Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 12 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 12 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_de_so_12_nam_hoc_2020.doc
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 12 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)
- ĐỀ SỐ 12 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN: HÓA HỌC Năm học: 2020-2021 Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137 Câu 1. Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là A. đồng.B. bạc.C. sắt.D. sắt tây. Câu 2. Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Sr, K.B. Be, Al.C. Ca, Ba.D. Na, Ba. Câu 3. Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là A. than hoạt tính.B. muối ăn.C. thạch cao.D. đá vôi. Câu 4. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất A. xà phòng và glixerol.B. glucozơ và ancol etylic. C. xà phòng và ancol etylic.D. glucozơ và glixerol. Câu 5. Xảy ra hiện tượng nào sau đây khi nhỏ từ từ dung dịch KOH đến dư vào ống nghiệm dung dịch AlCl3 . A. Kết tủa trắng. B. Kết tủa trắng xuất hiện và tan ngay tạo dung dịch không màu. C. Không có hiện tượng gì xảy ra. D. Kết tủa xuất hiện, lượng kết tủa tăng dần rồi sau đó dần tan hết tạo dung dịch không màu. Câu 6. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do A. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.B. phản ứng màu của protein. C. sự đông tụ của lipit.D. phản ứng thủy phân của protein. Câu 7. Hợp chất nào không tạo thành sau phản ứng kim loại tác dụng với axit nitric? A. NO .B. N2O5 . C. N2O .D. NO2 . Câu 8. Quặng nào chứa hàm lượng sắt lớn nhất trong các quặng sau đây? A. Manhetit.B. Hematit đỏ.C. Xiđerrit.D. Pirit. Câu 9. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? A. Tơ visco.B. Tinh bột.C. Tơ tằm.D. Polietilen. Câu 10. Chất nào sau đây không được sử dụng làm chất khử để điều chế kim loại? A. Al .B. CO .C. H2 .D. CO2 . Câu 11. Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trò là chất oxi hóa? A. AgNO / NH .B. Cu OH trong NaOH , đun nóng. 3 3 2 C. Tác dụng với H2 , xúc tác Ni.D. Tác dụng với dung dịch brom. Trang 1
- Câu 12. Glixerol không tham gia phản ứng nào sau đây? A. Cu OH / NaOH .B. Na. C. HCl.D. Br . 2 2 Câu 13. Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với HCl (dư) thể tích khí H 2 sinh ra là 2,24 lít (đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là A. 6,4 g.B. 3,2 g.C. 5,6 g.D. 2,8 g. Câu 14. Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch có các chất nào sau đây? A. Na 2CO3 .B. NaHCO3 . C. NaOH, Na 2CO3 . D. NaHCO3 , Na 2CO3 . Câu 15. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic là A. quỳ tím.B. Na. C. dung dịch Br2 .D. dung dịch NaOH. Câu 16. Khối lượng glucozơ cần dùng để điều chế 1 lít dung dịch ancol (rượu) etylic 400 với hiệu suất 80% là bao nhiêu? (Biết khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 626,09 gam.B. 782,61 gam.C. 305,27 gam.D. 1565,22 gam. Câu 17. Cho 7,5 garn H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là A. 50.B. 200.C. 100.D. 150. Câu 18. Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là: A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất. B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định. Câu 19. Phương trình điện li nào sau đây đúng? A. NaCl Na 2 Cl .B. Ca OH Ca 2 2OH . 2 C. C2H5OH C2H5 OH .D. Cả A, B, C. Câu 20. Glucozơ và fructozơ đều có tính chất nào sau đây? A. Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường thành dung dịch màu xanh lam. B. Có nhóm chức CH O trong phân tử. C. Chủ yếu tồn tại dạng mạch hở. D. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit. Câu 21. Hai kim loại X, Y và dung dịch muối tương ứng có các phản ứng hóa học theo sơ đồ sau: (1) X 2Y3 X2 2Y2 và (2) Y X2 Y2 X . Kết luận nào sau đây đúng? A. Y2 có tính oxi hóa mạnh hơn X2 .B. X khử được ion Y2 . Trang 2
- C. Y3 có tính oxi hóa mạnh hơn X2 .D. X có tính khử mạnh hơn Y. Câu 22. Chất nào trong các chất: dầu mè (1), mỡ bò (2), dầu nhớt (3), bơ (4), sữa chua (5) là lipit? A. 1 , 3 , 5 .B. 1 , 2 , 3 .C. 1 , 2 , 4 .D. 2 , 3 , 4 . Câu 23. Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro. (c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân từ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau. (d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 3.C. 5.D. 4. Câu 24. Cấu hình electron của ion Fe2 là A. Ar3d6 4s2 .B. Ar3d5 .C. Ar3d6 .D. Ar3d4 . Câu 25. Trộn 20 ml dung dịch AlCl3 1M với 30 ml dung dịch KOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là A. 1,17 gam.B. 0,78 gam.C. 1,56 gam.D. 0,39 gam. Câu 26. Để xà phòng hoá hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của hai este là A. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7.B. HCOOC 4H9 và CH3COOC3H7 . C. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3. D. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5. Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. D. Phản ứng giữa axit và ancol (có mặt H2SO4 xúc tác) là phản ứng một chiều. Câu 28. Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3)2 , NaOH, AlCl3, KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau: Hóa chất X Y Z T Quỳ tím Xanh Đỏ Xanh Đỏ Dung dịch HCl Khí bay ra Đồng nhất Đồng nhất Đồng nhất Dung dịch Kết tủa trắng, Kết tủa trắng Kết tủa trắng Đồng nhất Ba(OH)2 kết tủa tan Trang 3
- Dung dịch chất Y là A. AlCl3 B. KHSO4 C. Ba(HCO3)2 D. NaOH Câu 29. Cho V1 ml dung dịch NaOH 0,4M vào V2 ml dung dịch H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tỉ lệ V1 : V2 là A. 1:3 .B. 2 :3 . C. 3: 2 .D. 3:1. Câu 30. Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen; 0,1 mol vinyl axetilen và 0,3 mol hiđro với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10,75. Cho toàn bộ Y vào dung dịch brom dư thấy có tối đa a mol brom phản ứng. Giá trị của a là A. 0,3.B. 0,2.C. 0,4.D. 0,05. Câu 31. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO 2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,85.B. 11,82.C. 17,73.D. 19,70. Câu 32. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: axetilen, axetanđehit, etanol, axit axetic. Nhiệt độ sôi của chúng được ghi lại trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi 0 C 21 78,3 -75 118 Cho các phát biểu sau: (a) Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (b) Chất T hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (c) Đốt cháy hoàn toàn chất X thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O . (d) Phản ứng giữa chất Y và chất T (xúc tác H2SO4 đặc) được gọi là phản ứng este hóa. Số phát biểu đúng là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 33. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm KCl và CuSO 4 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau thời gian t giây ở anot thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với He bằng 13,85. Nếu thời gian 2t giây, thể tích khí thoát ra ở anot gấp đôi thể tích khí thoát ra ở catot (đo cùng điều kiện). Các khí sinh ra không tan trong dung dịch và hiệu suất quá trình điện phân đạt 100%. Giá trị của m là A. 41,74.B. 42,54.C. 40,14.D. 31,74. Câu 34. Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở được tạo bởi các ancol no gồm hai este đơn chức và một este hai chức (trong đó có hai este có cùng số nguyên tử C và cùng số liên kết C C ). Hidro hóa hoàn toàn 0 0,2 mol X cần dùng 0,24 mol H2 (xúc tác Ni, t ) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol và 23,08 gam hỗn hợp T gồm 2 muối của axit đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,72 mol O2, thu được CO2 và 12,78 gam H2O. Phần trăm về khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là Trang 4
- A. 29,0%.B. 14,7%.C. 14,5%.D. 29,4%. Câu 35. Nung 5,54 g hỗn hợp X gồm Fe 3O4, CuO và Al đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl dư thì lượng H 2 sinh ra tối đa là 0,06 mol. Nếu cho Y vào dung dịch NaOH dư thì thấy còn 2,96 g chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 29,24%.B. 24,37%.C. 19,50%.D. 34,11%. Câu 36. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 - 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol. (b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp. (c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra. (d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol. Số phát biểu đúng là A. 5.B. 3.C. 2.D. 4. Câu 37. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và Fe3O4 với tỉ lệ mol tương ứng 8:2:1 tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa các muối và 2,6544 lít hỗn hợp Z gồm 2 khí CO2 và SO2 (đktc). Biết dung dịch Y phản ứng được tối đa với 0,2m gam Cu. Hấp thụ hoàn toàn khí Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thì thu được T gam kết tủa. Giá trị của T là A. 18,12 gam.B. 13,82 gam.C. 11,82 gam.D. 12,18 gam. Câu 38. Hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, phân tử X, Y đều có hai nhóm NH2 và gốc hiđrocacbon không no, MX < MY. Đốt cháy hết 0,12 mol E cần dùng vừa đủ 0,725 mol O 2, thu được H2O, N2 và 0,46 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X có trong E là A. 40,89%.B. 30,90%.C. 31,78%.D. 36,44%. Câu 39. Cho mô hình thí nghiệm như hình vẽ Trang 5
- Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khí Y không làm mất màu dung dịch brom. B. Nước brom trong bình A nhạt màu đi so với lúc đầu. C. Dung dịch trong bình A không làm mất màu quỳ tím. D. Ta có thể thay nước brom bằng dung dịch KMnO4. Câu 40. Hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở (cấu tạo từ Gly, Ala) và este Y (no, đơn chức, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 28,56 lít O2 (đktc). Mặt khác thủy phân m gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 32,4 gam hỗn hợp muối F. Đôt cháy hoàn toàn F cần 26,4 gam O2 thu được H2O, Na2CO3 , N2 và 25,3 gam CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 59,09%.B. 45,94%.C. 49,62%.D. 62,95%. Đáp án 1-B 2-C 3-A 4-A 5-D 6-A 7-B 8-A 9-A 10-D 11-C 12-D 13-A 14-B 15-C 16-B 17-B 18-B 19-B 20-A 21-C 22-C 23-A 24-C 25-B 26-D 27-A 28-B 29-D 30-A 31-D 32-B 33-C 34-C 35-A 36-D 37-B 38-D 39-C 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Bạc là kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe. Câu 2: Đáp án C Câu 3: Đáp án A Câu 4: Đáp án A Câu 5: Đáp án D Al OH NaOH NaAlO 2H O 3 2 2 PTHH: AlCl 3NaOH Al OH 3NaCl 3 3 Câu 6: Đáp án A Trong thành phần của riêu cua chủ yếu là protein, khi đun nóng, protein sẽ bị đông tụ và tách ra khỏi dung dịch. - Hiện tượng trứng rán cũng do protein bị đông tụ khi đun nóng. - Nhiều protein tan được trong nước tạo thành dung dịch keo và bị đông tụ lại khi đun nóng. Sự đông tụ và kết tủa protein cũng xảy ra khi cho axit, bazơ hoặc một số muối vào dung dịch protein. Câu 7: Đáp án B Sản phẩm khử của axit nitric gồm: NO, N2O, NO2, N2, NH4NO3. Trang 6
- Câu 8: Đáp án A 56.3 Quặng manhetit chứa Fe3O4 với %Fe .100 72,4% 232 56.2 Quặng hematit đỏ chứa Fe2O3 với %Fe .100 70% 160 56 Quặng xiđrerit chứa FeCO3 với %Fe .100 48,3% 116 56 Quặng hematit đỏ chứa FeS2 %Fe .100 46,7% 120 Quặng manhetit có hàm lượng sắt lớn nhất. Câu 9: Đáp án A - Polime thiên nhiên: tinh bột, tơ tằm. - Polime tổng hợp: polietilen. - Polime bán tổng hợp (nhân tạo): tơ visco. Hòa tan xenlulozơ trong NaOH loãng (xúc tác CS2) thu được dung dịch keo rất nhớt gọi là tơ visco. Phân loại polime: - Polime thiên nhiên: xenlulozơ, tinh bột, tơ tằm, len - Polime tổng hợp: polietilen, poli(vinyl clorua), tơ nitron, nilon-6,6, nilon-6, nilon-7, tơ lapsan, - Polime bán tổng hợp (nhân tạo): tơ visco, tơ axetat, xenlulozơ trinitrat, Câu 10: Đáp án D Câu 11: Đáp án C Phản ứng tạo sobitol của glucozơ. C6H12O6 H2 C6H14O6 . Câu 12: Đáp án D PTHH: 2C H OH Cu OH C H OH O Cu 2H O 3 5 3 2 3 5 2 2 2 2C H OH 6Na 2C H ONa 3H 3 5 3 3 5 3 2 C H OH 3HCl C H Cl 3H O 3 5 3 3 5 3 2 Câu 13: Đáp án A n 0,1mol H2 Cu không phản ứng với HCl nên kim loại không tan chính là Cu. Ta có: 2 1 0 Fe Fe 2e 2H 2e H2 0,2 0,2 0,1 BTe: ne ne 0,1.2 0,2 mol Trang 7
