung dịch Z chỉ chứa (2m – 4,36) gam muối và thốt ra 1,792 lít (đktc) khí H2. Cho Z tác dụng hồn tồn với dung dịch AgNO3 dư, thu được (5m + 9,08) gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 34.B. 35.C. 36.D. 37. Câu 38. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở, cĩ đồng phân hình học), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T với hai ancol đĩ. Đốt cháy hồn tồn a gam X, thu được 139,7 gam CO2. Mặt khác, đun nĩng a gam X với 600 ml dung dịch KOH 2M, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thêm tiếp 200 ml dung dịch HCl 1M để trung hịa vừa đủ lượng KOH dư, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y, thu được m gam muối khan và 0,35 mol hỗn hợp hai ancol cĩ phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 117.B. 111.C. 119.D. 118. Câu 39. Hịa tan hồn tồn 43,56 gam hỗn hợp X gồm Mg, CuO, Fe 3O4 và FeCO3 (trong đĩ nguyên tố oxi chiếm 22,04% về khối lượng) vào 960 ml dung dịch HNO 3 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N 2O, NO và CO2, cĩ tỉ khối so với H2 là 18,5. Cho Y phản ứng tối đa với 1,77 lít dung dịch NaOH 1M (đun nĩng), thu được kết tủa T. Nung T trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 48 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của CuO trong X cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24.B. 26.C. 30.D. 28. Trang 6
  7. Câu 40. Cho 2 peptit X, Y (MX số nhĩm COOH . Tên gọi của X là lysin. 2 2 4 2 2 Câu 6: Đáp án A Xét các cơng thức mà đề bài cho, do trong cơng thức cấu tạo của (C 6H5)2NH cĩ 2 nhĩm C6H5 là nhĩm hút electron (C6H5)2NH là chất cĩ lực bazơ yếu nhất. Câu 7: Đáp án B Trong cơng nghiệp, cĩ thể chuyển hĩa trực tiếp từ chất béo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng hiđro hĩa cĩ xúc tác Ni. VD: C H COO C H 3H xt,t C H COO C H 17 33 3 3 5 2 17 35 3 3 5 (dạng lỏng) (dạng rắn) Trang 7
  8. Câu 8: Đáp án C Propyl axetat cĩ cơng thức là: CH3COOCH2CH2CH3. Câu 9: Đáp án B Axit HF cĩ thể hịa tan được SiO2 theo phương trình phản ứng sau: SiO2 4HF  SiF4 2H2O Câu 10: Đáp án A Kim loại X tác dụng với H2SO4 lỗng giải phĩng khí H2 X cĩ thể là: Fe, Al, Mg. Oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao X là: Fe. Câu 11: Đáp án B A. Sai, nitrophotka là hỗn hợp của KNO3 và (NH4)2HPO4. B. Đúng. C. Sai, supephotphat đơn là hỗn hợp của Ca(H2PO4)2 và CaSO4. D. Sai, phân đạm ure là (NH2)2CO. Câu 12: Đáp án C Các hiđrocacbon cĩ liên kết bội (trừ liên kết trong vịng benzen) đều làm mất màu nước brom. Các hiđrocacbon thỏa mãn là: stiren, propilen, axetilen. Câu 13: Đáp án A Các phản ứng xảy ra: C6H5OH 3Br2  C6H2OHBr3  3HBr 1 C H OH Na  C H ONa H 6 5 6 5 2 2 C6H5OH NaOH  C6H5ONa H2O Câu 14: Đáp án C A. Nồng độ Pb2 0,04mg / l B. Nồng độ Pb2 0,04mg / l C. Nồng độ Pb2 0,133mg / l D. Nồng độ Pb2 0,05mg / l Câu 15: Đáp án D Amilozơ là polime cĩ cấu trúc mạch khơng phân nhánh, do nhiều mắt xích -glucozơ C6H10O5 liên kết với nhau tạo thành. 