Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 14 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 14 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_de_so_14_nam_hoc_2020.doc
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 14 - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)
- ĐỀ SỐ 14 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN: HÓA HỌC Năm học: 2020-2021 Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137 Câu 1. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Fe3 . B. Ag . C. Cu2 . D. Na . Câu 2. Khi nước ở điều kiện thường, kim loại kiềm thổ nào phản ứng được? A. Mg, Sr, Ba.B. Sr, Ca, Ba.C. Ba, Mg, Ca.D. Ca, Be, Sr. Câu 3. Bảo quản thực phầm (thịt, cá, ) bằng cách nào sau đây được xem là an toàn? A. Dùng nước đá, fomon.B. Dùng urê, nước đá. C. Dùng nước đá, nước đá khô.D. Dùng fomon, urê. Câu 4. Số đồng phân este có công thức phân tử C4H8O2 là A. 6.B. 2.C. 3.D. 4 Câu 5. Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat? A. Đá vôi.B. Thạch cao.C. Đá hoa cương.D. Đá phấn. Câu 6. Số đồng phân của amino axit có công thức C3H7O2 N. A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 7. Số oxi hóa của N trong axit nitric là A. +3.B. +4.C. +5.D. +2. Câu 8. Số oxi hóa cao nhất của crom thể hiện trong hợp chất nào sau đây? A. NaCrO2. B. Na 2CrO4. C. Cr2O3. D. CrO. Câu 9. Quá trình kết hợp của nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng A. xà phòng hóa.B. thủy phân.C. trùng hợp.D. trùng ngưng. Câu 10. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch CuSO4 ? A. Mg, Al, Ag.B. Fe, Mg, Na.C. Ba, Zn, Hg.D. Na, Hg, Ni. Câu 11. Glucozơ và fructozơ đều A. có phản ứng tráng bạc.B. có nhóm chức CHO trong phân tử. C. thuộc loại đisaccarit.D. tham gia phản ứng thủy phân. Câu 12. Ancol nào sau đây bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng thu được anđehit? A. Ancol bậc 1.B. Ancol bậc 2. C. Ancol bậc 3.D. Ancol bậc 1 và bậc 2. Trang 1
- Câu 13. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3 , ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa là A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)3.và Zn(OH)2. C. Fe(OH)2 ,Cu(OH)2 và Zn(OH)2. D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 5,1 gam Al2O3 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 150 ml.B. 100 ml.C. 300 mlD. 200 ml. Câu 15. Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường bazơ? A. Ala-Val.B. Tinh bột.C. Etyl axetat.D. Triolen. Câu 16. Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 75%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (d = 1,5 g/ml). Giá trị của V là A. 20.B. 30.C. 16.D. 12. Câu 17. Thủy phân 0,4 mol peptit X chỉ thu được 90 gam glyxin. Vậy X thuộc loại A. đipeptit.B. tripeptit.C. tetrapeptit.D. pentapeptit. Câu 18. Chất nào sau đây có dồng phân hình học? A. CH2 CH CH CH2. B. CH2 CH CH2 CH3. C. CH3 CH C(CH3 )2. D. CH3 CH CH CH CH2. Câu 19. Nếu bỏ qua sự điện li của nước thì dãy gồm đầy đủ các ion trong dung dịch axit photphoric là 2 3 2 3 A. H ,H2PO4 ,HPO4 ,PO4 . B. H ,HPO4 ,PO4 . 3 3 C. H ,PO4 . D. H ,H2PO4 ,PO4 . Câu 20. Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ và fructozơ phản ứng với H2 (đun nóng, Ni) đều cho sản phẩm là sobitol. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau. (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 NH3. (d) Trong dunh dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (e) Fructozơ là hợp chất đa chức. (f) Có thể điều chế ancol etylic từ glucozơ bằng phương pháp sinh hóa. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 21. Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2 Zn; Fe2 Fe; Cu2 Cu; Ag Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là A. Ag,Fe3 . B. Zn,Ag . C. Ag,Cu2 . D. Zn,Cu2 . Trang 2
- Câu 22. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thì ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án nào sau đây? A. CH3COOCH CH2. B. HCOOCH2CH CH2. C. HCOOCH CHCH3. D. CH2 CHCOOCH3. Câu 23. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Phenol và triolein cùng tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2. B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là tơ thiên nhiên. C. Hiđro hóa hoàn toàn hỗn hợp buta-1,3-đien, but-1-in và vinyl axetilen thu được một hiđrocacbon duy nhất. D. Dùng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và dung dịch AgNO3 NH3 , chứng minh glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 24. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. không màu sang màu vàng.B. màu da cam sang màu vàng. C. không màu sang màu da cam.D. màu vàng sang màu da cam. Câu 25. Cho m hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl 1M để trung hòa vừa đủ dung dịch X là A. 0,3 lít.B. 0,2 lít.C. 0,4 lít.D. 0,1 lít. Câu 26. Xà phòng hóa chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 18,4 gam glixerol và 182,4 gam muối của axit béo. Số nguyên tử cacbon có trong chất béo là A. 54.B. 55.C. 56.D. 57. Câu 27. Cho các nhận định sau: (a) Chất béo thuộc loại hợp chất este. (b) Triolein tác dụng với H2 (Ni, t ), thu được tristearin. (c) Mỡ động vật và mỡ bôi trơn máy có cùng thành phân các nguyên tố hóa học. (d) Thủy phân chất béo trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng. Các nhận định đúng là A. (a), (b), (c).B. (b), (c), (d).C. (a), (c), (d).D. (a), (b), (d). Câu 28. Cho Cu và dung dịch H2 SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. amoni nitrat.B. amophot.C. natri nitrat.D. urê. Câu 29. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,44 gam FeO bằng 300 ml dung dịch HCl 0,4M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất 5 của N ) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là Trang 3
- A. 20,46 gam.B. 21,54 gam.C. 18,30 gam.D. 9,15 gam. Câu 30. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (đun nóng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,15.B. 0,20.C. 0,25.D. 0,10. Câu 31. Dung dịch X gồm AlCl a mol/l và Al SO b mol/l. Cho 400ml dung dịch X tác dụng với 3 2 4 3 612ml dung dịch NaOH 1M thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác nếu cho 400ml dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ số a/b là A. 2.B. 0,75.C. 1,75.D. 2,75. Câu 32. Cho các phản ứng sau: 1500C (1) CH4 A (4) C Ca(OH)2 D (2) A HgSO4 ,80C B (5) C cacbon E (3) B O2 C (6) E FeO G Số phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là. A. 4.B. 6.C. 5.D. 3. Câu 33. Điện phân