Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 16 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 16 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_de_so_16_nam_hoc_2020.doc
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Đề số 16 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Cr.B. Cu.C. Fe.D. Al. Câu 2. Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3, HCOOH. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là A. CH3COOH.B. C 2H5OH. C. HCOOCH3.D. HCOOH. Câu 3. Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Al(OH)3.B. Al 2(SO4)3.C. KNO 3.D. CuCl 2. Câu 4. Phenol không có khả năng phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch NaCl.B. Nước Br 2. C. Dung dịch NaOH.D. Kim loại Na. Câu 5. Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại? A. Dẫn nhiệt.B. Cứng.C. Dẫn điện.D. Ánh kim. Câu 6. “Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là A. CO rắn.B. SO 2 rắn.C. CO 2 rắn.D. H 2O rắn. Câu 7. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? t A. SiO2 2C Si 2CO . B. SiO2 4HCl SiCl4 2H2O . t C. SiO2 2Mg 2MgO Si .D. SiO2 4HF SiF4 2H2O . Câu 8. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. nilon-6,6.B. poli(etylen-terephtalat). C. xenlulozơ triaxetat.D. polietilen. Câu 9. Nước cứng có chứa nhiều các ion A. K+, Na+.B. Zn 2+,Al3+.C. Cu 2+, Fe2+.D. Ca 2+, Mg2+. Câu 10. Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại nào có độ dẫn điện tốt nhất ở điều kiện thường là A. Al.B. Au.C. Ag.D. Cu. Câu 11. Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. C2H5NH2.B. CH 3COOH.C. C 2H5OH.D. C 2H6. Câu 12. Tên của quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là A. hematit, pirit, manhetit, xiđerit.B. xiđerit, manhetit, pirit, hematit. C. pirit, hematit, manhetit, xiđerit.D. xiđerit, hematit, manhetit, pirit. Trang 1
- Câu 13. Cho các chất sau: etilen, axetilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, metyl metacrylat. Số chất làm nhạt màu nước brom ở điều kiện thường là A. 6.B. 5.C. 7.D. 4. Câu 14. Các dung dịch riêng biệt: Na 2CO3, BaCl2, FeCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả ghi lại trong bảng sau: Dung dịch (1) (2) (4) (5) (1) Khí thoát ra Có kết tủa (2) Khí thoát ra Có kết tủa Có kết tủa (4) Có kết tủa Có kết tủa (5) Có kết tủa Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là: A. H2SO4, FeCl2, BaCl2.B. Na 2CO3, NaOH, BaCl2. C. H2SO4, NaOH, FeCl2.D. Na 2CO3, FeCl2, BaCl2. Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng: (1) X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2 (2) Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2 Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y 1 thì không. X2 và Y2 có tính chất hóa học giống nhau là A. bị khử bởi H2 (t°, Ni). B. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic. C. tác dụng được với Na. D. tác dụng được với dung dịch AgNO3 / NH3 (t°). Câu 16. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì? A. C2H2.B. C 3H8. C. H2.D. CH 4. Câu 17. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). Khí X là A. CO2.B. SO 2.C. CO. D. NO 2. + 2+ 2+ - - Câu 18. Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na ; 0,1 mol Ba ; 0,05 mol Mg ; 0,2 mol Cl và x mol NO3 . Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 44,4.B. 48,9.C. 68,6.D. 53,7. Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO2 và c mol H2O, trong đó b – c = 6a. B. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc. C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat luôn thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O. D. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường. Trang 2
- Câu 20. Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaNO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứng có thể tạo ra NaOH? A. 2.B. 4.C. 3.D. 5. Câu 21. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây: X Y Z T Nước brom Không mất màu Mất màu Không mất màu Không mất màu Dung dịch đồng Dung dịch đồng Nước Tách lớp Tách lớp nhất nhất Dung dịch Không có kết tủa Không kết tủa Có kết tủa Không có kết tủa AgNO3/NH3 X, Y, Z, T lần lượt là: A. Axit aminoaxetic, glucozơ, fructozơ, etyl axetat. B. Etyl axetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ. C. Etyl axetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic. D. Etyl axetat, fructozơ, glucozơ, axit aminoaxetic. Câu 22. Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5, C6H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là A. 2.B. 3.C. 5.D. 4. Câu 23. Cho sắt tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng thu được V lít khí H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là A. 4,48 lít.B. 8,19 lít.C. 7,33 lít.D. 6,23 lít. Câu 24. Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 60 gam.B. 40 gam.C. 80 gam.D. 20 gam. Câu 25. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 mol dung dịch Y gồm AgNO 3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp 2 oxit. Nồng độ mol/l của AgNO 3 và Cu(NO3)2 lần lượt là A. 0,12M và 0,3M.B. 0,24M và 0,5M. C. 0,24M và 0,6M.D. 0,12M và 0,36M. Câu 26. Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và phenyl axetat (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là Trang 3
- A. 28,6.B. 25,2.C. 23,2.D. 11,6. Câu 27. Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ khối so với hiđro là 4,25. Dẫn X qua Ni nung nóng được hỗn hợp Y (hiệu suất 75%). Tỉ khối của Y so với hiđro là A. 5,52.B. 6,20.C. 5,23.D. 5,80. Câu 28. X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3.B. 5.C. 4.D. 2. Câu 29. Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích (ở đktc) hỗn hợp khí CO và H 2 tối thiểu cần dùng để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là A. 3,36 lít.B. 6,72 lít.C. 1,12 lít.D. 4,48 lít. Câu 30. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (gấp khúc tại điểm M, N). Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là A. 17,48.B. 15,76.C. 13,42.D. 11,08. Câu 31. Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là A. 19,98.B. 33,3.C. 13,32.D. 15,54. Câu 32. Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về khối lượng) cần vừa đủ dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO 3 thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng AgNO 3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 76,81.B. 70,33.C. 78,97.D. 83,29. Câu 33. Lấy m gam hỗn hợp bột gồm Al và Fe 2O3 đem phản ứng nhiệt nhôm. Để nguội sản phẩm sau đó chia thành hai phần không đều nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và phần không tan có khối lượng bằng 44,8% khối lượng phần 1. Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 2,688 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là Trang 4
- A. 57,5.B. 50,54.C. 83,21.D. 53,2. Câu 34. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được CO 2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với A. 85,0.B. 85,5.C. 84,0.D. 83,0. Câu 35. Cho hỗn hợp gồm Cu2S và FeS2 tác dụng hết với dung dịch chứa 0,52 mol HNO 3, thu được + dung dịch X (không chứa NH4 ) và hỗn hợp khí gồm NO và 0,3 mol NO 2. Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 260 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng lọc kết tủa nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 6,4 gam chất rắn. Tổng khối lượng chất tan có trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 21,0.B. 19,0.C. 18,0.D. 20,0. Câu 36. Đốt cháy este 2 chức mạch hở X (được tạo từ axit cacboxylic no, đa chức, phân tử X không có quá 5 liên kết ) thu được tổng thể tích CO 2 và H2O gấp 5/3 lần thể tích O 2 cần dùng. Lấy 21,6 gam X tác dụng hoàn toàn với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của m là A. 28,0.B. 24,8.C. 24,1.D. 26,2. Câu 37. Hỗn hợp X gồm Na2SO3, CuO, CuCO3. Hòa tan m gam hỗn hợp X trong dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa (m + 8,475) gam chất tan gồm muối clorua và sunfat trung hòa; 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 27,6. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi lượng Cu 2+ còn lại bằng 6% lượng Cu2+ trong dung dịch Y thì dừng lại thu được dung dịch Z. Cho 0,14m gam Fe vào dung dịch Z đến khi phản ứng kết thúc thu được m 1 gam chất rắn. Giá trị của m1 là A. 4,9216.B. 4,5118.C. 4,6048.D. 4,7224. Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 5,22 gam hỗn hợp bột M gồm Mg, MgO, Mg(OH) 2, MgCO3, Mg(NO3)2 bằng một lượng vừa đủ 0,26 mol HNO3. Sau phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 0,448 lít hỗn hợp khí gồm N2O và CO2. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 6,96 gam kết tủa màu trắng. Phần trăm theo khối lượng của Mg(OH)2 trong hỗn hợp đầu gần nhất là A. 44,44%.B. 22,22%.C. 11,11%.D. 33,33%. Câu 39. Cho hỗn hợp X chứa hai peptit M và Q đều tạo bởi hai amino axit đều no, chứa 1 nhóm – COOH và 1 nhóm – NH2. Tổng số nguyên tử O của M và Q là 14. Trong M hoặc Q đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Cứ 0,25 mol X tác dụng hoàn toàn với KOH (đun nóng) thì thấy có 1,65 mol KOH phản ứng và thu được m gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 54,525 gam X rồi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào bình chứa Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 120,375 gam. Giá trị của m là A. 187,25.B. 196,95.C. 226,65.D. 213,75. Trang 5
- Câu 40. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin thu được m1 gam hỗn hợp Y gồm các đipeptit mạch hở. Nếu đun nóng 2m gam X trên thu được m2 gam hỗn hợp Z gồm các tripeptit mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam Y thu được 0,72 mol H2O; nếu đốt cháy hoàn toàn m 2 gam Z thì thu được 1,34 mol H2O. Giá trị của m là A. 24,18 gam.B. 24,60 gam.C. 24,74 gam.D. 24,46 gam. Đáp án 1-B 2-C 3-A 4-A 5-B 6-C 7-B 8-D 9-D 10-C 11-D 12-D 13-B 14-C 15-B 16-A 17-C 18-D 19-A 20-B 21-C 22-B 23-A 24-C 25-A 26-B 27-C 28-A 29-A 30-D 31-D 32-C 33-A 34-D 35-B 36-D 37-C 38-C 39-B 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B. Kim loại Al, Fe, Cr bị thụ động với HNO3 đặc nguội. Câu 2: Đáp án C. Ghi nhớ: yếu tố quan trọng nhất khi so sánh nhiệt độ sôi là liên kết hiđro, yếu tố phụ thứ 2 là so sánh phân o o o tử khối (nhiệt độ sôi tỉ lệ thuận với M) ts axit ts ancol ts este . + Nếu các chất có phân tử khối gần như nhau, chất nào có liên kết hiđro thì có nhiệt độ sôi cao hơn chất không có liên kết hiđro (axit, ancol, nước là các chất có liên kết hiđro). + Chất có phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao. Câu 3: Đáp án A. Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính nên vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch bazơ tan (kiềm). Al OH 3HCl AlCl 3H O 3 3 2 Al OH NaOH NaAlO 2H O 3 2 2 Câu 4: Đáp án A. Phenol có tính axit (yếu) nên phản ứng với NaOH, Na. Phenol có phản ứng thế với nhân thơm với Br2. Phenol không thể hiện tính chất gì với NaCl. Câu 5: Đáp án B. Tính chất vật lí chung của kim loại bao gồm: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim → tính cứng không phải là tính chất vật lí chung của kim loại. Câu 6: Đáp án C. “Nước đá khô” là CO2 ở thể rắn (khi hạ nhiệt độ rất thấp thì khí CO2 hóa rắn). Trang 6
- Câu 7: Đáp án B. SiO2 chỉ tác dụng với dung dịch HF (phản ứng khắc thủy tinh) chứ không tác dụng với dung dịch HCl. Câu 8: Đáp án D. A, B: điều chế bằng phản ứng trùng ngưng (polime tổng hợp). C: nguồn gốc từ xenlulozơ (polime bán tổng hợp, hay polime nhân tạo). trïng hîp D: nCH2 CH2 [CH2 CH2 ] . Câu 9: Đáp án D. Nước cứng chứa nhiều cation Ca 2+, Mg2+, nước mềm là nước không chứa hoặc chứa rất ít cation Ca 2+, Mg2+. Câu 10: Đáp án C. Thứ tự dẫn điện: Ag > Cu > Au > Al > Fe. Câu 11: Đáp án D. C2H6 chỉ chứa hai nguyên tố C và H, nên thuộc loại hiđrocacbon (nhóm ankan – CnH2n+2) Câu 12: Đáp án D. Các loại quặng chứa Fe