194,4 194,4 n (mol) Số mắt xích C H O .6,02.1023 7224.1017 . C6H10O5 1000.162 6 10 5 1000.162 Câu 16: Đáp án D Bản chất của phản ứng là: NH2 H  NH3 (1) Trang 8
  9. Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng ta cĩ: 7,3 m m m 25,1 17,8 7,3 gam m 0,2 mol. HCl muối X HCl 36,5 Vì X là một -aminoaxit no chỉ chứa 1 nhĩm NH2 và 1 nhĩm COOH nên suy ra: 17,8 n n 0,2 mol M 89(gam / mol) . X HCl X 0,2 Đặt cơng thức phân tử của X là H2NRCOOH, 16 + R + 45 = 89 R = 28. Do X là -aminoaxit nên cơng thức cấu tạo của X là CH3CH(NH2)COOH. Tên gọi của X là axit -aminopropionic. Câu 17: Đáp án A FeSO .7H O coi FeSO .7H O là dung dịch FeSO cĩ nồng độ phần trăm là: 4 2 4 2 4 152  278 152 C% .100% 54,68% . 278 Áp dụng sơ đồ đường chéo ta cĩ: m1 54,68 25 - 10,16 ] Z m 25 10,16 1 25 1 m 54,68 25 2 Z ] 2 m2 10,16 54,68 - 25 Câu 18: Đáp án C Gọi CTTQ 3 ankađien là: CnH2n-2 ( n 3): Cn H2n 2 2H2  Cn H2n 2 ▪ Khối lượng bình tăng m m 20,8 20 0,8(g) hay n 0,4(mol) . H2 H2 H2 ▪ Để phản ứng vừa hết với Br n n 0,4(mol) m 0,4.160 64(gam) . 2 Br2 H2 Br2 mct 64 ▪ Dung dịch Brom cĩ C% 32% .100% mdd .100 200(gam) . mdd 32 Câu 19: Đáp án B Để phản ứng hết với các muối KHCO3 và K2CO3 thì lượng HCl cần dùng là: 0,2 0,1.2 0,4mol 0,3mol HCl thiếu, lượng CO2 tính theo HCl. n 2 Theo giả thiết ta cĩ: HCO3 n 2 1 CO3 2 Do đĩ ta gọi số mol của các ion HCO3 và CO3 tham gia phản ứng là 2x và x. 2 Khi cho từ từ dung dịch chứa các ion CO3 và HCO3 vào dung dịch chứa ion H thì phản ứng xảy ra đồng thời (1) và (2). Trang 9
  10. 2 CO3 2H  CO2  H2O (1) mol : x 2x x HCO3 H  CO2  H2O(2) mol : 2x 2x 2x Tổng số mol H+ là: 4x 0,3 x 0,075 V 3.0,075.22,4 5,04 lít. CO2 Câu 20: Đáp án C 66,75 66,75 55,95 Theo đầu bài ta cĩ: n 0,75 mol,n 0,6mol. alanin 89 H2O 18 Sơ đồ phản ứng thủy phân: X(C3n H5n 2On 1Nn ) (n 1)H2O nC3H7O2 N(1) mol : 0,6 0,75 Theo (1) và giả thiết ta cĩ: 0,75.(n 1) 0,6.n n 5 Vậy X là pentapeptit. Câu 21: Đáp án B Đặt cơng thức trung bình của lipit là C3H5 OOCR . 3 Phản ứng hĩa học: C3H5 OOCR 3H2O C3H5 OH 3RCOOH 3 3 mol : 0,5  0,5 444 41 3 44 R 888 R 238,33. 0,5 Như vật trong lipit phải cĩ ít nhất một gốc là C17H35 (239). Nếu lipit cĩ cơng thức là RCOOC3H5(OOCC17H35)2 thì R 237 C17H33 . Nếu lipit cĩ cơng thức là (RCOO)2C3H5OOCC17H35 thì R 238 (loại). Câu 22: Đáp án A Đặt cơng thức của este X là C2H4(OOCR)2; 6,4 n n 0,2mol . C2H4 (OOCR)2 O2 32 Phương trình phản ứng: C H OOCR 2NaOH C H OH 2RCOONa (1) 2 4 2 2 4 2 mol : 0,2 0,4 32,8 Theo (1) và giả thiết suy ra: M 82 R 67 82 R 15 R là CH . RCOONa 0,4 3 Phương trình phản ứng tổng hợp este X: C H OH 2CH COOH C H OOCCH 2H O (2) 2 4 2 3 2 4 3 2 2 mol : 0,6  1,2  0,6 Trang 10
