Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 11 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)

doc 15 trang xuanthu 26/08/2022 5640
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 11 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_de_so_11_nam_hoc_2020.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 11 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ SỐ 11 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MƠN: HĨA HỌC Năm học: 2020-2021 Thời gian làm bài: 50 phút( Khơng kể thời gian phát đề) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137 Câu 1. Tính chất vật lý nào sau đây khơng phải là tính chất chung của kim loại? A. Tính dẻo.B. Tính dẫn điện và nhiệt. C. Ánh kim.D. Tính cứng. Câu 2. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch cĩ mơi trường kiềm là A. Na, Ba, K.B. Be, Na, Ca.C. Na, Fe, K.D. Na, Cr, K. Câu 3. Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ cĩ hiện tượng nơn, mất tỉnh táo và cĩ thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là A. axit fomic.B. ancol etylic.C. phenol.D. etanal. Câu 4. Este nào sau đây cĩ tên gọi là metyl metacrylat? A. HCOOCH CH2 . B. HCOOCH C CH3 CH3. C. CH2 C CH3 COOCH3. D. CH3COOH CH2 . Câu 5. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là A. Cho nước cứng đi qua chất trao đổi cation, các ion Mg2 ,Ca2 sẽ bị hấp thụ và được trao đổi ion H hoặc Na . B. Dùng dung dịch Na3PO4, Na2CO3, lọc bỏ kết tủa, ta thu được nước mềm. C. Làm giảm nồng độ ion Mg2 ,Ca2 trong nước cứng bằng phương pháp hĩa học hoặc phương pháp trao đổi ion. D. Dùng dung dịch Ca(OH)2, lọc bỏ kết tủa, ta thu được nước mềm. Câu 6. Trong mơi trường kiềm, lịng trắng trứng (anbumin) tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu A. xanh.B. tím.C. vàng.D. đỏ. Câu 7. Muối nào sau đây dễ tan trong nước? A. Ca(H2PO4)2.B. CaHPO 4.C. Ca 3(PO4)2. D. CaCO3. Câu 8. X là hợp chất màu xanh lam, khơng tan trong nước nhưng dễ tan trong axit. X là A. Fe(OH)2.B. Fe(OH) 3.C. Mg(OH) 2.D. Cu(OH) 2. Câu 9. Polime X cĩ hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Cơng thức một mắt xích của X là A. CH2 CH2 . B. CH2 CHCl. C. CH2 CHCl . D. CH2 CH CN. Trang 1
  2. Câu 10. Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch nào sau đây? A. AgNO3.B. HNO 3. C. Cu(NO3)2.D. Fe(NO 3)2. Câu 11. Ứng dụng nào sau đây khơng phải của glucozơ? A. Sản xuất rượu etylic.B. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong. C. Tráng gương, tráng ruột phích.D. Thuốc tăng lực trong y tế. Câu 12. Đun nĩng ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc, 170C thu được A. Ete.B. Anken.C. Anđehit.D. Xeton. Câu 13. Nhúng một lá Fe vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, HCl, HNO3 (đặc, nguội, dư), H2SO4 (đặc, nĩng, dư), H2SO4 (lỗng). Số trường hợp tạo muối sắt (III) là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 14. Nhiệt phân hồn tồn 8,4 gam muối NaHCO3 thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 5,3.B. 10,6.C. 3,1.D. 6,2. Câu 15. Cho dãy các chất sau: phenyl fomat, glyxylvalin (Gly-Val), saccarozơ, triolein. Số chất bị thủy phân trong mơi trường axit là A. 4.B. 2.C. 3.D. 1. Câu 16. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất đạt 60% theo xenlulozơ). Dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là A. 2,2 tấn.B. 1,1 tấn.C. 2,97 tấn.D. 3,67 tấn. Câu 17. Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X là 100000 đvC thì số mắt xích alanin cĩ trong phân tử X là A. 328.B. 382.C. 453.D. 479. Câu 18. Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, cĩ cơng thức chung là A. CnH2n 2 n 1 . B. CnH2n n 2 . C. CnH2n 2 n 2 . D. CnH2n 6 n 6 . Câu 19. Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 cĩ cùng nồng độ 0,1M và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh đúng là A. H H . B. H H . HNO3 HNO2 HNO3 HNO2 C. H H . D. NO3 NO2 . HNO3 HNO2 HNO3 HNO2 Câu 20. Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất Y chiếm 40% trong mật ong nên làm mật ong cĩ vị ngọt sắc. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y khơng tan trong nước.B. X khơng cĩ phản ứng tráng bạc. C. Y cĩ phân tử khối bằng 162.D. X cĩ tính chất của ancol đa chức. Câu 21. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Các thiết bị máy mĩc bằng sắt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao cĩ khả năng bị ăn mịn hĩa học. Trang 2
  3. B. Tính chất hĩa học đặc trưng của kim loại là tính khử. C. Kim loại cĩ tính chất vật lý chung: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, cĩ ánh kim. D. Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. Câu 22. Thủy phân este X cĩ cơng thức phân tử C 3H6O2 trong mơi trường axit, thu được axit cacboxylic Y và ancol Z. Biết Z cĩ số nguyên tử cacbon gấp đơi Y. Tên gọi của X là A. etyl fomat.B. vinyl fomat.C. metyl axetat.D. metyl acrylat. Câu 23. Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Cĩ thể nhận biết lịng trắng trứng bằng Cu(OH)2. B. Khơng thể phân biệt PVC và PE bằng phương pháp hĩa học. C. Etylamin dễ tan trong nước. D. Thủy tinh hữu cơ cĩ chứa poli(metyl metacrylat). Câu 24. Cơng thức hĩa học của natri đicromat là A. Na2Cr2O7.B. NaCrO 2.C. Na 2CrO4.D. Na 2SO4. Câu 25. Hịa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na cĩ tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 7,7.B. 5,84.C. 6,15.D. 3,65. Câu 26. Đun nĩng 0,2 mol hỗn hợp X chứa hai este mạch hở gồm este Y (C 4H6O2) và este Z (C3H6O2) với dung dịch KOH vừa đủ, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp gồm hai ancol cĩ khối lượng 9,65 gam và hỗn hợp T chứa hai muối. Khối lượng của muối cĩ khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp T là A. 5,10 gam.B. 10,5 gam.C. 6,30 gam.D. 12,60 gam. Câu 27. Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đĩ thêm tiếp 1 ml dd H 2SO4 20% quan sát hiện tượng (1), đun sơi 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả hai lần quan sát (1) và (2) lần lượt là A. Sủi bọt khí, chất lỏng tách thành 2 lớp. B. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng đồng nhất. C. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp. D. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp. Câu 28. Cho dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào dung dịch muối X, thu được kết tủa Y. Y tan trong dung dịch HNO3 lỗng, thấy thốt ra khí khơng màu hĩa nâu trong khơng khí. Muối X là A. FeCl3.B. CuCl 2.C. FeCl 2. D. Al2(SO4)3. Câu 29. Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO 2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO, CO2. Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và Fe 2O3 dư đun nĩng. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Sau phản ứng khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Nếu cho Y đi qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 0,985.B. 1,379.C. 1,576.D. 1,97. Trang 3
  4. Câu 30. Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 11,25. Đốt cháy hồn tồn 4,48 lít khí X, thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Cơng thức của ankan và anken là A. CH4 và C2H4.B. CH 4 và C3H6.C. CH 4 và C4H8. D. C2H6 và C2H4. Câu 31. Hịa tan hết 26,43 gam hỗn hợp bột X gồm Mg, Al, Al 2O3 và MgO bằng 795 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 4,368 lít khí H 2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 95,92 gam.B. 86,58 gam.C. 100,52 gam.D. 88,18 gam. Câu 32. Cho các nhận định sau: (a) Triolein là hợp chất hữu cơ đa chức. (b) Glucozơ cho được phản ứng tráng gương. (c) Dung dịch metylamin khơng làm hồng dung dịch phenolphtalein. (d) Poliacrilonitrin thuộc tơ tổng hợp. (e) Sau khi mổ cá, cĩ thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh. (g) Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ. Các nhận định đúng là A. 5.B. 3.C. 6.D. 4. Câu 33. Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO 3)2 1,2M và NaCl 0,8M bằng điện cực trơ, sau một thời gian thấy khối lượng dung dịch giảm 17,7 gam. Cho 0,18 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thốt ra 0,06 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời cịn lại x gam rắn khơng tan. Giá trị x là A. 3,92 gam.B. 5,76 gam.C. 5,04 gam.D. 4,48 gam. Câu 34. Hỗn hợp E gồm etyl axetat, metyl fomat, phenyl fomat và một số trieste của glyxerol với các axit no, hở, đơn chức (biết số mol phenyl fomat = số mol etyl axetat + số mol metyl fomat). Lấy 0,09 mol E đem đốt cháy hồn tồn cần dùng 0,675 mol O 2 thu được 0,43 mol H 2O. Nếu lấy 51,92 gam E thì tác dụng hết với dung dịch chứa 0,8 mol KOH. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn X và phần hơi chứa 16 gam các chất hữu cơ. Thành phần % khối lượng của kaliphenolat trong X là A. 19,62%.B. 21,38%.C. 5,27%.D. 20,16%. Câu 35. Cho m gam hỗn hợp X gồm K2O, Ba vào dung dịch chứa 0,06 mol HCl và 0,08 mol BaCl2 thu được x mol khí và dung dịch Y. Hấp thụ từ từ CO 2 vào dung dịch Y ta cĩ đồ thị sau: Giá trị của m là Trang 4