dung dịch chứa Cu NO ,CuSO và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện 3 2 4 không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau: Thời gian điện phân (giây) t t + 2895 2t Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,03 2,125a Số mol Cu ở catot b b + 0,02 b + 0,02 Giá trị của t là A. 4825.B. 3860.C. 2895.D. 5790. Câu 34. Cho hỗn hợp X gồm hỗn hợp bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 11,88 gam X cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Lấy toàn bộ Z cho vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong bình đựng Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít (ở đktc) một hiđrocacbon duy nhất. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong X là A. 33,67%.B. 28,96%.C. 37,04%.D. 42,09%. Câu 35. Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl x mol/lít và Al SO y mol/lít tác dụng với 612 ml 3 2 4 3 dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là Trang 4
- A. 3 : 4.B. 3 : 2.C. 4 : 3.D. 7 : 4. Câu 36. Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử là C6H8O4 , không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, được tạo ra từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Đun Y với H2SO4 đặc, 170C không tạo ra được anken. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Trong phân tử chất Z có số nguyên tử C bằng số nguyên tử oxi B. Chất Z không làm mất màu dung dịch brom. C. Trong X có ba nhóm CH3. D. Chất Y là ancol etylic. Câu 37. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe, Fe O (x mol), Fe NO (y mol) trong dung dịch chứa 0,06 3 4 3 2 mol NaNO3 và 0,48 mol HNO3 , kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,08 ml 5 khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ). Cho 600 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, lọc bỏ kết tủa, cô cạn phần dung dịch nước lọc, sau đó đem nung đến khối lượng không đổi, thu được 40,9 gam rắn khan. Tỉ lệ x:y là A. 1:1.B. 1:2.C. 2:3.D. 2:1. Câu 38. X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C C (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần dùng 7,28 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng 0,08 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng F với CuO thu được hỗn hợp chứa 2 anđehit, lấy toàn bộ hỗn hợp 2 anđehit này tác dụng với AgNO3 NH3 thu được 28,08 gam Ag. Giá trị m là A. 6,86 gam.B. 7,28 gam.C. 7,92 gam.D. 6,64 gam. Câu 39. Cho các nhận định sau: (a) Ăn mòn hóa học làm phát sinh dòng điện một chiều. (b) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3 thu được dung dịch chứa 2 muối. (c) Các kim loại dẫn điện được là vì electron tư do trong mạng tinh thể kim loại gây ra. (d) Nhôm, sắt, crom không tan trong dung dịch HNO3 loãng, nguội. (e) Hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư. Số nhận định đúng là A. 3.B. 2.C. 4.D. 1. Câu 40. Hỗn hợp E gồm chất X ( Cn H2n 4O4 N2 ) và chất Y ( CmH2m 3O2 N ) đều là các muối amoni của axit cacboxylic với amin. Cho 0,12 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0.19 mol NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 18,24 gam một muối và 7,15 gam hỗn hợp hai amin. Phần trăm khối lượng của Y trong E là Trang 5
