Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 15 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 15 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_de_so_15_nam_hoc_2020.doc
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 15 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 15 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. CrB. AlC. FeD. Cu Câu 2. Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Al2O3? A. HClB. NaClC. NaOHD. Ba(OH) 2 Câu 3. Trong các chất sau, chất không tác dụng với khí oxi là A. COB. NH 3 C. CO2 D. CH4 Câu 4. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOCH2CH3 B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3 Câu 5. Công thức của Natri cromat là A. Na2CrO7 B. Na2CrO4 C. NaCrO2 D. Na2Cr2O7 Câu 6. Polime nào sau đây không được dùng làm chất dẻo? A. PolietilenB. Poli(vinyl clorua) C. Poli(metyl metacrylat)D. Poli acrilonitrin Câu 7. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. CaCO3 B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. Ca(HCO3)2 Câu 8. Chất nào sau đây là chất lưỡng tính? A. Cr(OH)3 B. Cr(OH)2 C. CrOD. CrO 3 Câu 9. Chất nào sau đây không phải là chất điện ly? A. NaClB. C 2H5OH C. NaOHD. H 2SO4 Câu 10. Phản ứng giữa NH3 với chất nào sau đây chứng minh NH3 thể hiện tính bazơ. A. Cl2 B. O2 C. HClD. CuO Câu 11. Hợp chất nào sau đây không chứa Nitơ? A. AlaninB. TripanmitinC. AnilinD. Tơ olon Câu 12. Phản ứng nào sau đây không có kết tủa xuất hiện? A. Cho etilen vào dung dịch thuốc tím.B. Cho brom vào dung dịch anilin. C. Cho phenol vào dung dịch NaOH.D. Cho axetilen vào dung dịch AgNO 3/NH3 dư. Câu 13. Cho 10,4 gam hỗn hợp Mg và Fe tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 53,84%B. 80,76%C. 64,46%D. 46,15% Câu 14. Lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO 3 với dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)2 là Trang 1
- A. 0,73875 gamB. 1,4775 gamC. 1,97 gamD. 2,955 gam Câu 15. Trong phòng thí nghiệm quá trình điều chế etilen thường có lẫn khí CO 2 và SO2. Để loại bỏ CO2 và SO2 người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch dư nào sau đây? A. AgNO3/NH3 B. KMnO4 C. BromD. Ca(OH) 2 Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai? A. Glucozơ và Fructozơ là các monosacarit. B. Etyl amin là chất khí ở điều kiện thường. C. Phenol và Anilin có cùng số nguyên tử H. D. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch glucozơ thu được kết tủa. Câu 17. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm etyl axetat và vinyl axetat bằng 300ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 16,4B. 12,2C. 20,4D. 24,8 Câu 18. Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 19,1 gam muối khan. Số amin bậc I ứng với công thức phân tử của X là A. 3B. 2C. 1D. 4 Câu 19. Cho HNO3 đặc nóng, dư tác dụng với các chất sau. S, FeCO 3, CaCO3, Cu, Al2O3, FeS2, CrO. Số phản ứng HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là A. 5B. 4C. 6D. 3 Câu 20. Cho dãy các chất sau: Glucozơ, Saccarozơ, Ala – Gly – Glu, Ala – Gly, Glixerol. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là A. 2B. 4C. 3D. 5 Câu 21. Cho các phát biểu sau: 1. Các chất Al, Al2O3, Al(OH)3 là những hợp chất lưỡng tính. 2. Phương pháp trao đổi ion làm mềm được nước cứng toàn phần. 3. Dung dịch HCl có pH lớn hơn dung dịch H2SO4 có cùng nồng độ mol. 4. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép. 5. Điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO 4 và NaCl có khí màu vàng lục thoát ra ở catot. Số phát biểu đúng là A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 22. Xà phòng hóa hoàn toàn este X (chỉ chứa nhóm chức este) trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm. CH3COONa, NaO – C6H4CH2OH và H2O. Công thức phân tử của X là A. C11H12O4 B. C9H10O4 C. C10H12O4 D. C11H12O3 Câu 23. Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH) 2 và 0,1 mol NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch chỉ chứa 21,35 gam muối. V có giá trị là A. 8,96 lítB. 7,84 lítC. 8,4 lítD. 6,72 lít Trang 2
- Câu 24. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 4H11NO2. Cho 15,75 gam X tác dụng được với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 10,2 gam chất rắn. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là A. 6B. 4C. 3D. 2 Câu 25. Hòa tan hoàn toàn a mol Al2O3 vào dung dịch chứa 2a mol Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Trong các chất NaOH, CO2, Fe(NO3)2, NH4Cl, NaHCO3, HCl, Al, Na2CO3. Số chất phản ứng được với dung dịch X là A. 7B. 4C. 6D. 5 Câu 26. Chia một lượng xenlulozơ thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3/H2SO4, đun nóng, tách thu được 35,64 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 75%. Thủy phân phần hai với hiệu suất 80%, trung hòa dung dịch sau thủy phân rồi cho toàn bộ lượng sản phẩm sinh o ra tác dụng với một lượng H2 dư (Ni, t ) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m kg sobitol. Giá trị của m là A. 21,840B. 17,472C. 23,296D. 29,120 Câu 27. Cho dãy biến đổi sau: Cr HCl X Cl2 Y NaOH d Z Br2 ddNaOH T X, Y, Z, T là A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7 B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4 C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4 D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7 Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng. (c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, dư. (d) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. (e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 dư. (g) Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là A. 3B. 2C. 4D. 5 Câu 29. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất X Y Z T Dung dịch nước brom Dung dịch mất Kết tủa trắng Dung dịch mất màu màu Kim loại Na Có khí thoát ra Có khí thoát ra Có khí thoát ra Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic. C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic. Trang 3
- Câu 30. Một hỗn hợp X chứa 0,3 mol axetilen, 0,2 mol vinylaxetylen, 0,2 mol etilen, 0,8 mol H 2. Dẫn hỗn hợp X qua Ni nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với H 2 bằng 12,7. Dẫn Y vào dung dịch Br2 dư khối lượng Br2 đã phản ứng là A. 72 gamB. 144 gam C. 160 gamD. 140 gam Câu 31. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên: Giá trị của a là A. 0,03B. 0,24 C. 0,08D. 0,30 Câu 32. Cho các chất Etilen, vinylaxetilen, benzen, toluen, triolein, anilin, stiren, isopren. Số chất tác dụng với dung dịch brom ở điều kiện thường là: A. 6B. 5C. 4D. 7 Câu 33. Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100%, dòng điện có cường độ không đổi) với dung dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khí sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m là A. 8,6B. 15,3C. 10,8D. 8,0 Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO 2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là A. 0,6B. 1,25C. 1,20D. 1,50 Câu 35. Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, B và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được gam kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 24,28B. 15,3C. 12,24D. 16,32 Câu 36. Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH 2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN 16 : 7 . Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần dùng đủ 120ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 250ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 14,20B. 16,36C. 14,56D. 18,2 Trang 4
- Câu 37. Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O 2 và 0,03 mol Cl2, rồi đốt nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hòa tan hết hỗn hợp này trong một lượng dung dịch HCl (lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa (biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất). Giá trị của m là A. 6,72B. 5,60C. 5,96D. 6,44 Câu 38. X, Y (MX Cr > Fe > Cu. Câu 2: Đáp án B Trang 5
