Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 14 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 14 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_de_so_14_nam_hoc_2020.doc
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 14 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 14 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Tên gọi của hợp chất có công thứcc cấu tạo CH2 C(CH3 )CH CH2 là A. buta 1,3 đien B. isopren C. đivinylD. isopenten Câu 2. Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm −OH? A. Ancol etylicB. GlixerolC. Pr opan 1,2 điol D. Ancol benzylic Câu 3. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. CsB. OsC. CaD. Li Câu 4. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Poli (etilen terephtalat)B. Tơ visco C. Poli (metyl metacrilat)D. Poli (hexametilen ađipamit) Câu 5. Khi bị nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây tạo sản phẩm là kim loại? A. AgNO3 B. Fe(NO3)2 C. KNO3 D. Cu(NO3)2 Câu 6. Dung dịch NaHCO3 không tác dụng với dung dịch A. NaHSO4 B. NaOHC. Na 2SO4 D. HCl Câu 7. Kim loại nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường? A. KB. AlC. NaD. Ca Câu 8. Thủy phân hoàn toàn xenlulozo trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây? A. GlucozơB. SaccarozơC. AmilozơD. Fructozơ Câu 9. Chất nào dưới đây khi tác dụng với dung dịch HCl thu được hai muối? A. Fe3O4 B. Fe C. Fe2O3 D. FeO Câu 10. Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaAlO2 và HClB. AgNO 3 và NaCl C. NaHSO4 và NaHCO3 D. CuSO4 và AlCl3 Câu 11. X là một loại tơ. Một mắt xích cơ bản của X có khối lượng là 226u (hau đvC). X có thể là A. xenlulozơ triaxetatB. tơ nilon 6,6 C. poli metyl acrylatD. tơ niron (hay olon) Câu 12. Cho hỗn hợp gồm K 2O, BaO, Al2O3 và FeO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa là A. Fe(OH)2 B. FeCO3 C. Al(OH)3 D. BaCO3 Trang 1
- Câu 13. Khi thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Ala Gly Val Gly Ala được tối đa bao nhiêu tripeptit khác nhau? A. 2B. 3C. 1D. 4 Câu 14. Số hidrocacbon thơm có cùng công thức phân tử C8H10 bằng A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 15. Silic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây? A. Na2SiO3, Na3PO4, NaClB. HCl, Fe(NO 3)3, CH3COOH C. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng D. F2, Mg, NaOH Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. B. Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh. D. Phân tử tinh bột được cấu tạo từ các gốc glucozơ. Câu 17. Nước thải công nghiệp thường chứa con ion kim loại nặng như Hg 2+, Pb2+, Fe3+, Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? A. NaClB. Ca(OH) 2 C. HClD. KOH Câu 18. Andehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng cộng hidro sinh ra ancol. B. Phản ứng với nước brom tạo axit axetic. C. Phản ứng tráng bạc. D. Phản ứng cháy tạo CO2 và H2O. Câu 19. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được H2O và 9,12 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng) thu được chất béo Y. Đem toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với NaOH vừa đủ, rồi thu lấy toàn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa a gam H 2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 145B. 150C. 155D. 160 Câu 20. Xét các phát biểu sau: (a) Kim loại Na phản ứng mạnh với nước; (b) Khí N2 tan rất ít trong nước; (c) Khí NH3 tạo khói trắng khi tiếp xúc với khi HCl; (d) P trắng phát quang trong bóng tối; (e) Thành phần chính của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4. Số phát biểu đúng là Trang 2
- A. 2B. 5C. 4D. 3 Câu 21. Có các phát biểu sau: (a) H2NCH2COHNCH2CH2COOH có chứa 1 liên kết peptit trong phân tử; (b) Etylamin, metylamin ở điều kiện thường đều là chất khí, có mùi khai, độc; (c) Benzenamin làm xanh quỳ ẩm; (d) Các peptit, glucozo, saccarozo đều tạo phức với Cu(OH)2; (e) Thủy phân đến cùng protein đơn giản chỉ thu được các amino axit ; (f) Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau. Số phát biểu đúng là A. 3B. 5C. 4D. 2 Câu 22. Cho chất X (CrO3) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được hợp chất Y của crom. Đem chất Y cho vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư, thu được hợp chất Z của crom. Đem chất Z tác dụng dung dịch HCl dư, thu được khí T. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất Z là Na2Cr2O7 B. Khí T có màu vàng lục C. Chất X có màu đỏ thẫm.D. Chất Y có màu da cam. Câu 23. Cho các phát biểu sau: (a) Các kim loại Na, K và Al đều phản ứng mạnh với nước; (b) Dung dịch muối Fe(NO3)2, tác dụng được với dung dịch HCl; (c) P cháy trong Cl2 có thể tạo thành PCl3 và PCl5; (d) Than chì được dùng làm điện cực, chế tạo chất bôi trơn, làm bút chì đen; (e) Hỗn hợp Al và NaOH (tỉ lệ số mol 1.1) tan hoàn toàn trong nước dư; (g) Người ta không dùng CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm. Số phát biểu đúng là A. 3B. 4C. 5D. 6 Câu 24. Đốt môi sắt chứa kim loại M cháy ngoài không khí rồi đưa vào bình đựng khí CO2 (như hình vẽ). Thấy kim loại M tiếp tục cháy trong bình khí đựng CO2. Kim loại M là A. CuB. Ag C. FeD. Mg Câu 25. Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5B. 1C. 4D. 3 Câu 26. Cho 0,1 mol andehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H 2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là Trang 3
- A. 10,8B. 16,2C. 21,6D. 5,4 Câu 27. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa đồng thời NaAlO 2, Ba(AlO2)2, Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol H 2SO4 tham gia phản ứng (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau: Giá trị m là A. 77,7B. 81,65 C. 93,35D. 89,45 Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) thì số mol O 2 phản ứng bằng số mol CO2 sinh ra. Mặt khác, cho 6,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,8B. 6,8C. 8,4D. 8,2 Câu 29. Hỗn hợp X chứa Al và Na có khối lượng a gam. Cho hỗn hợp X vào lượng nước dư, thấy thoát ra 4,48 lít khí H2. Nếu cho hỗn hợp X vào lượng KOH dư, thấy thoát ra 7,84 lít khí H2. Các thể tích khí đo ở điều kiện chuẩn. Giá trị của a là A. 7,7B. 7,3C. 5,0D. 6,55 Câu 30. Cho 6,3 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit propionic và axit acrylic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 6,4 gam brom. Để trung hoàn toàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90 ml dung dịch NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lương của axit axetic trong hỗn hợp X là A. 35,24%B. 23,49%C. 19,05%D. 45,71% Câu 31. Cho 7,35 gam axit glutamic và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dụng dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 54,575B. 55,650C. 31,475D. 53,825 Câu 32. Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 1,0 M và NaCl a M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 2A trong thời gian 14475 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 14,75 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là A. 1,50B. 1,00C. 0,75D. 0,50 Câu 33. Cho 0,15 mol bột Cu và 0,3 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,5 mol H 2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 10,08B. 4,48C. 6,72D. 8,96 Câu 34. Hỗn hợp X gồm Ba, BaO và Ba(OH) 2 có tỉ lệ số mol tương ứng 1.2.3. Cho m gam X vào nước thì thu được a lít dung dịch Y và V lít khí H2 (đktc). Hấp thụ 8V lít CO 2 (đktc) vào a lít dung dịch Y đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 98,5 gam kết tủa. Giá trị của m là Trang 4
- A. 105,16B. 119,50C. 95,60D. 114,72 Câu 35. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử Mẫu thử Hiện tượng Dung dịch NaHCO3 X Có bọt khí X Kết tủa Ag trắng sáng Dung dịch AgNO3/NH3, t° Y Kết tủa Ag trắng sáng Z Không hiện tượng Y Dung dịch xanh lam - Cu(OH)2/OH Z Dung dịch xanh lam T Dung dịch tím Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. fomandehit, etylglicol, saccarozo, Lys Val Ala B. axit fomic, glucozo, glixerol, Lys Val Ala C. axit fomic, glucozo, saccarozo, Glu Val D. axit axetic, glucozo, glixerol, Lys Val Ala Câu 36. Hidrocacbon mạch hở X (26 MX 58) . Trộn m gam X với 0,52 gam stiren thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 2,24 lít CO 2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Mặt khác, toàn bộ lượng Y trên làm mất màu tối đa a gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 4,8B. 16,0C. 56,0D. 8,0 Câu 37. Lấy m gam hỗn hợp rắn gồm Mg, Zn, FeCO 3, FeS2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16,71% khối lượng hỗn hợp) nung trong bình chứa 0,16 mol O 2, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X không chứa nguyên tố lưu huỳnh và hỗn hợp khí Y (có tỉ khối so với H 2 là 27). Cho X vào dung dịch chứa 0,72 mol HCl và 0,03 mol NaNO3, sau phản ứng hoàn toàn thấy dung dịch thu được chỉ chứa muối clorua và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp hai khí thoát ra có khối lượng là 0,66 gam (trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí). Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 23B. 22C. 24D. 25 Câu 38. Đốt cháy hỗn hợp gồm 2,6 gam Zn và 2,24 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO 3 dư vào dung dịch Z, thu được 28,345 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là A. 56,36%B. 51,72%C. 53,85%D. 76,70% Câu 39. Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở. đipeptit X, tripeptit, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1:1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin, Trang 5