- 0,2 Nên n 0,1 mol Fe 2 mFe 0,1.56 5,6 (g) Vậy mCu mhh mFe 12 5,6 6,4 g Câu 14: Đáp án B n 0,1 Ta có: OH 1 n 0,1 CO2 Nên sau phản ứng tạo 1 muối là NaHCO3. Câu 15: Đáp án C Phenol Stiren Ancol benzylic Mất màu dung dịch Br2 , Mất màu dung dịch Br2 Không hiện tượng xuất hiện kết tủa trắng Câu 16: Đáp án B len men C6H12O6 2CO2 2C2H5OH D 40 m V .d V . ruou .d 1.1000. .0,8 320 gam ruou nguyen chat ruou ruou 400 100 ruou 100 1 1 320 80 n n . mol glucozo phan ung 2 ancol 2 46 23 nglucozo phan ung .100 100 n mol glucozo da dung H% 23 mglucozo da dung 782,61gam Druou : độ rượu. druou : khối lượng riêng của ancol nguyên chất. Câu 17: Đáp án B H2 NCH2COOH NaOH H2 NCH2COONa H2O n NaOH na min oaxit 0,1mol V 200 ml NaOH Câu 18: Đáp án B Câu 19: Đáp án B A sai. NaCl Na Cl C sai vì C2H5OH không điện li. Câu 20: Đáp án A B sai vì chỉ có glucozơ mới có nhóm chức CH O trong phân tử. Trang 8
- C sai vì trong dung dịch glucozơ và fructozơ tồn tại chủ yếu dạng mạch vòng. D sai vì glucozơ và fructozơ đều không tham gia phản ứng thủy phân. Câu 21: Đáp án C Từ sơ đồ phản ứng hóa học, ta thấy thứ tự thế điện cực trong dãy điện hóa như sau: Y2 X2 Y3 Y X Y2 Nên Y3 có tính oxi hóa mạnh hơn X2 . Câu 22: Đáp án C Lipit gồm: đầu mỡ, mỡ bò, bơ. Dầu nhớt thành phần chính là hiđrocacbon. Sữa chua chứa nhiều axit lactic. Câu 23: Đáp án A Những phát biểu đúng: (a), (e). (b) sai vì hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, thường có hiđro. Ví dụ: CCl4. (c) sai vì những chất hữu cơ đó phải có tính chất tương tự nhau thì mới là đồng đẳng của nhau. (d) sai vì glucozơ bị AgNO3 oxi hóa. Để tránh nhầm lẫn khái niệm đồng đẳng thì có thể xem xét ví dụ sau: CH2 CHCOOCH3 và HCOOCH CH2 có cũng thành phần nguyên tố, thành phần phân tử hơn kém nhau 1 nhóm CH2 nhưng chúng không phải là đồng đẳng của nhau vì: tính chất hóa học đặc trưng là phản ứng thủy phân của 2 chất trên là khác nhau. Cụ thể, CH2 CHCOOCH3 thủy phân trong NaOH sinh ra muối và ancol, còn HCOOCH CH2 thủy phân trong NaOH sinh ra muối và anđehit. Câu 24: Đáp án C Cấu hình electron của ion Fe2 :Ar3d6 . Cấu hình electron của ion Fe :Ar3d6 4s2 . Câu 25: Đáp án B Al3 3OH Al OH 3 0,02 0,03 Al3 dư 1 nAl OH n 0,01mol 3 3 OH m 0,78gam Al OH 3 Câu 26: Đáp án D Trang 9
- meste 35,2 Meste 88 neste 0,4 2 este có công thức phân tử là C4H8O2 Vì cả 2 este đều không tham gia phản ứng tráng bạc nên 2 este là: C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 Câu 27: Đáp án A B sai vì phản ứng có thể sinh ra anđehit, xeton và nước. C sai vì thủy phân chất béo thu được glixerol có công thức C3H5(OH)3 . D sai vì phản ứng giữa axit và ancol (có mặt H2SO4 xúc tác) là phản ứng thuận nghịch. Câu 28: Đáp án B Hóa chất Ba(HCO3)2 KHSO4 NaOH AlCl3 Quỳ tím Xanh Đỏ Xanh Đỏ Dung dịch HCl CO2 Đồng nhất Đồng nhất Đồng nhất Al(OH)3 , kết Dung dịch Ba(OH)2 BaCO3 BaSO4 Đồng nhất tủa tan. Câu 29: Đáp án D Dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất: Na2SO4 nên phản ứng trung hòa xảy ra vừa đủ. H OH H2O n n 0,4V OH NaOH 1 n 2n 2.0,6V 1,2V H H2SO4 2 2 Vì n n 0,4V 1,2V V : V 3:1 H OH 1 2 1 2 Câu 30: Đáp án A C2H4 : 0,1 X C H : 0,1Ni Y : M 10,75.2 21,5 Br2:amol 4 4 t0 Y H2 : 0,3 BTKL: m m m m m 8,6 gam X Y C2H4 C4H4 H2 8,6 n 0,4 mol Y 21,5 nHiđrocacbon(Y) = nHiđrocacbon(X) = 0,2 mol n = n - n = 0,2 mol H2 (dư) Y Hiđrocacbon(Y) n = n - n = 0,3 0,2 0,1mol H2 (phản ứng) X H2 (dư) n n 3n 0,4 mol X C2H4 C4H4 n n n 0,3 mol. Y X H2 phan ung Trang 10