- Al2O3 là chất lưỡng tính nên phản ứng được với axit, kiềm. Câu 3: Đáp án C CO2 không thể phản ứng với O2 vì C đã đạt mức OXH cao nhất là +4. Câu 4: Đáp án C Những chất có phản ứng tráng bạc: - Andehit. + - Tất cả các chất có dạng HCOOR (R có thể là H, gốc hiđrocacbon, Na , NH4 ) - Glucozơ, fructozơ. Câu 5: Đáp án B Chú ý: natricromat là Na2CrO4 (dung dịch màu vàng) và natriđicromat là Na 2Cr2O7 (dung dịch màu da cam), natricromit là NaCrO2. Câu 6: Đáp án D Poli acrilonitrin hay còn gọi là tơ olon, tơ nitron (nên thuộc loại tơ). Câu 7: Đáp án D Muối axit của axit yếu là chất lưỡng tính nên phản ứng với cả axit và kiềm. Câu 8: Đáp án A Các hiđroxit lưỡng tính hay gặp là Cr(OH)3; Al(OH)3, Zn(OH)2, Be(OH)2 Cr(OH)2 là bazơ, CrO là oxit bazơ, CrO3 là oxit axit. Câu 9: Đáp án B Các chất không chứa liên kết ion (chỉ có các liên kết cộng hóa trị) và không phản ứng với H 2O (ở điều kiện thường) là các chất không điện ly. Ví dụ: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, các ancol Câu 10: Đáp án C HCl phản ứng axit – bazơ với NH3 tạo muối amoni clorua. Câu 11: Đáp án B Tripanmitin là chất béo (trieste) có công thức (C15H31COO)3C3H5 phân tử chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, O. Câu 12: Đáp án C C6H5OH NaOH C5H5ONa H2O (natriphenolat là muối và tan tốt trong nước) Câu 13: Đáp án A 24x 56y 10,4 x 0,2 Đặt ẩn và giải hệ cơ bản: x y 0,3 y 0,1 0,1 56 %m 100% 53,84% Fe 10,4 Câu 14: Đáp án B 2 HCO3 OH CO3 H2O Trang 6
- 0,0075 0,02 (dư) n 2 = 0,0075 mol CO3 2 2 Ba CO3 BaCO3 0,01 0,0075 n 0,0075 m 0,0075 197 1,4775 g BaCO3 Câu 15: Đáp án D Ca OH CO CaCO H O 2 2 3 2 Ca OH SO CaSO H O 2 2 3 2 Câu 16: Đáp án C Phenol là C6H5OH (có 6 nguyên tử H), anilin là C6H5NH2 (có 7 nguyên tử H) Câu 17: Đáp án C Nhận thấy 2 este đều được tạo từ axit axetic. Sau phản ứng ta có n 0,2mol CH3COONa Chú ý: có n NaOH d = 0,3 – 0,2 = 0,1 mol mrắn = m m = 0,2.82 + 0,1.40 = 20,4 (g) CH3COONa NaOH d Câu 18: Đáp án B Bảo toàn khối lượng mHClpu 19,1 11,8 7,3 g nHClpu 7,3 / 36,5 0,2mol 11,8 Do amin đơn chức nên ta có n n 0,2mol Mamin = 59 CTPT : C H N a min HCl 0,2 3 9 C3H9N có 2 đồng phân amin bậc I: CH3 – CH2 – CH2 – NH2 và CH3 – CH(CH3) – NH2. Câu 19: Đáp án A Các chất S, FeCO3, Cu, FeS2, CrO đóng vai trò là chất khử trong phản ứng với HNO 3 do các nguyên tố chưa đạt số OXH cao nhất. 0 HNO3 6 S 6e S H2SO4 Fe 2 1e HNO3 Fe 3 Cu0 2e HNO3 Cu 2 HNO3 3 6 FeS2 15e Fe 2S Cr 2 1e HNO3 Cr 3 Câu 20: Đáp án C Đáp án gồm: glucozơ, saccarozơ, glixerol Các chất hữu cơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam là: - Ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm –OH kề nhau. - Axit cacboxylic Chú ý: tripeptit cũng phản ứng với Cu(OH)2 nhưng tạo phức tím (phản ứng màu buire) Trang 7