  11. 50 200 n 0,806mol;n 3,33mol. C2H4 (OH)2 ban đầu 62 CH3COOH ban đầu 60 Căn cứ vào tỉ lệ mol trên phương trình (2) suy ra axit dư, hiệu suất phản ứng tính theo ancol. Theo (2) số mol ancol phản ứng là 0,6 mol nên hiệu suất phản ứng là 0,6.62 H .100% 74,4% . 50 Câu 23: Đáp án D Theo đầu bài ta cĩ: Zn : x ZnCl2 : x HCl X Cr : x (mol)  Y CrCl2 : x (mol) H2  (1) Sn : x SnCl2 : x 136x 123x 190x 8,98 x 0,02(mol) Zn : x ZnO O2 BTe 0,02.2 0,02.3 0,02.4 X Cr : x (mol)  Cr2O3 (2)  nO 0,045(mol) 2 4 Sn : x SnO   2 m(gam) V 1,008 l Câu 24: Đáp án C 6,84 Theo đầu bài ta cĩ: n 0,02mol. saccarozo 342 Phương trình phản ứng thủy phân: H ,t C12H22O11 H2O  C6H12O6 C6H12O6 (1) saccarozo glucozo fructozo mol : 0,02 0,02 0,02 Phần 1: Khi thực hiện phản ứng tráng gương thì cả glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tổng số mol phản ứng là 0,02 mol. AgNO3 /NH3 ,t C6H12O6  2A. (2) mol : 0,02 0,04 Phần 2: Khi phản ứng với dung dịch nước brom thì chỉ cĩ glucozơ phản ứng. CH OH CHOH CHO Br H O  CH OH CHOH COOH 2HBr (3) 2  4 2 2 2  4 mol : 0,01 0,01 Vậy từ (2) và (3) suy ra: x m 0,04.108 4,32gam; y m 0,01.160 1,6(gam) Ag Br2 Câu 25: Đáp án A Bản chất của các phản ứng: Trang 11
  12. H OH  H2O (1) mol : 0,4 0,4 0,4 COOH OH  COO H2O (2) mol : 0,4  0,4 0,4 Theo (1), (2) và giả thiết suy ra số mol nhĩm COOH là 0,4 mol. Gọi số mol của H2NC3H5(COOH)2 và H2NCH2COOH là x và y ta cĩ hệ: x y 0,3 x 0,1 2x y 0,4 y 0,2 Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng ta cĩ: m m m m m aminoaxit HCl NaOH chất rắn H2O mchất rắn 147.0,1 75.0,2 0,4.36,5 0,8.40 0,8.18 61,9gam . Câu 26: Đáp án A CO2 : x mol CO2 : x y mol O2 Quy đổi X, Y thành CH2 :y mol  H2O : y 1,5z mol NH3 : z mol N2 : 0,5z mol x y 0,91 x 0,25 1,5y 0,75z 1,14 y 0,66 z 0,2 z 0,2 Khối lượng KOH 0,25.56 14,0(gam) . Câu 27: Đáp án A Khi số mol CO2 biến thiên trong khoảng (0,005; 0,024) và mol Ba(OH)2 là 0,02 mol thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là khi nCO n 0,02 mol . 2 Ba OH 2 CO Ba OH  BaCO H O (1) 2 2 3 2 mol : 0,02  0,02 0,02 Từ (1) m 0,02.197 3,94gam . BaCO3 max Khi số mol CO là 0,005 mol n n 0,005mol m 0,985gam. 2 BaCO3 CO2 BaCO3 Khi số mol CO2 là 0,02 mol = mol Ba(OH)2 thì kết tủa đạt max = 3,94 gam. Khi số mol CO2 là 0,024 mol > 0,02 mol thì lượng kết tủa max đã bị hịa tan 1 phần. Khối lượng kết tủa biến đổi trong đoạn từ 0,985 gam đến 3,94 gam. Câu 28: Đáp án B Các phản ứng xảy ra: t (a) 2Fe 3Cl2  2FeCl3 (b) Fe S t FeS Trang 12