FeCO3: quặng xiderit. FeS2: quặng pirit. Fe2O3: quặng hematit. Fe3O4: quặng manhetit. Câu 13: Đáp án B. Các chất làm mất màu nước Br 2 thì trong phân tử có liên kết đôi C=C (kiểu anken), C C (kiểu ankin), nhóm CH=O. Vậy etilen, axetilen, buta-1,3-đien, stiren, metyl metacrylat làm mất màu nước Br2. Câu 14: Đáp án C. (1) H2SO4; (2) Na2CO3; (3) NaOH; (4) BaCl2; (5) FeCl2. Các phản ứng như sau: 1 2 : H2SO4 Na2CO3 Na2SO4 H2O CO2 1 4 : H2SO4 BaCl2 BaSO4 2NaCl 2 4 : Na2CO3 BaCl2 BaCO3 2NaCl 2 5 : Na2CO3 FeCl2 FeCO3 2NaCl Câu 15: Đáp án B. Nhận xét: - X, Y đều phản ứng với NaOH tạo muối và 1 chất nữa nên X, Y là este. -X1 và Y1 đều là muối, có cùng số C mà X1 có phản ứng với nước Br2 còn Y1 không phản ứng. → X1 có chứa liên kết đôi, Y1 không chứa liên kết đôi. Trang 7
- X: CH2=CHCOOCH2-CH3 Y: CH3-CH2COOCH=CH2 X1: CH2=CHCOONa Y1: CH3-CH2COONa X2: CH3-CH2-OH Y2: CH3CHO Tính chất hóa học giống nhau của X2 và Y2 là: lªn men C2H5OH O2 CH3COOH H2O 1 2 CH CHO O Mn ,t CH COOH 3 2 2 3 Câu 16: Đáp án A. Phản ứng điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2↑ Câu 17: Đáp án C. Than đá có thành phần chính là C, sản phẩm cháy có khí CO là khí độc với sức khỏe con người, CO 2 không phải khí độc. t CO2 C O2 CO Câu 18: Đáp án D. BTĐT : n n 2n 2 2n 2 n 0,3.1 0,1.2 0,05.2 0,2.1 0,4 mol NO3 Na Ba Mg Cl mmuèi m m 2 m 2 m m Na Ba Mg Cl NO3 0,3.23 0,1.137 0,05.24 0,2.35,5 0,4.62 53,7 gam Câu 19: Đáp án A. A sai vì: O2 Mối quan hệ khi đốt hợp chất hữu cơ X có dạng CxHyOz : X CO2 H2O n n CO2 H2O Ta có: nX với kX k gèc k chøc 3 3 6 (triolein là (C17H33COO)3C3H5, mỗi gốc C17H33– kX 1 có 1 liên kết đôi C=C nên k gèc 3 , có 3 nhóm chức este nên k chøc 3 ) n n CO2 H2O b c Áp dụng nX a b c 5a . kX 1 6 1 Câu 20: Đáp án B. Các chất Na2O, NaCl, Na2CO3, Na2SO4. Na2O H2O 2NaOH dpdd 2NaCl 2H2O mnx 2NaOH H2 Cl2 Trang 8
- Na2CO3 Ba(OH)2 2NaOH BaCO3 Na2SO4 Ba(OH)2 2NaOH BaSO4 Câu 21: Đáp án C. Nhận xét X (axit amino axetic) không tan trong nước (tách lớp) → loại A. Z (axit aminoaxetic) tạo kết tủa khi phản ứng với AgNO3 / NH3 → loại B. Y (fructozơ) làm mất màu nước Br2 → loại D. → Đáp án C. Câu 22: Đáp án B. Các chất hữu cơ vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH gồm: - Amino axit. - Muối amoni của axit yếu. - Peptit. → H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5. Câu 23: Đáp án A. BTNT [Fe]: n n 55,6 / 278 0,2 mol Fe FeSO4 .7H2O n n 0,2 mol V 0,2.22,4 4,48 lÝt H2 Fe H2 Câu 24: Đáp án C. Sơ đồ AgNO3 /NH3 C6H12O6 2Ag lªn men 86,4 C H O 2CO n n 2n n 0,8 mol 6 12 6 2 CaCO3 CO2 Glucozo Ag 108 Ca(OH) d CO 2 CaCO 2 3 m 0,8.100 80 gam CaCO3 Câu 25: Đáp án A. ThøtùxuÊthiÖnmuè i Quy tắc: Mg,Fe,Cu,Ag nung kết tủa được 2 oxit kim loại (MgO và Fe2O3). Thø tù xuÊt hiÖn kim lo¹i → E còn 2 muối: Mg(NO3)2 & Fe(NO3)2 (không thể có Fe(NO3)3 vì kim loại có Cu, Ag) Tính khử Mg > Fe → chắc chắn Mg đã phản ứng hết. n n 0,15 MgO Mg 8,4 40.0,15 nFe ph ¶ n øng 2.nFe O 2. 0,03 nFe d 0,1 0,03 0,07 2 3 160 n x AgNO3 Đặt ẩn n y Cu(NO3 )2 Trang 9