- 0,2 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là 39,14 gam. Giá trị của m là A. 16,78B. 22,64C. 20,17D. 25,08 Câu 40. X, Y (MX MY ) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T. Đốt cháy 25,04 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 16,576 lít O2 (đktc) thu dược 14,4 gam nước. Mặt khác, đun nóng 12,52 gam E cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH) 2. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với A. 50%B. 40%C. 55%D. 45% Đáp án 1-B 2-B 3-D 4-C 5-A 6-C 7-B 8-A 9-A 10-D 11-B 12-C 13-B 14-C 15-D 16-A 17-B 18-A 19-B 20-C 21-A 22-D 23-C 24-D 25-D 26-A 27-D 28-C 29-A 30-C 31-D 32-D 33-B 34-B 35-B 36-D 37-A 38-C 39-A 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Isopren thuộc loại Ankadien, trong phân tử có 2 liên kết đôi isopren có tên thay thế (danh pháp IUPAC) là 2 metylbuta 1,3 dien. Câu 2: Đáp án B C3H5(OH)3 glixerol hay propan 1,2,3 triol. Câu 3: Đáp án D Có 5 chú ý về kim loại cần ghi nhớ. - Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. Hg - Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất. W - Kim loại cứng nhất. Cr - Kim loại nhẹ nhất. Li - Kim loại dẫn điện tốt nhất. Ag (Ag Cu Au Al Fe) Câu 4: Đáp án C nCH C(CH ) CH CH xt,t CH C(CH ) CH CH 2 3 2 2 3 2 n A, D: điều chế bằng phản ứng trùng ngưng C: tơ nhân tạo (bán tổng hợp) Câu 5: Đáp án A Trang 6
- 1 Chú ý phản ứng AgNO t Ag NO O 3 2 2 2 Ngoài ra Hg(NO3)2 cũng bị nhiệt phân ra kim loại Hg, NO2, O2 Câu 6: Đáp án C Các phản ứng như sau: A. NaHSO4 NaHCO3 Na 2SO4 H2O CO2 B. NaOH NaHCO3 Na 2CO3 H2O D. HCl NaHCO3 NaCl H2O CO2 Câu 7: Đáp án B Kim loại kiềm, kiềm thổ (trừ Mg, Be) mới tan được trong nước ở điều kiện thường. Câu 8: Đáp án A Xelulozo được cấu tạo từ các đơn vị glucozo nên khi thủy phân sẽ tạo ra glucozơ Câu 9: Đáp án A Fe3O4 8HCl FeCl2 2FeCl3 4H2O Chú ý: có thể coi Fe3O4 Fe2O3 .FeO Câu 10: Đáp án D Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau: + Chất kết tủa. + Chất điện li yếu. + Chất khí. A. NaAlO HCl H O NaCl Al OH 2 2 3 Al OH 3HCl AlCl 3H O 3 3 2 B. AgNO3 NaCl AgCl NaNO3 C. NaHSO4 NaHCO3 Na 2SO4 H2O CO2 D. Không xảy ra phản ứng trao đổi vì không sinh ra chất kết tủa, chất khí hoặc chất điện ly yếu. Câu 11: Đáp án B Cần nhớ công thức của các polime A. Xenlulozo triaxetat. C H O OCOCH 6 7 2 3 3 n B. Tơ nilon 6,6. NH CH NH CO CH CO 2 6 2 4 n C. Poli metyl acrylat. CH CH COOCH 2 3 n D. Tơ nitron (hay olon). CH CHCN 2 n Trang 7
