Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 13 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 13 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_de_so_13_nam_hoc_2020.doc
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 13 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 13 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC: 2020 – 2021 MƠN: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề 3 Câu 1. Dung dịch A cĩ H 10 M sẽ cĩ mơi trường A. Trung tính.B. Axit.C. Bazơ.D. Khơng xác định. Câu 2. Cho dãy các chất sau: NaOH, HNO , Ba OH , HClO , CH COOH, NH . Số axit, bazơ lần 3 2 4 3 3 lượt là A. 3 và 3.B. 5 và 2.C. 4 và 3.D. 3 và 4. Câu 3. Khí N2 khá trơ ở nhiệt độ thường là do A. N cĩ bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử N2 khơng phân cực. B. Nguyên tử N cĩ độ âm điện lớn nhất trong nhĩm VA. C. Trong phân tử N2 , mỗi nguyên tử cịn 1 cặp electron chưa liên kết. D. Trong phân tử N2 chứa liên kết ba rất bền. Câu 4. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 khơng thể hiện tính khử? A. 4NH3 5O2 4NO 6H2O . B. NH3 HCl NH4Cl . C. 8NH3 3Cl2 6NH4Cl N2 . D. 2NH3 3CuO 3Cu 3H2O N2 . Câu 5. Nung nĩng m gam bột sắt ngồi khơng khí, sau phản ứng thu được 36 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hịa tan hết X trong dung dịch HNO3 lỗng thu được 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 cĩ tỉ khối so với H2 là 19. Giá trị m là A. 16.B. 32.C. 28.D. 20. Câu 6. Cacbon vơ định hình và than chì là hai dạng thù hình của nhau vì A. Cĩ tính chất vật lí tương tự nhau.B. Đều do nguyên tố cacbon tạo nên. C. Cĩ cấu tạo mạng tinh thể giống nhau.D. Chúng cĩ tính chất hố học khơng giống nhau. Câu 7. Dẫn hơi nước qua than nĩng đỏ thì thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2 , CO, H2 ; tỉ khối hơi của X so với H2 là 7,8. Cho tồn bộ V lít hợp khí X ở trên khử vừa đủ 24 gam hỗn hợp CuO , Fe2O3 nung nĩng, thu được rắn Y chỉ cĩ 2 kim loại. Cho tồn bộ Y vào dung dịch HCl dư thấy cĩ 4,48 lít H2 bay ra (đktc). Giá trị của V là A. 10,08.B. 11,20.C. 13,44.D. 8,96. Trang 1
- Câu 8. Ankan Y phản ứng với clo tạo ra 2 dẫn xuất monoclo cĩ tỉ khối hơi so với H2 bằng 39,25. Tên của Y là A. Butan.B. Propan.C. iso-butan.D. 2-metylbutan. Câu 9. Đốt cháy hồn tồn một hợp chất hữu cơ X (C, H, N) bằng lượng khơng khí vừa đủ (gồm 1/5 thể tích O2 , cịn lại là N2 ) được khí CO2 , H2O và N2 . Cho tồn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba OH dư thấy cĩ 39,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm đi 24,3 gam. Khí thốt ra khỏi 2 bình cĩ thể tích 34,72 lít (đktc). Biết d 2 . Cơng thức phân tử của X là X/O2 A. C2H7 N .B. C2H8N .C. C2H7 N2 . D. C2H4 N2 . Câu 10. Nung nĩng 100 gam hỗn hợp gồm Na 2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng khơng đổi cịn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là A. 63% và 37%.B. 84% và 16%.C. 42% và 58%.D. 21% và 79%. Câu 11. Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3 , CuO, MgO, Fe2O3 (nĩng) sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn gồm A. Al2O3 , Cu, Mg, Fe .B. Al, Fe,Cu, Mg . C. Al2O3 , Cu,MgO,Fe . D. Al2O3 , Fe2O3 , Cu, MgO . Câu 12. Cĩ hai dung dịch, mỗi dung dịch đều chứa hai cation và hai anion khơng trùng nhau trong các ion sau: 2 2 K : 0,15 mol,Mg : 0,1 mol, NH4 : 0,25 mol; H : 0,2 mol; Cl : 0,1 mol; SO4 : 0,075 mol; NO3 : 0,25 mol 2 và CO3 : 0,15 mol . Một trong hai dung dịch trên chứa 2 2 2 A. K , Mg , SO4 , Cl .B. K , NH4 , CO3 , Cl . 