- mZ mFed mAg mCu 0,07.56 108x 64y 20 (1) BT mol e : 2nMg pø 2nFe pø nAg 2nCu 2.0,15 2.0,03 x 2y (2) Giải (1) và (2) → x = 0,06; y = 0,15. 0,06 C AgNO 0,12M M 3 0,5 0,15 C Cu(NO ) 0,3M M 3 2 0,5 Câu 26: Đáp án B. x 1 n x HCOOCH3 x 0,05 Hỗn hợp X y 2 n y y 0,1 CH3COOC6H5 60x 136y 16,6 HCOOCH3 NaOH HCOONa CH3OH 0,05 0,05 0,05 mol CH3COOC6H5 2NaOH CH3COONa C6H5ONa H2O 0,1 0,2 0,1 0,1 mol Chất rắn gồm: HCOONa 0,05mol CH3COONa 0,1mol m 0,05.68 0,1.82 0,1.116 0,05.40 25,2 gam C6H5ONa 0,1mol NaOH d 0,3 0,05 0,2 0,05 mol Câu 27: Đáp án C. n x C2H4 28x 2y Hỗn hợp X M 4,25.2 8,5 y 3x n y x y H2 Giả sử hỗn hợp đầu có 1 mol C2H4 và 3 mol H2 → hiệu suất tính theo C2H4 do H2 dư. 75% n n 1. 0,75mol H2 pø C2H4 pø 100% n n n 4 0,75 3,25 mol Y X H2 pø nY nX nH pø 4 0,75 3,25 mol 2 4.8,5 136 BTKL : mX mY nX .MX nY .MY MY dY/H 5,23 3,25 13 2 Câu 28: Đáp án A. Chú ý chỉ có các amin sau ở thể khí điều kiện thường: CH 3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N và C2H5NH2, ngoài ra NH3 – không phải là amin nhưng cũng là khí ở điều kiện thường. 4.2 2 2 14 k 1 i trong đó: C4H14O3N2 2 Trang 10
- - : là số liên kết pi trong công thức cấu tạo (hay có thể hiểu là số liên kết đôi trong công thức cấu tạo). - i: là số liên kết ion trong công thức cấu tạo. 2 Nhận xét, gốc axit có 3 nguyên tử O là 1 trong các gốc NO3 ,HCO3 ,CO3 , các gốc này trong công 2 thức cấu tạo có 1 liên kết pi 1 i 2 gốc có 2 liên kết ion chỉ có thể là CO3 . 2 Mô hình của X là RNH3 CO3 R NH3 2 3 0 CH3 NH CO3 NH4 3 2 CH NH CO2 C H NH RNH3 CO3 R NH3 R R C3H8 3 3 3 2 5 3 . 1 2 CH NH CO2 CH NH 3 3 3 3 2 2 Câu 29: Đáp án A. Nhận xét, trong phản ứng giữa oxit và axit thì H+cướp O trong oxit để tạo thành H O n 2n . 2 H O oxit Trong phản ứng khử oxit bằng CO, H 2 thì 2 khí này cũng cướp O trong oxit để tạo thành CO 2 và H2O n n . CO H2 O oxit n 2n n 0,1.2 0,1 0,3 mol H H2SO4 HCl 1 n n .n 0,15 mol V 0,15.22,4 3,36 lÝt . CO H2 O oxit 2 H Câu 30: Đáp án D. Giai đoạn 1: Anot : 2Cl 2e Cl2 Catot : Cu2 2e Cu Khí thoát ra là Cl2 n 2n 2.0,04 0,08 mol n . Cl Cl2 e 1 n 2 n 0,04 mol n . Cu 2 e CuSO4 - Giai đoạn 2 : độ dốc đồ thị lớn hơn giai đoạn 1 nên có cả Cl2 và H2 cùng thoát ra, Cl bị điện phân hết. Anot : 2Cl 2e Cl2 1 Catot : H O e OH H 2 2 2 1 Gọi n n n x mol n 2x mol . Cl2 2 e H2 e Giai đoạn 3 : H2O bị điện phân ở cả 2 cực, khí sinh ra là H2 và O2. Trang 11
- 1 Anot : H O 2e 2H O 2 2 2 1 Catot : H O e OH H 2 2 2 n 4n 4y e O2 Gọi n y O2 1 nH ne 2y 2 2 n n n n n 0,04 x x y 2y 0,21 mol khÝ Cl2 gđ1 Cl2 gđ2 H2 gđ2 H2 gđ3 O2 gđ3 Sau 3,5a giây thì số mol e đã trao đổi gấp 3,5 lần số mol e đã trao đổi sau khi kết thúc giai đoạn 1 n n n 0,08 2x 4y 3,5.0,08 . mol e e gđ1 e gđ2 e gđ3 Giải hệ : x = 0,04 ; y = 0,03 (mol). BTNT [Cl] n 2 n n 0,04 2.0,04 0,08 NaCl Cl2 phÇn 1 Cl2 phÇn 2 m 58,5.0,08 160.0,04 11,08 (g) . Nhận xét : ở đây có thể đặt ra câu hỏi có thể giai đoạn 2 thể tích khí tăng