- Câu 12: Đáp án C - Dung dịch X chứa các anion OH và AlO2 Sục CO2 ta có các phản ứng. CO2 OH HCO3 CO AlO H O Al OH HCO 2 2 2 3 3 Câu 13: Đáp án B Các tripeptit thu được là Ala Gly Val, Gly Val Gly, Val Gly Ala Câu 14: Đáp án C C2 H5 C6 H5 : etylbenzen (1 đồng phân) CH3 C6 H4 CH3 : xylen (3 đồng phân, o xylen, m xylen, p xylen ) Câu 15: Đáp án D Si 2F2 SiF4 Si Mg Mg2Si Si 2NaOH H2O Na 2SiO3 2H2 Câu 16: Đáp án A Fructozo trong môi trường kiềm sẽ chuyển thành dạng Glucozo, trong khi dung dịch AgNO 3/NH3 tạo ra môi trường kiềm nhờ cân bằng NH3 H2O € NH4 OH Câu 17: Đáp án B Hầu hết các hidroxit của các kim loại nặng đều là hợp chất không tan. Để xử lý sơ bộ nước thải có chứa các ion kim loại nặng, người ta thường sử dụng nước vôi trong tạo các hidroxit không tan, lọc lấy phần dung dịch. Câu 18: Đáp án A Chú ý: Khử Cho, O Nhận (chất khử là chất nhường e, chất OXH là chất nhận e) Ni,t Ví dụ. CH2CHO H2 CH3CH2OH Chú ý ở đấy H2 nhường e (nên đóng vai trò chất khử, như vậy andehit trong trường hợp này đóng vai trò chất OXH). Câu 19: Đáp án B Nhận xét nhanh X tạo bởi các axit có 18C, axit stearic C17H35COOH và axit oleic C17H33COOH, chất béo có dạng chung là (RCOO)3 C3H5 , trong đó các gốc R đều chứa 17C. n →Phân tử X có (17 1)3 3 57 nguyên tử C nX CO2 0,16mol 57 Ni,t NaOH O2 ,t X H2 Y(C17 H35COO)3 C3H5 C17 H35COONa H2O Trang 8
- 35 →Muối C H COONa 0,48mol n 0,48 8,4(mol) 17 35 H2O 2 a 8,4.18 151,2(gam) Câu 20: Đáp án C (e) sai. Đó là thành phần chính của phân supephotphat đơn. Còn phân supephotphat kép có thành phần chính là Ca(H2PO4)2. Câu 21: Đáp án A (a) sai vì chất đó không phải peptit. (c) sai vì C6H5NH2 tính bazo rất yếu không đủ làm quỳ ẩm đổi màu. (d) sai vì đipeptit không có khả năng tạo phức với Cu(OH)2. Câu 22: Đáp án D CrO3(X đá thÉm) 2NaOH Na2 CrO4(Y mµu vµng) H2 O 2Na2 CrO4 H2SO4 Na2 Cr2 O7(Z mµu cam) Na2SO4 H2 O Na2 Cr2 O7 14HCl 2NaCl 2CrCl3 3Cl2(T mµu vµng lôc) 7H2 O Câu 23: Đáp án C Số phát biểu đúng là gồm (b), (c), (d), (e) và (g). (a) sai vì có Al không thỏa mãn. Câu 24: Đáp án D 2Mg CO2 C 2MgO Câu 25: Đáp án D (NH4 )2 SO4 ,FeCl2 ,MgCl2 . Câu 26: Đáp án A Nhận xét: khi andehit phản ứng với H 2 thì có thể xảy ra phản ứng cộng ở gốc hidrocacbon C C , hoặc nhóm chức CH O nX nY 0,1(mol) Ta có Mancol Y 9 / 0,1 90, Y là ancol no → Công thức phân tử của Y là C4H10O2. Mặt khác: X 3H2 Y C 4 H10O2 , vậy X là C4H4O2, là andehit 2 chức, có 1 liên kết C C trong gốc kX 3 CTCT X: OHC CH CH CHO (X tráng bạc cho 4 Ag) 2,1 m 108.n 108.4n 108.4. 10,8(g) Ag Ag X 84 Câu 27: Đáp án D Phân tích từng giai đoạn trên đồ thị Giai đoạn 1: H SO Ba OH BaSO 2H O 2 4 2 4 2 Trang 9
- Trung hòa OH nBa OH a mol 2 Giai đoạn 2: H2SO4 Ba(AlO2 )2 2H2 O BaSO4 2Al(OH)3 Tạo đồng thời hai kết tủa BaSO và Al(OH) n 1,5a 4 3 Ba(AlO2 )2 Giai đoạn 3: H2SO4 2NaAlO2 2H2O Na 2SO4 2Al(OH)3 BaSO đã đạt cực đại nên chỉ tạo Al(OH) thêm → n 3a 4 3 NaAlO2 Lượng kết tủa cực đại 2,5a mol BaSO4 6a mol Al(OH)3 2,5a.233 6a.78 105,05(g) a 0,1 Giai đoạn 4: 3H2SO4 2Al(OH)3 Al2 (SO4 )3 6H2O Tại n hòa tan Al(OH) 7a 4a 3a 0,3(mol) thì n 2,5a 0,25mol (vẫn max do không H2SO4 3 BaSO4 bị hòa tan) và Al(OH)3 tan 2a 0,2(mol) n còn 6.0,1 0,2 0,4mol m 0,25.233 0,4.78 89,45gam Al(OH)3 Cr2O3 Câu 28: Đáp án C Este no đơn chức mạch hở → Công thức phân tử là CnH2nO2. 3n 2 Đốt cháy X: C H O O nCO nH O n 2n 2 2 2 2 2 3n 2 Vì n n n n 2 O2pu CO2 2 6 → X là HCOOCH3 (metyl fomat). Ta có n 0,1mol. HCOOCH3 60 mmuoi mHCOOK 0,1.84 8,4gam Câu 29: Đáp án A Nhận xét: V sinh ra khi cho X tác dụng với H O < V sinh ra khi cho X tác dụng với KOH dư. H2 2 H2 →Khi X tác dụng với H2O, Al bị dư. BTKL Đặt số m0,1 0,23( Phản ứng với H2O thì Al còn dư nAl pu n NaOH n Na b(mol) → Bảo toàn e: 3b b 0,2 2 0,4 (1) Phản ứng với KOH dư → X tan hoàn toàn. → Bảo toàn e: 3a b 0,35 2 0,7 (2) Giải hệ (1) và (2) a 0,2 và n Na 0,1. mX 0,2.27 0,1.23 7,7gam Câu 30: Đáp án C n NaOH 0,09.0,5 0,045(mol) Trang 10