- Câu 21: Đáp án B Số phát biểu đúng gồm (2) (3) và (4) (1) Sai vì không có khái niệm “Kim loại lưỡng tính”. (5) Sai vì khí Cl2 thoát ra ở anot. Câu 22: Đáp án A X NaOH CH3COONa NaO C6H4CH2OH H2O Kết hợp dữ kiện X chỉ chứa nhóm chức Este X là CH3COOC6H4CH2OCOCH3 Câu 23: Đáp án B Nhận xét: kết tủa là BaCO3, dung dịch có thể chứa muối Na2CO3, NaHCO3 và Ba(HCO3)2 - Biện luận: nếu dung dịch chỉ có muối Na 2CO3 và NaHCO3 thì (khoảng giá trị khi coi muối chỉ có 2 2 Na2CO3 và NaHCO3), điều này vô lý theo đề bài. Vậy muối sẽ gồm Ba , Na ,HCO3 (đã có Ba thì 2 không thể có CO3 trong dung dịch) Na 0,1mol BTĐT :0,1 2a b a 0,05 Ba2 a mol BTKL : m 0,1 23 137a 61b 21,35 b 0,2 mol muèi HCO3 b BTNT Ba n 0,2 0,05 0,15 BaCO3 BTNT C n 0,15 0,2 0,35 CO2 V 7,84lit Câu 24: Đáp án B 4.2 2 1 11 k 0 chắc chắn X là muối amoni (Nếu X chỉ là hợp chất có liên kết cộng hóa trị, X 2 trong phân tử có 2 nguyên tử O, lại phản ứng với NaOH nên chỉ có thể là nhóm este k 1, vô lí). X có 2O, nên X là muối amoni của axit cacboxylic mô hình của X là BTNT Ag n n n 0,36 0,015 0,375 mol AgNO3 AgCl Ag RCOO H3N R ' NaOH RCOONa R ' NH2 H2O 15,75 10,2 n n 0,15 mol M 68 HCOONa muèi X 105 muèi 0,15 các công thức cấu tạo của X thỏa mãn là: HCOOH NCH CH CH HCOOH NCH CH HCOOH N CH CH CH 3 2 2 3 3 3 2 2 3 2 3 HCOONH CH 3 3 chọn B Câu 25: Đáp án A Sau khi hòa tan a mol Al2O3 vào 2a mol Ba(OH)2: Trang 8
- Al2O3 Ba OH 2 Ba AlO2 2 H2O Ba AlO : a 2 2 X Ba OH : a 2 + Vậy số chất có thể tác dụng với dung dịch X gồm: CO2, Fe(NO3)2, NH4Cl, NaHCO3, HCl, Al và Na2CO3 Các phương trình phản ứng: CO2 Ba OH 2 BaCO3 H2O CO H O Ba AlO Ba HCO Al OH 2 2 2 2 3 2 3 Fe NO Ba OH Fe OH Ba NO 3 2 2 2 3 2 NH4Cl Ba OH 2 BaCl2 NH3 H2O 2NH4Cl 2H2O Ba AlO2 2 2NH3 2Al OH 3 BaCl2 2NaHCO3 Ba OH 2 BaCO3 Na2CO3 hoÆc NaOH 2H2O HCl Ba OH 2 BaCl2 H2O 2HCl 2H2O Ba AlO2 2 BaCl2 2Al OH 3 2Al 2H2O Ba OH 2 Ba AlO2 2 3H2 Na2CO3 Ba OH 2 BaCO3 2NaCl Na2CO3 Ba AlO2 2 2NaAlO2 BaCO3 Câu 26: Đáp án C Ở phần 1 ta có phản ứng: o C H O OH 3HNO H2SO4 ,t C H O NO 3H O 6 7 2 3 3 H 0,75 6 7 2 3 3 2 35,64 nC H O NO 0,12mol nxenlulozo 0,12 / 0,75 0,16mol 6 7 2 3 3 297 Ho ,to Phần 2 thủy phân xenlulozơ ta có phản ứng C6H10O5 H2O H 0,8 C6H12O6 53,28 143,5.0,36 n 2n 0,03.2 0,06 n 0,015mol AgCl Cl2 Ag 108 msobitol 0,128 182 23,296gam Câu 27: Đáp án C Cr 2HCl CrCl2 H2 1 CrCl Cl CrCl 2 2 2 3 CrCl3 4NaOH d NaCrO2 3NaCl 2H2O 2NaCrO2 3Br2 8NaOH 2Na2CrO4 6NaBr 4H2O Câu 28: Đáp án D Ta có các phản ứng sau: Trang 9
- a HCl Na 2CO3 NaHCO3 NaCl b Cl2 2NaOH NaCl NaClO H2O c 3Fe O 28HNO 9Fe NO NO 14H O 3 4 3 3 3 2 d Fe O H SO FeSO Fe SO 4H O 3 4 2 4 4 2 4 3 2 e 2NaOH Ca HCO Na CO CaCO 2H O 3 2 2 3 3 2 g 3Ba OH Al SO 3BaSO 2Al OH 2 2 4 3 4 3 Sau đó: Ba OH 2Al OH Ba AlO 4H O 2 d 3 2 2 2 Thí nghiệm (a) (b) (d) (e) và (g) tạo 4 muối Câu 29: Đáp án A Vì Y làm mất màu nước brom Loại C. Z có tạo kết tủa với nước brom Loại B và D Câu 30: Đáp án B Sơ đồ ta có 1,5 mol C2H2 : 0,3 C4H4 : 0,2 Cx Hy X Y MY 12,7.2 25,4 C H : 0,2 2 4 H2 H : 0,8 2 25,4g 25,4 Bảo toàn khối lượng: m m 25,4g n 1mol X Y Y 25,4 n