mạnh do Cl 2 và O2 cùng thoát ra ở anot, lúc đó đồ thị sẽ biểu diễn bằng 4 đoạn khác nhau : Giai đoạn 1 : khí gồm Cl2. Giai đoạn 2 : khí gồm Cl2, O2. Giai đoạn 3 : khí gồm Cl2, O2, H2 Giai đoạn 4 : khí gồm O2, H2. Điều này không hợp lý với đặc điểm đồ thị đề bài ra. Câu 31: Đáp án D. Quy đổi X thành hỗn hợp gồm Mg, Ca, O Quá trình OXH – KHỬ Mg0 2e Mg 2 Ca0 2e Ca 2 O0 2e O 2 2H 2e H2 12,35 3,248 n n 0,13 mol;n 0,145 mol Mg MgCl2 95 H2 22,4 Mg : 0,12 mol mX 0,13.24 40x 16y 10,72 X Ca : x mol BT mol e : 0,13.2 2x 2y 0,145.2 O : y mol x 0,14 mCaCl 111.0,14 15,54g y 0,125 2 Trang 12
- Câu 32: Đáp án C. 16,8 m 20. 3,36gam n 0,21mol O 100 O Quy đổi X thành hỗn hợp gồm Cu, Fe, O. Cu : x HCl:b HNO :0,2 20g X Fe : y z 3 O : 0,21 Cu2 : x 2 2 Fe : y Cu : x 1.NaOH CuO : x Z 22,4gam 3 3 2.t ddY Fe : z AgNO vd Fe : y z Fe2O3 : 0,5 y z 3 Cl : b AgCl : b m g NO Ag : y 3 NO : 0,06 mX 64x 56(y z) 0,21.16 20 x 0,12 BT mole : 2x 2y 3z 0,21.2 0,06.3 y 0,12 80x 160.0,5(y z) 22,4 z 0,04 BTNT N : n nHNO nNO 0,2 0,06 0,14 mol NO3 muèi 3 BTĐT dd Y: n 2n 2 2n 2 3n 3 n 0,46 mol b Cl Cu Fe Fe NO3 m mAg mAgCl 0,12.108 0,46.143,5 78,97gam Các quá trình xảy ra: Quá trình OXH – KHỬ: Cu0 2e Cu 2 O0 2e O2 Fe0 3e Fe 3 N 5 3e N 2 Phản ứng tạo kết tủa: Ag Cl AgCl b mol b mol Fe2 Ag Fe3 Ag y mol y mol Câu 33: Đáp án A. Nhận xét: phần 1 phản ứng với NaOH sinh ra H2 nên chứa Al dư → sản phẩm gồm: Al dư, Al2O3 và Fe. 2Al Fe2O3 Al2O3 2Fe 2 2 8,96 0,8 nAl nH . Phần 1 3 2 3 22,4 3 n x n 2x Al2O3 Fe Trang 13
- m 56.2x 112x Fe 0,8 m phÇn1 mAl mAl O mFe 27. 102x 112x 214x 7,2 2 3 3 Al, Al2O3 tan trong dung dịch NaOH, nên chất rắn còn lại là Fe. 0,8 Nếu cho phần 1 tác dụng với HCl dư: n n 1,5n 0,4 1,5. 0,8 mol H2 Fe Al 3 m 50g HCl 0,8 mol H 1 2 50.0,12 m 7,5 g HCl 2,688 2 m2 0,12 mol H2 0,8 22,4 BTKL m m1 m2 57,5 gam Câu 34: Đáp án D. m 26.28% 7,28 MOH E muèi O dd MOH MOH 2 M CO m 26 7,28 18,72 MOH d 2 3 H2O 7,28 8,97 BTNT.M n 2n 2. M 39 K MOH M2CO3 M 17 2M 60 ancol ROH 1 1 Chất lỏng 18,72 nH nROH nH O 0,57 H O : 1,04 mol 2 2 2 2 2 18 nROH 0,1 MROH 60 C3H7OH mROH 24,72 18,72 6 n n n 0,03 mol KOH d KOHban đÇu KOHph ¶n øng 7,28/56 0,13 n 0,1 C3H7OH mKOHd 0,03.56 1,68 g 8,4 Y %m .100% 83,33% R COOK 10,08 mR COOK 10,08 1,68 8,4 g Câu 35: Đáp án B. m r¾n 80.2x 160.0,5y 6,4 x 0,03 n 2n 3n n 4x 3y 2x y z 0,22 0,26 y 0,02 OH Cu2 Fe3 H BT mol e :10x 15y 0,3 3z z 0,1 Cu2S : x HNO :0,52 mol 3 FeS2 : y Trang 14
- nNO 0,3 khÝ 2 nNO z 2 Cu : 2x BTNT : Cu 3 Fe : y BTNT : Fe Cu OH 2 NaOH:0,26 2 t CuO : 2x dd X SO4 : x 2y BTNT : S 6,4 Fe OH Fe2O3 : 0,5y NO : 0,52 0,3 z 0,22 z BTNT : N 3 3 H d: 2x y z 0,22 BT §T dd X Cu2 : 0,06 3 Fe : 0,02 2 dd X SO4 : 0,07 mX 0,06.64 0,02.56 0,07.96 0,12.62 0,08.1 19,2gam NO : 0,12 3 H d: 0,08 Câu 36: Đáp án D. Gọi CTTQ X: C nH2n 2 2kO4 2 k 5 3n k 3 C H O O t nCO n 1 k H O n 2n 2 2k 4 2 2 2 2 5 5 3n k 3 nCO nH O nO n n 1 k . 2 2 3 2 3 2 6 2n 1 k 5 3n k 3 k 21 3n k chøc 2 Do 2 k 5 2 21 3n 5 5,33 n 6,33 n 6 k 3 k gèc 1 21,6 → Công thức phân tử X: C H O n 0,15mol . 