  13. (c) Cu(dư) 2FeCl3  CuCl2 2FeCl2 (d) 9Fe NO 12HCl t 5Fe NO 4FeCl 3NO 6H O 3 2 3 3 3 2 Fe 2AgNO  Fe NO 2Ag 3 3 2 (e) Fe NO AgNO  Fe NO Ag 3 2 3(dư ) 3 3 Các thí nghiệm tạo ra muối sắt (III) là (a), (d), (e). Câu 29: Đáp án D Nhận thấy C2H4 là chất khí, C6H5NH3Cl dạng rắn nên sẽ khơng thu được bằng cách ngưng tụ loại C, B. Chất trong bình cầu là chất lỏng mà C2H4 là chất khí loại A. Câu 30: Đáp án B Các phản ứng xảy ra: (1) Ca(OH)2 KHCO3  CaCO3 KOH H2O (2) Ba HCO 2NaOH  BaCO Na CO 2H O 3 2 3 2 3 2 Vậy X là KOH và Y là Na2CO3. A. Sai, vì KOH khơng thỏa mãn. B. Đúng, cả 2 chất đều tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2 tạo kết tủa: Mg NO 2KOH Mg OH  2KNO 3 2 2 3 Mg NO Na CO MgCO  2NaNO 3 2 2 3 3 3 C. Sai, vì Na2CO3 khơng hịa tan được Al. D. Sai, vì Na2CO3 cĩ phản ứng: Na 2CO3 BaCl2  BaCO3  2NaCl. Câu 31: Đáp án C Cho dung dịch Ba(OH)2 vào T thấy xuất hiện kết tủa và cĩ bọt khí thốt ra Loại đáp án A do Ba(OH)2 tác dụng với Fe(NO3)2 chỉ tạo kết tủa. Cho dung dịch H2SO4 lỗng vào X thấy xuất hiện kết tủa và cĩ bọt khí thốt ra Loại đáp án B. Loại đáp án D do chỉ cĩ bọt khí thốt ra. - Vậy chỉ cĩ đáp án C thỏa mãn, các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là Ca(HCO 3)2, Fe(NO3)2, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3. Câu 32: Đáp án D Theo đầu bài, CH4N2O phải tác dụng với nước, đồng thời tạo ra chất hữu cơ X tác dụng với NaOH, nên dễ tháy CH4N2O là urê. Khi đĩ: NH CO  H2O NH CO  NaOH NH  O2 ,xt NO 2 2 4 2 3 3 O2 O2 H2O NO  NO2  HNO3 Trang 13
  14. 2 CO3 H  HCO3 ;HCO3 H  H2O CO2  A. Đúng. NH4 OH  NH3 H2O + B. Đúng. NH3 khi tan trong nước, một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H của nước tạo thành cation ( NH4 ) và giải phĩng anion ( OH ). Ion OH làm cho dung dịch cĩ tính bazơ Dung dịch amoniac làm cho quỳ tím hĩa xanh, cịn dung dịch phenolphtalein từ khơng màu chuyển thành hồng. C. Đúng. Trong hợp chất HNO 3, nguyên tử N cĩ số oxi hĩa cao nhất là +5 nên axit nitric cĩ tính oxi hĩa mạnh, tùy thuộc vào nồng độ của axit và độ mạnh yếu của chất khử mà HNO 3 cĩ thể bị khử đến các sản phẩm khác nhau như N2, NH4NO3, N2O, NO, NO2. D. Sai. Câu 33: Đáp án D Các phát biểu đúng là: (1), (4), (6), (7). Câu 34: Đáp án C Thí nghiệm 1: (1) (2) Cu dư  V1 lít NO Thí nghiệm 2: (1) (3) Cu dư  2V1 lít NO Từ đĩ, dễ nhận thấy: Lượng H+ ở dung dịch (3) gấp đơi lượng H+ ở dung dịch (2). Suy ra, (1) (2) (3) lần lượt là: KNO3, HNO3, H2SO4. 