  5. A. 40,72.B. 43,46.C. 37,98.D. 38,84. Câu 36. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây: Bước 1: Dùng 4 kẹp sắt kẹp 4 vật liệu riêng lẻ: mẫu màng mỏng PE, mẫu ống nhựa dẫn nước làm bằng PVC, sợi len (làm từ lơng cừu) và vải sợi xenlulozơ (hoặc bơng). Bước 2: Hơ các vật liệu này (từng thứ một) ở gần ngọn lửa vài phút. Bước 3: Đốt các vật liệu trên. Cho các nhận định sau: (a) PVC bị chảy ra trước khi cháy, cho nhiều khĩi đen, khí thốt ra cĩ mùi xốc khĩ chịu. (b) Sợi len cháy mạnh, khí thốt ra khơng cĩ mùi khét. (c) PE bị chảy ra thành chất lỏng, sản phẩm cháy tạo hồn tồn thành khí, khơng cĩ chất lỏng hay rắn. (d) Sợi vải cháy mạnh, khí thốt ra khơng cĩ mùi. (e) Khi hơ nĩng 4 vật liệu: PVC bị chảy ra, PE bị chảy thành chất lỏng. Số nhận định khơng đúng là A. 4.B. 2.C. 3.D. 5. Câu 37. Hịa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl (dùng dư), thu được dung dịch Y cĩ chứa 13,0 gam FeCl 3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi catot bắt đầu cĩ khí thốt ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thốt ra (sản phẩm khử duy nhất), đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 116,85 gam.B. 118,64 gam.C. 117,39 gam.D. 116,31 gam. Câu 38. Thủy phân hồn tồn chất hữu cơ X (C 8H12O4, chứa 2 chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol Z và hỗn hợp Y gồm hai muối. Axit hĩa Y thu được hai axit cacboxylic Y 1 và Y cĩ cùng số nguyên tử hiđro M M . Cho các phát biểu sau: 2 Y Y 1 2 (a) Phân tử khối của Z là 62 g/mol. (b) Cĩ 3 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. (c) Nung nĩng muối natri của Y2 với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. (d) Chất Y1 bị oxi hĩa bởi dung dịch Br2. Số phát biểu đúng là A. 3.B. 4.C. 2.D. 1. Câu 39. Cho các nhận định sau: (a) Muối natri cacbonat là nguyên liệu trong cơng nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phịng. (b) Thạch cao nung (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bĩ bột khi gãy xương. (c) Nhơm và hợp kim của nhơm được dùng làm khung cửa và trang trí nội thất. (d) Oxit sắt (III) được dùng để pha sơn chống gỉ. (e) KCr(SO4)2.14H2O được dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải. Trang 5
  6. Số nhận định đúng là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 40. Hỗn hợp E gồm hai chất: X CnH2n 4O4N2 là muối amoni của axit cacboxylic hai chức, chất Y CmH2m 4O2N2 là muối amoni của một amoni axit với amin, n m . Cho 0,1 mol hỗn hợp E tác dụng với lượng dư dung dịch KOH, đun nĩng, thu được 17,56 gam hỗn hợp hai muối và 3,584 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai amin kế tiếp nhau, tỉ khối với H2 là 18,125. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 68,95%.B. 62,50%.C. 75,36%.D. 72,22%. Đáp án 1-D 2-A 3-B 4-C 5-C 6-B 7-A 8-D 9-C 10-A 11-B 12-B 13-A 14-A 15-A 16-A 17-B 18-A 19-C 20-D 21-D 22-A 23-B 24-A 25-B 26-B 27-D 28-C 29-D 30-B 31-D 32-A 33-C 34-D 35-A 36-C 37-A 38-A 39-C 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Tính chất chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và cĩ ánh kim do các electron tự do trong mạng tinh thể gây ra. Câu 2: Đáp án A Câu 3: Đáp án B Etanol cịn cĩ tên gọi khác là ancol etylic và cĩ cơng thức hĩa học là C2H5OH. Câu 4: Đáp án C Câu 5: Đáp án C Câu 6: Đáp án B Protein tham gia phản ứng màu biurê (Cu(OH)2/NaOH) tạo phức màu tím. Câu 7: Đáp án A Tính tan của muối photphat: 3 2 - Muối trung hịa PO4 và muối axit HPO4 ,HPO4 của Na, K, NH4 đều tan trong nước. - Muối đihiđrophotphat H2PO4 đều tan trong nước. 3 2 - Muối trung hịa PO4 và muối axit HPO4 của các kim loại khác khơng tan hoặc ít tan trong nước. Câu 8: Đáp án D Câu 9: Đáp án C Trang 6
  7. 35000 Khối lượng của một mắt xích của X là 62,5. 560 Vậy một mắt xích là CH2 CHCl . Lưu ý: Mắt xích là CH2 CHCl , khơng phải là CH2 CHCl. CH2 CHCl là đơn vị monome để tổng hợp nên polime. Câu 10: Đáp án A Cu tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo ra kim loại Ag nên loại được Cu ra khỏi hỗn hợp. PTHH: 2AgNO Cu 2Ag Cu NO . 3 3 2 Câu 11: Đáp án B Cơng thức của ancol etylic là C2H5OH. Cơng thức chung là CnH2n 2O hoặc ROH hoặc CnH2n 1OH. Câu 12: Đáp án B H2SO4 đặc,170C PTHH: C2H5OH  C2H4 H2O Câu 13: Đáp án A Fe 2FeCl3 3FeCl2 Fe+CuSO4 FeSO4 Cu Fe 2HCl FeCl2 H2 2Fe 6H SO t Fe SO 3SO 6H O 2 4 đặc 2 4 3 2 2 Fe H2SO4 l FeSO4 H2 Câu 14: Đáp án A t 2NaHCO3  Na2CO3 CO2 H2O 1 1 8,4 nNa CO nNaHCO . 0,05 mol 2 3 2 3 2 84 mNa CO 5,3 g . 2 3 Câu 15: Đáp án A H PTHH: HCOOC6H5 H2O  HCOOH C6H5OH H Gly Val H2O  Gly Val H Saccarozơ H2O  Glucozơ Fructozơ C H COO C H H O H 3C H COOH C H OH 17 33 3 3 5 2 17 33 3 5 3 Câu 16: Đáp án A H SO 2 4 C6H7O2 OH 3nHNO3  C6H7O2 ONO2 3nH2O 3 n 3 n Trang 7
  8. m .H% xenlulozơ ban đầu 2.60% m .297n .297n 2,2 tấn xenlulozơ trinitrat 162n 162n Câu 17: Đáp án B H O,H Ala 2  nAla n 1250 n 0,0125 mol X 10000 425 n mol Alanin 89 n Alanin 382 nX Vậy số mắt xích alanin trong X là 382. Câu 18: Đáp án A Câu 19: Đáp án C Vì HNO3 là axit mạnh nên phân li hồn tồn ra ion H 0,1 HNO3 Vì HNO2 là axit yếu nên chỉ phân li 1 phần ra ion H 0,1 HNO2 Nên H H . HNO3 HNO2 Câu 20: Đáp án D Thủy phân saccarozơ thu được glucozơ và fructozơ. Y chiếm 40% trong mật ong nên làm mật ong cĩ vị ngọt sắc nên Y là fructozơ, X là glucozơ. A sai vì fructozơ tan tốt trong nước. B sai vì glucozơ và fructozơ đều phản ứng tráng bạc. C sai vì fructozơ cĩ phân tử khối là 180. Câu 21: Đáp án D Khơng thể dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit của kim loại cĩ tính khử mạnh như Mg, Al, Na Câu 22: Đáp án A Câu 23: Đáp án B Cĩ thể phân biệt PVC và PE bằng phương pháp hĩa học: đốt 2 loại polime trong phễu chứa sẵn AgNO 3 thì mẫu PVC cháy và cĩ kết tủa trắng xuất hiện (AgCl). Câu 24: Đáp án A Câu 25: Đáp án B Na : 2x HH Al : x Trang 8