n n 1,5 1 0,5 mol H2 ph¶n øng X Y Bảo toàn mol n 2n 3n n n n 2.0,3 3.0,2 0,2 0,5 n C2H2 C4H4 C2H4 H2 ph¶n øng Br2 Br2 n 0,9mol m 0,9.160 144gam Br2 ph¶n øng Br2 ph¶n øng Câu 31: Đáp án B Ta có sơ đồ phản ứng sau Na 2SO4 : a BaSO4 : a 3b Ba OH Al SO : b 2 Al OH : 2b 2 4 3 3 BaSO4 : a 3b BaSO4 : a 3b Ba OH Al OH : 2b 2 Ba AlO : b 3 2 2 + Từ sơ đồ trên ta có hệ phương trình: 69,9 - Biểu diễn phương trình theo số mol của BaSO : a 3b 0,3 1 4 233 - Biểu diễn phương trình bằng định luật bảo toàn Ba: a + 3b + b = a + 4b = 0,32 (2) + Giải hệ (1) và (2) ta có a n 0,24mol Na2SO4 Trang 10
- Câu 32: Đáp án A Số chất tác dụng với dung dịch brom ở điều kiện thường gồm: Eliten, vinylaxetilen, triolein, anilin, stiren và isopren. Câu 33: Đáp án A Khối lượng dung dịch giảm gồm: 14,125 0,075. 64 71 CuCl : 0,075mol và CuO : 0,05mol 2 80 2 Dung dịch Y chứa CuSO4: 0,2 – 0,075 – 0,05 = 0,075 mol; H2SO4: 0,125 mol (bảo toàn nhóm SO4 ) Khi cho 15 gam bột Fe thì xảy ra phản ứng Fe H2SO4 FeSO4 H2 Fe CuSO4 FeSO4 Cu Khối lượng chất rắn thu được gồm Cu: 0,075 mol và Fe dư: 15 – 0,075.56 – 0,125.56 = 3,8 gam m = 0,075.64 + 3,8 = 8,6 (gam) Câu 34: Đáp án B X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 bằng số mol H2O 34,72 n n 0,56mol CO2 H2O 44 18 m m m m 34,72 14,24 20,18 n 0,64mol O2 CO2 H2O X O2 0,56.2 0,56 0,64.2 BTNTO2n 2n 2n n n 0,2mol X O2 CO2 H2O X 2 n CO2 0,56 C 2,8 X chứa este HCOOCH3 (x mol) và CH3COOC2H5 (y mol) nX 0,2 x y 0,2 x 0,12 Ta có hệ 60x 88y 14,24 y 0,08 a mHCOONa 0,12.68 8,16gam b m 0,08.82 6,56gam CH3COONa a / b 8,16 / 6,56 1,244 Câu 35: Đáp án B 86,3.0,1947 1 1,05 nO 1,05 mol nAl O nO 0,35 mol X 16 2 3 3 3 1 Sơ đồ H O OH H n 2n 1,2mol tổng số mol điện tích âm trong dung dịch Y. 2 2 2 OH H2 n 3,2.0,75 2,4 mol H n 2nAl O 2.0,35 0,7 BTNT : Al AlO2 2 3 Y n 1,2 0,7 0,5mol OH d Trang 11
- H OH H2O sau phản ứng trung hòa n 2,4 0,5 1,9mol n Al OH bị hòa tan 0,5 0,5 H AlO2 3 4.0,7 1,9 Công thức tính nhanh: n 4n 3n n 0,3 mol H AlO Al OH Al OH 2 3 3 3 1 n n 0,15 m 102.0,15 15,3 g Al2O3 Al OH Al2O3 2 3 Câu 36: Đáp án D 16 7 Ta có: m : m 16 : 7 n : n : 2 :1 số nguyên tử O gấp đôi số nguyên tử N nên X gồm O N O N 16 14 các a.a có 1 nhóm NH và 1 nhóm COOH n n 0,12 n n 2 X HCl NaOH H2O (tạo thành) BTKL ta có: mrắn = 10,36 + 0,25.40 – 0,12.18 =18,2 gam. Câu 37: Đáp án A O trong 0,06 mol sẽ chạy hết vào trong H2O n 2n BTNT : H 4n BTNT : O 4.0,06 0,24mol HCl H2O O2 nHCl đã dùng (dư 25%) = 1,25.0,24 = 0,3 mol. 0,06mol 0,3mol O Ag 2 HCl Quá trình: F e Fe NO3 NO H2O Cl AgCl 3 mgam 2 0,015mol 0,15mol AgNO3 0,03mol 53,28gam Sơ đồ: 2 2H O H2O 4H NO3 3e NO 2H2O 1 BTNT:Cl BTNT:O n (cả quá trình) n 0,15mol n 2n 0,06.2 2n H2O 2 HCl O trong oxit NO NO n NO 0,015mol Cl đi vào hết AgCl BTNTCl n 2n