- a n n 0,3mol Br2 Y Trong bài tập hiđrocacbon về thực hiện phản ứng no hóa hiđrocacbon không no bằng H2 và Br2 thì cần lưu ý: n n n Br2 H2 Câu 31: Đáp án D n 2n n NaOH Ba OH 0,1.0,5 2.0,2.0,5 OH 2 1,25 n n 0,2 CO2 CO2 Tạo 2 muối: HCO3 : a 2 CO3 : b CO2 OH HCO3 2 CO2 2OH CO3 a b 0,2 n CO2 a 0,15 a 2b 0,25 n b 0,05 OH n 2 n 0,1 Ba Ba OH 2 2 2 Ba CO3 BaCO3 0,1 0,2 n n 2 0,1 BaCO3 Ba m 19,7 gam BaCO3 Đối với dạng bài này, có 2 điều cần lưu ý: n T OH n CO2 T 1 tạo muối HCO3 2 T 2 tạo muối CO3 Câu 32: Đáp án B Dựa vào nhiệt độ sôi: axetilen < axetanđehit < etanol < axit axetic. Vậy X: axetanđehit, Y: etanol, Z: axetilen, T: axit axetic. Những phát biểu đúng: (b); (d) (a) sai vì axetilen chỉ tham gia phản ứng thế với AgNO3/NH3 , chứ không tham gia phản ứng tráng bạc. (b) đúng vì đây là phản ứng giữa axit hữu cơ và bazơ. (c) sai vì CH3CHO 2,5O2 2CO2 2H2O nên số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) đúng. So sánh nhiệt độ sôi dựa vào liên kết hiđro: Trang 11
- Cx Hy ete Cx HyCl anđehit xeton este a min ancol axit Câu 33: Đáp án C Sau thời gian t giây: Cl2 : a a b 0,1 a 0,06 Hỗn hợp khí ở anot gồm: O2 : b 71a 32b 0,1.13,85.4 b 0,04 Thứ tự điện phân: 2Cl Cl 2e Cu2 2e Cu 2 0,06 0,12 2H2O 4H O2 4e 0,16 0,04 0,16 ne 0,12 0,16 0,28 Sau thời gian 2t giây: ne 2ne 1 0,56 Thứ tự điện phân: 2Cl Cl 2e Cu2 2e Cu 2 0,06 0,12 2H2O 2e 2OH H2 2H2O 4H O2 4e 0,56 0,12 n 2n 0,56 n 0,11 e e 1 O2 4 0,06 0,11 n 2n n 0,085 anot canot H2 2 0,56 2.0,085 n 2n 0,56 n 0,195 e e 1 Cu 2 CuSO4 : 0,195 nCu m 40,14 gam KCl : 0,12 n Cl Câu 34: Đáp án C Hỗn hợp T gồm 2 muối của axit đơn chức nên X chứa este 2 chức được tạo thành từ ancol 2 chức. nX nancol 0,2 H O : 0,71 O :0,72 2 0,2Z : 2 CO : n n n 0,51 ancol no 2 CO2 H2O Z BT O: n 2n n 2n 0,29 O Z CO2 H2O O2 n : x CnH2n 2O x y 0,2 x 0,11 n : y x 2y 0,29 y 0,09 CmH2m 2O Trang 12
- C H OH : 0,11 BT C n 3 3 7 n.0,11 m.0,09 0,51 Z m 2 C H OH : 0,09 2 4 2 n NaOH nO Z 0,29 nT n NaOH 0,29 MT 79 Vậy trong T chứa muối HCOONa A : HCOOC3H7 Vậy trong Y chứa B: RCOOC3H7 C : R 'COO C H : 0,09 2 2 4 Lúc này trong Y gồm các este no, trong X các este không no được tạo thành từ axit không no (vì ancol no) nên A không thể được tạo thành từ este không no. Vậy 2 este B, C là 2 este cùng số nguyên tử cacbon và cùng số liên kết C C TH1: Este có 1 liên kết C C . nRCOONa 0,24 0,24. R 67 0,05.68 23,08 R 15 (loại vì este phải không no). nHCOONa 0,05 TH2: Este có 2 liên kết C C . nRCOONa 0,12 0,12. R 67 0,17.68 23,08 R 29 nHCOONa 0,17 A : HCOOC3H7 : 0,17 0,09 0,08 Vậy hỗn hợp este ban đầu gồm B: CH C COOC3H7 : 0,12 0,09 0,03 C : CH C COOC2H4OOCH : 0,09 Câu 35: Đáp án A Trường hợp 1: Al hết, Y chứa Fe, Cu, Al2O3, có thể có Fe3O4, CuO. n n 0,06 m 3,36 Fe H2 Fe Y tác dụng với NaOH dư còn 2,96 gam rắn gồm Fe, Cu, có thể Fe3O4, CuO nhưng mFe 3,36 2,96 nên trường hợp này không đúng. Trường hợp 2: Al dư, Y chứa Fe, Cu, Al2O3, Al dư. x Fe O : Fe : x 3 4 3 t0 Cu : z NaOH Fe : x 5,54X CuO : z 5,54Y 2,96 Al O Cu : z Al 2 3 Al : y Khí H2 sinh ra từ phản ứng Al, Fe với HCl nên: 2x 3y 0,06.2 1 Ta có: 56x 64z 2,96 2 Trang 13