2 2 2 C. NH4 , H , NO3 , SO4 .D. Mg , H , SO4 , Cl . Câu 13. Loại thuỷ tinh khĩ nĩng chảy chứa 18,43% K2O ; 10,98% CaO và 70,59% SiO2 cĩ cơng thức dưới dạng các oxit là A. K2O.CaO.4SiO2 .B. K2O.2CaO.6SiO2 . C. K2O.CaO.6SiO2 .D. K2O.3CaO.8SiO2 . Câu 14. Trong các phản ứng của Si với Cl2 , F2 , O2 , HNO3 đặc nĩng, dung dịch NaOH, Mg. Số phản ứng mà trong đĩ Si thể hiện tính oxi hĩa là A. 5.B. 4.C. 3.D. 1. Câu 15. Oxi hố hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO . Cho tồn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol lần lượt là : A. CH3OH, C2H5CH2OH .B. CH3OH, C2H5OH . C. C2H5OH, C3H7CH2OH . D. C2H5OH, C2H5CH2OH . Trang 2
- Câu 16. Thực hiện các thí nghiệm sau đây: (1) Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4 . (2) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH . (3) Chiếu sáng hỗn hợp khí metan và clo. (4) Cho glucozơ tác dụng với Cu OH ở điều kiện thường. 2 (5) Đun etanol với H2SO4 đặc ở 140C . (6) Đun nĩng hỗn hợp triolein và hiđro (với xúc tác Ni). (7) Cho phenol tác dụng với dung dịch NaOH. (8) Cho anilin tác dụng với dung dịch brom. (9) Cho metyl amin tác dụng với dung dịch FeCl3 . (10) Cho glixerol tác dụng với Na. Những thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hố - khử là A. 5.B. 3.C. 4.D. 6. Câu 17. Este X đơn chức tác dụng với NaOH đun nĩng thu được muối Y cĩ cơng thức phân tử là C3H5O2 Na và rượu Y1 . Oxi hĩa Y1 bằng CuO nung nĩng thu được anđehit Y2 . Y2 tác dụng với Ag2O dư, đun nĩng thu được số mol Ag gấp 4 lần số mol Y2 . Vậy tên gọi của X là A. etyl propionatB. metyl propionat.C. metyl axetat.D. propyl propionat. Câu 18. Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3N CH2 COOH ; 0,02 mol CH3 CH NH2 COOH ; 0,05 mol HCOOC6H5 . Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch KOH 1M đun nĩng để phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 16,335 gam.B. 8,615 gam.C. 12,535 gam.D. 14,515 gam. Câu 19. Trung hồ hồn tồn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon khơng phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin cĩ cơng thức là A. H2 NCH2CH2CH2CH2 NH2 .B. CH3CH2CH2 NH2 . C. H2 NCH2CH2 NH2 . D. H2 NCH2CH2CH2 NH2 . Câu 20. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Tinh bột là polime cĩ cấu trúc dạng mạch phân nhánh và khơng phân nhánh. B. Tinh bột khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nĩng từ 65C trở lên, tinh bột chuyển thành dung dịch keo nhớt. C. Tinh bột khơng phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng, đun nĩng. D. Etanol cĩ thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nơng sản chứa nhiều tinh bột. Câu 21. Thủy phân hồn tồn 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ trong dung dịch H2SO4 thu được dung dịch Y. Trung hịa hết lượng axit dư trong dung dịch Y rồi cho phản ứng ứng hồn tồn Trang 3
- với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag. Thành phần % về khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp X là A. 97,14%.B. 24,35%.C. 12,17%.D. 48,71%. Câu 22. Tiến hành hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão hịa + 2 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa. Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lịng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều. - Thí nghiệm 2: Bước 1: Lấy khoảng 4 ml lịng trắng trứng cho vào ống nghiệm. Bước 2: Nhỏ từng giọt khoảng 3 ml dung dịch CuSO4 bão hịa. Bước 3: Thêm khoảng 5 ml dung dịch NaOH 30% và khuấy đều. Phát biểu nào sau đây sai? A. Các phản ứng ở các bước 3 xảy ra nhanh hơn khi các ống nghiệm được đun nĩng. B. Sau bước 3 ở cả hai thí nghiệm, hỗn hợp thu được sau khi khuấy xuất hiện màu tím. C. Sau bước 2 ở thí nghiệm 2, xuất hiện kết tủa màu xanh. D. Sau bước 1 ở thí nghiệm 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh. Câu 23. Cho các polime sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron, cao su buna-S, poli vinylclorua, poli vinylaxetat, nhựa novolac. Số polime cĩ chứa nguyên tố oxi trong phân tử là A. 4.B. 5.C. 3.D. 6. Câu 24. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và K (tỉ lệ mol 1:1) vào 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm Al SO 0,5M và H SO 1M sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y. Cho dung dịch 2 4 3 2 4 Y tác dụng với 1,5 lít dung dịch HCl 1M, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 23,4 gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là A. 130,2 gam.B. 27,9 gam.C. 105,4 gam.D. 74,4 gam. Câu 25. Nhúng một thanh Al nặng 20 gam vào 400 ml dung dịch CuCl2 0,5M. Khi nồng độ dung dịch CuCl2 giảm 25% thì lấy thanh Al ra khỏi dung dịch, giả sử tất cả Cu thốt ra bám vào thanh Al. Khối lượng thanh Al sau phản ứng là A. 21,15 gam.B. 21,88 gam.C. 22,02 gam.D. 22,3 gam. Câu 26. Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dịng điện 9,65A. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng Cu bám vào catot khi thời gian điện phân t1 200 s và t2 500 s là A. 0,32 gam và 0,64 gam.B. 0,64 gam và 1,62 gam. C. 0,64 gam và 1,28 gam.D. 0,64 gam và 3,25 gam. Trang 4
- Câu 27. Cho 2 phản ứng sau: Cu 2FeCl3 CuCl2 2FeCl2 (1) Fe CuCl2 FeCl2 Cu (2) Kết luận nào dưới đây là đúng? A. Tính oxi hố của Cu2 Fe3 Fe2 .B. Tính oxi hố của Fe3 Cu2 Fe2 . C. Tính khử của Cu Fe2 Fe .D. Tính khử của Fe2 Fe Cu . Câu 28. Hồ tan một lượng Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng thấy thốt ra V1 , lít khí H2 . Mặt khác nếu hồ tan cùng một lượng Fe trên vào dung dịch H2SO4 đặc nĩng thấy thốt ra V2 lít khí SO2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V1 và V2 là A. V1 2V2 .B. 2V1 V2 . C. V1 V2 .D. 3V1 2V2 . Câu 29. Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 4,5 gam hỗn hợp chất rắn X. Hịa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nĩng (dư) thốt ra 1,26 lít (đktc) SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 3,78.B. 2,22.C. 2,52.D. 2,32. Câu 30. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy , CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (khơng chứa HCl) và cịn lại 6,4 gam kim loại khơng tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 , thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22,7.B. 34,1.C. 29,1.D. 27,5. Câu 31. Cho hình sau: Hình vẽ trên mơ tả thí nghiệm điều chế khí nào sau đây A. C2H2 .B. CH4 .C. C2H4 .D. NH3 . Câu 32. Trong khi làm các thí nghiệm ở lớp hoặc trong các giờ thực hành hĩa học cĩ một số khí thải: Cl2 , H2S, SO2 , NO2 , HCl. Biện pháp đúng dùng để khử các khí trên là A. Dùng bơng tẩm giấm ăn nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng. B. Sục khí vào cốc đựng thuốc tím hoặc bơng tẩm thuốc tím nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng. Trang 5