- A. 31,35%.B. 26,35%.C. 54,45%.D. 41,54% Đáp án 1-B 2-B 3-C 4-D 5-B 6-B 7-C 8-B 9-C 10-B 11-A 12-A 13-D 14-B 15-B 16-C 17-B 18-D 19-A 20-A 21-B 22-C 23-A 24-D 25-A 26-D 27-D 28-A 29-C 30-D 31-B 32-A 33-B 34-D 35-D 36-A 37-A 38-B 39-B 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B. Thứ tự tính oxi hóa tăng dần của các ion kim loại: Na ,Cu2 ,Fe3 ,Ag . Câu 2: Đáp án B. - Tất cả kim loại kiềm phản ứng với nước ở điều kiện thường. - Các kim loại kiềm thổ phản ứng với nước ở điều kiện thường như Ba, Ca, Sr. - Mg phản ứng với nước khi đun nóng. - Be không phản ứng với nước kể cả khi đun nóng. Câu 3: Đáp án C. Câu 4: Đáp án D. C4H8O2 có 4 đồng phân gồm: HCOOCH2CH2CH3 , HCOOCH(CH3 )CH3 , CH3 COOC2H5 , CH3CH2COOCH3. Câu 5: Đáp án B. Thạch cao có thành phần chính là muối canxi sunfat. Câu 6: Đáp án B. 2 đồng phân: NH2CH2CH2COOH, NH2CH(CH3 )COOH. Câu 7: Đáp án C. Câu 8: Đáp án B. 3 6 3 2 Số oxi hóa của crom trong các hợp chất: Na Cr O2 , Na 2 Cr O4 ,Cr2 O3 ,Cr O. Câu 9: Đáp án C. Câu 10: Đáp án B. - Ag, Hg có tính khử yếu hơn Cu nên 2 kim loại này không phản ứng với dung dịch CuSO4. - PTHH: CuSO4 Fe FeSO4 Cu CuSO4 Mg Cu MgSO4 Trang 6
- 2Na 2H2O 2NaOH H2 CuSO4 2NaOH Cu(OH)2 Na 2SO4 Câu 11: Đáp án A. - Glucozơ và fructozơ đều không tham gia phản ứng thủy phân. - Chỉ có glucozơ có nhóm chức CHO. - Glucozơ và fructozơ đều thuộc monosaccarit. Câu 12: Đáp án A. - Ancol bậc 1 bị oxi hóa bởi CuO thu được anđehit. - Ancol bậc 2 bị oxi hóa bởi CuO thu được xeton. - Ancol bậc 3 không bị oxi hóa. Câu 13: Đáp án D. - Phần không tan Z là Cu thì trong Y chứa các muối của Zn2 ,Fe2 ,Cu2 . 3 - Vì ban đầu Fe2O3 tác dụng với HCl tạo muối Fe nhưng vì phần không tan chứa Cu nên tất cả lượng muối Fe3 đã tác dụng với một phần Cu tạo thành muối của Fe2 và Cu2 . - Y tác dụng dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa là Fe(OH)2 và Cu(OH)2. - Kết tủa Zn(OH)2 tạo thành đã tan trong dung dịch NaOH dư. Câu 14: Đáp án B. Al2O3 2NaOH 2NaAlO2 H2O 5,1 n 2.n 2. 0,1 mol NaOH Al2O3 102 V 0,1 (l) 100 ml. Câu 15: Đáp án B. Các chất bị thủy phân trong môi trường bazơ: Ala-Val, etyl axetat, triolein. Câu 16: Đáp án C. C H O OH 3nHNO H2SO4 C H O ONO 3nH O 6 7 2 3 n 3 6 7 2 2 3 n 2 mxenlulozo trinitrat 26,73.1000 n (phản ứng) 3n.n 3n. 3n. 270 mol HNO3 xenlulozo trinitrat 297n 297n m HNO3 (phan ung) 270.63 m (đã dùng) 22932 gam HNO3 H% 75% m mdd HNO3 (da dung) 22932 V (đã dùng) 16008ml 16 (l). HNO3 d C%.d 95,5%.1,5 Câu 17: Đáp án B. Gly H2O,H nGly n Trang 7
- n 1,2 glyxin 3 nX 0,4 X là tripeptit. Câu 18: Đáp án D. Điều kiện để có đồng phân hình học R1 R 2 và R3 R 4 Câu 19: Đáp án A. Quá trình điện li: H3PO4 € H2PO4 H 2 H2PO4 € HPO4 H 2 3 HPO4 € PO4 H Câu 20: Đáp án A. Những phát biểu đúng: (d), (f). (a) sai vì glucozơ phản ứng với H2 (đun nóng, Ni) cho sản phẩm là sobitol còn fructozơ phản ứng với H2 (đun nóng, Ni) cho sản phẩm là poliancol. (b) sai vì glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau trong môi trường bazơ. (c) sai vì glucozơ và fructozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3 NH3 tạo kết tủa bạc nên không thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 NH3 . (e) sai vì fructozơ là hợp chất tạp chức. Câu 21: Đáp án B. Thứ tự trong dãy điện hóa: Zn2 Fe2 Cu2 Fe3 Ag Zn Fe Cu Fe2 Ag Theo quy tắc : Fe2 phản ứng được với Zn và Ag Câu 22: Đáp án C. H,t HCOOCH CHCH3 H2O HCOOH CH3CH2CHO Câu 23: Đáp án A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là tơ nhân tạo hay tơ bán tổng hợp, chúng đều được tổng hợp từ xenlulozơ. Câu 24: Đáp án D. Trang 8