6 8 4 X 144 Nhận xét: nNaOH 0,4 2nX NaOH d m r¾nmax m muèimax X lµ H3COOC CH2 COOCH CH2 NaOH d 0,4 0,15.2 0,1mol m r¾n m 40.0,1 148.0,15 26,2(g) CH COONa 0,15mol r¾n 2 2 Câu 37: Đáp án C. n a SO2 a b 5,6 / 22,4 0,25 a 0,14 Hỗn hợp khí n b 64a 44b 0,25.27,6.2 13,8 b 0,11 CO2 n n 0,11 CuCO3 CO2 n n 0,14 Na2SO3 SO2 V x lÝt n x;n 0,5x BTNT[H] n 0,5n n x mol dungdÞch HCl H2SO4 H2O HCl H2SO4 Trang 15
- Bảo toàn khối lượng m 36,5x 98.0,5x m 8,475 0,25.27,6.2 18x x 0,33 Cu2 Na : 0,28mol 2n Na2SO3 0,165.2 0,33 0,28 dd Y B¶o toµn điÖn tÝch nCu2 0,19 Cl : 0,33mol nHCl 2 SO2 : 0,165mol n 4 H2SO4 BTNT[Cu] n n n 2 n 0,19 0,11 0,08 CuO CuCO3 Cu CuO m 126.0,14 80.0,08 124.0,11 37,68gam 37,68.0,14 n 0,0942 n 0,19.94% 0,1786 mol Fe 56 Cu2 điÖn phan Cu2 2e Cu 0,1786 0,3572 n 0,0272 H 2Cl 2e Cl2 ne 0,3572 n n 0,33 0,33 Cl H n 2 0,19.6% 0,0114 Cud 1 H O 2e 2H O 2 2 2 Từ số mol thấy Fe dư khi phản ứng với dung dịch Z n n 0,5n 0,025 mol Fepø Cu2 H m1 37,68.0,14 mFepø mCu 5,2752 56.0,025 64.0,0114 4,6048(g) Câu 38: Đáp án C. Nhận xét dung dịch X có Mg(NO 3)2 và NH4NO3 (bài toán 3 kim loại Mg, Al, Zn phản ứng với HNO 3 thường rất hay gặp bẫy về việc tạo thành NH4NO3) n 2n n NaOH Mg NO NH4NO3 3 2 n 0,01 NH4NO3 nMg NO nMg OH 0,12 3 2 2 Chú ý: M M 44 m 44.0,02 0,88 g CO2 N2O khÝ Bảo toàn khối lượng m m m m m hçn hîp HNO3 X khÝ H2O 5,22 63.0,26 148.0,12 80.0,01 0,88 m m 2,16 n 0,12 mol H2O H2O H2O Bảo toàn nguyên tố [ H ]: 2nMg OH nHNO 4nNH NO 2nH O 2 3 4 3 2 nMg OH 0,01 %mMg OH 0,01.58 / 5,22 11,11% 2 2 Câu 39: Đáp án B. Quy đổi X như sau: n n 1,65 C2H3ON KOH n 1,5n n n 2,725 x èt X H2O C2H3ON CH2 H2O X n x đ CH2 n 2n n 3,3 x CO2 C2H3ON CH2 n n 0,25 H2O X Trang 16
- m m 18 2,725 x 44 3,3 x 194,25 62x g H2O CO2 mX 57.1,65 14x 18.0,25 98,55 14x g Khối lượng bình Ba(OH)2 chính là tổng khối lượng CO2 và H2O. Đốt 54,525 (g) X → 120,375 (g) CO2 + H2O Đốt 98,55 + 14x (g) X → 194,25 + 62x (g) CO2 + H2O. 54,525 120,375 x 0,75 98,55 14x 194,25 62x C H O NK :1,65 mol KOH 2 4 2 X m g muèi m 113.1,65 14.0,75 196,95 g CH2 : 0,75 mol Các bài tập peptit dùng tư duy quy đổi đôi khi không cần dùng hết dữ kiện, nhưng nếu giải theo tư duy cũ thì sẽ cần sử dụng hết dữ kiện để biện luận. Câu 40: Đáp án A. Xây dựng công thức của các peptit Gly – Gly = 2Gly – 1H2O = 2C2H5NO2 – 1H2O = C4H8N2O3, tương tự Ala – Ala = C6H12N2O3 (Gly)3 = 3Gly – 2H2O = C6H11N3O4, tương tự (Ala)3 = C9H17N3O4 Gly Gly n a mol Gly Ala Gly Quy æi m g X Y đ Gly Ala nAla b mol Ala Ala B¶otoµngècaminoaxit a Gly O2 4H O Gly Gly : mol 2 2 2 §èt Y 0,5a 2a Y b Ala O2 6H O Ala Ala : mol 2 2 2 0,5b 3b n 2a mol Gly Quy æi 2m g X Z tripeptit đ nAla 2b mol B¶otoµngècaminoaxit 2a O2 Gly : mol Gly 5,5H2O 3 3 3 §èt Z 2a/3 11a/3 Z 2b Ala O2 8,5H O Ala : mol 3 2 3 3 2b/3 17b/3 Biểu diễn hệ phương trình theo 2a 3b 0,72 a 0,18 nH O 11a 17b m 75.0,18 89.0,12 24,18 g . 2 1,34 b 0,12 3 3 Trang 17