- C. Dùng bơng tẩm xút hoặc nước vơi trong nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng. D. Sục khí vào cốc đựng nước. Câu 33. Tiến hành điện phân 100g dung dịch chứa AlCl3 (7x mol) và FeCl2 (10x mol) (cĩ màng ngăn) với cường độ dịng điện 5A, khối lượng dung dịch trong quá trình điện phân thay đổi theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị sau: Khi điện phân tới thời điểm 2,5t1 giây khi khí bắt đầu thốt ra tại catot thì tạm dừng điện phân, sau thêm một lượng dung dịch Na 2SO4 vào rồi điện phân tiếp tới thời điểm 17370 giây thì kết thúc quá trình điện phân, lấy màng ngăn ra; để yên dung dịch một thời gian thì khối lượng dung dịch cịn lại m gam. Giá trị của m là A. 47,63 gam.B. 28,56 gam.C. 33,37 gam.D. 44,75 gam. Câu 34. Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm N2O và H2 . Khí B cĩ tỷ khối so với H2 bằng 11,5. m gần giá trị nào nhất? A. 240.B. 255.C. 132.D. 252. Câu 35. Cho các phát biểu sau: (a) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do sự đơng tụ của protein do nhiệt độ. (b) Dầu ăn và mỡ bơi trơn cĩ cùng thành phần nguyên tố. (c) Cao su cĩ tính đàn hồi, khơng dẫn điện, khơng dẫn nhiệt. (d) Muối mono natri của axit glutamic được dùng làm mì chính. (e) Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy cĩ vị ngọt là do tinh bột trong cơm bị thủy phân thành glucozơ. (g) Khi bị ong đốt, để giảm đau nhức cĩ thể bơi vơi tơi vào vết đốt. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 36. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe NO . 3 2 (b) Cho kim loại Be vào H2O . (c) Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 lỗng nguội. (d) NO2 tác dụng với nước cĩ mặt oxi. (e) Clo tác dụng sữa vơi (30C ). (g) Lấy thanh Fe ngâm trong dung dịch H2SO4 đặc nguội, rồi lấy ra cho tiếp vào dung dịch HCl lỗng. Trang 6
- Số thí nghiệm cĩ phản ứng oxi hĩa - khử xảy ra là A. 4.B. 3.C. 5.D. 6. Câu 37. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở MX MY ; T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hồn tồn 6,88 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2 , thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 3,24 gam nước. Mặt khác 6,88 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M là A. 10,54 gam.B. 14,04 gam.C. 12,78 gam.D. 13,66 gam. Câu 38. Cho hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức. Đem đốt cháy m gam X thì cần vừa đủ 0,465 mol O2 sản phẩm cháy thu được chứa x mol CO2 . Thủy phân m gam X trong 90 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thì thu được được 8,86 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no đơn chức, mạch hở. Đem đốt cháy hồn tồn hỗn hợp muối Y thì cần dùng 7,392 lít (đktc) khí O2 . Giá trị x là A. 0,38.B. 0,14.C. 0,34.D. 0,46. Câu 39. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím hĩa đỏ Cu OH Y 2 Dung dịch xanh lam X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nĩng Kết tủa Ag trắng sáng T Nước Br2 Kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Phenol, etylen glicol, anđehit axetic , axit focmic. B. Axit axetic, etylen glicol, anđehit axetic, phenol. C. Axit focmic, glixerol, anđehit axetic, phenol. D. Axit axetic, etylen glicol, anđehit axetic, phenol. Câu 40. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ cĩ cùng cơng thức phân tử C2H7 NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nĩng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cơ cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 16,5 gam.B. 14,3 gam.C. 8,9 gam.D. 15,7 gam. Trang 7