- 2 2 2CrO4 2H Cr2O7 H2O 2 2 Dung dịch CrO4 có màu vàng, dung dịch Cr2O7 có màu da cam. Câu 25: Đáp án A. 1 KL H2O OH H 2 2 H OH H2O n 2.n 0,06 mol OH H2 n n 0,06 mol H OH n 2.n n H H2SO4 HCl V.0,5.2 V 0,6 V 0,3 (l). Câu 26: Đáp án D. (RCOO)3 C3H5 3NaOH 3RCOONa C3H5 (OH)3 nRCOONa 3.nglyxerol 0,6mol 182,4 M 304 RCOONa 0,6 Muối là: C17H33COONa X là (C17H33COO)3 C3H5. Vậy số nguyên tử cacbon là 57. Câu 27: Đáp án D. (c) sai vì mỡ động vật là chất béo (C, H, O), mỡ bôi trơn là hiđrocacbon (C, H). Câu 28: Đáp án A. Amoni nitrat: NH4 NO3 NH4 OH NH3 H2O Câu 29: Đáp án C. nHCl (phản ứng) 2nFe 2nFeO 0,08 mol Fe2 : n n n 0,04 Fe2 Fe FeO Fe : 0,02 Ag HCl X : H du : n n n 0,04 AgNO3 H du HCl (ban dau) HCl (phan ung) FeO : 0,02 AgCl Cl : n n 0,12 Cl HCl (ban dau) 2 3 Fe Fe 1e 4H NO3 3e NO 2H2O 0,04 0,04 0,04 0,03 Ag 1e Ag BT e: nAg 0,04 0,03 0,01 mol Trang 9
- n n 0,12 mol AgCl Cl Khối lượng kết tủa: m mAgCl mAg 0,12.(108 35,5) 0,01.108 18,3 (g) Câu 30: Đáp án D. C2H2 C2H2 0,5X : Y : C2H4 C2Hx : MY 29 12.2 x 29 x 5 C2H5 H2 C2H6 C2H2 1,5H2 C2H5 n 1,5n n 0,3 H2 C2H2 H2 n n 0,5 n 0,2 H2 C2H2 C2H2 n n n 2n n n n 2.0.2 0,3 0,1 mol. (X) H2 Br2 C2H2 H2 Br2 Br2 Công thức C2H5 mặc dù không có ý nghĩa về mặt hóa học, nhưng với việc tính toán, dùng công thức này không làm ảnh hưởng đến kết quả của bài, mà còn làm cho việc giải trở nên đơn giản hơn. Vì vậy, đối với hỗn hợp nhiều chất, nên quy về công thức đơn giản hơn. Câu 31: Đáp án B. AlCl : 0,4a 3 BaCl2 X BaSO4 : 0,144 Al2 (SO4 )3 : 0,4b 1 BT số mol gốc SO2 n n 0,048mol 4 Al2 (SO4 )3 3 BaSO4 b 0,12 AlCl3 : 0,4a NaOH:0,612 X Al(OH)3 : 0,108 Al2 (SO4 )3 : 0,4b n 3+ n 2n 0,4a 0,048.2 0,4a 0,096 Al AlCl3 Al2 (SO4 )3 n n kết tủa tạo thành đã tan một phần trong NaOH. NaOH Al(OH)3 3 Al 3OH Al(OH)3 x 3x x Al(OH)3 OH AlO2 2H2O y y x y 0,108 x 0,18 3x y 0,612 y 0,672 0,4a 0,096 0,18 a 0,21 a 1,75. b Câu 32: Đáp án A. Trang 10
- Những phản ứng oxi hóa khử: (1), (3), (5), (6). 1500C (1) 2CH4 C2H2 2H2 HgSO4 ,80C (2) C2H2 H2O CH3CHO (3) CH3CHO 2,5O2 2CO2 2H2O (4) CO2 Ca(OH)2 CaCO3 H2O (5) CO2 C 2CO (6) 2CO FeO CO2 Fe Câu 33: Đáp án B. Giai đoạn 2: Trong khoảng thời gian 2895 giờ. 2895.2 n 0,06 e 96500 2 Cu 2e Cu 2Cl Cl2 2e x 2x 2H2O 2e 2OH H2 2H2O 4H O2 4e y 4y n n 0,06 0,02.2 n e Cu 0,01 H2 2 2 x y 0,03 0,01 x 0,01 2x 4y 0,06 y 0,01 Trong khoảng thời gian từ t giây đến 2t giây, chỉ có H2O ở 2 cực điện phân thêm tạo khí O2 và H2. n 2,125a (a 0,03) 1,125a 0,03 O2 ,H2 2H2O 2e 2OH H2 2z z 2H2O 4H O2 4e t 4t z t 1,125a 0,03 z 0,75a 0,02 2x 4y t 0,375a 0,01 Trong khoảng thời gian từ t giây đến 2t giây: n 0,01 Cl2 n 0,01 0,375a 0,01 0,375a O2 n 2n 4n 0,02 1,5a (1) e Cl2 O2 Trong thời gian từ 0 đến t giây: Trang 11