- x 4n n 4. z BT O: n Fe3O4 CuO 3 Al2O3 3 3 x 4. z BTKL Y: 56x 64z 102. 3 27y 5,54 3 3 x 0,03 Từ 1 , 2 , 3 y 0,02 z 0,02 n 0,02 Al2O3 BT Al: n 2n n 0,06 Al X Al2O3 Al Y % mAl 29,24% Câu 36: Đáp án D Những phát biểu đúng: (b), (c), (d), (e). (a) sai vì chất rắn màu trắng nổi lên là xà phòng. (b) Muối natri của axit béo không tan trong NaCl bão hòa nên tách được muối ra khỏi hỗn hợp. (d) đúng vì dầu dừa cũng là một loại chất béo. Câu 37: Đáp án B Fe :8a CO : 2a H2SO4 2 m FeCO3 : 2a 0,1185 SO2 Fe3O4 : a Fe2 0,2m Cu: 3 Y Fe 64 2 SO4 Fe :13a X O : 2a 4a 6a m 912a nCu 2,85a CO2 : 2a Bảo toàn e cho cả quá trình: 13a.2 2,85a.2 0,1185 2a 6a.2a a 0,01 CO : 0,02 CaCO 2 Ca OH 2 du 3 m 13,82 gam SO2 : 0,0985 CaSO3 Câu 38: Đáp án D xn y.3 0,46 Cn H2n 4 2k N2 : x E x y 0,12 C3H7OH : y x. 1,5n 1 0,5k 4,5y 0,725 Trang 14
- xn y.3 0,46 x y 0,12 1,5. xn 3y x. 1 0,5k 0,725 1,5.0,46 x. 1 0,5k 0,725 x. 1 0,5k 0,035 x y 0,12 x y 0,12 Vì x 0,12 k 1,42 Gốc hiđrocacbon không no nên k 1 k 1 x 0,07 C4H10 N2 : a a b 0,07 a 0,04 y 0,05 C H N : b 4a 5b 3.0,05 0,46 b 0,03 31 5 12 2 n 7 %C4H10 N2 36,44% . Đối với bài toán này, khó nhất là biện luận tìm số liên kết bội trong amin. Nếu không có cách nào tìm ra k cụ thể, hoặc không thể biện luận tìm k thì cách cuối cùng có thể xem xét đến là chia trường hợp cho k, có thể thử k 1,k 2 Đối với dạng bài này thường đề sẽ không cho k quá lớn nên cách này cũng không mất quá nhiều thời gian. Câu 39: Đáp án C Hỗn hợp khí X gồm: CO2 và SO2 Dẫn 2 khí này qua bình đựng dung dịch brom thì SO2 làm dung dịch brom nhạt màu dần. SO2 Br2 2H2O 2HBr H2SO4 CO2 không phản ứng bay ra ngoài, suy ra khí Y là CO2 Dung dịch A chứa HBr và H2SO4 làm đổi màu quỳ tím. Lưu ý: CO2 và SO2 đều là oxit axit nên có đặc điểm chung là đều tác dụng với dung dịch bazơ, nhưng SO2 còn có tính oxi hóa nên có thể làm mất màu dung dịch Br 2 còn CO2 thì không. Nên có thể dùng đặc điểm này để phân biệt 2 khí này. Câu 40: Đáp án C HCOOCH3 : x HCOONa : x C2H3NO : y NaOH E 32,4 C2H4 NO2 Na : y CH 2 CH : z 2 H2O HCOONa 0,5O2 0,5CO2 0,5H2O 0,5Na 2CO3 C2H4 NO2 Na 2,25O2 1,5CO2 2H2O 0,5Na 2CO3 0,5N2 CH2 1,5O2 CO2 H2O Trang 15
- 68x 97y 14z 32,4 x 0,15 0,5x 1,5y z 0,575 y 0,2 0,5x 2,25y 1,5z 0.825 z 0,2 Số mol C2H3NO bằng số mol CH2 nên CH2 không thể nằm hết trong peptit vì peptit chứa cả Gly và Ala. Nên muối của este là CH3COONa. HCOOCH3 : 0,15 HCOOCH3 2O2 2CO2 2H2O C2H3NO : 0,2 E C2H3NO 2,25O2 2CO2 1,5H2O 0,5N2 CH : t 2 CH 1,5O CO H O 2 2 2 2 H2O n 1,275 O2 0,15.2 0,2.2,25 1,5t 1,275 t 0,35 Sự chênh lệch số mol CH2 trong muối và trong hỗn hợp E chính là số mol CH2 trong ancol. n 0,35 0,2 0,15 nên este là CH COOC H CH2 3 2 5 n 0,05 CH2 peptit Gly Na : a a b 0,2 a 0,15 Ala Na : b 97a 111b 0,15.82 32,4 b 0,05 n n 0,05 CH2 peptit Ala X : Gly3Ala : 0,05 %x 49,62% Trang 16