- nCH COOH a(mol) 3 Trong đó 6,3(g) X n b(mol) C2H5COOH n n 6,4 /160 0,04(mol) CH2 CHCOOH Br2 mX 60a 74b 72.0,04 6,3 (1) Đổi dữ kiện: Trung hòa 3,15g X cần 0,045 mol NaOH 6,3 → Trung hòa 6,3g X cần n .0,045 0,09(mol) a b 0,04 0,09 (2) NaOH 3,15 0,02.60 Giải (1) và (2) a 0,02;b 0,03 %m .100% 19,05% CH3COOH 6,3 Câu 31: Đáp án D Cách 1: Muối gồm 7,35 n n 0,05 Lys(HCl)2 Lys 147 15 nGly(HCl) nGly 0,2 mmuoi 0,05(147 36,5.2) 0,2(75 36,5) 0,3.74,5 55,65(g) 75 nKCl nKOH 0,3 Cách 2: nHCl(p/u) 2nLys nGly nKOH 0,6 n n 0,3(mol) H2O KOH BTKL m m m M m M 7,35 15 0,3.56 0,6.36,5 0,3.18 55.656(g) muoi Lys Gly KOH HCl H2O Câu 32: Đáp án D I.t 2.14475 n 0,3(mol) e F 96500 n 0,3 mol 2n Cu chưa bị điện phân hết và khí thoát ra là Cl và có thể có cả O . e trao doi Cu2 2 2 1 2 n .n 0,15(mol) Cu 2e Cu Cu2 e Nếu chỉ có khí Cl2: 2 2Cl 2e Cl 2 n n 0,3(mol) Cl e CH OH m m 64.0,15 35.5.0,3 20,25 14,75 Loại 3 Cu2 Cl → có cả O thoát ra → m m m m (có thể quy đổi thành m m ) 2 dung dịch giảm Cu Cl2 O2 CuCl2 CuO Đặt số n a;n b (quy đổi Cu, Cl , O thành CuCl và CuO cho đơn giản) CuCl2 CuO 2 2 2 BTNT [Cu]: a b 0,15mol m(dung dịch giảm) 135a 80b 14,75gam Trang 11
- a n 0,05mol n 0,05.2 0,1mol (bảo toàn nguyên tố Cl) CuCl2 NaCl 0,1 C 0,5M MNaCl 0,2 Câu 33: Đáp án B Có quá trình khử. 4H NO3 3e NO 2H2O 3 Có n 1 mol, n 0,6mol H hết 2nCu n 2 nhận tối đa n 0,75mol H NO3 Fe 4 H Quá trình oxi hóa. Cu Cu2 2e và Fe2 Fe3 1e n cho tối đa 2n n 2.0,15 0,3 0,6mol n e Cu Fe2 e nhận tối đa Vậy chứng tỏ NO được tính theo số mol e cho NO 0,6 / 3 0,2mol. V 4,48 lít Câu 34: Đáp án B Đặt n a,n 2a và n 3a(mol) Ba BaO Ba(OH)2 6V 12V n n a n a 2a 3a 6a n H2 Ba Ba(OH)2 22,4 OH 22,4 Công thức tính nhanh: 12V 8V 4V 98,5 n 2 n nCO n 2 nBaCO V 2,8(l) CO3 OH 2 CO3 22,4 22,4 22,4 3 197 mol mol mol nBa 0,125 ,nBaO 0,25 ,n 0,375 Ba OH 2 m 0,125.137 0,25.153 0,375.171 X là axit → Loại A. Câu 35: Đáp án B X NaHCO3 Khí → X là axit → Loại A. X có phản ứng tráng gương → Loại D. T có pứ màu biure → T không thể là đipeptit → Loại C. Câu 36: Đáp án D n 0,1;n 0,05mol;n 0,005;m 0,78gam CO2 H2O C8H8 X nC 0,06 1 Đốt 0,78 gam X được 0,06 mol CO2 vào 0,03 mol H2O X là (CH)n , nH 0,03.2 1 26 MX 58 1 → X là C4H4: n n 0,015(mol) n 3n n 0,2(mol) C4H4 4 CO2 Br2 C4H4 C8H8 Vậy a 0,2.160 8gam Câu 37: Đáp án A Trang 12