- Đáp án 1-B 2-A 3-D 4-B 5-C 6-B 7-B 8-B 9-A 10-B 11-C 12-B 13-C 14-D 15-A 16-A 17-B 18-A 19-D 20-C 21-D 22-C 23-B 24-C 25-D 26-C 27-B 28-D 29-A 30-C 31-C 32-C 33-A 34-A 35-C 36-A 37-C 38-A 39-C 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Mơi trường kiềm Mơi trường trung tính Mơi trường axit 7 7 7 H 10 M H 10 M H 10 M 3 7 Dung dịch A cĩ H 10 M 10 M mơi trường axit. Câu 2: Đáp án A Axit: HNO3 , HClO4 , CH3COOH . Bazơ: NaOH, Ba OH , NH . 2 3 Câu 3: Đáp án D Khí N2 khá trơ ở nhiệt độ thường là do: trong phân tử N2 chứa liên kết ba rất bền. Câu 4: Đáp án B Lưu ý: Những phản ứng mà NH3 thể hiện tính khử là những phản ứng N tăng số oxi hĩa lên. A. Số oxi hĩa của nitơ tăng từ N 3 lên N 2 . B. N ở hai vế phương trình vẫn giữ nguyên số oxi hĩa là 3 C. Số oxi hĩa của nitơ tăng từ N 3 lên N0 . D. Số oxi hĩa của nitơ tăng từ N 3 lên N0 . Câu 5: Đáp án C Sơ đồ phản ứng: NO2 O kk FeO,Fe3O4 HNO Fe 2 3 NO Fe2O3và Fe dư Fe NO 3 3 Theo đề ra ta cĩ: n n 0,125mol NO NO2 Gọi số mol Fe và O tương ứng trong X là x và y ta cĩ: 56x 16y 36 * . Trang 8
- Quá trình nhường và nhận e: Chất khử Chất oxi hĩa O 2e O2 Fe Fe3 3e y 2y y 4 5 N 1e N O2 0,125 0,125 2 N 5 3e N O 0,125.3 0,125 Tổng electron nhường: 3x (mol) Tổng electron nhận: 2y 0,125 0,125.3 mol Áp dụng định luật bảo tồn electron ta cĩ: 3x 2y 0,5 56x 16y 36 Từ (*) và ( ) ta cĩ hệ 3x 2y 0,5 Giải hệ trên ta cĩ: x 0,5 và y 0,5 . Như vậy nFe 0,5 mol m 28 gam . Câu 6: Đáp án B Than chì và than vơ định hình là các dạng thù hình của cacbon. Câu 7: Đáp án B Theo bảo tồn nguyên tố Fe, bảo tồn electron và bảo tồn khối lượng, ta cĩ: 2nFe2O3 nFe nH2 0,2 mol nFe O 0,1 mol 2 3 m CuO, Fe2O3 mFe2O3 24 0,1.160 nCuO nCuO 0,1 mol 80 80 Theo giả thiết, theo bảo tồn electron trong phản ứng của C với H2O và phản ứng của CO, H2 với CuO, Fe2O3 , ta cĩ: 28nCO 44nCO 2nH 2 2 15,6 nCO nCO nH 2 2 2nCO 4nCO2 2nH2 2nCO 2nH 2nCuO 6nFe O 2 23 0,1 mol 0,1 mol Giải ra ta được: nCO 0,1 mol nCO2 0,1 mol nH2 0,3 mol Vậy giá trị của V là: V 11,2 lít . Trang 9
- Câu 8: Đáp án B + Vì khối lượng mol của dẫn xuất monoclo tạo ra từ Y đã biết, nên dễ dàng tìm được số nguyên tử C của Y và tên gọi của nĩ. + Phương trình phản ứng: C H Cl as C H Cl HCl n 2n 2 2 n2n 1 ankan Y dẫn xuất monoclo + M 14n 36,5 39,25.2 n 3 Y là C H (propan) CnH2n 1Cl 3 8 + Phản ứng tạo ra hai dẫn xuất monoclo: CH2Cl CH2 CH3 HCl as Z CH3 CH2 CH3 Cl2 1:1 ] CH3 CHCl CH3 HCl Câu 9: Đáp án A Số mol n n 0,2 mol BaCO3 CO2 Khối lượng dung dịch giảm: m m m m 24,3 gam giảm BaCO3 CO2 H2O m m 39,4 24,3 15,1 gam CO2 H2O n 0,35 mol H2O BTNT:O n 2n m 0,2.2 0,35 0,75 mol O CO2 H2O n 0,375 mol O2 Số mol khí bay ra khỏi bình là N2 Số mol N2 cĩ trong hợp chất hữu cơ X là: n 1,55 0,375.4 0,05 mol n 0,05.2 0,1 mol N2 N Gọi cơng thức của X là Cx Hy Nz Tỉ lệ x : y : z 2 : 7 :1 Cơng thức đơn giản nhất của X cĩ dạng: C H N 64 2 7 1 n X là C2H7 N . Câu 10: Đáp án B Phương trình nhiệt phân: t 2NaHCO3 Na 2CO3 CO2 H2O x x/2 x/2 x/2 mol Na 2CO3 khơng bị nhiệt phân. Khối lượng giảm là khối lượng H O và CO : m m 100 69 31 gam 2 2 H2O CO2 22x 9x 31 x 1 mol Trang 10
- 84 %m .100% 84% NaHCO3 100 %m 100% 84% 16% . Na2CO3 Câu 11: Đáp án C Quá trình phản ứng Fe2O3 Fe MgO MgO CO CO2 CuO Cu A2O3 Al2O3 Câu 12: Đáp án B Theo định luật bảo tồn điện tích: số mol. điện tích (+) = số mol. điện tích ( ) Ta áp dụng cho 4 phương án lựa chọn: 2 2 +) K , Mg , SO4 , Cl số mol. điện tích (+) = 0,15 + 2. 0,1 = 0,35 mol số mol. điện tích ( ) = 2. 0,075 + 0,1 = 0,25 mol khơng thỏa mãn. 2 Tương tự với 3 phương án cịn lại chỉ cĩ trường hợp dung dịch chứa: K , NH4 , CO3 , Cl là thỏa mãn. Câu 13: Đáp án C %K O %CaO %SiO x : y : z 2 2 0,2 : 0,2 :1,2 1:1: 6 CT : K O.CaO.6SiO . M M M 2 2 K2O CaO SiO2 Câu 14: Đáp án D Si 2Cl2 SiCl4 Si 2F2 SiF4 400 600C Si 2O2 SiO2 4HNO3 18HF 3Si 3H2SiF6 4NO 8H2O Si 2Mg Mg2Si (tính oxi hĩa) Si NaOH H2O Na 2SiO3 H2 cĩ 1 phản ứng trong đĩ Si thể hiện tính oxi hĩa. Câu 15: Đáp án A n andehit nCuO 0,06 mol Giả sử khơng cĩ anđehit fomic: Trang 11