n 0,03.2 0,3 0,36mol AgCl Cl2 HCl 53,28 143,5.0,36 n 0,015mol Ag 108 BTNT Ag n n n 0,36 0,015 0,375 mol AgNO3 AgCl Ag 0,375 0,015 BTNT N n 3n n n 0,12mol AgNO3 Fe NO NO Fe NO 3 3 3 3 3 nFe 0,12 m 0,12.56 6,72 g Câu 38: Đáp án D Thủy phân E gồm 2 peptit và 1 este ancol C2H5OH và các muối của aminoaxit Z chắc chắn là este của ancol etylic với aminoaxit Z có mô hình là H2N–R–COOC2H5 R là C2H4 (– CH(CH3) –) Z là este của Ala với ancol etylic: H2N– CH(CH3) – COOC2H5 Trang 12
- C H ON : x mol 2 3 Peptit X mol CH2 : y Peptit Y quy ®æi mol quy ®æi C2H5OH : 0,05 EsteZ C H ON CH C H OH 232 2 5 H O : zmol n n Alanyl 2 X Y mol C2H4O2 NNa : x NaOH muối C H OH H O mol 2 5 2 CH2 : y Đốt muối bằng O2: 2C2H4O2 NNa 4,5O2 3CO2 4H2O Na 2CO3 CH2 1,5O2 CO2 H2O mE 57x 14y 46.0,05 18z 36,58 x 0,5 n 2,25x 1,5y 1,59 y 0,31 O2 26,5 z 0,08 BNNTNan 2n x 2. 0,5 C2H4O2NNa Na2CO3 106 n n 0,05 n Z C2H5OH C2H3ON Z n n n 0,08 H2O X Y n 1,31 nGly x y 0, C nC muèi 2x y 2.0,5 0,31 1,31 C 2,62 a.a : Gly & Ala nmuèi 0,5 n Ala y 0,31 nC H NO 2 3 X ,Y 0,45 nC H NO x nC H ON 0,5 0,05 0,45 sè m¾t xÝchTB 5,625 X5 & Y6 2 3 X,Y 2 3 Z nX nY 0,08 a b 0,08 mol nGly 0,03u 0,05v 0,19 n a X : Gly Ala : 0,03 X5 a 0,03 5 u 5 u 5a 6b hay : 3u 5v 19 n b 5,625 b 0,05 mol Y6 Y6 : Gly Ala : 0,05 0,08 v 6 v u 3,v 2 Chú ý: nGly nằm hết trong peptit X, Y nhưng nAla nằm trong cả X, Y, Z 0,03 75.3 89.2 18.4 %m .100% 27,14% X 36,58 Câu 39: Đáp án B 35,25.20,4255% mol mol g/mol nO 0,45 ,nCO 0,3 ,MZ 18.2 36 X 16.100% n n n 0,3 n 0,15mol Z CO CO2 CO X CO mol nO (bị khử) = 0,15 mol 28nCO 44nCO 0,3.36 n 0,15 2 CO2 Trang 13
- mol nO Y nO X 0,15 0,3 Z n NO n N O 0,2 2 4,48 30n 44n ,16,75.2 NO N2O 22,4 n NO 0,15mol n 2n 3n 8n 1,45 O Y NO N2O n 0,05mol NO3 (muèi) N2O m . 100% 20,4255% m X 28,05 g KL 100% mmuèi mKL m 28,05 62.1,45 117,95 g NO3 Chú ý: Các công thức tính nhanh cho bài toán HNO3 là vũ khí cực kì lợi hại n 2n 2n 4n 10n 12n 10n HNO3 O NO2 NO N2O N2 NH4NO3 n 2n (số e nhận + số nguyên tử N (trong sản phẩm khử)). n HNO3 O sản phẩm khử m = m 62. 2n n 3n 8n 10n 8n 80n muối kim loại O NO2 NO N2O N2 NH4NO3 NH4NO3 Câu 40: Đáp án B MX 50 X không thể là HCOOH mol 60x 146y 14z 2t 13,12 CH3COOH : x x 0,16 n 2x 6,5y 1,5z 0,5t 0,5 CH COO C H : ymol O2 quy ®æi 3 2 2 4 y 0,02 E n x 2y 0,2 CH : zmol KOH z 0,05 2 n x y 0,36 mol E t 0,05 H : t n t 0 n t 0,1 nCH COOK x 2y 0,2 3 muối n 0,05 sè 2 ghép chất CH2 n 0,05 H2 CH CHCOOK n n n 0,05 2 CH2 CHCOOK CH2 H2 CH COOK n 0,2 n 0,15 3 CH3COOK CH2 CHCOOK Chú ý: khi ghép chất dễ thấy giá trị số mol nhóm CH 2 = giá trị số mol nhóm H 2, nên ta ghép cùng một nhóm CH2 và bớt 1 nhóm H2 (số mol âm) vào 1 phân tử axit nền CH3COOH, thì ta sẽ được CH2=CH-COOH a m 0,15.98 CH3COOK 2,672 b m 0,05.110 CH2 CHCOOK Trang 14