  9. 2Na 2H2O 2NaOH H2 2x 2 x x 2Al 2H2O 2NaOH 2NaAlO2 3H2 x 2x 1,5x Sau phản ứng, dung dịch chứa NaOH và NaAlO2. n 2,5x 0,2 x 0,08. H2 m mAl mNa 0,08.27 0,16.23 5,84 g . Câu 26: Đáp án B nancol neste 0,2 mol 9,65 Mancol 48,25 0,2 Ancol tạo ra từ este Y là CH2 CH CH2OH, Y là HCOOCH2 CH CH2 : x Hỗn hợp T chứa 2 muối nên X phải là CH3COOCH3 : y. x y 0,2 x 0,125 58x 32y 9,65 y 0,075 mHCOONa 0,125.84 10,5 gam. Câu 27: Đáp án D Phản ứng este thủy phân trong mơi trường axit là phản ứng thuận nghịch nên cho dù chưa xảy ra phản ứng hay phản ứng đã xảy ra thì chất lỏng vẫn phân thành 2 lớp do este ít tan trong nước. C sai vì phản ứng giữa axit và rượu khi cĩ H2SO4 đặc là phản ứng thuận nghịch. Câu 28: Đáp án C Ba OH FeCl Fe OH BaCl 2 2 2 2 3Fe OH 10HNO 3Fe NO NO 8H O 2 3 3 3 2 2NO O2 2NO2 (khí màu nâu) Câu 29: Đáp án D CO CO 2 2 C CuO,Fe2O3 a  1,8a H2  H2O CO BTNT H&C: n n n n n n CO2 H2O C CO2 H2 CO nC 1,8a a 0,8a mol Xem phản ứng giữa Y và oxit là: Trang 9
  10. CO O CO2 H2 O H2O Khối lượng oxit giảm chính là khối lượng oxi đã mất 1,28 nCO nH nO 0,08 mol 1 2 16 BT e: 2nCO 2nH 4nC 4.0,8a nCO nH 1,6a mol 2 2 2 1,6a 0,08 a 0,05 n 1,8a n n 1,8.0,05 0,08 0,01 mol CO CO H 2 2 n n 0,01 BaCO3 CO2 mBaCO 0,01.197 1,97 g 3 Câu 30: Đáp án B C H : x X n 2n 2 CmH2m : y n CO2 CX 1,5 nX Ankan: CH4 : x x y 0,2 x 0,15 x my 0,3 n y 0,05 m 3 Anken : C H . CO 3 6 2 my 0,15 16x 14my nX .MX 0,2.22,5 Câu 31: Đáp án D n n 2n 1,59 mol H HCl H2SO4 2H 2e H2 0,39  0,195 2 2H O H2O 1.59 0,39 0,6 BTKL: m m m m m m X HCl H2SO4 muối H2 H2O mmuối 26,43 0,3975.36,5 0,59625.98 0,195.2 0,6.18 88,18 g . Dạng này khơng viết phương trình hĩa học, áp dụng định luật bảo tồn nguyên tố và bảo tồn khối lượng để giải. Chú ý bảo tồn H: H trong axit sau phản ứng về H trong H2 và H2O. Câu 32: Đáp án A Trang 10
  11. Những phát biểu đúng: (a), (b), (d), (e), (g). (c) sai vì dung dịch metylamin cĩ tính bazơ nên làm hồng dung dịch phenolphtalein. (e) đúng vì mùi tanh của cá do các amin gây nên, vì vậy dùng giấm ăn (CH 3COOH) cĩ tính axit để giảm mùi tanh. Câu 33: Đáp án C Cu NO3 :1,2a Dung dịch ban đầu: 2 NaCl : 0,8a Sau phản ứng thấy thốt khí NO, chứng tỏ: dung dịch sau điện phân chứa ion H nên ở anot Cl đã điện phân hết, nước đã điện phân. Thứ tự điện phân: 2 Cu 2e Cu 2Cl Cl2 2e b 2b b 0,8a 0,4a 0,8a 2H2O 4H O2 4e Sau phản ứng cịn lại chất rắn khơng tan là Cu, nên Fe bị oxi hĩa thành Fe2 2 Fe Fe 2e 4H NO3 3e NO 2H2O 0,24  0,18 0,06 1 nO n 0,06 2 4 H BT e: 2b 0,8a 4.0,06 1 Khối lượng dung dịch giảm là khối lượng của Cu tạo thành và khối lượng khí Cl2, O2 64b 0,4a.71 32.0,06 17,7 2 a 0,15 Từ (1) và (2) b 0,18 nCu NO ban đầu 1,2a 0,18 nCu NO ban đầu nCu NO phản ứng 3 2 3 2 3 2 Vậy Cu NO điện phân hết. 3 2 1 BT e: n n 0,09 n 0,18 0,09 0,09 Fe 2 e Fe dư x 0,09.56 5,04 Trong điện phân: Khối lượng dung dịch giảm chính là khối lượng kim loại tạo thành ở catot và khối lượng khí thốt ra ở catot và anot. Câu 34: Đáp án D Trang 11