- nAg 2n andehit 0,12 mol Theo đề bài: nAg 0,22 mol . Vậy cĩ HCHO HCHO 4Ag x 4x mol RCHO 2Ag y 2y mol x y 0,06 Theo đề bài ra ta cĩ hệ: 4x 2y 0,22 x 0,05 mol ; y 0,01 mol 2,2 0,05.32 M 60 đvC RCHO 0,01 R 31 60 R 29 C2H5 Vậy 2 ancol ban đầu là CH3OH và C2H5CH2OH . Câu 16: Đáp án A Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hĩa - khử là các thí nghiệm: (1) Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4 . (3) Chiếu sáng hỗn hợp khí metan và clo. (6) Đun nĩng hỗn hợp triolein và hiđro (với xúc tác Ni). (8) Cho anilin tác dụng với dung dịch brom. (10) Cho glixerol tác dụng với Na. Câu 17: Đáp án B Este X đơn chức tác dụng với NaOH đun nĩng phương trình phản ứng như sau Este X NaOH CH3 CH2 COONa Ancol Y1 Y1 CuO Anđehit Y2 Y2 Ag2O 4Ag Anđehit là HCHO Ancol Y1 là CH3OH . Cơng thức cấu tạo của este là CH3 CH2 COOCH3 : metyl propionat. Câu 18: Đáp án A Số mol nKOH 0,16 mol ClH3N CH2 COOH 2KOH NH2 CH2 COOK KCl H2O 0,01 0,02 0,01 0,01 0,01 mol Trang 12
- CH3 CH NH2 COOH KOH CH3 CH NH2 COOK H2O 0,02 0,02 0,02 0,02 mol HCOOC6H5 2KOH HCOOK C6H5ONa H2O 0,05 0,1 0,05 0,05 0,05 mol Khối lượng chất rắn thu được là: mchất rắn 0,01.111,5 0,02.89 0,05.122 0,16.56 0,08.18 16,335 gam Câu 19: Đáp án D Gọi amin cĩ cơng thức R NH 2 n R NH nHCl R NH Cl 2 n 3 n Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng ta cĩ: mHCl mmuối ma min 17,64 8,88 8,76 gam nHCl 0,24 mol Với n 1 8,88 M 37 Loại. Amin 0,24 Với n 2 8,88 M 74 H N CH CH CH NH . Amin 0,12 2 2 2 2 2 Câu 20: Đáp án C A. Tinh bột là polime cĩ cấu trúc dạng mạch phân nhánh và khơng phân nhánh. Đúng. Tinh bột cĩ hai thành phần. Thành phần khơng phân nhánh là aminozơ, thành phần phân nhánh là aminopectin B. Tinh bột khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nĩng từ 65C trở lên, tinh bột chuyển thành dung dịch keo nhớt. Đúng.Theo SGK lớp 12 C. Tinh bột khơng phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng, đun nĩng. Sai. Đây là phản ứng thủy phân tinh bột cho glucozơ. C H O nH O t,H nC H O 6 10 5 n 2 6 12 6 D. Etanol cĩ thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nơng sản chứa nhiều tinh bột. Đúng. Theo SGK lớp 12 Câu 21: Đáp án D C6H12O6 : x H O,H C6H12O6 : x 180x 342y 7,02 x 0,02 2 C12H22O11 : y C6H12O6 : 2y 2x 4y 0,08 y 0,01 0,01.342 %m .100 48,71 % C12H22O11 7,02 Trang 13
- Câu 22: Đáp án C A. Đúng, Vì tốc độ phản ứng tăng khi nhiệt độ tăng. B. Đúng, Vì lịng trắng trứng cĩ phản ứng màu biure với Cu OH cho dung dịch cĩ màu xanh tím. 2 C. Sai, Vì CuSO4 khi nhỏ vào ống nghiệm chỉ cĩ lịng trắng trứng nên khơng cĩ phản ứng gì. D. Đúng, Vì CuSO 2NaOH Cu OH Na SO . 