- 1 NO là khí hóa nâu trong không khí NO O NO 2 2 2 X HCl NaNO3 0,03 mol H2 + 0,02 mol NO → BTNT[N]: n NaNO n NO n 3 NH4 n 0,01(mol) NH4 n 2nO 2nH 10n 4n NO nO 0,24mol H X 2 NH4 X Do X còn có khả năng nhường e nên O2 ban đầu hết. M M CO2 SO2 BTNT[C] MY n n a(mol) n a n 3a 2 CO2 SO2 FeCO3 O( ban dau) SO và CO để có 2 nguyên tử O nên n 2n 0,4(mol) 2 2 O( Y ) Y BTNT[O]: 3a 0,16 0,2 4a a 0,08 0,08.3.16 m .100% 22,98g 16,71% Câu 38: Đáp án C Hỗn hợp Fe3 ZnCl2 2 Zn : 0,04mol AgCl : 2x 0,12 (BTNT[Cl] Zn O2 ,Cl2 Y HCl Z FeCl AgNO3 (du) Z n xmol 0,12mol 2 Fe : 0,04mol Cl2 Ag : y mol NO3 FeCl3 Ag Khi tác dụng với HCl chỉ có các oxit bị hòa tan n 4n n 0,03mol HCl O2 O2 n x Cl2 Đặt nAg y Bảo toàn nguyên tố Cl nAgCl 2x 0,12 143,5(2.x 0,12) 108y 28,345 Bảo toàn e cho toàn bộ quá trình 3n 2n 2n 4n n 3.0,04 2.0,04 2.x 4.0,03 y Fe Zn Cl2 O2 Ag Giải hệ x 0,035 và y 0,01 0,035 %Cl .100% 53,85% (%V chính là % số mol) 2 0,035 0,03 Câu 39: Đáp án A Đặt ẩn theo dữ kiện nX 2a E n a BTNT[N] n 2.2a 3a 4a 0,25 0,2 0,1 a 0,05 n n n n 0,2 Y N H2O x Y Z n Z a Trang 13
- nC H NO 0,55(BTNT[N]) 2 3 Quy đổi E n n 2n 0,5 CH2 Ala Val n 0,2 H2O m m m m 57.0,55 14.0,5 18.0,2 41,95(g) E C2H3NO CH2 H2O Đốt E thu được n (0,55 2 0,5) 1,6(mol) và n (0,55 1,5 0,5 0,2) 1,525(mol) CO2 H2O m 97,85gam (CO2 H2O) 41,95(g)E m m 97,85(g) CO2 H2O m(g)E m m 39,14(g) CO2 H2O 41,95.39,14 m 16,78(g) 97,85 Câu 40: Đáp án D BTKL khi đốt E m 34,32gam n 0,78mol n n 14,4 /18 0,8mol CO2 CO2 H2O H2O →Nhận xét quan trọng: đốt axit, este luôn có n n Đốt ancol T sẽ có n n , Z là este 2 CO2 H2O CO2 H2O chức tạo bởi axit đơn chức và ancol T (T phải có 2 chức) → ancol T thuộc loại no 2 chức mạch hở. Cách 1: tư duy cổ điển axit X, Y: C H O : a n 2n 2 CO2 : 0,78(mol) Ta có sơ đồ: este Z: Cm H2m 2O4 : b O2 H O : 0,8(mol) ancol T: C H O : c 0,74(mol) 2 x 2x 22 25,04g Bảo toàn nguyên tố [O]: 2a 4b 2c 0,88 (1) Quan hệ đốt cháy: n n : b c 0,02 (2) H2O CO2 Số mol NaOH pứ: a 2b 0,38 (3) + Giải hệ )1) (2) và (3) ta có: a 0,3;b 0,04 và c 0,06 mol 0,78 n a b c 0,4mol Số nguyên tử C 1,95 hon hop 0,4 → 2 Axit là HCOOH và CH3COOH (chú ý: ancol T đa chức và không phản ứng với Cu(OH) 2 → T có số C 3) C H O : 0,3 n 2n 2 → Hỗn hợp E gồm: Cm H2m 2O4 : 0,04 Cx H2x 2O2 : 0,06 Số nguyên tử C trong este = số nguyên tử C trong HCOOH, CH3COOH và ancol T Trang 14
- → m 1 2 x x 3 mE 0,3(14n 32) 0,04.[12(x 3) 2x 4 64)] 0,06.(14x 34) 25,04 4,2n 1,4x 9,24 [Với 1 n 2 0,6 x 3,6 ]. Ancol T không hoàn toàn Cu(OH)2 → T là HO [CH2 ]3 OH với x 3 0,24.46 n 1,2 n 0,3 (1 0,2) 0,24mol %m 44,01% HCOOH HCOOH 25,04 Cách 2: tư duy quy đổi Đổi dữ kiện để đồng nhất → Đốt 25,04g E 16,576(lit) O2 14,4g H2O 12,52 16,576 mol nO . 0,37 2 25,04 22,4 → Đốt 12,52g E cần 12,52 14,4 mol nH O . 0,4 2 25,04 18 HCOOH : 0,19mol ( n ) NaOH mol mE 0,19.46 62a 14b 18c 12,52 C2 H4 (OH)2 : a Quy đổi E n 0,19.0,5 2,5a 1,5b 0,37 mol O2 CH2 : b n 0,19 3a b c 0,4 mol H2O H2O : c a 0,05 b 0,1 c 0,04 Biện luận: các axit kế tiếp nhau, ancol đa chức + không phản ứng với Cu(OH) 2 nên tối thiểu 3C nên tư duy: lắp 0,5 mol CH2 cho ancol T, lắp 0,5 mol CH2 cho axit Y. HCOOH : 0,14mol ( 0,19 0,05) mol CH3 COOH : 0,05 C H (OH) : 0,05mol ( n ) 3 6 2 C2H4 (OH)2 mol 1 mol H O : 0,04 Z : HCOO C H OOCCH .n 0,02 (Z 1X 1Y 1T 2H O) 2 3 6 3 2 H2O 2 HCOOH : 0,14 0,02 0,12mol mol CH3 COOH : 0,05 0,02 0,03 → Thực tế trong E mol C3H6 (OH)2 : 0,05 0,02 0,03 mol HCOO C3H6 OOCCH3 0,02 0,12.46 %m .100% 44,01% HCOOH 12,52 Trang 15