2 Xét phản ứng: 3Cu 8H 2NO3  3Cu 2NO 4H2O . Kết hợp dữ kiện ở thí nghiệm (1) và (3), dễ thấy: V2 3V1 . Câu 35: Đáp án A 2C H 2 2.10 10 2 - X cĩ k 6 , X chỉ chứa 1 loại nhĩm chức và cĩ khả năng tác dụng với x 2 2 NaOH X chứa 2 nhĩm COO (do trong X cĩ 4 nguyên tử oxi). - X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3 đồng thời sau phản ứng thủy phân thu được H 2O X cĩ 1 nhĩm COO gắn trực tiếp vào vịng benzen. - Mặt khác, M Y < MZ < MT < 148 X cĩ CTCT thu gọn là CH3COO CH2 C6H4 OOCH hoặc HCOO CH2 C6H4 OOCCH3 . - MY < MZ < MT Y: HCOONa; Z: CH3COONa; T: HO CH2 C6H4 ONa ; E: HCOOH. - Ở phản ứng (c) sau phản ứng thu được 2 phân tử H2O nên F cĩ CTCT thu gọn là (HCOO)2C2H4. A. Sai. Các CTCT thỏa mãn X o,m,p HCOO CH2 C6H4 OOCCH3 o,m,p CH3COO CH2 C6H4 OOCH X cĩ 6 cơng thức cấu tạo thỏa mãn. B. Đúng. F là (HCOO)2C2H4 Cĩ chứa 6 nguyên tử hiđro trong phân tử. C. Đúng. Đun Z (CH3COONa) với vơi tơi xút, thu được khí CH4 (M = 16) nhẹ hơn khơng khí. Trang 14
  15. D. Đúng. T cĩ chứa nhĩm –OH nên cĩ khả năng tác dụng với Na giải phĩng khí H2. Câu 36: Đáp án B Nhìn vào đồ thị, ta tấy quá trình điện phân gồm 3 giai đoạn. • Giai đoạn 1: 2 Catot: Cu 2e  Cu , Anot: 2Cl  Cl2 2e . 2 mol e ứng với 1 mol khí sinh ra ở cả hai điện cực. • Giai đoạn 2: Cĩ hai trường hợp xảy ra. + Trường hợp 1: Cl bị điện phân hết trước Cu2+. 2 Catot: Cu 2e  Cu ; Anot: H2O  2H 0,5O2 2e 2 mol e ứng với 0,5 mol khí sinh ra ở cả hai điện cực. + Trường hợp 2: Cu2+ bị điện phân hết trước Cl . Catot: 2H2O 2e 2OH 1H2 ; Anot: 2Cl 1Cl2 2e 2 mol e ứng với 2 mol khí sinh ra ở cả hai điện cực. Nhìn vào đường gấp khúc của đồ thị, ta thấy đoạn hai dốc hơn đoạn một, do đĩ trường hợp xảy ra là trường hợp 2. 2+ Số mol Cl2 thu được trong giai đoạn 1 là a. Gọi x là số mol Cl2 thu được từ khi Cu bị điện phân hết cho đến thời điểm t1 = 4825s. 2.4825 n 2a 2x e(1) 96500 a 0,04 Ta cĩ hệ: 1,344 x 0,01 nkhí(1) a 2x 22,4 • Giai đoạn 3: H2O  H2 0,5O2 Gọi y là số mol Cl 2 thu được trong giai đoạn 2, z là số mol H 2O bị điện phân cho đến thời điểm t2 7720s. 2.7720 n 2.0,04 2y 2z e(2) 96500 y 0,02 Ta cĩ hệ: 2,464 z 0,02 nkhí(2) 0,04 2y 1,5z 22,4 BTBT.Cl b 2.0,04 2.0,02 0,12 a : b 0,04 : 0,12 1:3 Trang 15
  16. Câu 37: Đáp án C Xét phản ứng CO O  CO2 , cứ bao nhiêu mol CO mất đi thì cĩ bấy nhiêu mol CO2 tạo thành, như vậy số mol khí khơng đổi. n x CO x y 0,2 x 0,04 Y Gọi mx m 2,56 n y 28x 44y 20,4.2.0,2 y 0,16 CO2 Sau khi phản ứng với AgNO3 dư, Fe cĩ mức oxi hĩa +3, khơng thay đổi so với hỗn hợp ban đầu, nên tổng số mol electron trao đổi của các chất oxi hĩa phải bằng số mol electron trao đổi của các chất khử, cụ thể 2n n 2n , trong đĩ CO là lượng đã phản ứng. CO Ag H2 5m 9,08 0,16.108 0,16.2 n 0,08.2 n 0,16 n Ag Ag AgCl 143,5 Gọi nO