  12. HCOOCH : x 3 x x y 0,09 n E x 0,03 HCOOC6H5 : x 0,09 E 2x 3x 4y z 0,43 n y 0,03 H O 2 HCOO C3H5 : y 3 z 0,16 2x 7,5x 5y 1,5z 0,675 n O CH2 : z 2 m E 2 m 60x 122x 176y 14z 12,98 4 E m E 1 Vậy với 51,92 gam E thì số mol mỗi chất là x 0,12 y 0,12 z 0,64 BTKL: m m m m m E KOH X ancol H2O 51,92 0,8.56 mX 16 0,12.18 mX 78,56 0,12.132 %mC H OK .100 20,16% 6 5 78,56 Bài tập này phải thực hiện quy đổi hỗn hợp về hỗn hợp đơn giản hơn và vì số mol phenyl fomat = số mol etyl axetat + số mol metyl fomat nên n n HCOOC6H5 HCOOCH3 Câu 35: Đáp án A Dựa vào đồ thị, nhận thấy: - Đoạn 1: tạo kết tủa BaCO3 max. - Đoạn 2: nằm ngang, tạo muối K2CO3 và muối tác dụng với CO2 tạo muối KHCO3. - Đoạn 3: kết tủa BaCO3 tan. Sau phản ứng tạo khí H2: n n x Ba H2 Khi kết tủa BaCO3 max thì n n 1,5x BaCO3 CO2 n n n x 0,08 Ba Y Ba X BaCl2 x 0,08 1,5x x 0,16 Lúc n 3,625x 0,58 thì: CO2 n 0,5x 0,08 BaCO3 nBa HCO x 0,08 0,08 x 0,16 3 2 nKHCO 0,58 0,08 0,16.2 0,18 BT C 3 n n n 2n 0,06 0,08.2 0,22 KCl Cl HCl BaCl2 BT K: 2n n n 0,4 n 0,2 K2O KCl KHCO3 K2O Trang 12
  13. m 0,16.137 0,2.94 40,72 g . Câu 36: Đáp án C (a) đúng. PVC là chất dẻo, sẽ chảy ra trước khi cháy, khi cháy sinh ra muội than (cacbon), khí Cl 2 cĩ mùi xốc. (b) sai. Sợi len khi cháy cĩ tạo mùi khét. (c) đúng. (d) đúng. Sợi vải cháy sinh ra CO2 và H2O. (e) đúng. Câu 37: Đáp án A Fe O : a CuCl : c 3 4 2 HCl:0,9 27,2 X Fe2O3 : b  Y FeCl3 : 0,08 Cu : c FeCl : 3a 2b 0,08 BT e 2 Thứ tự điện phân: 3 2 Fe 1e Fe 2Cl Cl2 2e 0,08 0,08 Cu2 2e Cu c 2c 2H 2e H2 1 Vì khi catot bắt đầu điện phân thì (1) chưa xảy ra, tức là H chưa điện phân. 0,08 2c BT e: nCl 2 2 0,08 2c mdd mCu mCl 64c 71. 13,64 c 0,08 2 2 n 0,08 2.0,08 0,24 Cl đã điện phân n 0,9 0,24 0,66 Cl sau điện phân n n 2n 0,9 8a 6b H sau HCl ban đầu O X Cu2 : 0,08 3 Fe : 0,08 Y Fe2 : 3a 2b 0,08 Cl : 0,9 H : 0,9 8a 6b Trang 13
  14. 232a 160b 22,08 a 0,04 0,08.2 0,08.3 2. 3a 2b 0,08 0,9 8a 6b 0,9 BTĐT b 0,08 n 0,9 8a 6b 0,1 H sau Fe2 : 0,28 BT Fe Sau điện phân dung dịch chứa: Cl : 0,66 H : 0,1 2 3 Fe Fe 1e 4H NO3 3e NO 2H2O 0,28 0,28 0,1 0,075 Ag 1e Ag BT e: nAg 0,28 0,075 0,205 m mAg mAgCl 0,205.108 0,66.143,5 116,85 g - Chú ý thứ tự điện phân: + Khí ở catot bắt đầu xuất hiện, lúc này H chưa điện phân. + Fe3 chỉ điện phân tạo Fe2 . Câu 38: Đáp án A k 3 , X chứa 2 chức este nên cịn 1 liên kết C C. Y1 và Y2 là 2 muối cùng H, nên 2 muối này là: CH2 CHCOONa Y1 và CH3COONa Y2 X là: CH3COOCH2CH2CH2OOCCH CH2 Hoặc CH3COOCH CH3 CH2OOCCH CH2 Hoặc CH3COOCH2 CH3 CHOOCCH CH2 Z : C3H8O2 (a) sai. (b) đúng. (c) đúng. (d) đúng. Câu 39: Đáp án C Những phát biểu đúng: (a), (b), (c), (d). (e) sai. KCr SO .12H O được dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải. 4 2 2 Câu 40: Đáp án D CH3NH2 : a a b 0,16 a 0,1 Mmin 36,25 A min C2H5NH2 : b 31a 45b 36,25.0,16 b 0,06 X : x x y 0,1 x 0,06 2x y 0,16 n Y : y  y 0,04 Vậy X là: CH3NH3OOCRCOONH3C2H5 Trang 14
  15. Y là: NH2R COONH3CH3 R COOK : 0,06 E KOH 17,56 2 0,06. R 166 0,04. R 99 17,56 NH2R COOK : 0,04 6R 4R 364 R 42 CH NH OOCC H COONH C H : 0,06 E 3 3 3 6 3 2 5 %m 72,22%. X R 28 NH2C2H4COONH3CH3 : 0,04 Trang 15