4 2 2 4 Câu 23: Đáp án B Tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, poli vinylaxetat, nhựa novolac. Tơ tằm: tơ tằm là 1 loại protein thiên nhiên được cấu tạo từ các aminoaxit do đĩ cĩ O. Tơ Visco: là tơ bán tổng hợp (nhân tạo) là sản phẩm của xenlulozơ với CS2 và NaOH cĩ O. Tơ nitron hay olon: nCH CH CN TH CH CH CN 2 2 n Tơ axetat: C H O OH 3n CH CO O H2SO4 ,t C H O OOCCH 3nCH COOH 6 7 2 3 n 3 2 6 7 2 3 3 n 3 Cao su buna - S là sản phẩm đồng trùng hợp: CH2 CH CH CH2 và C6H5 CH CH2 . Tơ PVC: CH CHCl 2 n trùng hợp Poli vinylaxetat: CH3COOCH CH2 poli vinylaxetat Nhựa novolac: Đun nĩng hỗn hợp HCHO với C6H5 OH dư xúc tác axit. Câu 24: Đáp án C Ta cĩ: K H SO K , Na , Al OH 2 4 1 4 Al SO 2 Na 2 4 3 SO4 ,OH hhX Al3 ,K , Na Dung dịch Z gồm: 2 SO4 ,Cl Khối lượng Na, K đã dùng cĩ giá trị nhỏ nhất khi xảy ra hiện tượng hịa tan một phần kết tủa ở phản ứng 2 (2). Theo bảo tồn nguyên tố Al, gốc SO4 và bảo tồn điện tích trong dung dịch Z, ta cĩ: n n n 0,2 Al3 Al3 Al OH / Z bđ 3 n 2 n 3n 1,25 H2SO4 Al SO SO4 2 4 3 3n 3 n n n 2n 2 Al / Z K Na Cl SO4 0,2 x x 1,5 1,25 Giải ra ta cĩ: x 1,7 m min mK mNa 105,4 gam . Trang 14
- Câu 25: Đáp án D Từ phản ứng: 2Al 3Cu2 3Cu 2Al3 Ta thấy: Cứ 3 mol Cu2 phản ứng thì khối lượng thanh Al tăng: 3 64 2 27 138 gam Theo đề bài, cĩ 0,4 0,5 0,25 0,05 mol Cu phản ứng thanh Al tăng : 0,05 138 2,3 gam 3 Do đĩ, khối lượng thanh Al sau phản ứng là : 20 + 2,3 = 22,3 gam. Câu 26: Đáp án C Ta cĩ: n 0,02 mol nCu2 CuSO4 Thời gian cần thiết đề điện phân hết Cu2 là: 0,02.2.96500 t 400 s 9,65 2 t1 t t2 Tại t1 cĩ ½ số mol Cu bị điện phân m1 0,01.64 0,64 gam . 2 Tại t2 : Cu đã bị điện phân hết m2 1,28 gam . Câu 27: Đáp án B Sắp xếp tính oxi hĩa giảm dần là: Fe3 Cu2 Fe2 . Câu 28: Đáp án D Giả sử cĩ 1 mol Fe: Phần 1: phản ứng với H2SO4 : Fe H2SO4 FeSO4 H2 (1) 1 1 1 1 mol Phần 2: Phản ứng với H2SO4 đặc nĩng: 2Fe 6H SO Fe SO 3SO 6H O (2) 2 4 2 4 3 2 2 3 1 6 0,5 mol 2 Từ phương trình (1) và (2) ta rút ra tỉ lệ: 3V1 2V2 Câu 29: Đáp án A Quy đổi hỗn hợp X thành (Fe, O) BTKL nFe : x 56x 16y 4,5 x 0,0675 mol Đặt: BT:e nO : y 3x 2y 2n 0,1125 y 0,045 mol SO2 mFe 0,0675.56 3,78 gam Trang 15
- Câu 30: Đáp án C + Nhận thấy: cĩ Cu dư nên Y muối sắt trong Y chỉ cĩ thể là FeCl2 . AgCl : 0,6 BTNT.Clo + Ta cĩ nAgCl 0,6 102,3 Ag : 0,15 BTE nTrong Y 0,15 mol Fe2 + BTNT.Clo n 0,15 mol Fe,Cu 0,15.56 0,15.64 6,4 24,4 gam CuCl2 + BTNT.H n 0,3 BTKL m 0,3.16 24,4 29,2 gam . H2O O Fe Cu Câu 31: Đáp án C Với mơ hình thí nghiệm trên chỉ cĩ C2H4 là hợp lý vì: + Với khí C2H2 người ta điều chế từ CH4 hoặc CaC2 chứ khơng thể đun dung dịch X. CaO,t + Với CH4 : CH3COONa NaOH CH4 Na 2CO3 + Với NH3 tan rất nhiều trong nước nên khơng thể thu được khí Y. + Với C2H4 được điều chế bằng cách đun CH3CH2OH với H2SO4 (đ/n). H2SO4 /170C CH3CH2OH CH2 CH2 H2O Câu 32: Đáp án C Biện pháp để khử các khí trên là dùng bơng tẩm xút hoặc nước vơi trong nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng. Cl2 NaOH NaCl NaClO H2O H2S NaOH Na 2S H2O SO2 NaOH Na 2SO3 H2O NO2 NaOH NaNO3 NaNO2 H2O HCl NaOH NaCl H2O Câu 33: Đáp án A Tại t1 : m dung dich giảm 10,16g 2 Fe 2e Fe 2Cl Cl2 2e a 2a a a 2a 56a 71a 10,16 a 0,08 mol t1 3088 s 2 Tại 2,5t1 : ne 0,4 mol và Fe điện phân hết n 10x 0,2 x 0,02 n 0,14 mol Fe2 Al3 Tại 17370 giây: ne 0,9mol Trang 16
- 2 Fe 2e Fe 2Cl Cl2 2e 0,2 0,4 0,2 mol 0,82 0,41 0,82 mol 2H2O 2e 2OH H2 2H2O 4H O2 4e 0,5 0,5 0,25 mol 0,08 0,02 0,08 mol H OH H2O 0,08 0,08 mol Al3 3OH Al OH 3 0,14 0,42 0,14 mol m dung dich giảm 0,2 56 0,41 71 0,02 32 0,25 5 0,14 78 52,37g m 100 52,37 47,63g . Câu 34: Đáp án A nMg 0,35 mol N2O : 0,1 mol Ta cĩ: ne 1,4 nB 0,2 mol n Zn 0,35 mol H2 : 0,1 mol BTE 1,4 0,1.8 0,1.2 n 0,05 mol NH4 8 Mg2 : 0,35 2 Zn : 0,35 BTĐT ddA NH4 : 0,05 a 1,7 mol BTNT.Nito Na : 0,1.2 0,05 a 0,25 a BTĐT 2 SO4 : a BTKL m 240,1 gam . Câu 35: Đáp án C Các phát biểu đúng là: (a) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do sự đơng tụ của protein do nhiệt độ. (c) Cao su cĩ tính đàn hồi, khơng dẫn điện, khơng dẫn nhiệt. (d) Muối mono natri của axit glutamic được dùng làm mì chính. (e) Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy cĩ vị ngọt là do tinh bột trong cơm bị thủy phân thành glucozơ. (g) Khi bị ong đốt, để giảm đau nhức cĩ thể bơi vơi tơi vào vết đốt. Câu 36: Đáp án A (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe NO 3 2 2 3 Chuẩn: 3Fe NO3 4H 3Fe NO 2H2O (b) Cho kim loại Be vào H2O . Trang 17