a nHCl 2nO 2nH 2a 0,16 X X 2 5m 9,08 0,16.108 2a 0,16 (1) 143,5 n n a BTKL m m m m m H2O O X HCl Z H2 H2O X m 2,56 36,5 2a 0,16 2m 4,36 0,16 18a (2) m 36,08 Từ (1) và (2) a 0,52 Câu 38: Đáp án D Theo bài ra ta cĩ: Hỗn hợp có CH3OH M2ancol 46 Hai ancol đơn chất, no n COO 1,2 0,2 1mol . Vì T là axit cacboxylic hai chức, mạch hở, cĩ đồng phân hình học nên CT 4 Tiến hành quy đổi hỗn hợp X thành axit, ancol và H2O, ta được: R(COOH) : 0,5 mol(C 4) 2 T T X  C H O : 0,35 mol 1 n 2;do M2ancol 46 n 2n 2 H2O Theo BT.C: 0,5CT 0,35n 3,175 C 5 HOOC CH CH CH COOH T 2 27 1 n 2 14 Trang 16
  17. Khi đĩ: m m m 117,9(gam) C3H4 (COOK)2 KCl 206.0,5 74,5.0,2 Câu 39: Đáp án D Ta cĩ: 43,56.0,2204 n 0,6(mol) O(X) 16 N2O,CO2 : a a b 0,12 a 0,06 Z NO : b 44a 30b 0,12.2.18,5 b 0,06 Quy đổi hỗn hợp X, ta cĩ sơ đồ phản ứng sau: m Mg,Fe,Cu KL N O : x 2 HNO3:1,92 X O  Y NH4 Z CO2 : 0,06 x CO : 0,06 x NO : 0,06 2 NO3 :1,77 BTNT(O)  nO 0,6 2. 0,06 x 2x 0,48 BTNT(N)  n 1,92 1,77 2x 0,06 0,09 2x NH4 n 10. 0,09 2x 10x 4.0,06 2. 2x 0,48 1,92 x 0,03 HNO3 n 0,06 0,03 0,03 CO2 Mg : y MgO : y CuO : z HNO NaOH t X 3 Y  T  CuO : z Fe O : t 3 4 Fe O :1,5t 0,015 2 3 FeCO3 : 0,03  48 gam 43,56 gam mx 24y 80z 232t 116.0,03 43,56 y 0,3 moxit 40y 80z 160. 1,5t 0,015 48 z 0,15 t 0,09 nO(X) z 4t 3.0,03 0,6 80.0,15 %m .100% 27,55% CuO 43,56 Câu 40: Đáp án A Xét hai trường hợp ✓ Trường hợp 1: Phân tử Z cĩ 2 liên kết n n n 0,06 mol . z CO2 H2O 1,86 31 Ta cĩ: M Khơng cĩ ancol T thỏa mãn. T 0,06k k n n ✓ Trường hợp 2: Phân tử Z cĩ 3 liên kết n CO2 H2O 0,03 mol z 2 1,86 62 Ta cĩ: M T là C2H4(OH)2. T 0,03k k Trang 17
  18. Z cĩ dạng CmH2m 1COOC2H4OOCCn H2n 1 . Quy đổi hỗn hợp E, ta cĩ: C2H4 (OH)2 : 0,03 C2H3ON : a H2O : b X,Y CH 2 C H O NK : a 2 4 2 KOH:a 0,06 E H2O : b  HCOOK : 0,03 C6H8O4 : 0,03 C2H3COOK : 0,03 Z CH 2 CH : c  2  42,34 gam 72,32 gam Dễ thấy CH2 khơng ảnh hưởng tới hiệu số mol CO2 và H2O, ta cĩ hệ sau: n n 0,5a b 2.0,06 CO2 (X,Y) H2O(X,Y) a 0,56 (mol) BTKL  42,34 56(a 0,06) 1,86 18b 72,32 b 0,16 72,32 113.0,56 84 110 .0,03 BTKL c 0,23 14 Xét phản ứng đốt cháy một peptit cĩ k mắt xích, ta cĩ: C H ON : k n 2n 1 n n n . 0,5k 1 (*) CO2 H2O peptit H2O :1 Số mắt xích trung bình của peptit là: 0,56 mx 3,5 (*) Do n n X khơng thể là đipeptit 0,16 CO2 H2O 0,06 X là tripeptit (*) n 0,12 X 0,5.3 1 0,56 3.0,12 n 0,16 0,12 0,04 mx 5 Y là pentapeptit. Y Y 0,04 Tiến hành ghép CH2, ta cĩ: X : Gly3 : 0,12 X : Gly2 Ala : 0,12 X : Gly2 Ala : 0,12 Y : Gly5 : 0,04 Y : Gly4 Ala : 0,04 Y : Gly3 Ala 2 : 0,04 Z : C H O : 0,03 Z : C H O : 0,03 6 8 4 6 8 4 Z : C H O : 0,03 6 8 4 CH2 : 0,23 CH2 : 0,07 0,04.331 %m .100% 31,27% . Y 42,34 Trang 18