- ne 2nCu 2a (2) Vì đều điện phân trong 2 khoảng thời gian bằng nhau: từ 0 đến t giây, từ t đến 2t giây nên số mol e nhường nhận ở 2 khoảng thời gian trên là như nhau. Từ (1) (2) 0,02 1,5a a a 0,04. Lúc t giây: ne 2nCu 2a 0,08 t 3860. - Bài toán này khá phức tạp vì có nhiều khoảng thời gian điện phân. Cần xét từng khoảng thời gian đã xảy ra quá trình điện phân nào. - Trong những khoảng thời gian điện phân giống nhau, thì số mol e nhường nhận là như nhau Câu 34: Đáp án D. CO : 0,57 O2:0,66 2 BTNT O 11,88X nO(X) 0,26 H2O : 0,44 (BTKL) Y CaO,t C H NaOH:0,3 x y 11,88X Z Na m 5,85 b 1 nNaOH phản ứng n 0,13 2 O(X) Sau khi thủy phân chỉ thu được một ancol duy nhất nên đó là ancol đơn chức. Vậy n Z nNaOH phản ứng 0,13 m m m 5,98 M 46 C H OH Z b H2 Z 2 5 BTKL: mmuối 11,88 0,13.40 5,98 11,1 CaO,t Y Cx Hy : 0,09 nmuối 0,09 (mol) RCOONa : x x y 0,09 x 0,05 R (COONa)2 : y x 2y 0,13 y 0,04 0,05.(R 67) 0,04.(R 134) 11,1 R 27 5R 4R 239 R 26 CH2 CH COOC2H5 : 0,05 X C2H5OOCCH CHCOOC2H5 C2H5OOCC( CH2 )COOC2H5 %meste đơn chức 42,09%. Câu 35: Đáp án D. AlCl : 0,4x 3 BaCl2 BaSO4 :33,552 Al2 (SO4 )3 : 0,4y 1 n 0,144 n n 0,048 y 0,12 BaSO4 Al2 (SO4 )3 3 BaSO4 Trang 12
- AlCl : 0,4x 3 NaOH:0,612 Al(OH) :8,424 n 0,108 3 Al(OH)3 Al2 (SO4 )3 : 0,048 3 Al 3OH Al(OH)3 0,108 0,324 0,108 Al 4OH AlO2 2H2O 0,072 (0,612 0,324) n 0,108 0,072 0,18 0,4x 0,048.2 0,45 x 0,21 Al3 x : y 7 : 4. Câu 36: Đáp án A. kX 3 X không tráng bạc nên X không có dạng là HCOOR. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường nên Y không có từ 2 OH liền kề. Y không tạo anken. Vậy công thức của X là: CH3OOC CH CH COO CH3 Z: HOOC CH CH COOH Y: CH3OH Câu 37: Đáp án A. NO : 0,08 Na : 0,06 (n ) Fe NaNO3 NaNO3:0,06 X Fe3O4 : x NO : 2y 0,46 (BT N) NaOH:0,6 HNO3:0,48 Y 3 Fe(NO ) : y 2 cc,t 3 2 Fe dd 40,9 gam 3 Fe n n 4n 2n 2 4.0,08 8x 0,48 x 0,02 H HNO3 NO O ( X ) Nước lọc chứa NaOH dư và NaNO3. NaOH : a t NaOH a b 0,66 (BT Na) a 0,16 NaNO3 : b NaNO2 40a 69b 40,9 b 0,5 n 2y 0,46 0,5 y 0,02 NO3 x : y 1:1. Đối với bài này cần lưu ý: 2 - H đóng vai trò: kết hợp O tạo nước, kết hợp với NO3 đóng vai trò oxi hóa tạo NO nên: n n 4n 2n 2 H HNO3 NO O (X) - Sau khi NaOH phản ứng với các chất trong dung dịch Y thì NaOH còn dư. Trang 13
- Câu 38: Đáp án B. n n 0,26 Ag Ag 3,25. nandehit nancol 0,08 Nên 2 anđehit là HCHO và CH3CHO. HCHO : x x y 0,08 x 0,05 CH3CHO : y 4x 2y 0,26 y 0,03 X :Cn H2nO2 : 0,05 Y :Cm H2m 2O2 : 0,03 3n 2 3m 3 0,05. 0,03. 0,325 15n 9m 84 2 2 n 2 C2H4O2 : 0,05 m 6 C6H10O2 : 0,03 nNaOH 0,08 0,08.20% 0,096 BTKL: mE mNaOH mmuối mancol mmuối 7,28 (g). n Chú ý: Tỉ lệ Ag xác định được số nguyên tử Ag mà mỗi anđehit tạo thành. nandehit Như ví dụ trên, nhận thấy số Ag trung bình là 3,25 nên suy ra được 2 anđehit là HCHO và CH3CHO vì HCHO tạo 4 Ag và CH3CHO tạo 2 Ag. Câu 39: Đáp án B. (a) sai vì ăn mòn hóa học không làm phát sinh dòng điện, ăn mòn điện hóa mới làm phát sinh dòng điện. (b) sai: 3Mg 2FeCl3 3MgCl2 2Fe (c) đúng. (d) sai vì nhôm, sắt, crom không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. (e) đúng. Fe2O3 Cu 6HCl 2FeCl2 CuCl2 3H2O Câu 40: Đáp án A. X : x x y 0,12 x 0,07 0,12E Y : y 2x y 0,19 y 0,05 Vì chỉ thu được 1 muối nên đó là muối đơn chức. nmuối nNaOH 0,19 M 96 (C2H5COONa) C2H5COONH3RNH3OOCC2H5 : 0,07 NH2RNH2 : 0,07 E 7,15 C2H5COONH3R : 0,05 R NH2 : 0,05 0,07. R 32 0,05.(R 16) 7,15 7R 5R 411 Trang 14
- R 28 (C2H5COONH3 )2 C2H4 : 0,07 E R ' 43 C2H5COONH3C3H7 : 0,05 %mY 31,35%. Trang 15