- Khơng cĩ phản ứng (c) Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 lỗng nguội. Khơng cĩ phản ứng. (8) NO2 tác dụng với nước cĩ mặt oxi. 1 Chuẩn: 2NO O H O 2HNO 2 2 2 2 3 (9) Clo tác dụng sữa vơi 30C . Chuẩn: Cl Ca OH vôi sửa CaOCl H O 2 2 2 2 (10) Lấy thanh Fe ngâm trong dung dịch H2SO4 đặc nguội, rồi lấy ra cho tiếp vào dung dịch HCl lỗng. 2 Chuẩn: Fe 2H Fe H2 . Câu 37: Đáp án C Do hỗn hợp E phản ứng tráng bạc X là HCOOH và este T cĩ gốc HCOO . Theo bài ra ta cĩ: X : HCOOH : a mol Y : RCOOH : b mol O2 CO H O 2 2 0,25 mol 0,18 mol T : HCOO R OOCR : c mol 6,88 0,25.12 0,18.2 Áp dụng ĐLBTNT.O: n trong E 0,22 2a 2b 4c O 16 Mặt khác: nAg 2a 2c 0,12 b c 0,05 Axit Y cĩ tổng số liên kết là k Tổng số liên kết trong este T là k + 1 0,25 0,18 k 1 b k 1 1 c 0,07 b c k b 0,05k b Áp dụng điều kiện: b 0,05 0,05k 0,07 0,05 k 2,4 . Ta chọn k 2 b 0,03; a 0,04; c 0,02 X CH2O2 : 0,04 Y Cn H2n 2O2 : 0,03 0,04 0,03n 0,02m 0,25 T CmH2m 4O4 m 4 : 0,02 21 2m BTNT.C n 3 Ta chọn m 6 n 3 Y là CH2 CH COOH T là HCOO CH2 CH2 OOC CH CH2 . Z là C H OH 2 4 2 Áp dụng ĐLBTKL cho quá trình: m m m m m E KOH Z H2O 6,88 0,15.56 m 62.0,02 18 0,04 0,03 m 12,78 gam . Trang 18
- Câu 38: Đáp án A Bài tốn mới nhìn qua cĩ vẻ khá lạ vì X cĩ tới 3 este mà khơng cĩ chút manh mối nào về cơng thức phân tử. Tuy nhiên, các bạn hãy chú ý rằng việc cho thêm NaOH vào X rồi đem đốt cháy sẽ khơng làm ảnh hưởng tới lượng O2 cần dùng. n Na CO 0,045 mol 2 3 Ta cĩ: n 0,09 n 0,09 cháy n a NaOH Y CO2 n b H2O BTKL 44a 18b 0,045.106 8,86 0,33.32 44a 18b 14,65 BTNT.O 0,09.2 0,33.2 0,045.3 2a b 2a b 0,705 a 0,245 b 0,215 Theo chú ý bên trên ta suy ra số mol O2 cần để đốt cháy ancol là: n 0,465 0,33 0,135 mol O2 nancol 0,09 CO2 : a Như vậy, ta sẽ cĩ: cháy n 0,135 H O : a 0,09 O2 2 BTNT.O 0,09 0,135.2 2a 0,09 a a 0,09 CH3OH BTNT.C n x 0.245 0,045 0,09 0,38 mol CO2 Câu 39: Đáp án C Axit focmic làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Glixerol tác dụng với dung dịch Cu OH tạo dung dịch cĩ màu xanh lam. 2 Anđehit axetic tác dụng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nĩng kết tủa Ag trắng sáng. Phenol tác dụng với dung dịch nước brom sau phản ứng tạo kết tủa trắng. Câu 40: Đáp án B Ta cĩ: X phản ứng với dung dịch NaOH giải phĩng hỗn hợp khí Z gồm hai chất khí đều làm xanh giấy quỳ ẩm, suy ra X gồm hai muối amoni. Do trong phân tử cĩ 2 nguyên tử O nên các muối amoni cĩ gốc axit là RCOO . Vì MZ 13,75.2 27,5 nên Z chứa một chất là NH3 , chất cịn lại là amin. Do các muối amoni chỉ cĩ 2 nguyên tử C và gốc axit phải cĩ ít nhất 1 nguyên tử C nên amin là CH3NH2 . Suy ra X gồm CH3COONH4 và HCOOH3NCH3 . CH3COONH4 NaOH CH3COONa NH3 H2O x mol x mol Trang 19
- HCOOH3NCH3 NaOH HCOONa CH3NH2 H2O y mol y mol n Z 0,2 x y 0,2 x 0,05 Suy ra: 17x 31y 5,5 y 0,15 MZ 27,5 Trong Y chứa CH3COONa và HCOONa . Khi cơ cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là: m m m 14,3 gam . muối CH3COONa HCOONa 0,05.82 0,15.68 Trang 20